STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Điện Biên Phủ | Đường CMT8 (Cửa Hòa Viện) - Ranh phường Hiệp Ninh (Cầu Vườn Điều) | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Điện Biên Phủ | Ranh phường Hiệp Ninh (Cầu Vườn Điều) - Đường Bời Lời | 11.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Điện Biên Phủ | Đường CMT8 (Cửa Hòa Viện) - Ranh phường Hiệp Ninh (Cầu Vườn Điều) | 10.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Điện Biên Phủ | Ranh phường Hiệp Ninh (Cầu Vườn Điều) - Đường Bời Lời | 10.350.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Điện Biên Phủ | Đường CMT8 (Cửa Hòa Viện) - Ranh phường Hiệp Ninh (Cầu Vườn Điều) | 9.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
6 | Thành Phố Tây Ninh | Đường Điện Biên Phủ | Ranh phường Hiệp Ninh (Cầu Vườn Điều) - Đường Bời Lời | 9.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Thành Phố Tây Ninh, Đường Điện Biên Phủ
Bảng giá đất tại Thành phố Tây Ninh, Đường Điện Biên Phủ, được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Đường CMT8 (Cửa Hòa Viện) đến Ranh phường Hiệp Ninh (Cầu Vườn Điều).
Vị Trí 1: Giá 12.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực đất ở đô thị tại Đường Điện Biên Phủ, với mức giá 12.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và hạ tầng hoàn thiện. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở và phát triển đô thị quy mô lớn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Thành phố Tây Ninh, Đường Điện Biên Phủ.