15:27 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Tây Ninh: Khám phá tiềm năng đầu tư tại vùng đất giao thương chiến lược

Bảng giá đất tại Tây Ninh, theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020, cho thấy sự chuyển mình mạnh mẽ của tỉnh. Với vị trí chiến lược và hạ tầng phát triển, Tây Ninh đang là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tây Ninh vùng đất hội tụ giữa giao thương và tiềm năng phát triển

Tây Ninh, nằm ở cửa ngõ phía Tây Nam của Việt Nam, giáp với Campuchia, không chỉ là một trong những tỉnh có vị trí chiến lược quan trọng mà còn là điểm kết nối kinh tế, văn hóa giữa hai quốc gia.

Được mệnh danh là trung tâm của khu vực Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long, Tây Ninh sở hữu mạng lưới giao thông hoàn chỉnh với các tuyến đường quốc lộ 22, quốc lộ 22B và các tuyến cao tốc đang được quy hoạch kết nối với TP HCM và các tỉnh lân cận.

Một trong những yếu tố nâng cao giá trị bất động sản Tây Ninh là sự phát triển kinh tế bền vững. Tỉnh này không chỉ nổi bật với nền nông nghiệp công nghệ cao mà còn đang dần trở thành một trung tâm công nghiệp và thương mại quan trọng của khu vực.

Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài là cửa ngõ quan trọng trong giao thương quốc tế, thu hút hàng loạt doanh nghiệp lớn trong và ngoài nước, tạo nhu cầu lớn về đất công nghiệp, đất thương mại và nhà ở.

Ngoài ra, Tây Ninh cũng nổi tiếng với những địa danh du lịch độc đáo như Núi Bà Đen, hồ Dầu Tiếng và các lễ hội văn hóa mang đậm bản sắc vùng miền.

Điều này mở ra cơ hội phát triển mạnh mẽ cho bất động sản nghỉ dưỡng, dịch vụ du lịch và các dự án đô thị ven khu vực trung tâm.

Phân tích giá đất tại Tây Ninh và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Tại thành phố Tây Ninh, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, giá đất dao động từ 15 triệu đến 34 triệu đồng/m², đặc biệt tại các khu vực gần trung tâm thương mại, dịch vụ và các trục giao thông lớn như đường Cách Mạng Tháng Tám và Trần Hưng Đạo.

Khu vực cửa khẩu Mộc Bài, giá đất dao động từ 10 triệu đến 25 triệu đồng/m². Đây là khu vực đầy tiềm năng với sự phát triển mạnh của các khu công nghiệp, trung tâm logistics và các dự án thương mại lớn. Đặc biệt, khi tuyến cao tốc TP HCM – Mộc Bài hoàn thiện, giá đất tại đây được dự báo sẽ tăng trưởng mạnh mẽ.

Ở các huyện vùng ven như Trảng Bàng, Gò Dầu và Hòa Thành, giá đất dao động từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m². Đây là những khu vực có sự phát triển về nông nghiệp công nghệ cao và các khu dân cư mới, phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn muốn tìm kiếm cơ hội tăng trưởng ổn định.

Các huyện miền núi và xa hơn như Tân Biên, Tân Châu, giá đất thấp hơn, từ 1 triệu đến 5 triệu đồng/m². Tuy nhiên, với tiềm năng phát triển nông nghiệp bền vững và các dự án hạ tầng giao thông đang được triển khai, những khu vực này cũng dần thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư.

So sánh với các tỉnh lân cận như Bình Dương, Đồng Nai hay Long An, giá đất tại Tây Ninh vẫn ở mức hợp lý. Với sự phát triển nhanh về hạ tầng và kinh tế, tỉnh này có nhiều tiềm năng để trở thành trung tâm đầu tư bất động sản mới tại khu vực phía Nam.

Tây Ninh, với lợi thế giao thương chiến lược, hạ tầng hiện đại và tiềm năng phát triển vượt bậc, đang trở thành điểm sáng trên thị trường bất động sản. Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư hoặc sở hữu đất tại Tây Ninh, đặc biệt tại các khu vực trọng điểm như Mộc Bài và thành phố Tây Ninh.

Giá đất cao nhất tại Tây Ninh là: 34.320.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Tây Ninh là: 24.000 đ
Giá đất trung bình tại Tây Ninh là: 3.118.296 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND Tây Ninh
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2306

Mua bán nhà đất tại Tây Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Tây Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2401 Huyện Dương Minh Châu Đường số 16 (Đường vào huyện đoàn) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Đường số 20 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) 1.768.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2402 Huyện Dương Minh Châu Đường số 14 (Đường cặp huyện ủy) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Châu Văn Liêm (Ngã 4 nhà anh Bảnh) 1.824.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2403 Huyện Dương Minh Châu Đường số 12 (cặp bờ kênh) - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Giáp ranh Suối Đá 808.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2404 Huyện Dương Minh Châu Đường số 20 (trọn tuyến) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường số 16 - Suối Xa Cách 808.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2405 Huyện Dương Minh Châu Đường Chu Văn An - Thị trấn Dương Minh Châu Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Đường số 37 1.424.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2406 Huyện Dương Minh Châu Đường Chu Văn An - Thị trấn Dương Minh Châu Đường số 37 - Đường số 39 (Cuối đường Nhà ông 6 Đực) 1.352.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2407 Huyện Dương Minh Châu Đường số 13 - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 544.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2408 Huyện Dương Minh Châu Đường số 41 (Đường vào trường Thị trấn B) - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2409 Huyện Dương Minh Châu Đường số 11 - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 544.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2410 Huyện Dương Minh Châu Đường số 9 (Bác sĩ Tồn) - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 816.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2411 Huyện Dương Minh Châu Đường số 9 (Bác sĩ Tồn) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường số 37 - Hết đường 608.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2412 Huyện Dương Minh Châu Đường số 5 (xưởng cưa) - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2413 Huyện Dương Minh Châu Đường số 5 (xưởng cưa) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường số 37 - Hết đường 400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2414 Huyện Dương Minh Châu Ngô Văn Rạnh - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2415 Huyện Dương Minh Châu Đường số 1 - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2416 Huyện Dương Minh Châu Đường số 37 - Thị trấn Dương Minh Châu Suối Xa Cách - ĐT 781 (bờ hồ) 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2417 Huyện Dương Minh Châu Đường số 39 - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2418 Huyện Dương Minh Châu Đường số 8 (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2419 Huyện Dương Minh Châu Đường số 6 - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến (tương đương đường số 9) 448.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2420 Huyện Dương Minh Châu Đường số 4 (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2421 Huyện Dương Minh Châu Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Hết ranh thị trấn 736.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2422 Huyện Dương Minh Châu Đường Phạm Ngọc Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2423 Huyện Dương Minh Châu Đường 781B (Đoạn thuộc Khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Hết ranh thị trấn 872.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2424 Huyện Dương Minh Châu Đường 781 (Ngã 3 Bờ Hồ - đi cống ngầm) - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 1.104.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2425 Huyện Dương Minh Châu Đường nội bộ quy hoạch các khu phố - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2426 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Ranh Bàu Đồn - Truông Mít - Đường 17-17 2.250.000 - - - - Đất ở nông thôn
2427 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Đường 17-17 - Đường số 3-3 (nhà Ô.Tư Rẫy) 3.380.000 - - - - Đất ở nông thôn
2428 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Đường số 3-3 (nhà Ô.Tư Rẫy) - Cách Ngã 3 Đất Sét 500m 2.330.000 - - - - Đất ở nông thôn
2429 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Cách Ngã 3 Đất Sét 500m - Ranh Truông Mít- Cầu Khởi 3.340.000 - - - - Đất ở nông thôn
2430 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Ranh Truông Mít- Cầu Khởi - Đường số 13 2.230.000 - - - - Đất ở nông thôn
2431 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Đường số 13 - cầu Cầu Khởi 3.020.000 - - - - Đất ở nông thôn
2432 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 cầu Cầu Khởi - Kênh tiêu Bến Đình 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2433 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Kênh tiêu Bến Đình - Đường ĐH 13 3.080.000 - - - - Đất ở nông thôn
2434 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Đường ĐH 13 - Kênh TN3 2.720.000 - - - - Đất ở nông thôn
2435 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Kênh TN3 - Ranh Chà Là-Bàu Năng 2.990.000 - - - - Đất ở nông thôn
2436 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Ranh Chà Là-Bàu Năng - Cầu K13 3.390.000 - - - - Đất ở nông thôn
2437 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Cầu K13 - Ranh TP-Tây Ninh-DMC (hướng đi Núi Bà) 3.280.000 - - - - Đất ở nông thôn
2438 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT781 Ranh Thị trấn-Suối Đá - Ngã 3 Suối Đá – Phước Ninh (Cây xăng Hữu Thuận) 3.920.000 - - - - Đất ở nông thôn
2439 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT781 Ngã 3 Suối Đá – Phước Ninh (Cây xăng Hữu Thuận) - Đường đất (Cây xăng Thanh Trà) 2.230.000 - - - - Đất ở nông thôn
2440 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT781 Đường đất (Cây xăng Thanh Trà) - Cầu K13 1.850.000 - - - - Đất ở nông thôn
2441 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT781 Cầu K13 - Đường số 7-7 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2442 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT781 Đường số 7-7 - Đường số 3-3 3.460.000 - - - - Đất ở nông thôn
2443 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT781 Đường số 3-3 - Đường thuyền 5.170.000 - - - - Đất ở nông thôn
2444 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT781 Đường thuyền - Ranh DMC - TP.TNinh 7.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
2445 Huyện Dương Minh Châu Đường tỉnh lộ 26 (Chà Là-Bàu Năng) Đường 784 - Đường số 7-7 1.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
2446 Huyện Dương Minh Châu Đường tỉnh lộ 26 (Chà Là-Bàu Năng) Đường số 7-7 - Ngã 3 Bàu Năng 2.610.000 - - - - Đất ở nông thôn
2447 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 790 Ranh TP Tây Ninh (Khu du lịch Núi Bà) - Đường Sơn Đình 2.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
2448 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 790 Đường Sơn Đình - Đường DH 10 1.650.000 - - - - Đất ở nông thôn
2449 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 790 Đường DH 10 - Đường ĐT 781B 1.320.000 - - - - Đất ở nông thôn
2450 Huyện Dương Minh Châu Đường 789 Trọn tuyến 890.000 - - - - Đất ở nông thôn
2451 Huyện Dương Minh Châu Đường Suối Đá - Phước Ninh - Phước Minh Ngã 3 Suối Đá – Phước Ninh (cây xăng Hữu Thuận) - Kênh TN0-2A 1.260.000 - - - - Đất ở nông thôn
2452 Huyện Dương Minh Châu Đường Suối Đá - Phước Ninh - Phước Minh Kênh TN0-2A - Đường ĐT 784B 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2453 Huyện Dương Minh Châu Đường Suối Đá - Phước Ninh - Phước Minh Đường ĐT 784B - Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2454 Huyện Dương Minh Châu Đường Suối Đá - Phước Ninh - Phước Minh Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo - Ngã 3 Phước Minh (Ngã 3 Đỗ Dội) 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
2455 Huyện Dương Minh Châu Đường Phước Minh - Lộc Ninh Đầu tuyến - Cống Kênh tiêu (Công ty khai thác thủy lợi Dầu Tiếng – Phước Hòa) 910.000 - - - - Đất ở nông thôn
2456 Huyện Dương Minh Châu Đường Phước Minh - Lộc Ninh Cống Kênh tiêu (Công ty khai thác thủy lợi Dầu Tiếng – Phước Hòa) - Cống kênh Tiêu A4 – Phước Lộc A 1.330.000 - - - - Đất ở nông thôn
2457 Huyện Dương Minh Châu Đường Phước Minh - Lộc Ninh Cống kênh Tiêu A4 – Phước Lộc A - Cầu K8 - Lộc Ninh 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
2458 Huyện Dương Minh Châu Đường Đất Sét - Bến Củi Ngã 3 Đất Sét - Cầu K8 2.470.000 - - - - Đất ở nông thôn
2459 Huyện Dương Minh Châu Đường Đất Sét - Bến Củi Cầu K8 - Cầu Bến Củi (Cầu Tàu) 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2460 Huyện Dương Minh Châu Đường Đất Sét - Trà Võ (Đường tránh QL 22) Ngã 3 Đất Sét - Trà Võ - Giáp ranh huyện Gò Dầu 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2461 Huyện Dương Minh Châu Đường Chà Là - Trường Hòa Ngã 3 Đường ĐT 784 (Cây xăng Thành Phát) - Kênh TN5-2 2.570.000 - - - - Đất ở nông thôn
2462 Huyện Dương Minh Châu Đường Chà Là - Trường Hòa Kênh TN5-2 - Kênh TN5-4 (Ranh Chà Là – Trường Hòa (Hòa Thành) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2463 Huyện Dương Minh Châu Đường Sơn Đình Giáp ranh Đường ĐT 781 (xã Phan) - Đường ĐT 790 1.580.000 - - - - Đất ở nông thôn
2464 Huyện Dương Minh Châu Đường Suối Đá - Khedol Đường ĐT 781 - Ngã 3 đường DH 10 2.050.000 - - - - Đất ở nông thôn
2465 Huyện Dương Minh Châu Đường Suối Đá - Khedol Ngã 3 đường DH 10 - Ranh DMC - TP Tây Ninh 2.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
2466 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 781B Ranh Thị trấn - Suối Đá - ĐT 790 nối dài 1.470.000 - - - - Đất ở nông thôn
2467 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 781B ĐT 790 nối dài - Cống số 3 Bàu Vuông 1.030.000 - - - - Đất ở nông thôn
2468 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 781B Cống số 3 Bàu Vuông - Giáp ranh huyện Tân Châu 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
2469 Huyện Dương Minh Châu Đường DH 10 Ngã 3 đường DH 10 - Trường Tiểu học Phước Bình 1 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2470 Huyện Dương Minh Châu Đường DH 10 Trường Tiểu học Phước Bình 1 - Kênh Tân Hưng 840.000 - - - - Đất ở nông thôn
2471 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh) ĐT 784 - Ranh Phước Ninh - Chà Là 1.980.000 - - - - Đất ở nông thôn
2472 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh) Ranh Phước Ninh - Chà Là - Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
2473 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh) Ngã 3 cây xăng Quốc Bảo - Nhà văn hóa xã Phước Ninh 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2474 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 784B (Đường Cầu Khởi - Láng - Phước Ninh) Nhà văn hóa xã Phước Ninh - Cầu Thống Nhất 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
2475 Huyện Dương Minh Châu Đường 782 Ngã 3 Cây Me - Cầu Bến Sắn (Ranh DMC - Gò Dầu) 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2476 Huyện Dương Minh Châu Khu vực I - Xã Loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 1.540.000 1.179.000 1.009.000 - - Đất ở nông thôn
2477 Huyện Dương Minh Châu Khu vực II - Xã Loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 879.000 642.000 494.000 - - Đất ở nông thôn
2478 Huyện Dương Minh Châu Khu vực III - Xã Loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) 385.000 282.000 202.000 - - Đất ở nông thôn
2479 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Ranh Bàu Đồn - Truông Mít - Đường 17-17 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2480 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Đường 17-17 - Đường số 3-3 (nhà Ô.Tư Rẫy) 2.704.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2481 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Đường số 3-3 (nhà Ô.Tư Rẫy) - Cách Ngã 3 Đất Sét 500m 1.864.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2482 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Cách Ngã 3 Đất Sét 500m - Ranh Truông Mít- Cầu Khởi 2.672.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2483 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Ranh Truông Mít- Cầu Khởi - Đường số 13 1.784.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2484 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Đường số 13 - cầu Cầu Khởi 2.416.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2485 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 cầu Cầu Khởi - Kênh tiêu Bến Đình 1.760.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2486 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Kênh tiêu Bến Đình - Đường ĐH 13 2.464.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2487 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Đường ĐH 13 - Kênh TN3 2.176.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2488 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Kênh TN3 - Ranh Chà Là-Bàu Năng 2.392.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2489 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Ranh Chà Là-Bàu Năng - Cầu K13 2.712.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2490 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT784 Cầu K13 - Ranh TP-Tây Ninh-DMC (hướng đi Núi Bà) 2.624.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2491 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT781 Ranh Thị trấn-Suối Đá - Ngã 3 Suối Đá – Phước Ninh (Cây xăng Hữu Thuận) 3.136.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2492 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT781 Ngã 3 Suối Đá – Phước Ninh (Cây xăng Hữu Thuận) - Đường đất (Cây xăng Thanh Trà) 1.784.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2493 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT781 Đường đất (Cây xăng Thanh Trà) - Cầu K13 1.480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2494 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT781 Cầu K13 - Đường số 7-7 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2495 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT781 Đường số 7-7 - Đường số 3-3 2.768.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2496 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT781 Đường số 3-3 - Đường thuyền 4.136.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2497 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT781 Đường thuyền - Ranh DMC - TP.TNinh 6.160.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2498 Huyện Dương Minh Châu Đường tỉnh lộ 26 (Chà Là-Bàu Năng) Đường 784 - Đường số 7-7 1.520.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2499 Huyện Dương Minh Châu Đường tỉnh lộ 26 (Chà Là-Bàu Năng) Đường số 7-7 - Ngã 3 Bàu Năng 2.088.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2500 Huyện Dương Minh Châu Đường ĐT 790 Ranh TP Tây Ninh (Khu du lịch Núi Bà) - Đường Sơn Đình 1.680.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn