Bảng giá đất tại Huyện Dương Minh Châu, Tỉnh Tây Ninh

Bảng giá đất tại Huyện Dương Minh Châu hiện tại dao động từ 34.000 đồng/m² đến 7.700.000 đồng/m², với giá trung bình đạt khoảng 1.416.609 đồng/m². Quyết định pháp lý về bảng giá đất tại Huyện Dương Minh Châu được ban hành kèm theo quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023.

Tổng quan khu vực Huyện Dương Minh Châu

Huyện Dương Minh Châu nằm ở trung tâm của tỉnh Tây Ninh, với vị trí tiếp giáp các khu vực phát triển mạnh mẽ như Thành phố Tây Ninh và các khu vực biên giới. Điều này mang lại cho Dương Minh Châu lợi thế lớn trong việc phát triển kinh tế, đặc biệt là các hoạt động thương mại và giao thương qua biên giới.

Dương Minh Châu cũng có hệ thống giao thông khá thuận tiện, với các tuyến đường quốc lộ và các tuyến cao tốc đang được nâng cấp, kết nối các khu vực trọng điểm trong và ngoài tỉnh.

Các yếu tố đặc trưng của huyện Dương Minh Châu như sự phát triển đồng đều ở cả khu vực nông thôn và đô thị, cùng với nhu cầu phát triển các dự án nhà ở, công nghiệp, và du lịch sinh thái, đã làm gia tăng giá trị bất động sản nơi đây.

Hệ thống giao thông phát triển cùng với các dự án đầu tư lớn trong khu vực là những yếu tố quan trọng làm cho giá đất tại Dương Minh Châu có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực, tạo cơ hội cho các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Huyện Dương Minh Châu

Giá đất tại Huyện Dương Minh Châu hiện tại dao động từ mức thấp 34.000 đồng/m² đối với các khu vực nông thôn xa trung tâm, đến mức cao nhất 7.700.000 đồng/m² tại các khu vực gần trung tâm hành chính, các khu công nghiệp hoặc các khu đất có tiềm năng phát triển mạnh.

Mức giá trung bình rơi vào khoảng 1.416.609 đồng/m², cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển và khu vực chưa phát triển.

Việc giá đất tại Dương Minh Châu vẫn duy trì ở mức thấp so với các khu vực trung tâm trong tỉnh hoặc các khu vực công nghiệp phát triển mạnh, nhưng lại có tiềm năng lớn về hạ tầng và quy hoạch trong tương lai, khiến nơi đây trở thành một điểm sáng cho các nhà đầu tư dài hạn.

Đối với những người mua đất để ở hoặc đầu tư ngắn hạn, có thể sẽ không thấy được lợi nhuận ngay lập tức, tuy nhiên, nếu nhìn vào tiềm năng phát triển của khu vực trong 5 đến 10 năm tới, đây là một thị trường hứa hẹn.

Bên cạnh đó, với những chính sách hỗ trợ phát triển khu công nghiệp, đặc biệt là khu vực gần biên giới, giá đất tại Dương Minh Châu dự báo sẽ có sự gia tăng đáng kể trong tương lai. Các nhà đầu tư dài hạn nên cân nhắc việc mua đất ở các khu vực đang phát triển hạ tầng hoặc các khu đất gần các khu công nghiệp, khu vực dân cư đông đúc và các dự án thương mại lớn.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Dương Minh Châu

Dương Minh Châu không chỉ nổi bật với vị trí chiến lược mà còn có một nền kinh tế khá phát triển, với các hoạt động sản xuất nông nghiệp, công nghiệp và du lịch. Sự phát triển đồng bộ về hạ tầng và các khu công nghiệp đã làm tăng giá trị đất đai ở khu vực này, đặc biệt là tại các xã và thị trấn có tiềm năng phát triển mạnh.

Các tuyến giao thông kết nối Dương Minh Châu với các khu vực trọng điểm như Thành phố Tây Ninh, TP. Hồ Chí Minh, và các khu công nghiệp lớn sẽ là yếu tố thúc đẩy sự gia tăng giá trị bất động sản tại đây.

Các dự án hạ tầng lớn như đường cao tốc, các khu công nghiệp và các khu đô thị mới đang triển khai tại khu vực này sẽ tiếp tục thúc đẩy nhu cầu đất đai và góp phần nâng cao giá trị bất động sản.

Hơn nữa, Dương Minh Châu còn là một địa phương có tiềm năng du lịch sinh thái nhờ vào không gian xanh, diện tích rừng tự nhiên và các khu nghỉ dưỡng, tạo cơ hội cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và nhà ở cho các chuyên gia, công nhân tại các khu công nghiệp.

Với sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp, đặc biệt là trong bối cảnh khu vực biên giới có xu hướng phát triển mạnh, tiềm năng bất động sản tại Dương Minh Châu rất đáng chú ý. Các xu hướng du lịch, bất động sản nghỉ dưỡng và các khu công nghiệp đều sẽ thúc đẩy nhu cầu đất đai trong khu vực này.

Với vị trí chiến lược, sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và tiềm năng lớn trong ngành công nghiệp và du lịch, Huyện Dương Minh Châu, Tỉnh Tây Ninh đang dần trở thành một điểm đầu tư bất động sản hấp dẫn. Nhà đầu tư dài hạn có thể kỳ vọng vào sự gia tăng giá trị đất trong tương lai khi các dự án hạ tầng hoàn thành và các khu công nghiệp mở rộng.

Giá đất cao nhất tại Huyện Dương Minh Châu là: 7.700.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Dương Minh Châu là: 34.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Dương Minh Châu là: 1.409.415 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND Tây Ninh
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
699

Mua bán nhà đất tại Tây Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Tây Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Dương Minh Châu Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu Trịnh Đình Thảo (Ngã tư Thị trấn) - Đường số 16 (Đường vào Huyện đoàn) 4.950.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Dương Minh Châu Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu Đường số 16 (Đường vào Huyện đoàn) - Cầu Xa Cách 7.140.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Dương Minh Châu Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu Cầu Xa Cách - Ngô Văn Rạnh 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Dương Minh Châu Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu Ngô Văn Rạnh - Ngã 3 Bờ Hồ 3.050.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Dương Minh Châu Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn) - Ung Văn Khiêm 4.270.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Dương Minh Châu Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu Ung Văn Khiêm - Đường số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo) 1.620.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Dương Minh Châu Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu Đường số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo) - Suối Cạn 1.470.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Dương Minh Châu Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn) - Châu Văn Liêm (Ngã 3 cua quẹo nhà 9 Mé) 1.370.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Dương Minh Châu Đường số 23 - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Cù Chính Lan 2.840.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Dương Minh Châu Đường số 27 (Đường vào trường cấp III) - Thị trấn Dương Minh Châu Cù Chính Lan (Ngã ba Trường Tiểu học Thị trấn A) - Trịnh Đình Thảo (Ngã tư cơ giới) 2.480.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Dương Minh Châu Đường Nguyễn Bình - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Lê Thị Riêng (Hết khu TT - TDTT huyện) 3.450.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Dương Minh Châu Đường số 19 - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 1.850.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Dương Minh Châu Đường Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Ung Văn Khiêm 3.380.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Dương Minh Châu Đường Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh Châu Ung Văn Khiêm - Lê Thị Riêng (Hết khu TT-TDTT huyện) 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Dương Minh Châu Đường số 31 - Thị trấn Dương Minh Châu Lê Thị Riêng - Đường số 29 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Dương Minh Châu Đường số 35 - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 1.230.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Dương Minh Châu Đường D11A (cặp UBND huyện) - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Dương Minh Châu 1.520.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Dương Minh Châu Đường Cù Chính Lan - Thị trấn Dương Minh Châu Trịnh Đình Thảo (Đường vào cơ giới) - Dương Minh Châu (Đường quanh chợ Huyện) 2.710.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Dương Minh Châu Đường Ung Văn Khiêm - Thị trấn Dương Minh Châu Trịnh Đình Thảo - Dương Minh Châu 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Dương Minh Châu Đường số 25 - Thị trấn Dương Minh Châu Trịnh Đình Thảo - Nguyễn Bình 1.770.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Dương Minh Châu Đường cặp Trường THPT Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh Châu Đường Nguyễn Bình - Đường số 27 2.260.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Dương Minh Châu Đường Lê Thị Riêng - Thị trấn Dương Minh Châu Trịnh Đình Thảo - Dương Minh Châu 1.970.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Huyện Dương Minh Châu Đường số 29 - Thị trấn Dương Minh Châu Trịnh Đình Thảo - Đường số 31 710.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Huyện Dương Minh Châu CHÂU VĂN LIÊM (Đoạn thuộc Khu phố 2) Ngã 3 (cua quẹo nhà 9 Mé) - Đường số 14 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) 1.210.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Huyện Dương Minh Châu CHÂU VĂN LIÊM (Đoạn thuộc Khu phố 2) Đường số 14 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) - Giáp ranh Suối Đá 930.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Huyện Dương Minh Châu Đường Châu Văn Liêm (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường 781B (Đoạn thuộc khu phố 3) - Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) 1.270.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Huyện Dương Minh Châu Đường Châu Văn Liêm (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) - Đường số 6 1.210.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Huyện Dương Minh Châu Đường số 18 (Đường đối diện kho bạc) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Châu Văn Liêm (Hết ranh thị trấn) 2.220.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Huyện Dương Minh Châu Đường số 22 - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 1.210.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Huyện Dương Minh Châu Đường số 16 (Đường vào huyện đoàn) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Đường số 20 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) 2.210.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Huyện Dương Minh Châu Đường số 14 (Đường cặp huyện ủy) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Châu Văn Liêm (Ngã 4 nhà anh Bảnh) 2.280.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Huyện Dương Minh Châu Đường số 12 (cặp bờ kênh) - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Giáp ranh Suối Đá 1.010.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Huyện Dương Minh Châu Đường số 20 (trọn tuyến) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường số 16 - Suối Xa Cách 1.010.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Huyện Dương Minh Châu Đường Chu Văn An - Thị trấn Dương Minh Châu Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Đường số 37 1.780.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Huyện Dương Minh Châu Đường Chu Văn An - Thị trấn Dương Minh Châu Đường số 37 - Đường số 39 (Cuối đường Nhà ông 6 Đực) 1.690.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Huyện Dương Minh Châu Đường số 13 - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 680.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Huyện Dương Minh Châu Đường số 41 (Đường vào trường Thị trấn B) - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 500.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Huyện Dương Minh Châu Đường số 11 - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 680.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Huyện Dương Minh Châu Đường số 9 (Bác sĩ Tồn) - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 1.020.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Huyện Dương Minh Châu Đường số 9 (Bác sĩ Tồn) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường số 37 - Hết đường 760.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Huyện Dương Minh Châu Đường số 5 (xưởng cưa) - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 500.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Huyện Dương Minh Châu Đường số 5 (xưởng cưa) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường số 37 - Hết đường 500.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Huyện Dương Minh Châu Ngô Văn Rạnh - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 650.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Huyện Dương Minh Châu Đường số 1 - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 650.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Huyện Dương Minh Châu Đường số 37 - Thị trấn Dương Minh Châu Suối Xa Cách - ĐT 781 (bờ hồ) 1.050.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Huyện Dương Minh Châu Đường số 39 - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 500.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Huyện Dương Minh Châu Đường số 8 (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 500.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Huyện Dương Minh Châu Đường số 6 - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến (tương đương đường số 9) 560.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Huyện Dương Minh Châu Đường số 4 (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 500.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Huyện Dương Minh Châu Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Hết ranh thị trấn 920.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Huyện Dương Minh Châu Đường Phạm Ngọc Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 500.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Huyện Dương Minh Châu Đường 781B (Đoạn thuộc Khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Hết ranh thị trấn 1.090.000 - - - - Đất ở đô thị
53 Huyện Dương Minh Châu Đường 781 (Ngã 3 Bờ Hồ - đi cống ngầm) - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 1.380.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Huyện Dương Minh Châu Đường nội bộ quy hoạch các khu phố - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 850.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Huyện Dương Minh Châu Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu Trịnh Đình Thảo (Ngã tư Thị trấn) - Đường số 16 (Đường vào Huyện đoàn) 4.455.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Dương Minh Châu Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu Đường số 16 (Đường vào Huyện đoàn) - Cầu Xa Cách 6.426.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Dương Minh Châu Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu Cầu Xa Cách - Ngô Văn Rạnh 3.240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Dương Minh Châu Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu Ngô Văn Rạnh - Ngã 3 Bờ Hồ 2.745.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Dương Minh Châu Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn) - Ung Văn Khiêm 3.843.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Dương Minh Châu Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu Ung Văn Khiêm - Đường số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo) 1.458.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Dương Minh Châu Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu Đường số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo) - Suối Cạn 1.323.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Dương Minh Châu Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn) - Châu Văn Liêm (Ngã 3 cua quẹo nhà 9 Mé) 1.233.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Dương Minh Châu Đường số 23 - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Cù Chính Lan 2.556.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Dương Minh Châu Đường số 27 (Đường vào trường cấp III) - Thị trấn Dương Minh Châu Cù Chính Lan (Ngã ba Trường Tiểu học Thị trấn A) - Trịnh Đình Thảo (Ngã tư cơ giới) 2.232.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Dương Minh Châu Đường Nguyễn Bình - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Lê Thị Riêng (Hết khu TT - TDTT huyện) 3.105.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Dương Minh Châu Đường số 19 - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 1.665.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Dương Minh Châu Đường Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Ung Văn Khiêm 3.042.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Dương Minh Châu Đường Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh Châu Ung Văn Khiêm - Lê Thị Riêng (Hết khu TT-TDTT huyện) 2.430.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Dương Minh Châu Đường số 31 - Thị trấn Dương Minh Châu Lê Thị Riêng - Đường số 29 1.620.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Dương Minh Châu Đường số 35 - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 1.107.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Dương Minh Châu Đường D11A (cặp UBND huyện) - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Dương Minh Châu 1.368.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Dương Minh Châu Đường Cù Chính Lan - Thị trấn Dương Minh Châu Trịnh Đình Thảo (Đường vào cơ giới) - Dương Minh Châu (Đường quanh chợ Huyện) 2.439.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Dương Minh Châu Đường Ung Văn Khiêm - Thị trấn Dương Minh Châu Trịnh Đình Thảo - Dương Minh Châu 1.260.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Dương Minh Châu Đường số 25 - Thị trấn Dương Minh Châu Trịnh Đình Thảo - Nguyễn Bình 1.593.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Dương Minh Châu Đường cặp Trường THPT Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh Châu Đường Nguyễn Bình - Đường số 27 2.034.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Dương Minh Châu Đường Lê Thị Riêng - Thị trấn Dương Minh Châu Trịnh Đình Thảo - Dương Minh Châu 1.773.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Dương Minh Châu Đường số 29 - Thị trấn Dương Minh Châu Trịnh Đình Thảo - Đường số 31 639.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Dương Minh Châu CHÂU VĂN LIÊM (Đoạn thuộc Khu phố 2) Ngã 3 (cua quẹo nhà 9 Mé) - Đường số 14 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) 1.089.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Dương Minh Châu CHÂU VĂN LIÊM (Đoạn thuộc Khu phố 2) Đường số 14 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) - Giáp ranh Suối Đá 837.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Dương Minh Châu Đường Châu Văn Liêm (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường 781B (Đoạn thuộc khu phố 3) - Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) 1.143.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Dương Minh Châu Đường Châu Văn Liêm (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) - Đường số 6 1.089.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Dương Minh Châu Đường số 18 (Đường đối diện kho bạc) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Châu Văn Liêm (Hết ranh thị trấn) 1.998.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Dương Minh Châu Đường số 22 - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 1.089.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Dương Minh Châu Đường số 16 (Đường vào huyện đoàn) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Đường số 20 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) 1.989.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Dương Minh Châu Đường số 14 (Đường cặp huyện ủy) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Châu Văn Liêm (Ngã 4 nhà anh Bảnh) 2.052.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Dương Minh Châu Đường số 12 (cặp bờ kênh) - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Giáp ranh Suối Đá 909.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Dương Minh Châu Đường số 20 (trọn tuyến) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường số 16 - Suối Xa Cách 909.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Dương Minh Châu Đường Chu Văn An - Thị trấn Dương Minh Châu Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Đường số 37 1.602.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Dương Minh Châu Đường Chu Văn An - Thị trấn Dương Minh Châu Đường số 37 - Đường số 39 (Cuối đường Nhà ông 6 Đực) 1.521.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Dương Minh Châu Đường số 13 - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 612.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Dương Minh Châu Đường số 41 (Đường vào trường Thị trấn B) - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Dương Minh Châu Đường số 11 - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 612.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Dương Minh Châu Đường số 9 (Bác sĩ Tồn) - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 918.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Dương Minh Châu Đường số 9 (Bác sĩ Tồn) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường số 37 - Hết đường 684.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Dương Minh Châu Đường số 5 (xưởng cưa) - Thị trấn Dương Minh Châu Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Dương Minh Châu Đường số 5 (xưởng cưa) - Thị trấn Dương Minh Châu Đường số 37 - Hết đường 450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Dương Minh Châu Ngô Văn Rạnh - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 585.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Dương Minh Châu Đường số 1 - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 585.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Dương Minh Châu Đường số 37 - Thị trấn Dương Minh Châu Suối Xa Cách - ĐT 781 (bờ hồ) 945.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Dương Minh Châu Đường số 39 - Thị trấn Dương Minh Châu Trọn tuyến 450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị