STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2201 | Huyện Gò Dầu | Đường Phước Thạnh - Phước Đông (đường cầu Thôn The) | Đường Phước Thạnh - Bàu Đồn - Cầu Thôn The | 1.295.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2202 | Huyện Gò Dầu | Đường Phước Thạnh - Phước Đông (đường cầu Thôn The) | Cầu Thôn The - Đường 782 | 1.540.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2203 | Huyện Gò Dầu | Đường Hương lộ 1 | Giáp ranh thị trấn - đường Pháo Binh | 1.617.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2204 | Huyện Gò Dầu | Đường Hương lộ 1 | Đường Pháo Binh - Kênh N18-18 | 1.295.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2205 | Huyện Gò Dầu | Đường Hương lộ 1 | Kênh N18-18 - đường 782 | 1.379.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2206 | Huyện Gò Dầu | Đường Hương lộ 2 | đường 782 - hết ranh xã Phước Đông | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2207 | Huyện Gò Dầu | Đường Nông trường | Đường 782 - hết ranh xã Phước Đông | 3.640.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2208 | Huyện Gò Dầu | Đường Mang Chà | Đường 782 - Kênh N14 | 1.750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2209 | Huyện Gò Dầu | Đường Mang Chà | Kênh N14 - hết ranh xã Bàu Đồn | 1.505.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2210 | Huyện Gò Dầu | Đường Cầu Sao - Xóm Đồng | Đường Xuyên Á - Kênh N18-19-4 | 1.407.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2211 | Huyện Gò Dầu | Đường Cầu Sao - Xóm Đồng | Kênh N18-19-4 - Kênh N18-19-8 | 987.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2212 | Huyện Gò Dầu | Đường Cầu Sao - Xóm Đồng | Kênh N18-19-8 - đường 782 | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2213 | Huyện Gò Dầu | Đường Pháo Binh | Đường Hương lộ 1 - Đường Cầu Sao - Xóm Đồng | 1.211.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2214 | Huyện Gò Dầu | Đường vào xí nghiệp giày da Trâm Vàng (Đường vào Bệnh Viện Xuyên Á) | Đường Xuyên Á - Ngã ba chợ Tạm | 2.737.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2215 | Huyện Gò Dầu | Đường vào xí nghiệp giày da Trâm Vàng (Đường vào Bệnh Viện Xuyên Á) | Ngã ba chợ Tạm - Đường Pháo Binh | 1.918.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
2216 | Huyện Gò Dầu | Khu vực I - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 1.078.000 | 825.000 | 706.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2217 | Huyện Gò Dầu | Khu vực II - Xã loại II (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 615.000 | 449.000 | 346.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2218 | Huyện Gò Dầu | Khu vực II - Xã loại III (Không thuộc các trục đường giao thông chính) | 270.000 | 197.000 | 141.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
2219 | Huyện Gò Dầu | Thị trấn Gò Dầu | 98.000 | 82.000 | 71.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2220 | Huyện Gò Dầu | Xã Phước Thạnh | 79.000 | 57.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2221 | Huyện Gò Dầu | Xã Phước Đông | 79.000 | 57.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2222 | Huyện Gò Dầu | Xã Cẩm Giang | 79.000 | 57.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2223 | Huyện Gò Dầu | Xã Thạnh Đức | 79.000 | 57.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2224 | Huyện Gò Dầu | Xã Phước Trạch | 79.000 | 57.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2225 | Huyện Gò Dầu | Xã Bàu Đồn | 79.000 | 57.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2226 | Huyện Gò Dầu | Xã Hiệp Thạnh | 79.000 | 57.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2227 | Huyện Gò Dầu | Xã Thanh Phước | 79.000 | 57.000 | 46.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
2228 | Huyện Gò Dầu | Thị trấn Gò Dầu | 111.000 | 93.000 | 79.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2229 | Huyện Gò Dầu | Xã Phước Thạnh | 78.000 | 63.000 | 51.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2230 | Huyện Gò Dầu | Xã Phước Đông | 78.000 | 63.000 | 51.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2231 | Huyện Gò Dầu | Xã Cẩm Giang | 78.000 | 63.000 | 51.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2232 | Huyện Gò Dầu | Xã Thạnh Đức | 78.000 | 63.000 | 51.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2233 | Huyện Gò Dầu | Xã Phước Trạch | 78.000 | 63.000 | 51.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2234 | Huyện Gò Dầu | Xã Bàu Đồn | 78.000 | 63.000 | 51.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2235 | Huyện Gò Dầu | Xã Hiệp Thạnh | 78.000 | 63.000 | 51.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2236 | Huyện Gò Dầu | Xã Thanh Phước | 78.000 | 63.000 | 51.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
2237 | Huyện Gò Dầu | Thị trấn Gò Dầu | 142.000 | 108.000 | 93.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2238 | Huyện Gò Dầu | Xã Phước Thạnh | 99.000 | 82.000 | 60.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2239 | Huyện Gò Dầu | Xã Phước Đông | 99.000 | 82.000 | 60.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2240 | Huyện Gò Dầu | Xã Cẩm Giang | 99.000 | 82.000 | 60.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2241 | Huyện Gò Dầu | Xã Thạnh Đức | 99.000 | 82.000 | 60.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2242 | Huyện Gò Dầu | Xã Phước Trạch | 99.000 | 82.000 | 60.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2243 | Huyện Gò Dầu | Xã Bàu Đồn | 99.000 | 82.000 | 60.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2244 | Huyện Gò Dầu | Xã Hiệp Thạnh | 99.000 | 82.000 | 60.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2245 | Huyện Gò Dầu | Xã Thanh Phước | 99.000 | 82.000 | 60.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
2246 | Huyện Gò Dầu | Thị trấn Gò Dầu | 44.000 | 38.000 | 32.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2247 | Huyện Gò Dầu | Xã Phước Thạnh | 34.000 | 28.000 | 24.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2248 | Huyện Gò Dầu | Xã Phước Đông | 34.000 | 28.000 | 24.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2249 | Huyện Gò Dầu | Xã Cẩm Giang | 34.000 | 28.000 | 24.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2250 | Huyện Gò Dầu | Xã Thạnh Đức | 34.000 | 28.000 | 24.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2251 | Huyện Gò Dầu | Xã Phước Trạch | 34.000 | 28.000 | 24.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2252 | Huyện Gò Dầu | Xã Bàu Đồn | 34.000 | 28.000 | 24.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2253 | Huyện Gò Dầu | Xã Hiệp Thạnh | 34.000 | 28.000 | 24.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2254 | Huyện Gò Dầu | Xã Thanh Phước | 34.000 | 28.000 | 24.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
2255 | Huyện Gò Dầu | Thị trấn Gò Dầu | 78.000 | 66.000 | 55.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2256 | Huyện Gò Dầu | Xã Phước Thạnh | 54.000 | 45.000 | 35.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2257 | Huyện Gò Dầu | Xã Phước Đông | 54.000 | 45.000 | 35.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2258 | Huyện Gò Dầu | Xã Cẩm Giang | 54.000 | 45.000 | 35.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2259 | Huyện Gò Dầu | Xã Thạnh Đức | 54.000 | 45.000 | 35.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2260 | Huyện Gò Dầu | Xã Phước Trạch | 54.000 | 45.000 | 35.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2261 | Huyện Gò Dầu | Xã Bàu Đồn | 54.000 | 45.000 | 35.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2262 | Huyện Gò Dầu | Xã Hiệp Thạnh | 54.000 | 45.000 | 35.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2263 | Huyện Gò Dầu | Xã Thanh Phước | 54.000 | 45.000 | 35.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2264 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu | Trịnh Đình Thảo (Ngã tư Thị trấn) - Đường số 16 (Đường vào Huyện đoàn) | 4.950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2265 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường số 16 (Đường vào Huyện đoàn) - Cầu Xa Cách | 7.140.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2266 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu | Cầu Xa Cách - Ngô Văn Rạnh | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2267 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Trí Thanh - Thị trấn Dương Minh Châu | Ngô Văn Rạnh - Ngã 3 Bờ Hồ | 3.050.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2268 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn) - Ung Văn Khiêm | 4.270.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2269 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu | Ung Văn Khiêm - Đường số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo) | 1.620.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2270 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường số 27 (Ngã tư nhà ông 2 Háo) - Suối Cạn | 1.470.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2271 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Trịnh Đình Thảo - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh (Ngã tư Thị trấn) - Châu Văn Liêm (Ngã 3 cua quẹo nhà 9 Mé) | 1.370.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2272 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 23 - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Cù Chính Lan | 2.840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2273 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 27 (Đường vào trường cấp III) - Thị trấn Dương Minh Châu | Cù Chính Lan (Ngã ba Trường Tiểu học Thị trấn A) - Trịnh Đình Thảo (Ngã tư cơ giới) | 2.480.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2274 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Bình - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Lê Thị Riêng (Hết khu TT - TDTT huyện) | 3.450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2275 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 19 - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến | 1.850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2276 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Ung Văn Khiêm | 3.380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2277 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh Châu | Ung Văn Khiêm - Lê Thị Riêng (Hết khu TT-TDTT huyện) | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2278 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 31 - Thị trấn Dương Minh Châu | Lê Thị Riêng - Đường số 29 | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2279 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 35 - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến | 1.230.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2280 | Huyện Dương Minh Châu | Đường D11A (cặp UBND huyện) - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Dương Minh Châu | 1.520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2281 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Cù Chính Lan - Thị trấn Dương Minh Châu | Trịnh Đình Thảo (Đường vào cơ giới) - Dương Minh Châu (Đường quanh chợ Huyện) | 2.710.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2282 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Ung Văn Khiêm - Thị trấn Dương Minh Châu | Trịnh Đình Thảo - Dương Minh Châu | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2283 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 25 - Thị trấn Dương Minh Châu | Trịnh Đình Thảo - Nguyễn Bình | 1.770.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2284 | Huyện Dương Minh Châu | Đường cặp Trường THPT Dương Minh Châu - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Bình - Đường số 27 | 2.260.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2285 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Lê Thị Riêng - Thị trấn Dương Minh Châu | Trịnh Đình Thảo - Dương Minh Châu | 1.970.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2286 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 29 - Thị trấn Dương Minh Châu | Trịnh Đình Thảo - Đường số 31 | 710.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2287 | Huyện Dương Minh Châu | CHÂU VĂN LIÊM (Đoạn thuộc Khu phố 2) | Ngã 3 (cua quẹo nhà 9 Mé) - Đường số 14 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) | 1.210.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2288 | Huyện Dương Minh Châu | CHÂU VĂN LIÊM (Đoạn thuộc Khu phố 2) | Đường số 14 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) - Giáp ranh Suối Đá | 930.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2289 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Châu Văn Liêm (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường 781B (Đoạn thuộc khu phố 3) - Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) | 1.270.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2290 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Châu Văn Liêm (Đoạn thuộc khu phố 3) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường số 2 (Cây xăng Minh Thiên) - Đường số 6 | 1.210.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2291 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 18 (Đường đối diện kho bạc) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Châu Văn Liêm (Hết ranh thị trấn) | 2.220.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2292 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 22 - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến | 1.210.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2293 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 16 (Đường vào huyện đoàn) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Đường số 20 (Ngã 4 nhà anh Bảnh) | 2.210.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2294 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 14 (Đường cặp huyện ủy) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Châu Văn Liêm (Ngã 4 nhà anh Bảnh) | 2.280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2295 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 12 (cặp bờ kênh) - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Giáp ranh Suối Đá | 1.010.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2296 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 20 (trọn tuyến) - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường số 16 - Suối Xa Cách | 1.010.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2297 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Chu Văn An - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 781) - Đường số 37 | 1.780.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2298 | Huyện Dương Minh Châu | Đường Chu Văn An - Thị trấn Dương Minh Châu | Đường số 37 - Đường số 39 (Cuối đường Nhà ông 6 Đực) | 1.690.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2299 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 13 - Thị trấn Dương Minh Châu | Nguyễn Chí Thanh - Đường số 37 | 680.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2300 | Huyện Dương Minh Châu | Đường số 41 (Đường vào trường Thị trấn B) - Thị trấn Dương Minh Châu | Trọn tuyến | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Gò Dầu, Khu vực II - Xã loại III
Bảng giá đất tại Khu vực II - Xã loại III, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất sản xuất - kinh doanh (SX-KD) nông thôn và không thuộc các trục đường giao thông chính.
Vị Trí 1: Giá 270.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Khu vực II - Xã loại III, với mức giá 270.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao hơn của đất sản xuất - kinh doanh nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển ổn định, mặc dù không nằm trên các trục đường giao thông chính. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định cho loại đất này, phù hợp cho các dự án sản xuất - kinh doanh với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 2: Giá 197.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Khu vực II - Xã loại III, với mức giá 197.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị hợp lý của đất sản xuất - kinh doanh nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án đầu tư sản xuất - kinh doanh với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 3: Giá 141.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Khu vực II - Xã loại III, với mức giá 141.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định cho loại đất sản xuất - kinh doanh nông thôn tại khu vực này, phản ánh giá trị của đất trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế hơn và cho những người tìm kiếm giá đất thấp hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất sản xuất - kinh doanh nông thôn tại Khu vực II - Xã loại III, huyện Gò Dầu.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Gò Dầu, Thị Trấn Gò Dầu
Bảng giá đất tại Thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa và không thuộc các trục đường giao thông chính.
Vị Trí 1: Giá 98.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Thị trấn Gò Dầu, với mức giá 98.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện canh tác tương đối tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định cho loại đất này, phù hợp cho các hoạt động canh tác lúa với hiệu quả kinh tế cao hơn.
Vị Trí 2: Giá 82.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Thị trấn Gò Dầu, với mức giá 82.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị hợp lý của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện canh tác ổn định. Đây là mức giá phù hợp cho các hoạt động sản xuất lúa với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 3: Giá 71.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Thị trấn Gò Dầu, với mức giá 71.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định cho loại đất trồng lúa tại khu vực này, phản ánh giá trị của đất trong khu vực có điều kiện canh tác không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các hoạt động sản xuất lúa với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng lúa tại Thị trấn Gò Dầu, huyện Gò Dầu.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Gò Dầu, Xã Phước Thạnh
Bảng giá đất tại Xã Phước Thạnh, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa và không thuộc các trục đường giao thông chính.
Vị Trí 1: Giá 79.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Xã Phước Thạnh, với mức giá 79.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện canh tác tốt nhất. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định cho loại đất này tại Xã Phước Thạnh, phù hợp cho các hoạt động canh tác lúa với hiệu quả sản xuất tối ưu.
Vị Trí 2: Giá 57.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Xã Phước Thạnh, với mức giá 57.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị hợp lý của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện canh tác ổn định. Đây là mức giá phù hợp cho các hoạt động sản xuất lúa với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 3: Giá 46.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Xã Phước Thạnh, với mức giá 46.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định cho loại đất trồng lúa tại khu vực này, phản ánh giá trị của đất trong khu vực có điều kiện canh tác không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các hoạt động sản xuất lúa với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng lúa tại Xã Phước Thạnh, huyện Gò Dầu.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Gò Dầu, Xã Phước Đông
Bảng giá đất tại Xã Phước Đông, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa và không thuộc các trục đường giao thông chính.
Vị Trí 1: Giá 79.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Xã Phước Đông, với mức giá 79.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện canh tác tốt nhất. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định cho loại đất này tại Xã Phước Đông, phù hợp cho các hoạt động canh tác lúa với hiệu quả sản xuất tối ưu.
Vị Trí 2: Giá 57.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Xã Phước Đông, với mức giá 57.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị hợp lý của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện canh tác ổn định. Đây là mức giá phù hợp cho các hoạt động sản xuất lúa với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 3: Giá 46.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Xã Phước Đông, với mức giá 46.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định cho loại đất trồng lúa tại khu vực này, phản ánh giá trị của đất trong khu vực có điều kiện canh tác không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các hoạt động sản xuất lúa với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng lúa tại Xã Phước Đông, huyện Gò Dầu.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Gò Dầu, Xã Cẩm Giang
Bảng giá đất tại Xã Cẩm Giang, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất trồng lúa và không thuộc các trục đường giao thông chính.
Vị Trí 1: Giá 79.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Xã Cẩm Giang, với mức giá 79.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện canh tác tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định cho loại đất này tại Xã Cẩm Giang, phù hợp cho các hoạt động canh tác lúa với hiệu quả kinh tế cao hơn.
Vị Trí 2: Giá 57.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Xã Cẩm Giang, với mức giá 57.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị hợp lý của đất trồng lúa trong khu vực có điều kiện canh tác ổn định. Đây là mức giá phù hợp cho các hoạt động sản xuất lúa với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 3: Giá 46.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Xã Cẩm Giang, với mức giá 46.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định cho loại đất trồng lúa tại khu vực này, phản ánh giá trị của đất trong khu vực có điều kiện canh tác không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các hoạt động sản xuất lúa với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất trồng lúa tại Xã Cẩm Giang, huyện Gò Dầu.