STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Gò Dầu | Đường Xuyên Á - Thị trấn Gò Dầu | Cầu Gò Dầu - Trạm xăng dầu số 40 | 13.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Gò Dầu | Đường Xuyên Á - Thị trấn Gò Dầu | Trạm xăng dầu số 40 - Đường Dương Văn Nốt | 10.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Gò Dầu | Đường Xuyên Á - Thị trấn Gò Dầu | Đường Dương Văn Nốt - Hết ranh Thị trấn | 6.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Thị trấn Gò Dầu | Bồn Binh - Trần Thị Sanh | 12.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Thị trấn Gò Dầu | Trần Thị Sanh - Đường Lê Trọng Tấn | 8.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Thị trấn Gò Dầu | Đường Lê Trọng Tấn - Hết ranh Thị trấn | 6.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Gò Dầu | Đường Hùng Vương - Thị trấn Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Đường Trường Chinh | 9.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Gò Dầu | Đường Hùng Vương - Thị trấn Gò Dầu | Đường Trường Chinh - Hết ranh Thị trấn | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Gò Dầu | Đường Trường Chinh - Thị trấn Gò Dầu | Đường Dương Văn Nốt - Hùng Vương | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Gò Dầu | Đường Trường Chinh - Thị trấn Gò Dầu | Hùng Vương - Đường Lê Trọng Tấn | 4.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Gò Dầu | Đường Dương Văn Nốt - Thị trấn Gò Dầu | Đường Xuyên Á - Đường Trường Chinh | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Gò Dầu | Đường Dương Văn Nốt - Thị trấn Gò Dầu | Đường Trường Chinh - Hết ranh Thị trấn | 2.310.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Gò Dầu | Đường Lê Văn Thới - Thị trấn Gò Dầu | Bồn binh - Đường Hồ Văn Suối | 7.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Gò Dầu | Đường Ngô Gia Tự - Thị trấn Gò Dầu | Trần Thị Sanh - Đường Trần Văn Thạt | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Gò Dầu | Đường Ngô Gia Tự - Thị trấn Gò Dầu | Đường Trần Văn Thạt - Đường Xuyên Á | 7.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Gò Dầu | Đường Ngô Gia Tự - Thị trấn Gò Dầu | Đường Xuyên Á - Đường Lê Văn Thới | 5.530.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Gò Dầu | Đường Dương Văn Thưa - Thị trấn Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Đường Ngô Gia Tự | 7.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Gò Dầu | Đường Dương Văn Thưa - Thị trấn Gò Dầu | Đường Ngô Gia Tự - Đường Lê Văn Thả | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Gò Dầu | Đường Trần Thị Sanh - Thị trấn Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Đường Ngô Gia Tự | 7.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Gò Dầu | Đường Trần Thị Sanh - Thị trấn Gò Dầu | Đường Ngô Gia Tự - Đường Lê Văn Thả (bờ sông) | 5.460.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Gò Dầu | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Đường Lê Trọng Tấn | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Gò Dầu | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Gò Dầu | Đường Lê Trọng Tấn - Kênh N18-20 | 4.550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Gò Dầu | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Gò Dầu | Kênh N18-20 - Hết ranh Thị trấn | 3.185.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Gò Dầu | Đường Quang Trung - Thị trấn Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Đường Ngô Gia Tự | 14.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Gò Dầu | Đường Hồ Văn Suối - Thị trấn Gò Dầu | Đường Xuyên Á - Đường Lê Văn Thới | 6.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Gò Dầu | Đường Chi Lăng - Thị trấn Gò Dầu | Đường Ngô Gia Tự - Đường Lê Văn Thả | 7.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Gò Dầu | Đường Lam Sơn - Thị trấn Gò Dầu | Đường Ngô Gia Tự - Đường Lê Văn Thả | 7.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Gò Dầu | Đường Lê Văn Thả - Thị trấn Gò Dầu | Đường Ngô Gia Tự - Đường Lam Sơn | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Gò Dầu | Đường Trần Văn Thạt - Thị trấn Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Đường Ngô Gia Tự | 6.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Gò Dầu | Đường Lê Trọng Tấn - Thị trấn Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Đường Lê Hồng Phong | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Gò Dầu | Đường Lê Trọng Tấn - Thị trấn Gò Dầu | Đường Lê Hồng Phong - Trường Chinh | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Gò Dầu | Đường Lê Trọng Tấn - Thị trấn Gò Dầu | Trường Chinh - Kênh N18-20 | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Gò Dầu | Đường Trần Quốc Đại - Thị trấn Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Nguyễn Hữu Thọ | 6.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Gò Dầu | Đường Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Gò Dầu | Trần Thị Sanh - Công an huyện | 6.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Gò Dầu | Đường Phạm Hùng - Thị trấn Gò Dầu | Đường Lê Hồng Phong - Trường Chinh | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Gò Dầu | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Gò Dầu | Đường Xuyên Á - Trường Chinh | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Gò Dầu | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Thị trấn Gò Dầu | Hùng Vương - Dương Văn Nốt | 1.940.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Gò Dầu | Đường Huỳnh Công Thắng - Thị trấn Gò Dầu | Đường Lê Hồng Phong - Chùa Phước Long | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Gò Dầu | Đường Xuyên Á - Thị trấn Gò Dầu | Cầu Gò Dầu - Trạm xăng dầu số 40 | 12.420.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
40 | Huyện Gò Dầu | Đường Xuyên Á - Thị trấn Gò Dầu | Trạm xăng dầu số 40 - Đường Dương Văn Nốt | 9.810.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
41 | Huyện Gò Dầu | Đường Xuyên Á - Thị trấn Gò Dầu | Đường Dương Văn Nốt - Hết ranh Thị trấn | 5.760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
42 | Huyện Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Thị trấn Gò Dầu | Bồn Binh - Trần Thị Sanh | 10.890.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
43 | Huyện Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Thị trấn Gò Dầu | Trần Thị Sanh - Đường Lê Trọng Tấn | 7.380.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
44 | Huyện Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Thị trấn Gò Dầu | Đường Lê Trọng Tấn - Hết ranh Thị trấn | 5.940.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
45 | Huyện Gò Dầu | Đường Hùng Vương - Thị trấn Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Đường Trường Chinh | 8.910.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
46 | Huyện Gò Dầu | Đường Hùng Vương - Thị trấn Gò Dầu | Đường Trường Chinh - Hết ranh Thị trấn | 6.750.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
47 | Huyện Gò Dầu | Đường Trường Chinh - Thị trấn Gò Dầu | Đường Dương Văn Nốt - Hùng Vương | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
48 | Huyện Gò Dầu | Đường Trường Chinh - Thị trấn Gò Dầu | Hùng Vương - Đường Lê Trọng Tấn | 3.690.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
49 | Huyện Gò Dầu | Đường Dương Văn Nốt - Thị trấn Gò Dầu | Đường Xuyên Á - Đường Trường Chinh | 2.970.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
50 | Huyện Gò Dầu | Đường Dương Văn Nốt - Thị trấn Gò Dầu | Đường Trường Chinh - Hết ranh Thị trấn | 2.079.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
51 | Huyện Gò Dầu | Đường Lê Văn Thới - Thị trấn Gò Dầu | Bồn binh - Đường Hồ Văn Suối | 6.660.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
52 | Huyện Gò Dầu | Đường Ngô Gia Tự - Thị trấn Gò Dầu | Trần Thị Sanh - Đường Trần Văn Thạt | 5.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
53 | Huyện Gò Dầu | Đường Ngô Gia Tự - Thị trấn Gò Dầu | Đường Trần Văn Thạt - Đường Xuyên Á | 7.110.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
54 | Huyện Gò Dầu | Đường Ngô Gia Tự - Thị trấn Gò Dầu | Đường Xuyên Á - Đường Lê Văn Thới | 4.977.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
55 | Huyện Gò Dầu | Đường Dương Văn Thưa - Thị trấn Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Đường Ngô Gia Tự | 6.660.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
56 | Huyện Gò Dầu | Đường Dương Văn Thưa - Thị trấn Gò Dầu | Đường Ngô Gia Tự - Đường Lê Văn Thả | 6.300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
57 | Huyện Gò Dầu | Đường Trần Thị Sanh - Thị trấn Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Đường Ngô Gia Tự | 7.020.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
58 | Huyện Gò Dầu | Đường Trần Thị Sanh - Thị trấn Gò Dầu | Đường Ngô Gia Tự - Đường Lê Văn Thả (bờ sông) | 4.914.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
59 | Huyện Gò Dầu | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Đường Lê Trọng Tấn | 5.850.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
60 | Huyện Gò Dầu | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Gò Dầu | Đường Lê Trọng Tấn - Kênh N18-20 | 4.095.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
61 | Huyện Gò Dầu | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Gò Dầu | Kênh N18-20 - Hết ranh Thị trấn | 2.867.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
62 | Huyện Gò Dầu | Đường Quang Trung - Thị trấn Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Đường Ngô Gia Tự | 12.690.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
63 | Huyện Gò Dầu | Đường Hồ Văn Suối - Thị trấn Gò Dầu | Đường Xuyên Á - Đường Lê Văn Thới | 5.940.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
64 | Huyện Gò Dầu | Đường Chi Lăng - Thị trấn Gò Dầu | Đường Ngô Gia Tự - Đường Lê Văn Thả | 6.930.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
65 | Huyện Gò Dầu | Đường Lam Sơn - Thị trấn Gò Dầu | Đường Ngô Gia Tự - Đường Lê Văn Thả | 6.930.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
66 | Huyện Gò Dầu | Đường Lê Văn Thả - Thị trấn Gò Dầu | Đường Ngô Gia Tự - Đường Lam Sơn | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
67 | Huyện Gò Dầu | Đường Trần Văn Thạt - Thị trấn Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Đường Ngô Gia Tự | 6.030.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
68 | Huyện Gò Dầu | Đường Lê Trọng Tấn - Thị trấn Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Đường Lê Hồng Phong | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
69 | Huyện Gò Dầu | Đường Lê Trọng Tấn - Thị trấn Gò Dầu | Đường Lê Hồng Phong - Trường Chinh | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
70 | Huyện Gò Dầu | Đường Lê Trọng Tấn - Thị trấn Gò Dầu | Trường Chinh - Kênh N18-20 | 1.980.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
71 | Huyện Gò Dầu | Đường Trần Quốc Đại - Thị trấn Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Nguyễn Hữu Thọ | 6.030.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
72 | Huyện Gò Dầu | Đường Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Gò Dầu | Trần Thị Sanh - Công an huyện | 6.030.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
73 | Huyện Gò Dầu | Đường Phạm Hùng - Thị trấn Gò Dầu | Đường Lê Hồng Phong - Trường Chinh | 2.070.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
74 | Huyện Gò Dầu | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Gò Dầu | Đường Xuyên Á - Trường Chinh | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
75 | Huyện Gò Dầu | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa - Thị trấn Gò Dầu | Hùng Vương - Dương Văn Nốt | 1.746.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
76 | Huyện Gò Dầu | Đường Huỳnh Công Thắng - Thị trấn Gò Dầu | Đường Lê Hồng Phong - Chùa Phước Long | 3.420.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
77 | Huyện Gò Dầu | Đường Xuyên Á - Thị trấn Gò Dầu | Cầu Gò Dầu - Trạm xăng dầu số 40 | 11.040.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
78 | Huyện Gò Dầu | Đường Xuyên Á - Thị trấn Gò Dầu | Trạm xăng dầu số 40 - Đường Dương Văn Nốt | 8.720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
79 | Huyện Gò Dầu | Đường Xuyên Á - Thị trấn Gò Dầu | Đường Dương Văn Nốt - Hết ranh Thị trấn | 5.120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
80 | Huyện Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Thị trấn Gò Dầu | Bồn Binh - Trần Thị Sanh | 9.680.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
81 | Huyện Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Thị trấn Gò Dầu | Trần Thị Sanh - Đường Lê Trọng Tấn | 6.560.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
82 | Huyện Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Thị trấn Gò Dầu | Đường Lê Trọng Tấn - Hết ranh Thị trấn | 5.280.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
83 | Huyện Gò Dầu | Đường Hùng Vương - Thị trấn Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Đường Trường Chinh | 7.920.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
84 | Huyện Gò Dầu | Đường Hùng Vương - Thị trấn Gò Dầu | Đường Trường Chinh - Hết ranh Thị trấn | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
85 | Huyện Gò Dầu | Đường Trường Chinh - Thị trấn Gò Dầu | Đường Dương Văn Nốt - Hùng Vương | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
86 | Huyện Gò Dầu | Đường Trường Chinh - Thị trấn Gò Dầu | Hùng Vương - Đường Lê Trọng Tấn | 3.280.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
87 | Huyện Gò Dầu | Đường Dương Văn Nốt - Thị trấn Gò Dầu | Đường Xuyên Á - Đường Trường Chinh | 2.640.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
88 | Huyện Gò Dầu | Đường Dương Văn Nốt - Thị trấn Gò Dầu | Đường Trường Chinh - Hết ranh Thị trấn | 1.848.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
89 | Huyện Gò Dầu | Đường Lê Văn Thới - Thị trấn Gò Dầu | Bồn binh - Đường Hồ Văn Suối | 5.920.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
90 | Huyện Gò Dầu | Đường Ngô Gia Tự - Thị trấn Gò Dầu | Trần Thị Sanh - Đường Trần Văn Thạt | 4.480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
91 | Huyện Gò Dầu | Đường Ngô Gia Tự - Thị trấn Gò Dầu | Đường Trần Văn Thạt - Đường Xuyên Á | 6.320.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
92 | Huyện Gò Dầu | Đường Ngô Gia Tự - Thị trấn Gò Dầu | Đường Xuyên Á - Đường Lê Văn Thới | 4.424.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
93 | Huyện Gò Dầu | Đường Dương Văn Thưa - Thị trấn Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Đường Ngô Gia Tự | 5.920.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
94 | Huyện Gò Dầu | Đường Dương Văn Thưa - Thị trấn Gò Dầu | Đường Ngô Gia Tự - Đường Lê Văn Thả | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
95 | Huyện Gò Dầu | Đường Trần Thị Sanh - Thị trấn Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Đường Ngô Gia Tự | 6.240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
96 | Huyện Gò Dầu | Đường Trần Thị Sanh - Thị trấn Gò Dầu | Đường Ngô Gia Tự - Đường Lê Văn Thả (bờ sông) | 4.368.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
97 | Huyện Gò Dầu | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Đường Lê Trọng Tấn | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
98 | Huyện Gò Dầu | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Gò Dầu | Đường Lê Trọng Tấn - Kênh N18-20 | 3.640.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
99 | Huyện Gò Dầu | Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Gò Dầu | Kênh N18-20 - Hết ranh Thị trấn | 2.548.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
100 | Huyện Gò Dầu | Đường Quang Trung - Thị trấn Gò Dầu | Quốc lộ 22B - Đường Ngô Gia Tự | 11.280.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Gò Dầu, Đường Xuyên Á
Bảng giá đất tại Đường Xuyên Á, Thị trấn Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Cầu Gò Dầu đến Trạm xăng dầu số 40.
Vị Trí 1: Giá 13.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Xuyên Á, đoạn từ Cầu Gò Dầu đến Trạm xăng dầu số 40, với mức giá 13.800.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí rất thuận lợi và điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.
Vị Trí 2: Giá 11.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Đường Xuyên Á, đoạn từ Cầu Gò Dầu đến Trạm xăng dầu số 40, với mức giá 11.500.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 3: Giá 9.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Đường Xuyên Á, đoạn từ Cầu Gò Dầu đến Trạm xăng dầu số 40, với mức giá 9.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Xuyên Á, Thị trấn Gò Dầu.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Gò Dầu, Quốc Lộ 22B
Bảng giá đất tại Quốc lộ 22B, huyện Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Bồn Binh đến Trần Thị Sanh.
Vị Trí 1: Giá 12.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Quốc lộ 22B, đoạn từ Bồn Binh đến Trần Thị Sanh, với mức giá 12.100.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và thuận lợi. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định cho loại đất này, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Quốc lộ 22B, huyện Gò Dầu.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Gò Dầu, Đường Hùng Vương - Thị trấn Gò Dầu
Bảng giá đất tại Đường Hùng Vương, Thị trấn Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Quốc lộ 22B đến Đường Trường Chinh.
Vị Trí 1: Giá 9.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Hùng Vương, đoạn từ Quốc lộ 22B đến Đường Trường Chinh, với mức giá 9.900.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao nhất của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí đắc địa và điều kiện phát triển tốt nhất. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn và mục tiêu đầu tư chiến lược.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Hùng Vương, Thị trấn Gò Dầu.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Gò Dầu, Đường Trường Chinh
Bảng giá đất tại Đường Trường Chinh, Thị trấn Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Đường Dương Văn Nốt đến Hùng Vương.
Vị Trí 1: Giá 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Trường Chinh, đoạn từ Đường Dương Văn Nốt đến Hùng Vương, với mức giá 4.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí thuận lợi và điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.
Vị Trí 2: Giá 3.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm tại Đường Trường Chinh, đoạn từ Đường Dương Văn Nốt đến Hùng Vương, với mức giá 3.200.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phản ánh giá trị tốt của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 3: Giá 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực nằm tại Đường Trường Chinh, đoạn từ Đường Dương Văn Nốt đến Hùng Vương, với mức giá 2.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Trường Chinh, Thị trấn Gò Dầu.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Gò Dầu, Đường Dương Văn Nốt - Thị trấn Gò Dầu
Bảng giá đất tại Đường Dương Văn Nốt, Thị trấn Gò Dầu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Đường Xuyên Á đến Đường Trường Chinh.
Vị Trí 1: Giá 3.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Dương Văn Nốt, đoạn từ Đường Xuyên Á đến Đường Trường Chinh, với mức giá 3.300.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí thuận lợi và điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Dương Văn Nốt, Thị trấn Gò Dầu.