15:27 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Tây Ninh: Khám phá tiềm năng đầu tư tại vùng đất giao thương chiến lược

Bảng giá đất tại Tây Ninh, theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020, cho thấy sự chuyển mình mạnh mẽ của tỉnh. Với vị trí chiến lược và hạ tầng phát triển, Tây Ninh đang là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tây Ninh vùng đất hội tụ giữa giao thương và tiềm năng phát triển

Tây Ninh, nằm ở cửa ngõ phía Tây Nam của Việt Nam, giáp với Campuchia, không chỉ là một trong những tỉnh có vị trí chiến lược quan trọng mà còn là điểm kết nối kinh tế, văn hóa giữa hai quốc gia.

Được mệnh danh là trung tâm của khu vực Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long, Tây Ninh sở hữu mạng lưới giao thông hoàn chỉnh với các tuyến đường quốc lộ 22, quốc lộ 22B và các tuyến cao tốc đang được quy hoạch kết nối với TP HCM và các tỉnh lân cận.

Một trong những yếu tố nâng cao giá trị bất động sản Tây Ninh là sự phát triển kinh tế bền vững. Tỉnh này không chỉ nổi bật với nền nông nghiệp công nghệ cao mà còn đang dần trở thành một trung tâm công nghiệp và thương mại quan trọng của khu vực.

Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài là cửa ngõ quan trọng trong giao thương quốc tế, thu hút hàng loạt doanh nghiệp lớn trong và ngoài nước, tạo nhu cầu lớn về đất công nghiệp, đất thương mại và nhà ở.

Ngoài ra, Tây Ninh cũng nổi tiếng với những địa danh du lịch độc đáo như Núi Bà Đen, hồ Dầu Tiếng và các lễ hội văn hóa mang đậm bản sắc vùng miền.

Điều này mở ra cơ hội phát triển mạnh mẽ cho bất động sản nghỉ dưỡng, dịch vụ du lịch và các dự án đô thị ven khu vực trung tâm.

Phân tích giá đất tại Tây Ninh và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Tại thành phố Tây Ninh, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, giá đất dao động từ 15 triệu đến 34 triệu đồng/m², đặc biệt tại các khu vực gần trung tâm thương mại, dịch vụ và các trục giao thông lớn như đường Cách Mạng Tháng Tám và Trần Hưng Đạo.

Khu vực cửa khẩu Mộc Bài, giá đất dao động từ 10 triệu đến 25 triệu đồng/m². Đây là khu vực đầy tiềm năng với sự phát triển mạnh của các khu công nghiệp, trung tâm logistics và các dự án thương mại lớn. Đặc biệt, khi tuyến cao tốc TP HCM – Mộc Bài hoàn thiện, giá đất tại đây được dự báo sẽ tăng trưởng mạnh mẽ.

Ở các huyện vùng ven như Trảng Bàng, Gò Dầu và Hòa Thành, giá đất dao động từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m². Đây là những khu vực có sự phát triển về nông nghiệp công nghệ cao và các khu dân cư mới, phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn muốn tìm kiếm cơ hội tăng trưởng ổn định.

Các huyện miền núi và xa hơn như Tân Biên, Tân Châu, giá đất thấp hơn, từ 1 triệu đến 5 triệu đồng/m². Tuy nhiên, với tiềm năng phát triển nông nghiệp bền vững và các dự án hạ tầng giao thông đang được triển khai, những khu vực này cũng dần thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư.

So sánh với các tỉnh lân cận như Bình Dương, Đồng Nai hay Long An, giá đất tại Tây Ninh vẫn ở mức hợp lý. Với sự phát triển nhanh về hạ tầng và kinh tế, tỉnh này có nhiều tiềm năng để trở thành trung tâm đầu tư bất động sản mới tại khu vực phía Nam.

Tây Ninh, với lợi thế giao thương chiến lược, hạ tầng hiện đại và tiềm năng phát triển vượt bậc, đang trở thành điểm sáng trên thị trường bất động sản. Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư hoặc sở hữu đất tại Tây Ninh, đặc biệt tại các khu vực trọng điểm như Mộc Bài và thành phố Tây Ninh.

Giá đất cao nhất tại Tây Ninh là: 34.320.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Tây Ninh là: 24.000 đ
Giá đất trung bình tại Tây Ninh là: 3.118.296 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND Tây Ninh
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2306

Mua bán nhà đất tại Tây Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Tây Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1201 Huyện Tân Châu Xã Suối Ngô 34.000 28.000 24.000 - - Đất rừng sản xuất
1202 Huyện Tân Châu Xã Tân Hòa 24.000 20.000 18.000 - - Đất rừng sản xuất
1203 Huyện Tân Châu Xã Tân Thành 24.000 20.000 18.000 - - Đất rừng sản xuất
1204 Huyện Tân Châu Thị trấn Tân Châu 56.000 47.000 40.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1205 Huyện Tân Châu Xã Thạnh Đông 45.000 38.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1206 Huyện Tân Châu Xã Tân Hưng 45.000 38.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1207 Huyện Tân Châu Xã Tân Hiệp 45.000 38.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1208 Huyện Tân Châu Xã Tân Hội 45.000 38.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1209 Huyện Tân Châu Xã Suối Dây 45.000 38.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1210 Huyện Tân Châu Xã Tân Phú 45.000 38.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1211 Huyện Tân Châu Xã Tân Hà 45.000 38.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1212 Huyện Tân Châu Xã Tân Đông 45.000 38.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1213 Huyện Tân Châu Xã Suối Ngô 45.000 38.000 30.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1214 Huyện Tân Châu Xã Tân Hòa 32.000 26.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1215 Huyện Tân Châu Xã Tân Thành 32.000 26.000 22.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1216 Huyện Tân Biên Đường Phạm Hùng (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên Ngã 3 Phạm Hùng - Nguyễn Chí Thanh - Cầu Cần Đăng - 50 mét 7.900.000 - - - - Đất ở đô thị
1217 Huyện Tân Biên Đường Phạm Hùng (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên Cầu Cần Đăng - 50 mét - Cầu Cần Đăng+ 50mét 5.530.000 - - - - Đất ở đô thị
1218 Huyện Tân Biên Đường Phạm Hùng (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên Cầu Cần Đăng + 50 mét - Hết ranh Huyện đội 3.875.000 - - - - Đất ở đô thị
1219 Huyện Tân Biên Đường Phạm Hùng (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên Hết ranh Huyện đội - Hết ranh Thị trấn 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1220 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên Ngã 3 Nguyễn Văn Linh -Nguyễn Chí Thanh - Ngã 3 Xuân Hồng 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1221 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên Ngã 3 Xuân Hồng - Ngã 4 Nguyễn Duy Trinh 4.900.000 - - - - Đất ở đô thị
1222 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên Ngã 4 Nguyễn Duy Trinh - Chợ cũ + 200 mét (Cây xăng Thành Đạt) 3.430.000 - - - - Đất ở đô thị
1223 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên Chợ cũ + 200 mét (Cây xăng Thành Đạt) - Hết ranh Thị trấn 2.410.000 - - - - Đất ở đô thị
1224 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Chí Thanh (Tỉnh lộ 795) - Thị trấn Tân Biên Ngã 3 Phạm Hùng - Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Chí Thanh - Ngã 3 đường 30/4 5.330.000 - - - - Đất ở đô thị
1225 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Chí Thanh (Tỉnh lộ 795) - Thị trấn Tân Biên Ngã 3 đường 30/4 - Hết ranh Thị trấn 3.730.000 - - - - Đất ở đô thị
1226 Huyện Tân Biên Đường 30/4 - Thị trấn Tân Biên Ngã 3 Nguyễn Chí Thanh - 30/4 - Ngã 4 Phan Chu Trinh 3.300.000 - - - - Đất ở đô thị
1227 Huyện Tân Biên Đường 30/4 - Thị trấn Tân Biên Ngã 4 Phan Chu Trinh - Ngã 3 Nguyễn Văn Linh 2.310.000 - - - - Đất ở đô thị
1228 Huyện Tân Biên Đường Cần Đăng - Thị trấn Tân Biên Ngã 3 Phạm Hùng - Hết ranh trường Thạnh Trung 1.150.000 - - - - Đất ở đô thị
1229 Huyện Tân Biên Đường Cần Đăng - Thị trấn Tân Biên Hết ranh trường Thạnh Trung - Ban Quản lý KP 1 950.000 - - - - Đất ở đô thị
1230 Huyện Tân Biên Đường Cần Đăng - Thị trấn Tân Biên Ban Quản lý KP 1 - Hết ranh Thị trấn 720.000 - - - - Đất ở đô thị
1231 Huyện Tân Biên Đường số 6 cặp Huyện đội đi vào - Thị trấn Tân Biên Đường Phạm Hùng - Cua thứ 1 620.000 - - - - Đất ở đô thị
1232 Huyện Tân Biên Đường số 6 cặp Huyện đội đi vào - Thị trấn Tân Biên Cua thứ 1 - Hết ranh Thị trấn 520.000 - - - - Đất ở đô thị
1233 Huyện Tân Biên Đường số 5 vành đai thị trấn - Thị trấn Tân Biên Đường Phạm Hùng - Ngã 3 thứ 1 680.000 - - - - Đất ở đô thị
1234 Huyện Tân Biên Đường số 5 vành đai thị trấn - Thị trấn Tân Biên Ngã 3 thứ 1 - Hết ranh Thị trấn 540.000 - - - - Đất ở đô thị
1235 Huyện Tân Biên Đường số 7 (cặp TT y tế huyện Tân Biên) - Thị trấn Tân Biên Đường Phạm Hùng - Ngã 3 thứ 1 660.000 - - - - Đất ở đô thị
1236 Huyện Tân Biên Đường số 7 (cặp TT y tế huyện Tân Biên) - Thị trấn Tân Biên Ngã 3 thứ 1 - Hết ranh Thị trấn 520.000 - - - - Đất ở đô thị
1237 Huyện Tân Biên Đường số 1 - KP1 - Thị trấn Tân Biên Đường Cần Đăng - Đường số 4 510.000 - - - - Đất ở đô thị
1238 Huyện Tân Biên Đường số 2 - KP1 - Thị trấn Tân Biên Đường Cần Đăng - Đường số 4 510.000 - - - - Đất ở đô thị
1239 Huyện Tân Biên Đường số 3 - KP1 - Thị trấn Tân Biên Đường Cần Đăng - Đường số 4 510.000 - - - - Đất ở đô thị
1240 Huyện Tân Biên Đường số 4 - KP1 - Thị trấn Tân Biên Đường Phạm Hùng - Hết tuyến 530.000 - - - - Đất ở đô thị
1241 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Tân Biên Đường Phạm Hùng - Ngã 5 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1242 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Tân Biên Ngã 5 - Hết tuyến 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1243 Huyện Tân Biên Đường Phan Văn Đáng - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Hữu Thọ 1.490.000 - - - - Đất ở đô thị
1244 Huyện Tân Biên Đường Phạm Thái Bường - Thị trấn Tân Biên Phan Văn Đáng - Huỳnh Tấn Phát 890.000 - - - - Đất ở đô thị
1245 Huyện Tân Biên Đường Văn Trà - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Chí Thanh - Phạm Thái Bường 1.190.000 - - - - Đất ở đô thị
1246 Huyện Tân Biên Đường Văn Trà - Thị trấn Tân Biên Phạm Thái Bường - Nguyễn Hữu Thọ 1.020.000 - - - - Đất ở đô thị
1247 Huyện Tân Biên Đường Huỳnh Tấn Phát - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Chí Thanh - Lý Tự Trọng 1.130.000 - - - - Đất ở đô thị
1248 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Thị Định - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Chí Thanh - Lý Tự Trọng 1.050.000 - - - - Đất ở đô thị
1249 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Thị Định - Thị trấn Tân Biên Lý Tự Trọng - Nguyễn Hữu Thọ 700.000 - - - - Đất ở đô thị
1250 Huyện Tân Biên Đường Hồ Tùng Mậu - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Chí Thanh - Lý Tự Trọng 1.040.000 - - - - Đất ở đô thị
1251 Huyện Tân Biên Đường Hồ Tùng Mậu - Thị trấn Tân Biên Lý Tự Trọng - Nguyễn Hữu Thọ 700.000 - - - - Đất ở đô thị
1252 Huyện Tân Biên Đường Dương Bạch Mai - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Chí Thanh - Lý Tự Trọng 1.030.000 - - - - Đất ở đô thị
1253 Huyện Tân Biên Đường Dương Bạch Mai - Thị trấn Tân Biên Lý Tự Trọng - Nguyễn Hữu Thọ 700.000 - - - - Đất ở đô thị
1254 Huyện Tân Biên Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Chí Thanh - Lý Tự Trọng 990.000 - - - - Đất ở đô thị
1255 Huyện Tân Biên Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Tân Biên Lý Tự Trọng - Nguyễn Hữu Thọ 720.000 - - - - Đất ở đô thị
1256 Huyện Tân Biên Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Chí Thanh - Phan Chu Trinh 990.000 - - - - Đất ở đô thị
1257 Huyện Tân Biên Đường Lý Tự Trọng - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Hữu Thọ - Hoàng Văn Thụ 750.000 - - - - Đất ở đô thị
1258 Huyện Tân Biên Đường Lê Trọng Tấn - Thị trấn Tân Biên Lý Tự Trọng - Hoàng Văn Thụ 530.000 - - - - Đất ở đô thị
1259 Huyện Tân Biên Đường Phạm Ngọc Thảo - Thị trấn Tân Biên Lý Tự Trọng - Hoàng Văn Thụ 550.000 - - - - Đất ở đô thị
1260 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Minh Châu - Thị trấn Tân Biên Phạm Hùng - Phan Văn Đáng 1.830.000 - - - - Đất ở đô thị
1261 Huyện Tân Biên Đường Tôn Thất Tùng - Thị trấn Tân Biên Phạm Hùng - Cuối phố chợ 3.376.000 - - - - Đất ở đô thị
1262 Huyện Tân Biên Đường Tôn Thất Tùng - Thị trấn Tân Biên Cuối phố chợ - Giáp Phạm Ngọc Thạch 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1263 Huyện Tân Biên Đường Phạm Ngọc Thạch - Thị trấn Tân Biên Phạm Hùng - Vào 200 mét 1.140.000 - - - - Đất ở đô thị
1264 Huyện Tân Biên Đường Phạm Ngọc Thạch - Thị trấn Tân Biên Sau 200 mét - Hết tuyến 910.000 - - - - Đất ở đô thị
1265 Huyện Tân Biên Đường Lê Văn Sỹ - Thị trấn Tân Biên Huỳnh Tấn Phát - Hồ Tùng Mậu 550.000 - - - - Đất ở đô thị
1266 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Tân Biên Phan Văn Đáng - Huỳnh Tấn Phát 580.000 - - - - Đất ở đô thị
1267 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Tân Biên Huỳnh Tấn Phát - Hồ Tùng Mậu 540.000 - - - - Đất ở đô thị
1268 Huyện Tân Biên Đường Huỳnh Văn Nghệ - Thị trấn Tân Biên Phan Văn Đáng - Huỳnh Tấn Phát 580.000 - - - - Đất ở đô thị
1269 Huyện Tân Biên Đường số 1 KP2 (song song đường Nguyễn Minh Châu) - Thị trấn Tân Biên Phạm Hùng - Phan Văn Đáng 1.170.000 - - - - Đất ở đô thị
1270 Huyện Tân Biên Đường số 2 KP2 (cặp BQL chợ) - Thị trấn Tân Biên Phạm Hùng - Cuối phố chợ 4.040.000 - - - - Đất ở đô thị
1271 Huyện Tân Biên Đường số 3 KP2 (song song đường Phạm Ngọc Thạch) - Thị trấn Tân Biên Phạm Hùng - Hết tuyến 790.000 - - - - Đất ở đô thị
1272 Huyện Tân Biên Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Văn Linh - Đường 30-4 1.530.000 - - - - Đất ở đô thị
1273 Huyện Tân Biên Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Tân Biên Đường 30-4 - Nguyễn Chí Thanh 1.240.000 - - - - Đất ở đô thị
1274 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Bình - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Văn Linh - Nguyễn An Ninh 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
1275 Huyện Tân Biên Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Văn Linh - Đường 30-4 1.030.000 - - - - Đất ở đô thị
1276 Huyện Tân Biên Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Tân Biên Đường 30-4 - Hết tuyến Thị trấn 820.000 - - - - Đất ở đô thị
1277 Huyện Tân Biên Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Văn Linh - Hết tuyến hướng tây Thị trấn 820.000 - - - - Đất ở đô thị
1278 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Duy Trinh (XN hạt điều) - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Văn Linh - Đường 30-4 1.130.000 - - - - Đất ở đô thị
1279 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Duy Trinh (XN hạt điều) - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Văn Linh - Nguyễn An Ninh 970.000 - - - - Đất ở đô thị
1280 Huyện Tân Biên Đường Xuân Hồng - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Văn Linh - Nguyễn An Ninh 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
1281 Huyện Tân Biên Đường Hoàng Quốc Việt - Thị trấn Tân Biên Lê Hồng Phong - Đường 30-4 890.000 - - - - Đất ở đô thị
1282 Huyện Tân Biên Đường Huỳnh Công Giản - Thị trấn Tân Biên 3 ban - Hạt kiểm lâm 1.060.000 - - - - Đất ở đô thị
1283 Huyện Tân Biên Đường Trần Đại Nghĩa - Thị trấn Tân Biên Xuân Hồng - Nguyễn Duy Trinh 660.000 - - - - Đất ở đô thị
1284 Huyện Tân Biên Đường Trần Đại Nghĩa - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Duy Trinh - Đường số 2 KP4 (lò heo cũ) 560.000 - - - - Đất ở đô thị
1285 Huyện Tân Biên Đường Trần Đại Nghĩa - Thị trấn Tân Biên Đường số 2 KP4 (lò heo cũ) - Đường số 4 KP4 560.000 - - - - Đất ở đô thị
1286 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn An Ninh - Thị trấn Tân Biên Đường Xuân Hồng - Nguyễn Duy Trinh 730.000 - - - - Đất ở đô thị
1287 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn An Ninh - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Duy Trinh - Đường số 2 - KP4 530.000 - - - - Đất ở đô thị
1288 Huyện Tân Biên Đường số 1 KP6 (vào xóm Chùa) - Thị trấn Tân Biên Đường 30-4 - Hết tuyến 530.000 - - - - Đất ở đô thị
1289 Huyện Tân Biên Hoàng Quốc Việt- đoạn 30-4 đến hết ranh Thị trấn (Đường số 1-KP5 cũ) Đường 30-4 - Vào hết 300 mét 540.000 - - - - Đất ở đô thị
1290 Huyện Tân Biên Hoàng Quốc Việt- đoạn 30-4 đến hết ranh Thị trấn (Đường số 1-KP5 cũ) - Thị trấn Tân Biên Sau 300 mét - Hết tuyến 530.000 - - - - Đất ở đô thị
1291 Huyện Tân Biên Đường số 2 - KP5 (quán Ngọc Mai) - Thị trấn Tân Biên Đường 30-4 - Vào hết 300 mét 490.000 - - - - Đất ở đô thị
1292 Huyện Tân Biên Đường số 2 - KP5 (quán Ngọc Mai) - Thị trấn Tân Biên Sau 300 mét - Hết tuyến 460.000 - - - - Đất ở đô thị
1293 Huyện Tân Biên Đường số 1-KP3 (Đường số 7 - KP4 cũ) - Thị trấn Tân Biên Đường 30-4 - Giáp sau trường Trần Phú 530.000 - - - - Đất ở đô thị
1294 Huyện Tân Biên Đường số 1 - KP4 (vào chùa Phước Hưng) - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Văn Linh - Hết tuyến 690.000 - - - - Đất ở đô thị
1295 Huyện Tân Biên Đường số 2 - KP4 (Lò Heo) - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Văn Linh - Hết tuyến 800.000 - - - - Đất ở đô thị
1296 Huyện Tân Biên Đường số 3 - KP4 (gần cây xăng Thành Đạt) - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Văn Linh - Hết tuyến 770.000 - - - - Đất ở đô thị
1297 Huyện Tân Biên Đường số 2-KP6 - Thị trấn Tân Biên Lê Hồng Phong - Phan Chu Trinh 870.000 - - - - Đất ở đô thị
1298 Huyện Tân Biên Đường số 5 KP 4 (ranh xã Thạnh Tây) - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Văn Linh - Hết tuyến 630.000 - - - - Đất ở đô thị
1299 Huyện Tân Biên Đường số 3 - KP5 (đường số 8-KP4 cũ) - Thị trấn Tân Biên Đường 30/4 - Vào 300 mét 520.000 - - - - Đất ở đô thị
1300 Huyện Tân Biên Đường số 3 - KP5 (đường số 8-KP4 cũ) - Thị trấn Tân Biên Sau 300 mét - Hết tuyến 520.000 - - - - Đất ở đô thị