Bảng giá đất Huyện Tân Biên Tây Ninh

Giá đất cao nhất tại Huyện Tân Biên là: 7.900.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tân Biên là: 24.000
Giá đất trung bình tại Huyện Tân Biên là: 990.588
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND Tây Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tân Biên Đường Phạm Hùng (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên Ngã 3 Phạm Hùng - Nguyễn Chí Thanh - Cầu Cần Đăng - 50 mét 7.900.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Tân Biên Đường Phạm Hùng (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên Cầu Cần Đăng - 50 mét - Cầu Cần Đăng+ 50mét 5.530.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Tân Biên Đường Phạm Hùng (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên Cầu Cần Đăng + 50 mét - Hết ranh Huyện đội 3.875.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Tân Biên Đường Phạm Hùng (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên Hết ranh Huyện đội - Hết ranh Thị trấn 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên Ngã 3 Nguyễn Văn Linh -Nguyễn Chí Thanh - Ngã 3 Xuân Hồng 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên Ngã 3 Xuân Hồng - Ngã 4 Nguyễn Duy Trinh 4.900.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên Ngã 4 Nguyễn Duy Trinh - Chợ cũ + 200 mét (Cây xăng Thành Đạt) 3.430.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên Chợ cũ + 200 mét (Cây xăng Thành Đạt) - Hết ranh Thị trấn 2.410.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Chí Thanh (Tỉnh lộ 795) - Thị trấn Tân Biên Ngã 3 Phạm Hùng - Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Chí Thanh - Ngã 3 đường 30/4 5.330.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Chí Thanh (Tỉnh lộ 795) - Thị trấn Tân Biên Ngã 3 đường 30/4 - Hết ranh Thị trấn 3.730.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Tân Biên Đường 30/4 - Thị trấn Tân Biên Ngã 3 Nguyễn Chí Thanh - 30/4 - Ngã 4 Phan Chu Trinh 3.300.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Tân Biên Đường 30/4 - Thị trấn Tân Biên Ngã 4 Phan Chu Trinh - Ngã 3 Nguyễn Văn Linh 2.310.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Tân Biên Đường Cần Đăng - Thị trấn Tân Biên Ngã 3 Phạm Hùng - Hết ranh trường Thạnh Trung 1.150.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Tân Biên Đường Cần Đăng - Thị trấn Tân Biên Hết ranh trường Thạnh Trung - Ban Quản lý KP 1 950.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Tân Biên Đường Cần Đăng - Thị trấn Tân Biên Ban Quản lý KP 1 - Hết ranh Thị trấn 720.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Tân Biên Đường số 6 cặp Huyện đội đi vào - Thị trấn Tân Biên Đường Phạm Hùng - Cua thứ 1 620.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Tân Biên Đường số 6 cặp Huyện đội đi vào - Thị trấn Tân Biên Cua thứ 1 - Hết ranh Thị trấn 520.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Tân Biên Đường số 5 vành đai thị trấn - Thị trấn Tân Biên Đường Phạm Hùng - Ngã 3 thứ 1 680.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Tân Biên Đường số 5 vành đai thị trấn - Thị trấn Tân Biên Ngã 3 thứ 1 - Hết ranh Thị trấn 540.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Tân Biên Đường số 7 (cặp TT y tế huyện Tân Biên) - Thị trấn Tân Biên Đường Phạm Hùng - Ngã 3 thứ 1 660.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Tân Biên Đường số 7 (cặp TT y tế huyện Tân Biên) - Thị trấn Tân Biên Ngã 3 thứ 1 - Hết ranh Thị trấn 520.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Tân Biên Đường số 1 - KP1 - Thị trấn Tân Biên Đường Cần Đăng - Đường số 4 510.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Huyện Tân Biên Đường số 2 - KP1 - Thị trấn Tân Biên Đường Cần Đăng - Đường số 4 510.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Huyện Tân Biên Đường số 3 - KP1 - Thị trấn Tân Biên Đường Cần Đăng - Đường số 4 510.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Huyện Tân Biên Đường số 4 - KP1 - Thị trấn Tân Biên Đường Phạm Hùng - Hết tuyến 530.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Tân Biên Đường Phạm Hùng - Ngã 5 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Tân Biên Ngã 5 - Hết tuyến 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Huyện Tân Biên Đường Phan Văn Đáng - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Hữu Thọ 1.490.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Huyện Tân Biên Đường Phạm Thái Bường - Thị trấn Tân Biên Phan Văn Đáng - Huỳnh Tấn Phát 890.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Huyện Tân Biên Đường Văn Trà - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Chí Thanh - Phạm Thái Bường 1.190.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Huyện Tân Biên Đường Văn Trà - Thị trấn Tân Biên Phạm Thái Bường - Nguyễn Hữu Thọ 1.020.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Huyện Tân Biên Đường Huỳnh Tấn Phát - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Chí Thanh - Lý Tự Trọng 1.130.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Thị Định - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Chí Thanh - Lý Tự Trọng 1.050.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Thị Định - Thị trấn Tân Biên Lý Tự Trọng - Nguyễn Hữu Thọ 700.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Huyện Tân Biên Đường Hồ Tùng Mậu - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Chí Thanh - Lý Tự Trọng 1.040.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Huyện Tân Biên Đường Hồ Tùng Mậu - Thị trấn Tân Biên Lý Tự Trọng - Nguyễn Hữu Thọ 700.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Huyện Tân Biên Đường Dương Bạch Mai - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Chí Thanh - Lý Tự Trọng 1.030.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Huyện Tân Biên Đường Dương Bạch Mai - Thị trấn Tân Biên Lý Tự Trọng - Nguyễn Hữu Thọ 700.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Huyện Tân Biên Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Chí Thanh - Lý Tự Trọng 990.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Huyện Tân Biên Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Tân Biên Lý Tự Trọng - Nguyễn Hữu Thọ 720.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Huyện Tân Biên Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Chí Thanh - Phan Chu Trinh 990.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Huyện Tân Biên Đường Lý Tự Trọng - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Hữu Thọ - Hoàng Văn Thụ 750.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Huyện Tân Biên Đường Lê Trọng Tấn - Thị trấn Tân Biên Lý Tự Trọng - Hoàng Văn Thụ 530.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Huyện Tân Biên Đường Phạm Ngọc Thảo - Thị trấn Tân Biên Lý Tự Trọng - Hoàng Văn Thụ 550.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Minh Châu - Thị trấn Tân Biên Phạm Hùng - Phan Văn Đáng 1.830.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Huyện Tân Biên Đường Tôn Thất Tùng - Thị trấn Tân Biên Phạm Hùng - Cuối phố chợ 3.376.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Huyện Tân Biên Đường Tôn Thất Tùng - Thị trấn Tân Biên Cuối phố chợ - Giáp Phạm Ngọc Thạch 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Huyện Tân Biên Đường Phạm Ngọc Thạch - Thị trấn Tân Biên Phạm Hùng - Vào 200 mét 1.140.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Huyện Tân Biên Đường Phạm Ngọc Thạch - Thị trấn Tân Biên Sau 200 mét - Hết tuyến 910.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Huyện Tân Biên Đường Lê Văn Sỹ - Thị trấn Tân Biên Huỳnh Tấn Phát - Hồ Tùng Mậu 550.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Tân Biên Phan Văn Đáng - Huỳnh Tấn Phát 580.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Tân Biên Huỳnh Tấn Phát - Hồ Tùng Mậu 540.000 - - - - Đất ở đô thị
53 Huyện Tân Biên Đường Huỳnh Văn Nghệ - Thị trấn Tân Biên Phan Văn Đáng - Huỳnh Tấn Phát 580.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Huyện Tân Biên Đường số 1 KP2 (song song đường Nguyễn Minh Châu) - Thị trấn Tân Biên Phạm Hùng - Phan Văn Đáng 1.170.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Huyện Tân Biên Đường số 2 KP2 (cặp BQL chợ) - Thị trấn Tân Biên Phạm Hùng - Cuối phố chợ 4.040.000 - - - - Đất ở đô thị
56 Huyện Tân Biên Đường số 3 KP2 (song song đường Phạm Ngọc Thạch) - Thị trấn Tân Biên Phạm Hùng - Hết tuyến 790.000 - - - - Đất ở đô thị
57 Huyện Tân Biên Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Văn Linh - Đường 30-4 1.530.000 - - - - Đất ở đô thị
58 Huyện Tân Biên Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Tân Biên Đường 30-4 - Nguyễn Chí Thanh 1.240.000 - - - - Đất ở đô thị
59 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Bình - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Văn Linh - Nguyễn An Ninh 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
60 Huyện Tân Biên Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Văn Linh - Đường 30-4 1.030.000 - - - - Đất ở đô thị
61 Huyện Tân Biên Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Tân Biên Đường 30-4 - Hết tuyến Thị trấn 820.000 - - - - Đất ở đô thị
62 Huyện Tân Biên Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Văn Linh - Hết tuyến hướng tây Thị trấn 820.000 - - - - Đất ở đô thị
63 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Duy Trinh (XN hạt điều) - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Văn Linh - Đường 30-4 1.130.000 - - - - Đất ở đô thị
64 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Duy Trinh (XN hạt điều) - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Văn Linh - Nguyễn An Ninh 970.000 - - - - Đất ở đô thị
65 Huyện Tân Biên Đường Xuân Hồng - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Văn Linh - Nguyễn An Ninh 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
66 Huyện Tân Biên Đường Hoàng Quốc Việt - Thị trấn Tân Biên Lê Hồng Phong - Đường 30-4 890.000 - - - - Đất ở đô thị
67 Huyện Tân Biên Đường Huỳnh Công Giản - Thị trấn Tân Biên 3 ban - Hạt kiểm lâm 1.060.000 - - - - Đất ở đô thị
68 Huyện Tân Biên Đường Trần Đại Nghĩa - Thị trấn Tân Biên Xuân Hồng - Nguyễn Duy Trinh 660.000 - - - - Đất ở đô thị
69 Huyện Tân Biên Đường Trần Đại Nghĩa - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Duy Trinh - Đường số 2 KP4 (lò heo cũ) 560.000 - - - - Đất ở đô thị
70 Huyện Tân Biên Đường Trần Đại Nghĩa - Thị trấn Tân Biên Đường số 2 KP4 (lò heo cũ) - Đường số 4 KP4 560.000 - - - - Đất ở đô thị
71 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn An Ninh - Thị trấn Tân Biên Đường Xuân Hồng - Nguyễn Duy Trinh 730.000 - - - - Đất ở đô thị
72 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn An Ninh - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Duy Trinh - Đường số 2 - KP4 530.000 - - - - Đất ở đô thị
73 Huyện Tân Biên Đường số 1 KP6 (vào xóm Chùa) - Thị trấn Tân Biên Đường 30-4 - Hết tuyến 530.000 - - - - Đất ở đô thị
74 Huyện Tân Biên Hoàng Quốc Việt- đoạn 30-4 đến hết ranh Thị trấn (Đường số 1-KP5 cũ) Đường 30-4 - Vào hết 300 mét 540.000 - - - - Đất ở đô thị
75 Huyện Tân Biên Hoàng Quốc Việt- đoạn 30-4 đến hết ranh Thị trấn (Đường số 1-KP5 cũ) - Thị trấn Tân Biên Sau 300 mét - Hết tuyến 530.000 - - - - Đất ở đô thị
76 Huyện Tân Biên Đường số 2 - KP5 (quán Ngọc Mai) - Thị trấn Tân Biên Đường 30-4 - Vào hết 300 mét 490.000 - - - - Đất ở đô thị
77 Huyện Tân Biên Đường số 2 - KP5 (quán Ngọc Mai) - Thị trấn Tân Biên Sau 300 mét - Hết tuyến 460.000 - - - - Đất ở đô thị
78 Huyện Tân Biên Đường số 1-KP3 (Đường số 7 - KP4 cũ) - Thị trấn Tân Biên Đường 30-4 - Giáp sau trường Trần Phú 530.000 - - - - Đất ở đô thị
79 Huyện Tân Biên Đường số 1 - KP4 (vào chùa Phước Hưng) - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Văn Linh - Hết tuyến 690.000 - - - - Đất ở đô thị
80 Huyện Tân Biên Đường số 2 - KP4 (Lò Heo) - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Văn Linh - Hết tuyến 800.000 - - - - Đất ở đô thị
81 Huyện Tân Biên Đường số 3 - KP4 (gần cây xăng Thành Đạt) - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Văn Linh - Hết tuyến 770.000 - - - - Đất ở đô thị
82 Huyện Tân Biên Đường số 2-KP6 - Thị trấn Tân Biên Lê Hồng Phong - Phan Chu Trinh 870.000 - - - - Đất ở đô thị
83 Huyện Tân Biên Đường số 5 KP 4 (ranh xã Thạnh Tây) - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Văn Linh - Hết tuyến 630.000 - - - - Đất ở đô thị
84 Huyện Tân Biên Đường số 3 - KP5 (đường số 8-KP4 cũ) - Thị trấn Tân Biên Đường 30/4 - Vào 300 mét 520.000 - - - - Đất ở đô thị
85 Huyện Tân Biên Đường số 3 - KP5 (đường số 8-KP4 cũ) - Thị trấn Tân Biên Sau 300 mét - Hết tuyến 520.000 - - - - Đất ở đô thị
86 Huyện Tân Biên Đường số 1 KP7 (đường cặp nhà bác sĩ Phương) - Thị trấn Tân Biên Huỳnh Tấn Phát - Nguyễn Thị Định 640.000 - - - - Đất ở đô thị
87 Huyện Tân Biên Đường số 3-KP6 - Thị trấn Tân Biên Hoàng Văn Thụ - Đường số 2-KP6 410.000 - - - - Đất ở đô thị
88 Huyện Tân Biên Đường số 4-KP6 - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Chí Thanh - Đường số 3-KP6 490.000 - - - - Đất ở đô thị
89 Huyện Tân Biên Đường số 5-KP6 - Thị trấn Tân Biên Phan Chu Trinh - Đường số 1-KP6 410.000 - - - - Đất ở đô thị
90 Huyện Tân Biên Đường số 4 (KP2+KP7) - Thị trấn Tân Biên Phan Văn Đáng - Lý Tự Trọng 610.000 - - - - Đất ở đô thị
91 Huyện Tân Biên Đường số 8-KP1 (cặp quán Lan Anh) - Thị trấn Tân Biên Phạm Hùng - Huyện đội 580.000 - - - - Đất ở đô thị
92 Huyện Tân Biên Đường số 6-KP6 - Thị trấn Tân Biên Phan Chu Trinh - Đường số 1-KP6 420.000 - - - - Đất ở đô thị
93 Huyện Tân Biên Đường số 4-KP4 - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Văn Linh - Hết tuyến 630.000 - - - - Đất ở đô thị
94 Huyện Tân Biên Đường cặp quán cafe Ngộ - Thị trấn Tân Biên Lê Hồng Phong - Phan Chu Trinh 890.000 - - - - Đất ở đô thị
95 Huyện Tân Biên Đường Phạm Hùng (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên Ngã 3 Phạm Hùng - Nguyễn Chí Thanh - Cầu Cần Đăng - 50 mét 7.110.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Tân Biên Đường Phạm Hùng (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên Cầu Cần Đăng - 50 mét - Cầu Cần Đăng+ 50mét 4.977.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Tân Biên Đường Phạm Hùng (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên Cầu Cần Đăng + 50 mét - Hết ranh Huyện đội 3.488.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Tân Biên Đường Phạm Hùng (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên Hết ranh Huyện đội - Hết ranh Thị trấn 1.980.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên Ngã 3 Nguyễn Văn Linh -Nguyễn Chí Thanh - Ngã 3 Xuân Hồng 6.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên Ngã 3 Xuân Hồng - Ngã 4 Nguyễn Duy Trinh 4.410.000 - - - - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Tân Biên, Đường Phạm Hùng (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên

Bảng giá đất tại Đường Phạm Hùng, thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ Ngã 3 Phạm Hùng - Nguyễn Chí Thanh đến Cầu Cần Đăng - 50 mét.

Vị Trí 1: Giá 7.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực từ Ngã 3 Phạm Hùng - Nguyễn Chí Thanh đến Cầu Cần Đăng - 50 mét, với mức giá 7.900.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và giao thông thuận lợi. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn và phát triển nhà ở cao cấp.

Bảng giá này cung cấp thông tin thiết yếu cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Phạm Hùng, thị trấn Tân Biên.


Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Tân Biên, Đường Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên

Bảng giá đất tại Đường Nguyễn Văn Linh, thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ Ngã 3 Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Chí Thanh đến Ngã 3 Xuân Hồng.

Vị Trí 1: Giá 7.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực từ Ngã 3 Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Chí Thanh đến Ngã 3 Xuân Hồng, với mức giá 7.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và vị trí thuận lợi. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư xây dựng nhà ở và phát triển thương mại, đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của cư dân trong khu vực.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Nguyễn Văn Linh, thị trấn Tân Biên.


Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Tân Biên, Đường Nguyễn Chí Thanh (Tỉnh lộ 795) - Thị trấn Tân Biên

Bảng giá đất tại Đường Nguyễn Chí Thanh (Tỉnh lộ 795), thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ Ngã 3 Phạm Hùng - Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Chí Thanh đến Ngã 3 đường 30/4.

Vị Trí 1: Giá 5.330.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm từ Ngã 3 Phạm Hùng - Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Chí Thanh đến Ngã 3 đường 30/4, với mức giá 5.330.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có tiềm năng phát triển vượt bậc. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư xây dựng nhà ở và phát triển thương mại.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Nguyễn Chí Thanh, thị trấn Tân Biên.


Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Tân Biên, Đường 30/4 - Thị trấn Tân Biên

Bảng giá đất tại Đường 30/4, thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ Ngã 3 Nguyễn Chí Thanh - 30/4 đến Ngã 4 Phan Chu Trinh.

Vị Trí 1: Giá 3.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm từ Ngã 3 Nguyễn Chí Thanh - 30/4 đến Ngã 4 Phan Chu Trinh, với mức giá 3.300.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển mạnh. Đây là mức giá hấp dẫn cho các dự án xây dựng nhà ở, thương mại và dịch vụ, phù hợp với nhu cầu của người dân và nhà đầu tư.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường 30/4, thị trấn Tân Biên.


Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Tân Biên, Đường Cần Đăng - Thị trấn Tân Biên

Bảng giá đất tại Đường Cần Đăng, thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ Ngã 3 Phạm Hùng đến hết ranh trường Thạnh Trung.

Vị Trí 1: Giá 1.150.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm từ Ngã 3 Phạm Hùng đến hết ranh trường Thạnh Trung, với mức giá 1.150.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực có tiềm năng phát triển tốt, đồng thời vẫn giữ mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng nhà ở. Đây là lựa chọn hấp dẫn cho người dân và nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội tại khu vực đô thị.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Cần Đăng, thị trấn Tân Biên.