Bảng giá đất tại Huyện Tân Biên, Tỉnh Tây Ninh

Bảng giá đất tại Huyện Tân Biên, Tỉnh Tây Ninh hiện nay dao động từ 24.000 đồng/m² đến 7.900.000 đồng/m², với giá đất trung bình là 990.588 đồng/m². Quyết định pháp lý về bảng giá đất tại Huyện Tân Biên được ban hành kèm theo quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023.

Tổng quan khu vực Huyện Tân Biên

Huyện Tân Biên nằm ở phía Tây của tỉnh Tây Ninh, gần biên giới Campuchia, với vị trí chiến lược giúp kết nối giữa các khu vực miền Đông Nam Bộ và quốc gia láng giềng. Huyện này không chỉ nổi bật với cảnh quan thiên nhiên đẹp mà còn có nhiều tiềm năng phát triển về nông nghiệp và công nghiệp.

Khu vực này hiện đang thu hút sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư trong và ngoài nước, đặc biệt trong các lĩnh vực nông sản và khu công nghiệp.

Bên cạnh đó, hạ tầng giao thông của Huyện Tân Biên đang dần được cải thiện. Các tuyến đường chính nối liền Tân Biên với Thành Phố Tây Ninh và các khu vực lân cận, bao gồm cả đường bộ và đường biên giới, sẽ mở ra nhiều cơ hội kết nối thương mại và thúc đẩy phát triển kinh tế cho khu vực.

Các dự án bất động sản, đặc biệt là các khu công nghiệp và khu dân cư đang được triển khai cũng làm tăng giá trị đất đai tại đây.

Với những yếu tố này, Huyện Tân Biên đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản, nhất là khi giá đất tại đây vẫn còn ở mức hợp lý và có tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Tân Biên

Giá đất tại Huyện Tân Biên hiện tại dao động khá rộng. Giá đất thấp nhất tại các khu vực ngoại thành hoặc các khu đất chưa được phát triển, giá chỉ từ 24.000 đồng/m². Tuy nhiên, những khu đất nằm gần các tuyến đường chính hoặc các khu công nghiệp có giá cao hơn nhiều, với mức giá có thể lên tới 7.900.000 đồng/m².

Giá trung bình tại khu vực này là 990.588 đồng/m², cho thấy đất tại Huyện Tân Biên vẫn còn khá hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh Tây Ninh.

Mặc dù giá đất tại Huyện Tân Biên chưa đạt mức cao như ở các khu vực đô thị lớn trong tỉnh, nhưng với vị trí địa lý thuận lợi và các dự án hạ tầng đang được triển khai, tiềm năng tăng giá trong tương lai là rất lớn. Điều này mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm lợi nhuận lâu dài.

Nếu so sánh giá đất tại Huyện Tân Biên với các huyện khác trong tỉnh Tây Ninh, giá đất tại đây vẫn ở mức thấp hơn so với những khu vực gần Thành Phố Tây Ninh hoặc các khu công nghiệp lớn. Tuy nhiên, điều này lại tạo ra một cơ hội lớn cho các nhà đầu tư tìm kiếm các khu đất có giá trị gia tăng cao trong tương lai.

Các nhà đầu tư có thể chọn đầu tư dài hạn tại Huyện Tân Biên, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng giao thông và công nghiệp đang phát triển mạnh mẽ. Với giá đất còn hợp lý, việc đầu tư vào bất động sản tại khu vực này có thể đem lại lợi nhuận cao khi các dự án hoàn thành và giá trị đất tăng lên.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Tân Biên

Huyện Tân Biên có nhiều yếu tố thuận lợi cho sự phát triển bất động sản. Đầu tiên, vị trí chiến lược gần biên giới Campuchia là một yếu tố quan trọng, giúp thúc đẩy các hoạt động giao thương và kinh doanh quốc tế.

Thứ hai, các dự án khu công nghiệp và khu dân cư đang được triển khai trong khu vực sẽ kéo theo sự phát triển của các lĩnh vực hạ tầng và dịch vụ, làm tăng giá trị đất đai.

Hơn nữa, các tuyến đường giao thông trọng điểm của Huyện Tân Biên đang được nâng cấp và mở rộng, bao gồm các tuyến đường nối từ Tân Biên đến Thành Phố Tây Ninh và các tỉnh lân cận.

Các dự án này sẽ giúp kết nối Huyện Tân Biên với các khu vực phát triển kinh tế lớn trong khu vực miền Đông Nam Bộ và giúp thúc đẩy giao thương và phát triển du lịch.

Với những yếu tố như vậy, Huyện Tân Biên đang trở thành một địa điểm đầu tư hấp dẫn. Các xu hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và khu công nghiệp trong khu vực đang mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư.

Đặc biệt, khi hạ tầng tiếp tục được cải thiện và các dự án lớn đi vào hoạt động, giá trị đất tại đây sẽ có tiềm năng tăng mạnh mẽ.

Huyện Tân Biên, Tỉnh Tây Ninh là một khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản rất lớn nhờ vào vị trí thuận lợi, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các dự án công nghiệp. Giá đất tại đây hiện nay vẫn còn hợp lý và sẽ tăng trưởng trong tương lai, tạo ra cơ hội đầu tư tốt cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tân Biên là: 7.900.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tân Biên là: 24.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tân Biên là: 1.022.870 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND Tây Ninh
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
459

Mua bán nhà đất tại Tây Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Tây Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tân Biên Đường Phạm Hùng (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên Ngã 3 Phạm Hùng - Nguyễn Chí Thanh - Cầu Cần Đăng - 50 mét 7.900.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Tân Biên Đường Phạm Hùng (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên Cầu Cần Đăng - 50 mét - Cầu Cần Đăng+ 50mét 5.530.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Tân Biên Đường Phạm Hùng (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên Cầu Cần Đăng + 50 mét - Hết ranh Huyện đội 3.875.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Tân Biên Đường Phạm Hùng (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên Hết ranh Huyện đội - Hết ranh Thị trấn 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên Ngã 3 Nguyễn Văn Linh -Nguyễn Chí Thanh - Ngã 3 Xuân Hồng 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên Ngã 3 Xuân Hồng - Ngã 4 Nguyễn Duy Trinh 4.900.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên Ngã 4 Nguyễn Duy Trinh - Chợ cũ + 200 mét (Cây xăng Thành Đạt) 3.430.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên Chợ cũ + 200 mét (Cây xăng Thành Đạt) - Hết ranh Thị trấn 2.410.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Chí Thanh (Tỉnh lộ 795) - Thị trấn Tân Biên Ngã 3 Phạm Hùng - Nguyễn Văn Linh - Nguyễn Chí Thanh - Ngã 3 đường 30/4 5.330.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Chí Thanh (Tỉnh lộ 795) - Thị trấn Tân Biên Ngã 3 đường 30/4 - Hết ranh Thị trấn 3.730.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Tân Biên Đường 30/4 - Thị trấn Tân Biên Ngã 3 Nguyễn Chí Thanh - 30/4 - Ngã 4 Phan Chu Trinh 3.300.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Tân Biên Đường 30/4 - Thị trấn Tân Biên Ngã 4 Phan Chu Trinh - Ngã 3 Nguyễn Văn Linh 2.310.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Tân Biên Đường Cần Đăng - Thị trấn Tân Biên Ngã 3 Phạm Hùng - Hết ranh trường Thạnh Trung 1.150.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Tân Biên Đường Cần Đăng - Thị trấn Tân Biên Hết ranh trường Thạnh Trung - Ban Quản lý KP 1 950.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Tân Biên Đường Cần Đăng - Thị trấn Tân Biên Ban Quản lý KP 1 - Hết ranh Thị trấn 720.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Tân Biên Đường số 6 cặp Huyện đội đi vào - Thị trấn Tân Biên Đường Phạm Hùng - Cua thứ 1 620.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Tân Biên Đường số 6 cặp Huyện đội đi vào - Thị trấn Tân Biên Cua thứ 1 - Hết ranh Thị trấn 520.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Tân Biên Đường số 5 vành đai thị trấn - Thị trấn Tân Biên Đường Phạm Hùng - Ngã 3 thứ 1 680.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Tân Biên Đường số 5 vành đai thị trấn - Thị trấn Tân Biên Ngã 3 thứ 1 - Hết ranh Thị trấn 540.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Tân Biên Đường số 7 (cặp TT y tế huyện Tân Biên) - Thị trấn Tân Biên Đường Phạm Hùng - Ngã 3 thứ 1 660.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Tân Biên Đường số 7 (cặp TT y tế huyện Tân Biên) - Thị trấn Tân Biên Ngã 3 thứ 1 - Hết ranh Thị trấn 520.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Tân Biên Đường số 1 - KP1 - Thị trấn Tân Biên Đường Cần Đăng - Đường số 4 510.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Huyện Tân Biên Đường số 2 - KP1 - Thị trấn Tân Biên Đường Cần Đăng - Đường số 4 510.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Huyện Tân Biên Đường số 3 - KP1 - Thị trấn Tân Biên Đường Cần Đăng - Đường số 4 510.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Huyện Tân Biên Đường số 4 - KP1 - Thị trấn Tân Biên Đường Phạm Hùng - Hết tuyến 530.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Tân Biên Đường Phạm Hùng - Ngã 5 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Tân Biên Ngã 5 - Hết tuyến 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Huyện Tân Biên Đường Phan Văn Đáng - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Hữu Thọ 1.490.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Huyện Tân Biên Đường Phạm Thái Bường - Thị trấn Tân Biên Phan Văn Đáng - Huỳnh Tấn Phát 890.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Huyện Tân Biên Đường Văn Trà - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Chí Thanh - Phạm Thái Bường 1.190.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Huyện Tân Biên Đường Văn Trà - Thị trấn Tân Biên Phạm Thái Bường - Nguyễn Hữu Thọ 1.020.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Huyện Tân Biên Đường Huỳnh Tấn Phát - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Chí Thanh - Lý Tự Trọng 1.130.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Thị Định - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Chí Thanh - Lý Tự Trọng 1.050.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Thị Định - Thị trấn Tân Biên Lý Tự Trọng - Nguyễn Hữu Thọ 700.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Huyện Tân Biên Đường Hồ Tùng Mậu - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Chí Thanh - Lý Tự Trọng 1.040.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Huyện Tân Biên Đường Hồ Tùng Mậu - Thị trấn Tân Biên Lý Tự Trọng - Nguyễn Hữu Thọ 700.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Huyện Tân Biên Đường Dương Bạch Mai - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Chí Thanh - Lý Tự Trọng 1.030.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Huyện Tân Biên Đường Dương Bạch Mai - Thị trấn Tân Biên Lý Tự Trọng - Nguyễn Hữu Thọ 700.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Huyện Tân Biên Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Chí Thanh - Lý Tự Trọng 990.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Huyện Tân Biên Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Tân Biên Lý Tự Trọng - Nguyễn Hữu Thọ 720.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Huyện Tân Biên Đường Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Chí Thanh - Phan Chu Trinh 990.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Huyện Tân Biên Đường Lý Tự Trọng - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Hữu Thọ - Hoàng Văn Thụ 750.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Huyện Tân Biên Đường Lê Trọng Tấn - Thị trấn Tân Biên Lý Tự Trọng - Hoàng Văn Thụ 530.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Huyện Tân Biên Đường Phạm Ngọc Thảo - Thị trấn Tân Biên Lý Tự Trọng - Hoàng Văn Thụ 550.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Minh Châu - Thị trấn Tân Biên Phạm Hùng - Phan Văn Đáng 1.830.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Huyện Tân Biên Đường Tôn Thất Tùng - Thị trấn Tân Biên Phạm Hùng - Cuối phố chợ 3.376.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Huyện Tân Biên Đường Tôn Thất Tùng - Thị trấn Tân Biên Cuối phố chợ - Giáp Phạm Ngọc Thạch 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Huyện Tân Biên Đường Phạm Ngọc Thạch - Thị trấn Tân Biên Phạm Hùng - Vào 200 mét 1.140.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Huyện Tân Biên Đường Phạm Ngọc Thạch - Thị trấn Tân Biên Sau 200 mét - Hết tuyến 910.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Huyện Tân Biên Đường Lê Văn Sỹ - Thị trấn Tân Biên Huỳnh Tấn Phát - Hồ Tùng Mậu 550.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Tân Biên Phan Văn Đáng - Huỳnh Tấn Phát 580.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Tân Biên Huỳnh Tấn Phát - Hồ Tùng Mậu 540.000 - - - - Đất ở đô thị
53 Huyện Tân Biên Đường Huỳnh Văn Nghệ - Thị trấn Tân Biên Phan Văn Đáng - Huỳnh Tấn Phát 580.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Huyện Tân Biên Đường số 1 KP2 (song song đường Nguyễn Minh Châu) - Thị trấn Tân Biên Phạm Hùng - Phan Văn Đáng 1.170.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Huyện Tân Biên Đường số 2 KP2 (cặp BQL chợ) - Thị trấn Tân Biên Phạm Hùng - Cuối phố chợ 4.040.000 - - - - Đất ở đô thị
56 Huyện Tân Biên Đường số 3 KP2 (song song đường Phạm Ngọc Thạch) - Thị trấn Tân Biên Phạm Hùng - Hết tuyến 790.000 - - - - Đất ở đô thị
57 Huyện Tân Biên Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Văn Linh - Đường 30-4 1.530.000 - - - - Đất ở đô thị
58 Huyện Tân Biên Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Tân Biên Đường 30-4 - Nguyễn Chí Thanh 1.240.000 - - - - Đất ở đô thị
59 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Bình - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Văn Linh - Nguyễn An Ninh 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
60 Huyện Tân Biên Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Văn Linh - Đường 30-4 1.030.000 - - - - Đất ở đô thị
61 Huyện Tân Biên Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Tân Biên Đường 30-4 - Hết tuyến Thị trấn 820.000 - - - - Đất ở đô thị
62 Huyện Tân Biên Đường Phan Chu Trinh - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Văn Linh - Hết tuyến hướng tây Thị trấn 820.000 - - - - Đất ở đô thị
63 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Duy Trinh (XN hạt điều) - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Văn Linh - Đường 30-4 1.130.000 - - - - Đất ở đô thị
64 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Duy Trinh (XN hạt điều) - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Văn Linh - Nguyễn An Ninh 970.000 - - - - Đất ở đô thị
65 Huyện Tân Biên Đường Xuân Hồng - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Văn Linh - Nguyễn An Ninh 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
66 Huyện Tân Biên Đường Hoàng Quốc Việt - Thị trấn Tân Biên Lê Hồng Phong - Đường 30-4 890.000 - - - - Đất ở đô thị
67 Huyện Tân Biên Đường Huỳnh Công Giản - Thị trấn Tân Biên 3 ban - Hạt kiểm lâm 1.060.000 - - - - Đất ở đô thị
68 Huyện Tân Biên Đường Trần Đại Nghĩa - Thị trấn Tân Biên Xuân Hồng - Nguyễn Duy Trinh 660.000 - - - - Đất ở đô thị
69 Huyện Tân Biên Đường Trần Đại Nghĩa - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Duy Trinh - Đường số 2 KP4 (lò heo cũ) 560.000 - - - - Đất ở đô thị
70 Huyện Tân Biên Đường Trần Đại Nghĩa - Thị trấn Tân Biên Đường số 2 KP4 (lò heo cũ) - Đường số 4 KP4 560.000 - - - - Đất ở đô thị
71 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn An Ninh - Thị trấn Tân Biên Đường Xuân Hồng - Nguyễn Duy Trinh 730.000 - - - - Đất ở đô thị
72 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn An Ninh - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Duy Trinh - Đường số 2 - KP4 530.000 - - - - Đất ở đô thị
73 Huyện Tân Biên Đường số 1 KP6 (vào xóm Chùa) - Thị trấn Tân Biên Đường 30-4 - Hết tuyến 530.000 - - - - Đất ở đô thị
74 Huyện Tân Biên Hoàng Quốc Việt- đoạn 30-4 đến hết ranh Thị trấn (Đường số 1-KP5 cũ) Đường 30-4 - Vào hết 300 mét 540.000 - - - - Đất ở đô thị
75 Huyện Tân Biên Hoàng Quốc Việt- đoạn 30-4 đến hết ranh Thị trấn (Đường số 1-KP5 cũ) - Thị trấn Tân Biên Sau 300 mét - Hết tuyến 530.000 - - - - Đất ở đô thị
76 Huyện Tân Biên Đường số 2 - KP5 (quán Ngọc Mai) - Thị trấn Tân Biên Đường 30-4 - Vào hết 300 mét 490.000 - - - - Đất ở đô thị
77 Huyện Tân Biên Đường số 2 - KP5 (quán Ngọc Mai) - Thị trấn Tân Biên Sau 300 mét - Hết tuyến 460.000 - - - - Đất ở đô thị
78 Huyện Tân Biên Đường số 1-KP3 (Đường số 7 - KP4 cũ) - Thị trấn Tân Biên Đường 30-4 - Giáp sau trường Trần Phú 530.000 - - - - Đất ở đô thị
79 Huyện Tân Biên Đường số 1 - KP4 (vào chùa Phước Hưng) - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Văn Linh - Hết tuyến 690.000 - - - - Đất ở đô thị
80 Huyện Tân Biên Đường số 2 - KP4 (Lò Heo) - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Văn Linh - Hết tuyến 800.000 - - - - Đất ở đô thị
81 Huyện Tân Biên Đường số 3 - KP4 (gần cây xăng Thành Đạt) - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Văn Linh - Hết tuyến 770.000 - - - - Đất ở đô thị
82 Huyện Tân Biên Đường số 2-KP6 - Thị trấn Tân Biên Lê Hồng Phong - Phan Chu Trinh 870.000 - - - - Đất ở đô thị
83 Huyện Tân Biên Đường số 5 KP 4 (ranh xã Thạnh Tây) - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Văn Linh - Hết tuyến 630.000 - - - - Đất ở đô thị
84 Huyện Tân Biên Đường số 3 - KP5 (đường số 8-KP4 cũ) - Thị trấn Tân Biên Đường 30/4 - Vào 300 mét 520.000 - - - - Đất ở đô thị
85 Huyện Tân Biên Đường số 3 - KP5 (đường số 8-KP4 cũ) - Thị trấn Tân Biên Sau 300 mét - Hết tuyến 520.000 - - - - Đất ở đô thị
86 Huyện Tân Biên Đường số 1 KP7 (đường cặp nhà bác sĩ Phương) - Thị trấn Tân Biên Huỳnh Tấn Phát - Nguyễn Thị Định 640.000 - - - - Đất ở đô thị
87 Huyện Tân Biên Đường số 3-KP6 - Thị trấn Tân Biên Hoàng Văn Thụ - Đường số 2-KP6 410.000 - - - - Đất ở đô thị
88 Huyện Tân Biên Đường số 4-KP6 - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Chí Thanh - Đường số 3-KP6 490.000 - - - - Đất ở đô thị
89 Huyện Tân Biên Đường số 5-KP6 - Thị trấn Tân Biên Phan Chu Trinh - Đường số 1-KP6 410.000 - - - - Đất ở đô thị
90 Huyện Tân Biên Đường số 4 (KP2+KP7) - Thị trấn Tân Biên Phan Văn Đáng - Lý Tự Trọng 610.000 - - - - Đất ở đô thị
91 Huyện Tân Biên Đường số 8-KP1 (cặp quán Lan Anh) - Thị trấn Tân Biên Phạm Hùng - Huyện đội 580.000 - - - - Đất ở đô thị
92 Huyện Tân Biên Đường số 6-KP6 - Thị trấn Tân Biên Phan Chu Trinh - Đường số 1-KP6 420.000 - - - - Đất ở đô thị
93 Huyện Tân Biên Đường số 4-KP4 - Thị trấn Tân Biên Nguyễn Văn Linh - Hết tuyến 630.000 - - - - Đất ở đô thị
94 Huyện Tân Biên Đường cặp quán cafe Ngộ - Thị trấn Tân Biên Lê Hồng Phong - Phan Chu Trinh 890.000 - - - - Đất ở đô thị
95 Huyện Tân Biên Đường Phạm Hùng (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên Ngã 3 Phạm Hùng - Nguyễn Chí Thanh - Cầu Cần Đăng - 50 mét 7.110.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Tân Biên Đường Phạm Hùng (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên Cầu Cần Đăng - 50 mét - Cầu Cần Đăng+ 50mét 4.977.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Tân Biên Đường Phạm Hùng (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên Cầu Cần Đăng + 50 mét - Hết ranh Huyện đội 3.488.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Tân Biên Đường Phạm Hùng (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên Hết ranh Huyện đội - Hết ranh Thị trấn 1.980.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên Ngã 3 Nguyễn Văn Linh -Nguyễn Chí Thanh - Ngã 3 Xuân Hồng 6.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Tân Biên Đường Nguyễn Văn Linh (Quốc lộ 22B) - Thị trấn Tân Biên Ngã 3 Xuân Hồng - Ngã 4 Nguyễn Duy Trinh 4.410.000 - - - - Đất TM-DV đô thị