Bảng giá đất Tây Ninh

Giá đất cao nhất tại Tây Ninh là: 34.320.000
Giá đất thấp nhất tại Tây Ninh là: 24.000
Giá đất trung bình tại Tây Ninh là: 3.079.985
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND Tây Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Huyện Trảng Bàng Phường Gia Lộc 142.000 108.000 93.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1002 Huyện Trảng Bàng Phường Gia Bình 142.000 108.000 93.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1003 Huyện Trảng Bàng Phường Lộc Hưng 142.000 108.000 93.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1004 Huyện Trảng Bàng Xã Hưng Thuận 99.000 82.000 60.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1005 Huyện Trảng Bàng Xã Đôn Thuận 99.000 82.000 60.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1006 Huyện Trảng Bàng Xã Phước Chỉ 82.000 69.000 55.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1007 Huyện Trảng Bàng Xã Phước Bình 82.000 69.000 55.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1008 Huyện Trảng Bàng Phường Trảng Bàng 78.000 66.000 55.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1009 Huyện Trảng Bàng Phường An Hòa 78.000 66.000 55.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1010 Huyện Trảng Bàng Phường An Tịnh 78.000 66.000 55.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1011 Huyện Trảng Bàng Phường Gia Lộc 78.000 66.000 55.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1012 Huyện Trảng Bàng Phường Gia Bình 78.000 66.000 55.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1013 Huyện Trảng Bàng Phường Lộc Hưng 78.000 66.000 55.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1014 Huyện Trảng Bàng Xã Hưng Thuận 54.000 45.000 35.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1015 Huyện Trảng Bàng Xã Đôn Thuận 54.000 45.000 35.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1016 Huyện Trảng Bàng Xã Phước Chỉ 39.000 31.000 25.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1017 Huyện Trảng Bàng Xã Phước Bình 39.000 31.000 25.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1018 Huyện Tân Châu Đường Trần Văn Trà (hướng về KaTum) - Thị trấn Tân Châu Ngã tư Đồng Ban - Ranh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện) 5.460.000 - - - - Đất ở đô thị
1019 Huyện Tân Châu Đường Trần Văn Trà (hướng về KaTum) - Thị trấn Tân Châu Ranh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện) - Hết ranh Thị trấn 3.822.000 - - - - Đất ở đô thị
1020 Huyện Tân Châu Đường Tôn Đức Thắng (hướng về TP Tây Ninh) - Thị trấn Tân Châu Ngã tư Đồng Ban - Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện) 8.700.000 - - - - Đất ở đô thị
1021 Huyện Tân Châu Đường Tôn Đức Thắng (hướng về TP Tây Ninh) - Thị trấn Tân Châu Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện) - Hết ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1022 Huyện Tân Châu Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu Ngã 4 Đồng Ban - Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện) 11.380.000 - - - - Đất ở đô thị
1023 Huyện Tân Châu Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện) - Phạm Hồng Thái (lô 01) 6.300.000 - - - - Đất ở đô thị
1024 Huyện Tân Châu Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu Phạm Hồng Thái (lô 01) - Nguyễn Hữu Dụ (lô 06) 4.830.000 - - - - Đất ở đô thị
1025 Huyện Tân Châu Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu Nguyễn Hữu Dụ (lô 06) - Phan Bội Châu (Lô 12) 2.870.000 - - - - Đất ở đô thị
1026 Huyện Tân Châu Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu Phan Bội Châu (Lô 12) - Cầu Tha La 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1027 Huyện Tân Châu Đường Nguyễn Thị Định (hướng về H.Tân Biên) - Thị trấn Tân Châu Ngã 4 Đồng Ban - Nguyễn Đình Chiểu 5.820.000 - - - - Đất ở đô thị
1028 Huyện Tân Châu Đường Nguyễn Thị Định (hướng về H.Tân Biên) - Thị trấn Tân Châu Nguyễn Đình Chiểu - Hết ranh Thị trấn 3.250.000 - - - - Đất ở đô thị
1029 Huyện Tân Châu Đường quanh chợ Tân Châu - Thị trấn Tân Châu Các dãy phố xung quanh quay hướng về nhà lồng chợ 10.710.000 - - - - Đất ở đô thị
1030 Huyện Tân Châu Đường bến xe - Thị trấn Tân Châu Đoạn giáp đường 785 - Đoạn giáp đường 795 10.710.000 - - - - Đất ở đô thị
1031 Huyện Tân Châu Đường Bùi Thị Xuân - Thị trấn Tân Châu Cách 20m giáp đường bến xe - Hết tuyến 2.650.000 - - - - Đất ở đô thị
1032 Huyện Tân Châu Đường N7 - Thị trấn Tân Châu Đoạn từ chợ - Đường đất đỏ quán Phong Lan 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
1033 Huyện Tân Châu Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Tân Châu Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT - Hết tuyến 1.180.000 - - - - Đất ở đô thị
1034 Huyện Tân Châu Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Tân Châu Giáp đường Nguyễn Thị Định - Hết ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh 1.050.000 - - - - Đất ở đô thị
1035 Huyện Tân Châu Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Tân Châu Đầu Kho bạc Nhà nước - Hết ranh Thị trấn hướng về Tân Hiệp 840.000 - - - - Đất ở đô thị
1036 Huyện Tân Châu Đường D4 - Thị trấn Tân Châu Giáp đường Lê Duẩn - Hết tuyến 1.260.000 - - - - Đất ở đô thị
1037 Huyện Tân Châu Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Tân Châu Phạm Hồng Thái (lô 01) - Cầu Tha La 1.180.000 - - - - Đất ở đô thị
1038 Huyện Tân Châu Đường 30/4 - Thị trấn Tân Châu Phạm Hồng Thái (lô 01) - Hết tuyến 1.180.000 - - - - Đất ở đô thị
1039 Huyện Tân Châu Hẻm số 1 - Tôn Đức Thắng - Thị trấn Tân Châu Giáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu 1.120.000 - - - - Đất ở đô thị
1040 Huyện Tân Châu Hẻm số 2 - Tôn Đức Thắng - Thị trấn Tân Châu Giáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu 1.260.000 - - - - Đất ở đô thị
1041 Huyện Tân Châu Đường N11 - Thị trấn Tân Châu Giáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Bùi Thị Xuân 980.000 - - - - Đất ở đô thị
1042 Huyện Tân Châu Đường N11 - Thị trấn Tân Châu Đường Bùi Thị Xuân - Hết tuyến 740.000 - - - - Đất ở đô thị
1043 Huyện Tân Châu Đường Trần Văn Trà (hướng về KaTum) - Thị trấn Tân Châu Ngã tư Đồng Ban - Ranh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện) 4.914.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1044 Huyện Tân Châu Đường Trần Văn Trà (hướng về KaTum) - Thị trấn Tân Châu Ranh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện) - Hết ranh Thị trấn 3.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1045 Huyện Tân Châu Đường Tôn Đức Thắng (hướng về TP Tây Ninh) - Thị trấn Tân Châu Ngã tư Đồng Ban - Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện) 7.830.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1046 Huyện Tân Châu Đường Tôn Đức Thắng (hướng về TP Tây Ninh) - Thị trấn Tân Châu Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện) - Hết ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh 4.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1047 Huyện Tân Châu Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu Ngã 4 Đồng Ban - Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện) 10.242.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1048 Huyện Tân Châu Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện) - Phạm Hồng Thái (lô 01) 5.670.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1049 Huyện Tân Châu Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu Phạm Hồng Thái (lô 01) - Nguyễn Hữu Dụ (lô 06) 4.347.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1050 Huyện Tân Châu Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu Nguyễn Hữu Dụ (lô 06) - Phan Bội Châu (Lô 12) 2.583.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1051 Huyện Tân Châu Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu Phan Bội Châu (Lô 12) - Cầu Tha La 2.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1052 Huyện Tân Châu Đường Nguyễn Thị Định (hướng về H.Tân Biên) - Thị trấn Tân Châu Ngã 4 Đồng Ban - Nguyễn Đình Chiểu 5.238.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1053 Huyện Tân Châu Đường Nguyễn Thị Định (hướng về H.Tân Biên) - Thị trấn Tân Châu Nguyễn Đình Chiểu - Hết ranh Thị trấn 2.925.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1054 Huyện Tân Châu Đường quanh chợ Tân Châu - Thị trấn Tân Châu Các dãy phố xung quanh quay hướng về nhà lồng chợ 9.639.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1055 Huyện Tân Châu Đường bến xe - Thị trấn Tân Châu Đoạn giáp đường 785 - Đoạn giáp đường 795 9.639.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1056 Huyện Tân Châu Đường Bùi Thị Xuân - Thị trấn Tân Châu Cách 20m giáp đường bến xe - Hết tuyến 2.385.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1057 Huyện Tân Châu Đường N7 - Thị trấn Tân Châu Đoạn từ chợ - Đường đất đỏ quán Phong Lan 2.790.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1058 Huyện Tân Châu Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Tân Châu Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT - Hết tuyến 1.062.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1059 Huyện Tân Châu Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Tân Châu Giáp đường Nguyễn Thị Định - Hết ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh 945.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1060 Huyện Tân Châu Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Tân Châu Đầu Kho bạc Nhà nước - Hết ranh Thị trấn hướng về Tân Hiệp 756.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1061 Huyện Tân Châu Đường D4 - Thị trấn Tân Châu Giáp đường Lê Duẩn - Hết tuyến 1.134.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1062 Huyện Tân Châu Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Tân Châu Phạm Hồng Thái (lô 01) - Cầu Tha La 1.062.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1063 Huyện Tân Châu Đường 30/4 - Thị trấn Tân Châu Phạm Hồng Thái (lô 01) - Hết tuyến 1.062.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1064 Huyện Tân Châu Hẻm số 1 - Tôn Đức Thắng - Thị trấn Tân Châu Giáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu 1.008.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1065 Huyện Tân Châu Hẻm số 2 - Tôn Đức Thắng - Thị trấn Tân Châu Giáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu 1.134.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1066 Huyện Tân Châu Đường N11 - Thị trấn Tân Châu Giáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Bùi Thị Xuân 882.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1067 Huyện Tân Châu Đường N11 - Thị trấn Tân Châu Đường Bùi Thị Xuân - Hết tuyến 666.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1068 Huyện Tân Châu Đường Trần Văn Trà (hướng về KaTum) - Thị trấn Tân Châu Ngã tư Đồng Ban - Ranh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện) 4.368.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1069 Huyện Tân Châu Đường Trần Văn Trà (hướng về KaTum) - Thị trấn Tân Châu Ranh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện) - Hết ranh Thị trấn 3.058.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1070 Huyện Tân Châu Đường Tôn Đức Thắng (hướng về TP Tây Ninh) - Thị trấn Tân Châu Ngã tư Đồng Ban - Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện) 6.960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1071 Huyện Tân Châu Đường Tôn Đức Thắng (hướng về TP Tây Ninh) - Thị trấn Tân Châu Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện) - Hết ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh 3.840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1072 Huyện Tân Châu Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu Ngã 4 Đồng Ban - Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện) 9.104.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1073 Huyện Tân Châu Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện) - Phạm Hồng Thái (lô 01) 5.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1074 Huyện Tân Châu Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu Phạm Hồng Thái (lô 01) - Nguyễn Hữu Dụ (lô 06) 3.864.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1075 Huyện Tân Châu Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu Nguyễn Hữu Dụ (lô 06) - Phan Bội Châu (Lô 12) 2.296.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1076 Huyện Tân Châu Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu Phan Bội Châu (Lô 12) - Cầu Tha La 1.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1077 Huyện Tân Châu Đường Nguyễn Thị Định (hướng về H.Tân Biên) - Thị trấn Tân Châu Ngã 4 Đồng Ban - Nguyễn Đình Chiểu 4.656.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1078 Huyện Tân Châu Đường Nguyễn Thị Định (hướng về H.Tân Biên) - Thị trấn Tân Châu Nguyễn Đình Chiểu - Hết ranh Thị trấn 2.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1079 Huyện Tân Châu Đường quanh chợ Tân Châu - Thị trấn Tân Châu Các dãy phố xung quanh quay hướng về nhà lồng chợ 8.568.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1080 Huyện Tân Châu Đường bến xe - Thị trấn Tân Châu Đoạn giáp đường 785 - Đoạn giáp đường 795 8.568.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1081 Huyện Tân Châu Đường Bùi Thị Xuân - Thị trấn Tân Châu Cách 20m giáp đường bến xe - Hết tuyến 2.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1082 Huyện Tân Châu Đường N7 - Thị trấn Tân Châu Đoạn từ chợ - Đường đất đỏ quán Phong Lan 2.480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1083 Huyện Tân Châu Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Tân Châu Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT - Hết tuyến 944.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1084 Huyện Tân Châu Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Tân Châu Giáp đường Nguyễn Thị Định - Hết ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1085 Huyện Tân Châu Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Tân Châu Đầu Kho bạc Nhà nước - Hết ranh Thị trấn hướng về Tân Hiệp 672.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1086 Huyện Tân Châu Đường D4 - Thị trấn Tân Châu Giáp đường Lê Duẩn - Hết tuyến 1.008.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1087 Huyện Tân Châu Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Tân Châu Phạm Hồng Thái (lô 01) - Cầu Tha La 944.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1088 Huyện Tân Châu Đường 30/4 - Thị trấn Tân Châu Phạm Hồng Thái (lô 01) - Hết tuyến 944.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1089 Huyện Tân Châu Hẻm số 1 - Tôn Đức Thắng - Thị trấn Tân Châu Giáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu 896.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1090 Huyện Tân Châu Hẻm số 2 - Tôn Đức Thắng - Thị trấn Tân Châu Giáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu 1.008.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1091 Huyện Tân Châu Đường N11 - Thị trấn Tân Châu Giáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Bùi Thị Xuân 784.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1092 Huyện Tân Châu Đường N11 - Thị trấn Tân Châu Đường Bùi Thị Xuân - Hết tuyến 592.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1093 Huyện Tân Châu Đường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum) Ngã 3 Kà Tum - Cầu Đại Thắng 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1094 Huyện Tân Châu Đường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum) Ngã 3 Kà Tum - Đi xã Tân Hà (cách ngã ba 200 mét) 4.470.000 - - - - Đất ở nông thôn
1095 Huyện Tân Châu Đường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum) Ngã 3 Kà Tum - Đi nông trường Bổ Túc (cách ngã ba 200 mét) 3.220.000 - - - - Đất ở nông thôn
1096 Huyện Tân Châu Đường Tầm Phô - Sân Bay Tiếp giáp đường 785 - Đi ấp Đông Tiến (đến hết ranh Chợ Tân Đông) 5.910.000 - - - - Đất ở nông thôn
1097 Huyện Tân Châu Đường Tầm Phô - Sân Bay Đi ấp Đông Tiến (từ ranh Chợ Tân Đông) - Đến khoảng cách 200 mét về hướng ấp Đồng Tiến 3.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1098 Huyện Tân Châu Đường 785 B Tiếp giáp xã Tân Hội - ĐT 793 (nhà ông Nguyễn Văn Sỹ) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
1099 Huyện Tân Châu Đường 785 C Tiếp giáp ĐT 792 Bàu Đá - Giáp ranh xã Tân Hội 2.380.000 - - - - Đất ở nông thôn
1100 Huyện Tân Châu Đường 793 Tiếp giáp đường 792 - Giáp xã Tân Hội 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Tân Châu, Đường Trần Văn Trà (hướng về KaTum) - Thị trấn Tân Châu

Bảng giá đất tại Đường Trần Văn Trà (hướng về KaTum), Thị trấn Tân Châu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Ngã tư Đồng Ban đến Ranh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện).

Vị Trí 1: Giá 5.460.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Trần Văn Trà (hướng về KaTum), đoạn từ Ngã tư Đồng Ban đến Ranh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện), với mức giá 5.460.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí đắc địa và điều kiện phát triển mạnh mẽ. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Trần Văn Trà (hướng về KaTum), Thị trấn Tân Châu.


Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Tân Châu, Đường Tôn Đức Thắng (Hướng về TP Tây Ninh)

Bảng giá đất tại Đường Tôn Đức Thắng, Huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ Ngã tư Đồng Ban đến ranh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện).

Vị Trí 1: Giá 8.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực đất ở đô thị tại Đường Tôn Đức Thắng, đoạn từ Ngã tư Đồng Ban đến ranh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện), với mức giá 8.700.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và gần với các cơ sở hạ tầng quan trọng. Đây là mức giá cao trong khu vực, thích hợp cho các dự án đầu tư hoặc phát triển nhà ở có quy mô lớn, nhờ vào vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Tôn Đức Thắng.


Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Tân Châu, Đường Lê Duẩn (Hướng về Cầu Tha La) - Thị Trấn Tân Châu

Bảng giá đất tại Đường Lê Duẩn (hướng về Cầu Tha La), Thị Trấn Tân Châu, Huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ Ngã 4 Đồng Ban đến Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện).

Vị Trí 1: Giá 11.380.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm đoạn đất từ Ngã 4 Đồng Ban đến Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện) trên Đường Lê Duẩn (hướng về Cầu Tha La), với mức giá 11.380.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đặc biệt của đất ở đô thị tại vị trí có điều kiện phát triển vượt trội và tiềm năng sinh lời cao. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư lớn như xây dựng nhà ở cao cấp, trung tâm thương mại, hoặc các dự án có quy mô lớn, nhờ vào vị trí chiến lược và sự phát triển cơ sở hạ tầng trong khu vực.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại Đường Lê Duẩn (hướng về Cầu Tha La), Thị Trấn Tân Châu, Huyện Tân Châu, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hiệu quả.


Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Tân Châu, Đường Nguyễn Thị Định (Hướng về H.Tân Biên) - Thị Trấn Tân Châu

Bảng giá đất tại Đường Nguyễn Thị Định, Thị Trấn Tân Châu, Huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ Ngã 4 Đồng Ban đến Nguyễn Đình Chiểu.

Vị Trí 1: Giá 5.820.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm đoạn đất từ Ngã 4 Đồng Ban đến Nguyễn Đình Chiểu trên Đường Nguyễn Thị Định, với mức giá 5.820.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở đô thị tại vị trí có điều kiện phát triển rất tốt. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư lớn như xây dựng nhà ở cao cấp, trung tâm thương mại, hoặc các dự án có quy mô lớn, nhờ vào vị trí thuận lợi và sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng trong khu vực.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại Đường Nguyễn Thị Định, Thị Trấn Tân Châu, Huyện Tân Châu, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hiệu quả.


Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Tân Châu, Đường Quanh Chợ Tân Châu - Thị Trấn Tân Châu

Bảng giá đất tại khu vực quanh Chợ Tân Châu, Thị Trấn Tân Châu, Huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ các dãy phố xung quanh quay hướng về nhà lồng chợ.

Vị Trí 1: Giá 10.710.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực đất ở quanh Chợ Tân Châu, từ các dãy phố xung quanh quay hướng về nhà lồng chợ, với mức giá 10.710.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở đô thị tại vị trí có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và thuận lợi. Mức giá này thích hợp cho các dự án đầu tư lớn như xây dựng trung tâm thương mại, căn hộ cao cấp, hoặc các dự án có quy mô lớn khác, nhờ vào vị trí đắc địa gần chợ và các tiện ích xung quanh.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị quanh Chợ Tân Châu, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hiệu quả.