15:27 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Tây Ninh: Khám phá tiềm năng đầu tư tại vùng đất giao thương chiến lược

Bảng giá đất tại Tây Ninh, theo Quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020, cho thấy sự chuyển mình mạnh mẽ của tỉnh. Với vị trí chiến lược và hạ tầng phát triển, Tây Ninh đang là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tây Ninh vùng đất hội tụ giữa giao thương và tiềm năng phát triển

Tây Ninh, nằm ở cửa ngõ phía Tây Nam của Việt Nam, giáp với Campuchia, không chỉ là một trong những tỉnh có vị trí chiến lược quan trọng mà còn là điểm kết nối kinh tế, văn hóa giữa hai quốc gia.

Được mệnh danh là trung tâm của khu vực Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long, Tây Ninh sở hữu mạng lưới giao thông hoàn chỉnh với các tuyến đường quốc lộ 22, quốc lộ 22B và các tuyến cao tốc đang được quy hoạch kết nối với TP HCM và các tỉnh lân cận.

Một trong những yếu tố nâng cao giá trị bất động sản Tây Ninh là sự phát triển kinh tế bền vững. Tỉnh này không chỉ nổi bật với nền nông nghiệp công nghệ cao mà còn đang dần trở thành một trung tâm công nghiệp và thương mại quan trọng của khu vực.

Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài là cửa ngõ quan trọng trong giao thương quốc tế, thu hút hàng loạt doanh nghiệp lớn trong và ngoài nước, tạo nhu cầu lớn về đất công nghiệp, đất thương mại và nhà ở.

Ngoài ra, Tây Ninh cũng nổi tiếng với những địa danh du lịch độc đáo như Núi Bà Đen, hồ Dầu Tiếng và các lễ hội văn hóa mang đậm bản sắc vùng miền.

Điều này mở ra cơ hội phát triển mạnh mẽ cho bất động sản nghỉ dưỡng, dịch vụ du lịch và các dự án đô thị ven khu vực trung tâm.

Phân tích giá đất tại Tây Ninh và cơ hội đầu tư hấp dẫn

Tại thành phố Tây Ninh, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, giá đất dao động từ 15 triệu đến 34 triệu đồng/m², đặc biệt tại các khu vực gần trung tâm thương mại, dịch vụ và các trục giao thông lớn như đường Cách Mạng Tháng Tám và Trần Hưng Đạo.

Khu vực cửa khẩu Mộc Bài, giá đất dao động từ 10 triệu đến 25 triệu đồng/m². Đây là khu vực đầy tiềm năng với sự phát triển mạnh của các khu công nghiệp, trung tâm logistics và các dự án thương mại lớn. Đặc biệt, khi tuyến cao tốc TP HCM – Mộc Bài hoàn thiện, giá đất tại đây được dự báo sẽ tăng trưởng mạnh mẽ.

Ở các huyện vùng ven như Trảng Bàng, Gò Dầu và Hòa Thành, giá đất dao động từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m². Đây là những khu vực có sự phát triển về nông nghiệp công nghệ cao và các khu dân cư mới, phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn muốn tìm kiếm cơ hội tăng trưởng ổn định.

Các huyện miền núi và xa hơn như Tân Biên, Tân Châu, giá đất thấp hơn, từ 1 triệu đến 5 triệu đồng/m². Tuy nhiên, với tiềm năng phát triển nông nghiệp bền vững và các dự án hạ tầng giao thông đang được triển khai, những khu vực này cũng dần thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư.

So sánh với các tỉnh lân cận như Bình Dương, Đồng Nai hay Long An, giá đất tại Tây Ninh vẫn ở mức hợp lý. Với sự phát triển nhanh về hạ tầng và kinh tế, tỉnh này có nhiều tiềm năng để trở thành trung tâm đầu tư bất động sản mới tại khu vực phía Nam.

Tây Ninh, với lợi thế giao thương chiến lược, hạ tầng hiện đại và tiềm năng phát triển vượt bậc, đang trở thành điểm sáng trên thị trường bất động sản. Đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư hoặc sở hữu đất tại Tây Ninh, đặc biệt tại các khu vực trọng điểm như Mộc Bài và thành phố Tây Ninh.

Giá đất cao nhất tại Tây Ninh là: 34.320.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Tây Ninh là: 24.000 đ
Giá đất trung bình tại Tây Ninh là: 3.118.296 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND Tây Ninh
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2306

Mua bán nhà đất tại Tây Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Tây Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Huyện Trảng Bàng Phường Gia Lộc 142.000 108.000 93.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1002 Huyện Trảng Bàng Phường Gia Bình 142.000 108.000 93.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1003 Huyện Trảng Bàng Phường Lộc Hưng 142.000 108.000 93.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1004 Huyện Trảng Bàng Xã Hưng Thuận 99.000 82.000 60.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1005 Huyện Trảng Bàng Xã Đôn Thuận 99.000 82.000 60.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1006 Huyện Trảng Bàng Xã Phước Chỉ 82.000 69.000 55.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1007 Huyện Trảng Bàng Xã Phước Bình 82.000 69.000 55.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1008 Huyện Trảng Bàng Phường Trảng Bàng 78.000 66.000 55.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1009 Huyện Trảng Bàng Phường An Hòa 78.000 66.000 55.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1010 Huyện Trảng Bàng Phường An Tịnh 78.000 66.000 55.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1011 Huyện Trảng Bàng Phường Gia Lộc 78.000 66.000 55.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1012 Huyện Trảng Bàng Phường Gia Bình 78.000 66.000 55.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1013 Huyện Trảng Bàng Phường Lộc Hưng 78.000 66.000 55.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1014 Huyện Trảng Bàng Xã Hưng Thuận 54.000 45.000 35.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1015 Huyện Trảng Bàng Xã Đôn Thuận 54.000 45.000 35.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1016 Huyện Trảng Bàng Xã Phước Chỉ 39.000 31.000 25.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1017 Huyện Trảng Bàng Xã Phước Bình 39.000 31.000 25.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
1018 Huyện Tân Châu Đường Trần Văn Trà (hướng về KaTum) - Thị trấn Tân Châu Ngã tư Đồng Ban - Ranh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện) 5.460.000 - - - - Đất ở đô thị
1019 Huyện Tân Châu Đường Trần Văn Trà (hướng về KaTum) - Thị trấn Tân Châu Ranh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện) - Hết ranh Thị trấn 3.822.000 - - - - Đất ở đô thị
1020 Huyện Tân Châu Đường Tôn Đức Thắng (hướng về TP Tây Ninh) - Thị trấn Tân Châu Ngã tư Đồng Ban - Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện) 8.700.000 - - - - Đất ở đô thị
1021 Huyện Tân Châu Đường Tôn Đức Thắng (hướng về TP Tây Ninh) - Thị trấn Tân Châu Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện) - Hết ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1022 Huyện Tân Châu Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu Ngã 4 Đồng Ban - Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện) 11.380.000 - - - - Đất ở đô thị
1023 Huyện Tân Châu Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện) - Phạm Hồng Thái (lô 01) 6.300.000 - - - - Đất ở đô thị
1024 Huyện Tân Châu Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu Phạm Hồng Thái (lô 01) - Nguyễn Hữu Dụ (lô 06) 4.830.000 - - - - Đất ở đô thị
1025 Huyện Tân Châu Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu Nguyễn Hữu Dụ (lô 06) - Phan Bội Châu (Lô 12) 2.870.000 - - - - Đất ở đô thị
1026 Huyện Tân Châu Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu Phan Bội Châu (Lô 12) - Cầu Tha La 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
1027 Huyện Tân Châu Đường Nguyễn Thị Định (hướng về H.Tân Biên) - Thị trấn Tân Châu Ngã 4 Đồng Ban - Nguyễn Đình Chiểu 5.820.000 - - - - Đất ở đô thị
1028 Huyện Tân Châu Đường Nguyễn Thị Định (hướng về H.Tân Biên) - Thị trấn Tân Châu Nguyễn Đình Chiểu - Hết ranh Thị trấn 3.250.000 - - - - Đất ở đô thị
1029 Huyện Tân Châu Đường quanh chợ Tân Châu - Thị trấn Tân Châu Các dãy phố xung quanh quay hướng về nhà lồng chợ 10.710.000 - - - - Đất ở đô thị
1030 Huyện Tân Châu Đường bến xe - Thị trấn Tân Châu Đoạn giáp đường 785 - Đoạn giáp đường 795 10.710.000 - - - - Đất ở đô thị
1031 Huyện Tân Châu Đường Bùi Thị Xuân - Thị trấn Tân Châu Cách 20m giáp đường bến xe - Hết tuyến 2.650.000 - - - - Đất ở đô thị
1032 Huyện Tân Châu Đường N7 - Thị trấn Tân Châu Đoạn từ chợ - Đường đất đỏ quán Phong Lan 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
1033 Huyện Tân Châu Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Tân Châu Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT - Hết tuyến 1.180.000 - - - - Đất ở đô thị
1034 Huyện Tân Châu Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Tân Châu Giáp đường Nguyễn Thị Định - Hết ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh 1.050.000 - - - - Đất ở đô thị
1035 Huyện Tân Châu Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Tân Châu Đầu Kho bạc Nhà nước - Hết ranh Thị trấn hướng về Tân Hiệp 840.000 - - - - Đất ở đô thị
1036 Huyện Tân Châu Đường D4 - Thị trấn Tân Châu Giáp đường Lê Duẩn - Hết tuyến 1.260.000 - - - - Đất ở đô thị
1037 Huyện Tân Châu Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Tân Châu Phạm Hồng Thái (lô 01) - Cầu Tha La 1.180.000 - - - - Đất ở đô thị
1038 Huyện Tân Châu Đường 30/4 - Thị trấn Tân Châu Phạm Hồng Thái (lô 01) - Hết tuyến 1.180.000 - - - - Đất ở đô thị
1039 Huyện Tân Châu Hẻm số 1 - Tôn Đức Thắng - Thị trấn Tân Châu Giáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu 1.120.000 - - - - Đất ở đô thị
1040 Huyện Tân Châu Hẻm số 2 - Tôn Đức Thắng - Thị trấn Tân Châu Giáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu 1.260.000 - - - - Đất ở đô thị
1041 Huyện Tân Châu Đường N11 - Thị trấn Tân Châu Giáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Bùi Thị Xuân 980.000 - - - - Đất ở đô thị
1042 Huyện Tân Châu Đường N11 - Thị trấn Tân Châu Đường Bùi Thị Xuân - Hết tuyến 740.000 - - - - Đất ở đô thị
1043 Huyện Tân Châu Đường Trần Văn Trà (hướng về KaTum) - Thị trấn Tân Châu Ngã tư Đồng Ban - Ranh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện) 4.914.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1044 Huyện Tân Châu Đường Trần Văn Trà (hướng về KaTum) - Thị trấn Tân Châu Ranh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện) - Hết ranh Thị trấn 3.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1045 Huyện Tân Châu Đường Tôn Đức Thắng (hướng về TP Tây Ninh) - Thị trấn Tân Châu Ngã tư Đồng Ban - Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện) 7.830.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1046 Huyện Tân Châu Đường Tôn Đức Thắng (hướng về TP Tây Ninh) - Thị trấn Tân Châu Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện) - Hết ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh 4.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1047 Huyện Tân Châu Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu Ngã 4 Đồng Ban - Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện) 10.242.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1048 Huyện Tân Châu Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện) - Phạm Hồng Thái (lô 01) 5.670.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1049 Huyện Tân Châu Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu Phạm Hồng Thái (lô 01) - Nguyễn Hữu Dụ (lô 06) 4.347.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1050 Huyện Tân Châu Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu Nguyễn Hữu Dụ (lô 06) - Phan Bội Châu (Lô 12) 2.583.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1051 Huyện Tân Châu Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu Phan Bội Châu (Lô 12) - Cầu Tha La 2.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1052 Huyện Tân Châu Đường Nguyễn Thị Định (hướng về H.Tân Biên) - Thị trấn Tân Châu Ngã 4 Đồng Ban - Nguyễn Đình Chiểu 5.238.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1053 Huyện Tân Châu Đường Nguyễn Thị Định (hướng về H.Tân Biên) - Thị trấn Tân Châu Nguyễn Đình Chiểu - Hết ranh Thị trấn 2.925.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1054 Huyện Tân Châu Đường quanh chợ Tân Châu - Thị trấn Tân Châu Các dãy phố xung quanh quay hướng về nhà lồng chợ 9.639.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1055 Huyện Tân Châu Đường bến xe - Thị trấn Tân Châu Đoạn giáp đường 785 - Đoạn giáp đường 795 9.639.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1056 Huyện Tân Châu Đường Bùi Thị Xuân - Thị trấn Tân Châu Cách 20m giáp đường bến xe - Hết tuyến 2.385.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1057 Huyện Tân Châu Đường N7 - Thị trấn Tân Châu Đoạn từ chợ - Đường đất đỏ quán Phong Lan 2.790.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1058 Huyện Tân Châu Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Tân Châu Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT - Hết tuyến 1.062.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1059 Huyện Tân Châu Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Tân Châu Giáp đường Nguyễn Thị Định - Hết ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh 945.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1060 Huyện Tân Châu Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Tân Châu Đầu Kho bạc Nhà nước - Hết ranh Thị trấn hướng về Tân Hiệp 756.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1061 Huyện Tân Châu Đường D4 - Thị trấn Tân Châu Giáp đường Lê Duẩn - Hết tuyến 1.134.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1062 Huyện Tân Châu Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Tân Châu Phạm Hồng Thái (lô 01) - Cầu Tha La 1.062.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1063 Huyện Tân Châu Đường 30/4 - Thị trấn Tân Châu Phạm Hồng Thái (lô 01) - Hết tuyến 1.062.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1064 Huyện Tân Châu Hẻm số 1 - Tôn Đức Thắng - Thị trấn Tân Châu Giáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu 1.008.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1065 Huyện Tân Châu Hẻm số 2 - Tôn Đức Thắng - Thị trấn Tân Châu Giáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu 1.134.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1066 Huyện Tân Châu Đường N11 - Thị trấn Tân Châu Giáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Bùi Thị Xuân 882.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1067 Huyện Tân Châu Đường N11 - Thị trấn Tân Châu Đường Bùi Thị Xuân - Hết tuyến 666.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
1068 Huyện Tân Châu Đường Trần Văn Trà (hướng về KaTum) - Thị trấn Tân Châu Ngã tư Đồng Ban - Ranh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện) 4.368.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1069 Huyện Tân Châu Đường Trần Văn Trà (hướng về KaTum) - Thị trấn Tân Châu Ranh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện) - Hết ranh Thị trấn 3.058.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1070 Huyện Tân Châu Đường Tôn Đức Thắng (hướng về TP Tây Ninh) - Thị trấn Tân Châu Ngã tư Đồng Ban - Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện) 6.960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1071 Huyện Tân Châu Đường Tôn Đức Thắng (hướng về TP Tây Ninh) - Thị trấn Tân Châu Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện) - Hết ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh 3.840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1072 Huyện Tân Châu Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu Ngã 4 Đồng Ban - Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện) 9.104.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1073 Huyện Tân Châu Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện) - Phạm Hồng Thái (lô 01) 5.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1074 Huyện Tân Châu Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu Phạm Hồng Thái (lô 01) - Nguyễn Hữu Dụ (lô 06) 3.864.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1075 Huyện Tân Châu Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu Nguyễn Hữu Dụ (lô 06) - Phan Bội Châu (Lô 12) 2.296.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1076 Huyện Tân Châu Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu Phan Bội Châu (Lô 12) - Cầu Tha La 1.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1077 Huyện Tân Châu Đường Nguyễn Thị Định (hướng về H.Tân Biên) - Thị trấn Tân Châu Ngã 4 Đồng Ban - Nguyễn Đình Chiểu 4.656.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1078 Huyện Tân Châu Đường Nguyễn Thị Định (hướng về H.Tân Biên) - Thị trấn Tân Châu Nguyễn Đình Chiểu - Hết ranh Thị trấn 2.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1079 Huyện Tân Châu Đường quanh chợ Tân Châu - Thị trấn Tân Châu Các dãy phố xung quanh quay hướng về nhà lồng chợ 8.568.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1080 Huyện Tân Châu Đường bến xe - Thị trấn Tân Châu Đoạn giáp đường 785 - Đoạn giáp đường 795 8.568.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1081 Huyện Tân Châu Đường Bùi Thị Xuân - Thị trấn Tân Châu Cách 20m giáp đường bến xe - Hết tuyến 2.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1082 Huyện Tân Châu Đường N7 - Thị trấn Tân Châu Đoạn từ chợ - Đường đất đỏ quán Phong Lan 2.480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1083 Huyện Tân Châu Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Tân Châu Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT - Hết tuyến 944.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1084 Huyện Tân Châu Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Tân Châu Giáp đường Nguyễn Thị Định - Hết ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1085 Huyện Tân Châu Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Tân Châu Đầu Kho bạc Nhà nước - Hết ranh Thị trấn hướng về Tân Hiệp 672.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1086 Huyện Tân Châu Đường D4 - Thị trấn Tân Châu Giáp đường Lê Duẩn - Hết tuyến 1.008.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1087 Huyện Tân Châu Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Tân Châu Phạm Hồng Thái (lô 01) - Cầu Tha La 944.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1088 Huyện Tân Châu Đường 30/4 - Thị trấn Tân Châu Phạm Hồng Thái (lô 01) - Hết tuyến 944.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1089 Huyện Tân Châu Hẻm số 1 - Tôn Đức Thắng - Thị trấn Tân Châu Giáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu 896.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1090 Huyện Tân Châu Hẻm số 2 - Tôn Đức Thắng - Thị trấn Tân Châu Giáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu 1.008.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1091 Huyện Tân Châu Đường N11 - Thị trấn Tân Châu Giáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Bùi Thị Xuân 784.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1092 Huyện Tân Châu Đường N11 - Thị trấn Tân Châu Đường Bùi Thị Xuân - Hết tuyến 592.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1093 Huyện Tân Châu Đường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum) Ngã 3 Kà Tum - Cầu Đại Thắng 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1094 Huyện Tân Châu Đường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum) Ngã 3 Kà Tum - Đi xã Tân Hà (cách ngã ba 200 mét) 4.470.000 - - - - Đất ở nông thôn
1095 Huyện Tân Châu Đường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum) Ngã 3 Kà Tum - Đi nông trường Bổ Túc (cách ngã ba 200 mét) 3.220.000 - - - - Đất ở nông thôn
1096 Huyện Tân Châu Đường Tầm Phô - Sân Bay Tiếp giáp đường 785 - Đi ấp Đông Tiến (đến hết ranh Chợ Tân Đông) 5.910.000 - - - - Đất ở nông thôn
1097 Huyện Tân Châu Đường Tầm Phô - Sân Bay Đi ấp Đông Tiến (từ ranh Chợ Tân Đông) - Đến khoảng cách 200 mét về hướng ấp Đồng Tiến 3.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
1098 Huyện Tân Châu Đường 785 B Tiếp giáp xã Tân Hội - ĐT 793 (nhà ông Nguyễn Văn Sỹ) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
1099 Huyện Tân Châu Đường 785 C Tiếp giáp ĐT 792 Bàu Đá - Giáp ranh xã Tân Hội 2.380.000 - - - - Đất ở nông thôn
1100 Huyện Tân Châu Đường 793 Tiếp giáp đường 792 - Giáp xã Tân Hội 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn