STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1001 | Huyện Trảng Bàng | Phường Gia Lộc | 142.000 | 108.000 | 93.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1002 | Huyện Trảng Bàng | Phường Gia Bình | 142.000 | 108.000 | 93.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1003 | Huyện Trảng Bàng | Phường Lộc Hưng | 142.000 | 108.000 | 93.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1004 | Huyện Trảng Bàng | Xã Hưng Thuận | 99.000 | 82.000 | 60.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1005 | Huyện Trảng Bàng | Xã Đôn Thuận | 99.000 | 82.000 | 60.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1006 | Huyện Trảng Bàng | Xã Phước Chỉ | 82.000 | 69.000 | 55.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1007 | Huyện Trảng Bàng | Xã Phước Bình | 82.000 | 69.000 | 55.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1008 | Huyện Trảng Bàng | Phường Trảng Bàng | 78.000 | 66.000 | 55.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1009 | Huyện Trảng Bàng | Phường An Hòa | 78.000 | 66.000 | 55.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1010 | Huyện Trảng Bàng | Phường An Tịnh | 78.000 | 66.000 | 55.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1011 | Huyện Trảng Bàng | Phường Gia Lộc | 78.000 | 66.000 | 55.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1012 | Huyện Trảng Bàng | Phường Gia Bình | 78.000 | 66.000 | 55.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1013 | Huyện Trảng Bàng | Phường Lộc Hưng | 78.000 | 66.000 | 55.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1014 | Huyện Trảng Bàng | Xã Hưng Thuận | 54.000 | 45.000 | 35.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1015 | Huyện Trảng Bàng | Xã Đôn Thuận | 54.000 | 45.000 | 35.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1016 | Huyện Trảng Bàng | Xã Phước Chỉ | 39.000 | 31.000 | 25.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1017 | Huyện Trảng Bàng | Xã Phước Bình | 39.000 | 31.000 | 25.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1018 | Huyện Tân Châu | Đường Trần Văn Trà (hướng về KaTum) - Thị trấn Tân Châu | Ngã tư Đồng Ban - Ranh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện) | 5.460.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1019 | Huyện Tân Châu | Đường Trần Văn Trà (hướng về KaTum) - Thị trấn Tân Châu | Ranh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện) - Hết ranh Thị trấn | 3.822.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1020 | Huyện Tân Châu | Đường Tôn Đức Thắng (hướng về TP Tây Ninh) - Thị trấn Tân Châu | Ngã tư Đồng Ban - Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện) | 8.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1021 | Huyện Tân Châu | Đường Tôn Đức Thắng (hướng về TP Tây Ninh) - Thị trấn Tân Châu | Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện) - Hết ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1022 | Huyện Tân Châu | Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu | Ngã 4 Đồng Ban - Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện) | 11.380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1023 | Huyện Tân Châu | Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu | Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện) - Phạm Hồng Thái (lô 01) | 6.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1024 | Huyện Tân Châu | Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu | Phạm Hồng Thái (lô 01) - Nguyễn Hữu Dụ (lô 06) | 4.830.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1025 | Huyện Tân Châu | Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu | Nguyễn Hữu Dụ (lô 06) - Phan Bội Châu (Lô 12) | 2.870.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1026 | Huyện Tân Châu | Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu | Phan Bội Châu (Lô 12) - Cầu Tha La | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1027 | Huyện Tân Châu | Đường Nguyễn Thị Định (hướng về H.Tân Biên) - Thị trấn Tân Châu | Ngã 4 Đồng Ban - Nguyễn Đình Chiểu | 5.820.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1028 | Huyện Tân Châu | Đường Nguyễn Thị Định (hướng về H.Tân Biên) - Thị trấn Tân Châu | Nguyễn Đình Chiểu - Hết ranh Thị trấn | 3.250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1029 | Huyện Tân Châu | Đường quanh chợ Tân Châu - Thị trấn Tân Châu | Các dãy phố xung quanh quay hướng về nhà lồng chợ | 10.710.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1030 | Huyện Tân Châu | Đường bến xe - Thị trấn Tân Châu | Đoạn giáp đường 785 - Đoạn giáp đường 795 | 10.710.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1031 | Huyện Tân Châu | Đường Bùi Thị Xuân - Thị trấn Tân Châu | Cách 20m giáp đường bến xe - Hết tuyến | 2.650.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1032 | Huyện Tân Châu | Đường N7 - Thị trấn Tân Châu | Đoạn từ chợ - Đường đất đỏ quán Phong Lan | 3.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1033 | Huyện Tân Châu | Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Tân Châu | Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT - Hết tuyến | 1.180.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1034 | Huyện Tân Châu | Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Tân Châu | Giáp đường Nguyễn Thị Định - Hết ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1035 | Huyện Tân Châu | Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Tân Châu | Đầu Kho bạc Nhà nước - Hết ranh Thị trấn hướng về Tân Hiệp | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1036 | Huyện Tân Châu | Đường D4 - Thị trấn Tân Châu | Giáp đường Lê Duẩn - Hết tuyến | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1037 | Huyện Tân Châu | Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Tân Châu | Phạm Hồng Thái (lô 01) - Cầu Tha La | 1.180.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1038 | Huyện Tân Châu | Đường 30/4 - Thị trấn Tân Châu | Phạm Hồng Thái (lô 01) - Hết tuyến | 1.180.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1039 | Huyện Tân Châu | Hẻm số 1 - Tôn Đức Thắng - Thị trấn Tân Châu | Giáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1040 | Huyện Tân Châu | Hẻm số 2 - Tôn Đức Thắng - Thị trấn Tân Châu | Giáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1041 | Huyện Tân Châu | Đường N11 - Thị trấn Tân Châu | Giáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Bùi Thị Xuân | 980.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1042 | Huyện Tân Châu | Đường N11 - Thị trấn Tân Châu | Đường Bùi Thị Xuân - Hết tuyến | 740.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1043 | Huyện Tân Châu | Đường Trần Văn Trà (hướng về KaTum) - Thị trấn Tân Châu | Ngã tư Đồng Ban - Ranh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện) | 4.914.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1044 | Huyện Tân Châu | Đường Trần Văn Trà (hướng về KaTum) - Thị trấn Tân Châu | Ranh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện) - Hết ranh Thị trấn | 3.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1045 | Huyện Tân Châu | Đường Tôn Đức Thắng (hướng về TP Tây Ninh) - Thị trấn Tân Châu | Ngã tư Đồng Ban - Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện) | 7.830.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1046 | Huyện Tân Châu | Đường Tôn Đức Thắng (hướng về TP Tây Ninh) - Thị trấn Tân Châu | Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện) - Hết ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh | 4.320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1047 | Huyện Tân Châu | Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu | Ngã 4 Đồng Ban - Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện) | 10.242.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1048 | Huyện Tân Châu | Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu | Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện) - Phạm Hồng Thái (lô 01) | 5.670.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1049 | Huyện Tân Châu | Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu | Phạm Hồng Thái (lô 01) - Nguyễn Hữu Dụ (lô 06) | 4.347.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1050 | Huyện Tân Châu | Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu | Nguyễn Hữu Dụ (lô 06) - Phan Bội Châu (Lô 12) | 2.583.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1051 | Huyện Tân Châu | Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu | Phan Bội Châu (Lô 12) - Cầu Tha La | 2.160.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1052 | Huyện Tân Châu | Đường Nguyễn Thị Định (hướng về H.Tân Biên) - Thị trấn Tân Châu | Ngã 4 Đồng Ban - Nguyễn Đình Chiểu | 5.238.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1053 | Huyện Tân Châu | Đường Nguyễn Thị Định (hướng về H.Tân Biên) - Thị trấn Tân Châu | Nguyễn Đình Chiểu - Hết ranh Thị trấn | 2.925.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1054 | Huyện Tân Châu | Đường quanh chợ Tân Châu - Thị trấn Tân Châu | Các dãy phố xung quanh quay hướng về nhà lồng chợ | 9.639.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1055 | Huyện Tân Châu | Đường bến xe - Thị trấn Tân Châu | Đoạn giáp đường 785 - Đoạn giáp đường 795 | 9.639.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1056 | Huyện Tân Châu | Đường Bùi Thị Xuân - Thị trấn Tân Châu | Cách 20m giáp đường bến xe - Hết tuyến | 2.385.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1057 | Huyện Tân Châu | Đường N7 - Thị trấn Tân Châu | Đoạn từ chợ - Đường đất đỏ quán Phong Lan | 2.790.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1058 | Huyện Tân Châu | Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Tân Châu | Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT - Hết tuyến | 1.062.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1059 | Huyện Tân Châu | Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Tân Châu | Giáp đường Nguyễn Thị Định - Hết ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh | 945.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1060 | Huyện Tân Châu | Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Tân Châu | Đầu Kho bạc Nhà nước - Hết ranh Thị trấn hướng về Tân Hiệp | 756.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1061 | Huyện Tân Châu | Đường D4 - Thị trấn Tân Châu | Giáp đường Lê Duẩn - Hết tuyến | 1.134.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1062 | Huyện Tân Châu | Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Tân Châu | Phạm Hồng Thái (lô 01) - Cầu Tha La | 1.062.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1063 | Huyện Tân Châu | Đường 30/4 - Thị trấn Tân Châu | Phạm Hồng Thái (lô 01) - Hết tuyến | 1.062.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1064 | Huyện Tân Châu | Hẻm số 1 - Tôn Đức Thắng - Thị trấn Tân Châu | Giáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu | 1.008.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1065 | Huyện Tân Châu | Hẻm số 2 - Tôn Đức Thắng - Thị trấn Tân Châu | Giáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu | 1.134.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1066 | Huyện Tân Châu | Đường N11 - Thị trấn Tân Châu | Giáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Bùi Thị Xuân | 882.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1067 | Huyện Tân Châu | Đường N11 - Thị trấn Tân Châu | Đường Bùi Thị Xuân - Hết tuyến | 666.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
1068 | Huyện Tân Châu | Đường Trần Văn Trà (hướng về KaTum) - Thị trấn Tân Châu | Ngã tư Đồng Ban - Ranh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện) | 4.368.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1069 | Huyện Tân Châu | Đường Trần Văn Trà (hướng về KaTum) - Thị trấn Tân Châu | Ranh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện) - Hết ranh Thị trấn | 3.058.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1070 | Huyện Tân Châu | Đường Tôn Đức Thắng (hướng về TP Tây Ninh) - Thị trấn Tân Châu | Ngã tư Đồng Ban - Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện) | 6.960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1071 | Huyện Tân Châu | Đường Tôn Đức Thắng (hướng về TP Tây Ninh) - Thị trấn Tân Châu | Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện) - Hết ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh | 3.840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1072 | Huyện Tân Châu | Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu | Ngã 4 Đồng Ban - Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện) | 9.104.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1073 | Huyện Tân Châu | Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu | Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện) - Phạm Hồng Thái (lô 01) | 5.040.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1074 | Huyện Tân Châu | Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu | Phạm Hồng Thái (lô 01) - Nguyễn Hữu Dụ (lô 06) | 3.864.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1075 | Huyện Tân Châu | Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu | Nguyễn Hữu Dụ (lô 06) - Phan Bội Châu (Lô 12) | 2.296.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1076 | Huyện Tân Châu | Đường Lê Duẩn (hướng về cầu Tha La) - Thị trấn Tân Châu | Phan Bội Châu (Lô 12) - Cầu Tha La | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1077 | Huyện Tân Châu | Đường Nguyễn Thị Định (hướng về H.Tân Biên) - Thị trấn Tân Châu | Ngã 4 Đồng Ban - Nguyễn Đình Chiểu | 4.656.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1078 | Huyện Tân Châu | Đường Nguyễn Thị Định (hướng về H.Tân Biên) - Thị trấn Tân Châu | Nguyễn Đình Chiểu - Hết ranh Thị trấn | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1079 | Huyện Tân Châu | Đường quanh chợ Tân Châu - Thị trấn Tân Châu | Các dãy phố xung quanh quay hướng về nhà lồng chợ | 8.568.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1080 | Huyện Tân Châu | Đường bến xe - Thị trấn Tân Châu | Đoạn giáp đường 785 - Đoạn giáp đường 795 | 8.568.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1081 | Huyện Tân Châu | Đường Bùi Thị Xuân - Thị trấn Tân Châu | Cách 20m giáp đường bến xe - Hết tuyến | 2.120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1082 | Huyện Tân Châu | Đường N7 - Thị trấn Tân Châu | Đoạn từ chợ - Đường đất đỏ quán Phong Lan | 2.480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1083 | Huyện Tân Châu | Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Tân Châu | Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT - Hết tuyến | 944.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1084 | Huyện Tân Châu | Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Tân Châu | Giáp đường Nguyễn Thị Định - Hết ranh Thị trấn hướng về TP.Tây Ninh | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1085 | Huyện Tân Châu | Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Tân Châu | Đầu Kho bạc Nhà nước - Hết ranh Thị trấn hướng về Tân Hiệp | 672.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1086 | Huyện Tân Châu | Đường D4 - Thị trấn Tân Châu | Giáp đường Lê Duẩn - Hết tuyến | 1.008.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1087 | Huyện Tân Châu | Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Tân Châu | Phạm Hồng Thái (lô 01) - Cầu Tha La | 944.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1088 | Huyện Tân Châu | Đường 30/4 - Thị trấn Tân Châu | Phạm Hồng Thái (lô 01) - Hết tuyến | 944.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1089 | Huyện Tân Châu | Hẻm số 1 - Tôn Đức Thắng - Thị trấn Tân Châu | Giáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu | 896.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1090 | Huyện Tân Châu | Hẻm số 2 - Tôn Đức Thắng - Thị trấn Tân Châu | Giáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu | 1.008.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1091 | Huyện Tân Châu | Đường N11 - Thị trấn Tân Châu | Giáp đường Tôn Đức Thắng - Giáp đường Bùi Thị Xuân | 784.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1092 | Huyện Tân Châu | Đường N11 - Thị trấn Tân Châu | Đường Bùi Thị Xuân - Hết tuyến | 592.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
1093 | Huyện Tân Châu | Đường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum) | Ngã 3 Kà Tum - Cầu Đại Thắng | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1094 | Huyện Tân Châu | Đường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum) | Ngã 3 Kà Tum - Đi xã Tân Hà (cách ngã ba 200 mét) | 4.470.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1095 | Huyện Tân Châu | Đường 785 (khu vực ngã 3 Kà Tum) | Ngã 3 Kà Tum - Đi nông trường Bổ Túc (cách ngã ba 200 mét) | 3.220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1096 | Huyện Tân Châu | Đường Tầm Phô - Sân Bay | Tiếp giáp đường 785 - Đi ấp Đông Tiến (đến hết ranh Chợ Tân Đông) | 5.910.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1097 | Huyện Tân Châu | Đường Tầm Phô - Sân Bay | Đi ấp Đông Tiến (từ ranh Chợ Tân Đông) - Đến khoảng cách 200 mét về hướng ấp Đồng Tiến | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1098 | Huyện Tân Châu | Đường 785 B | Tiếp giáp xã Tân Hội - ĐT 793 (nhà ông Nguyễn Văn Sỹ) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1099 | Huyện Tân Châu | Đường 785 C | Tiếp giáp ĐT 792 Bàu Đá - Giáp ranh xã Tân Hội | 2.380.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1100 | Huyện Tân Châu | Đường 793 | Tiếp giáp đường 792 - Giáp xã Tân Hội | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Tân Châu, Đường Trần Văn Trà (hướng về KaTum) - Thị trấn Tân Châu
Bảng giá đất tại Đường Trần Văn Trà (hướng về KaTum), Thị trấn Tân Châu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Ngã tư Đồng Ban đến Ranh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện).
Vị Trí 1: Giá 5.460.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường Trần Văn Trà (hướng về KaTum), đoạn từ Ngã tư Đồng Ban đến Ranh đường đất đỏ vào huyện Đoàn (phía đối diện), với mức giá 5.460.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí đắc địa và điều kiện phát triển mạnh mẽ. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Trần Văn Trà (hướng về KaTum), Thị trấn Tân Châu.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Tân Châu, Đường Tôn Đức Thắng (Hướng về TP Tây Ninh)
Bảng giá đất tại Đường Tôn Đức Thắng, Huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ Ngã tư Đồng Ban đến ranh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện).
Vị Trí 1: Giá 8.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực đất ở đô thị tại Đường Tôn Đức Thắng, đoạn từ Ngã tư Đồng Ban đến ranh đất chi nhánh Ngân hàng Công thương (phía đối diện), với mức giá 8.700.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và gần với các cơ sở hạ tầng quan trọng. Đây là mức giá cao trong khu vực, thích hợp cho các dự án đầu tư hoặc phát triển nhà ở có quy mô lớn, nhờ vào vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Tôn Đức Thắng.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Tân Châu, Đường Lê Duẩn (Hướng về Cầu Tha La) - Thị Trấn Tân Châu
Bảng giá đất tại Đường Lê Duẩn (hướng về Cầu Tha La), Thị Trấn Tân Châu, Huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ Ngã 4 Đồng Ban đến Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện).
Vị Trí 1: Giá 11.380.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm đoạn đất từ Ngã 4 Đồng Ban đến Ranh đất chi nhánh Ngân hàng Nông nghiệp & PTNT (phía đối diện) trên Đường Lê Duẩn (hướng về Cầu Tha La), với mức giá 11.380.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đặc biệt của đất ở đô thị tại vị trí có điều kiện phát triển vượt trội và tiềm năng sinh lời cao. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư lớn như xây dựng nhà ở cao cấp, trung tâm thương mại, hoặc các dự án có quy mô lớn, nhờ vào vị trí chiến lược và sự phát triển cơ sở hạ tầng trong khu vực.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại Đường Lê Duẩn (hướng về Cầu Tha La), Thị Trấn Tân Châu, Huyện Tân Châu, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hiệu quả.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Tân Châu, Đường Nguyễn Thị Định (Hướng về H.Tân Biên) - Thị Trấn Tân Châu
Bảng giá đất tại Đường Nguyễn Thị Định, Thị Trấn Tân Châu, Huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ Ngã 4 Đồng Ban đến Nguyễn Đình Chiểu.
Vị Trí 1: Giá 5.820.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm đoạn đất từ Ngã 4 Đồng Ban đến Nguyễn Đình Chiểu trên Đường Nguyễn Thị Định, với mức giá 5.820.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở đô thị tại vị trí có điều kiện phát triển rất tốt. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư lớn như xây dựng nhà ở cao cấp, trung tâm thương mại, hoặc các dự án có quy mô lớn, nhờ vào vị trí thuận lợi và sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng trong khu vực.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại Đường Nguyễn Thị Định, Thị Trấn Tân Châu, Huyện Tân Châu, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hiệu quả.
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Tân Châu, Đường Quanh Chợ Tân Châu - Thị Trấn Tân Châu
Bảng giá đất tại khu vực quanh Chợ Tân Châu, Thị Trấn Tân Châu, Huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ các dãy phố xung quanh quay hướng về nhà lồng chợ.
Vị Trí 1: Giá 10.710.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực đất ở quanh Chợ Tân Châu, từ các dãy phố xung quanh quay hướng về nhà lồng chợ, với mức giá 10.710.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở đô thị tại vị trí có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và thuận lợi. Mức giá này thích hợp cho các dự án đầu tư lớn như xây dựng trung tâm thương mại, căn hộ cao cấp, hoặc các dự án có quy mô lớn khác, nhờ vào vị trí đắc địa gần chợ và các tiện ích xung quanh.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị quanh Chợ Tân Châu, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hiệu quả.