Bảng giá đất tại Thành Phố Tây Ninh: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư

Bảng giá đất tại Thành Phố Tây Ninh hiện nay dao động từ 67.000 đồng/m² đến 30.200.000 đồng/m². Quyết định pháp lý liên quan đến bảng giá đất tại đây được ban hành theo quyết định số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, sửa đổi bổ sung bởi quyết định số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023.

Tổng quan khu vực Thành Phố Tây Ninh

Thành Phố Tây Ninh là trung tâm kinh tế, chính trị và văn hóa của tỉnh Tây Ninh, nằm trong khu vực miền Đông Nam Bộ, gần biên giới Campuchia, mang đến một lợi thế đặc biệt trong việc giao thương quốc tế.

Với vị trí chiến lược này, Tây Ninh đang dần trở thành một địa điểm thu hút đầu tư trong nhiều lĩnh vực như công nghiệp, thương mại và du lịch. Hệ thống giao thông kết nối với các tỉnh lân cận như Bình Dương, TP.HCM cũng như các tuyến quốc lộ như Quốc lộ 22, giúp Thành Phố Tây Ninh trở thành một địa phương thuận lợi cho việc phát triển kinh tế.

Một yếu tố quan trọng giúp tăng giá trị bất động sản tại Thành Phố Tây Ninh chính là các dự án hạ tầng quy mô lớn đang được triển khai. Trong đó, các công trình nâng cấp, mở rộng các tuyến giao thông trọng điểm, như cầu đường, mở rộng các tuyến đường liên tỉnh, đang góp phần làm tăng giá trị đất đai tại khu vực này.

Các dự án khu công nghiệp, khu dân cư, các trung tâm thương mại lớn cũng đang được xây dựng, mở rộng, thúc đẩy nhu cầu về đất đai, kéo theo sự phát triển mạnh mẽ của thị trường bất động sản.

Phân tích giá đất tại Thành Phố Tây Ninh

Giá đất tại Thành Phố Tây Ninh có sự phân hóa rõ rệt, với mức giá cao nhất lên đến 30.200.000 đồng/m² và mức giá thấp nhất là 67.000 đồng/m². Giá đất trung bình tại thành phố dao động khoảng 6.879.736 đồng/m², cho thấy sự đa dạng trong nhu cầu và mục đích sử dụng đất của người dân cũng như nhà đầu tư.

Các khu vực gần trung tâm thành phố hoặc các khu công nghiệp có giá đất cao hơn, trong khi các khu vực ngoại ô và khu vực chưa phát triển đầy đủ hạ tầng có giá đất thấp hơn.

So với các huyện khác trong tỉnh Tây Ninh, giá đất tại Thành Phố Tây Ninh cao hơn nhiều, đặc biệt là trong các khu vực trung tâm, các dự án bất động sản lớn và các khu vực có hạ tầng giao thông thuận lợi. Tuy nhiên, giá đất tại các huyện vùng ven vẫn khá thấp, tạo cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm các khu đất tiềm năng với giá hợp lý. Đối với các nhà đầu tư, Thành Phố Tây Ninh hiện tại là một điểm đến hấp dẫn cho các khoản đầu tư dài hạn, đặc biệt trong bối cảnh xu hướng phát triển đô thị và công nghiệp đang gia tăng mạnh mẽ.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Thành Phố Tây Ninh

Thành Phố Tây Ninh có nhiều điểm mạnh giúp khu vực này thu hút đầu tư bất động sản. Với sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp, đặc biệt là các khu công nghiệp đang được phát triển tại các khu vực ngoại thành, nhu cầu về đất đai phục vụ cho sản xuất và xây dựng nhà ở ngày càng tăng cao.

Ngoài ra, Thành Phố Tây Ninh cũng nổi bật với các dự án du lịch, đặc biệt là việc phát triển các khu du lịch sinh thái, tôn tạo các danh lam thắng cảnh, thu hút du khách đến tham quan, nghỉ dưỡng. Điều này tạo ra nhu cầu cao đối với bất động sản nghỉ dưỡng và các khu căn hộ cao cấp.

Một trong những yếu tố giúp gia tăng tiềm năng bất động sản tại đây chính là các dự án hạ tầng đang được triển khai. Các dự án mở rộng hệ thống giao thông, cải thiện kết nối giữa các khu vực trong thành phố và các khu vực lân cận giúp thúc đẩy thị trường đất đai, làm tăng giá trị bất động sản.

Hệ thống hạ tầng phát triển cũng làm cho Thành Phố Tây Ninh trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực bất động sản thương mại và nhà ở.

Trong tương lai, khi các dự án hạ tầng hoàn thành và các khu công nghiệp được đưa vào vận hành, giá trị đất tại Thành Phố Tây Ninh sẽ tiếp tục tăng mạnh, tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư, đặc biệt là những ai đầu tư vào bất động sản công nghiệp hoặc bất động sản nghỉ dưỡng.

Tóm lại, Thành Phố Tây Ninh hiện nay là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng với giá đất đang có xu hướng tăng mạnh nhờ vào sự phát triển đồng bộ của hạ tầng và các dự án kinh tế. Đối với nhà đầu tư, đây là thời điểm lý tưởng để đầu tư vào bất động sản tại khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Thành Phố Tây Ninh là: 30.200.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành Phố Tây Ninh là: 67.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành Phố Tây Ninh là: 6.928.840 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023 của UBND Tây Ninh
Chuyên viên pháp lý Lê Ngọc Tú
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
748

Mua bán nhà đất tại Tây Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Tây Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thành Phố Tây Ninh Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đường 30/4 (Cổng Tỉnh ủy) - Đường Trần Hưng Đạo 8.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
302 Thành Phố Tây Ninh Đường Nguyễn Hữu Thọ Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) 8.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
303 Thành Phố Tây Ninh Đường Nguyễn Hữu Thọ Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) - Bệnh viện Y học cổ truyền 5.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
304 Thành Phố Tây Ninh Đường Nguyễn Hữu Thọ Bệnh viện Y học cổ truyền - Huỳnh Tấn Phát (lộ 20) 4.116.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
305 Thành Phố Tây Ninh Đường Điện Biên Phủ Đường CMT8 (Cửa Hòa Viện) - Ranh phường Hiệp Ninh (Cầu Vườn Điều) 9.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
306 Thành Phố Tây Ninh Đường Điện Biên Phủ Ranh phường Hiệp Ninh (Cầu Vườn Điều) - Đường Bời Lời 9.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
307 Thành Phố Tây Ninh Đường Nguyễn Trọng Cát Đường CMT8 - Đường Trường Chinh 7.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
308 Thành Phố Tây Ninh Đường Nguyễn Trọng Cát Đường Trường Chinh - Suối Vườn Điều 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
309 Thành Phố Tây Ninh Đường Nguyễn Trọng Cát Suối Vườn Điều - Đường Bời Lời 4.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
310 Thành Phố Tây Ninh Đường Huỳnh Tất Phát Đường CMT8 - Đường Trường Chinh 8.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
311 Thành Phố Tây Ninh Đường Huỳnh Tất Phát Đường Trường Chinh - Suối Vườn Điều 6.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
312 Thành Phố Tây Ninh Đường Huỳnh Tất Phát Suối Vườn Điều - Đường Bời Lời 4.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
313 Thành Phố Tây Ninh Đường Nguyễn Văn Rốp Đường CMT8 (Cây Gõ) - Đường Lạc Long Quân 10.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
314 Thành Phố Tây Ninh Đường Huỳnh Công Giản Đường Hoàng Lê Kha - Đường Nguyễn Trãi (Đường Lê Văn Tám cũ) 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
315 Thành Phố Tây Ninh Đường Huỳnh Công Giản Đường Nguyễn Trãi (Đường Lê Văn Tám cũ) - Đường Lạc Long Quân (Đường Ngô Tùng Châu cũ) 5.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
316 Thành Phố Tây Ninh Đường Đặng Ngọc Chinh Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Đặng Văn Lý (Đường L) 8.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
317 Thành Phố Tây Ninh Đường 2 Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Trường Chinh (Đường I) 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
318 Thành Phố Tây Ninh ĐƯỜNG 3 Đường Trường Chinh (Đường I) - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
319 Thành Phố Tây Ninh Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (đường 4) Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) 10.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
320 Thành Phố Tây Ninh Đường 5 Đường Nguyễn Văn Thắng - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) 7.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
321 Thành Phố Tây Ninh Đường Nguyễn Văn Bạch (đường 6) Đường Phạm Tung (Đường Nguyễn Chí Thanh cũ) - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) 8.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
322 Thành Phố Tây Ninh ĐƯỜNG M Đường 3 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) 7.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
323 Thành Phố Tây Ninh Đường Đặng Văn Lý (Đường L) Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) 8.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
324 Thành Phố Tây Ninh Đường Nguyễn Văn Thắng (Đường K) Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) 8.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
325 Thành Phố Tây Ninh Đường Trường Chinh (Đường L) Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) 10.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
326 Thành Phố Tây Ninh Đường Trường Chinh (Đường 7) Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) - Trụ sở Công an TP mới 9.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
327 Thành Phố Tây Ninh Đường Trường Chinh (Đường 7) Trụ sở Công an TP mới - Đường Nguyễn Hữu Thọ (Đường N) 8.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
328 Thành Phố Tây Ninh Đường H Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4) - Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6) 6.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
329 Thành Phố Tây Ninh Đường G Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4) - Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6) 6.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
330 Thành Phố Tây Ninh Đường E Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa (Đường 4) - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) 6.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
331 Thành Phố Tây Ninh Đường Dương Minh Châu (Đường F) Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) 10.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
332 Thành Phố Tây Ninh Đường Trương Tùng Quân (Đường Đ) Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) 10.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
333 Thành Phố Tây Ninh Đường Lê Duẩn (Đường C) Đường 30/4 - Đường Nguyễn Chí Thanh (Đường 7) 10.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
334 Thành Phố Tây Ninh Đường B Hẻm số 6 đường Phạm Tung - Đường Nguyễn Văn Bạch (Đường 6) 5.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
335 Thành Phố Tây Ninh Đường Liên Ranh KP3-KP4, P4 Đường Nguyễn Văn Rốp - Đường Lạc Long Quân 2.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
336 Thành Phố Tây Ninh Đường M-N Đường Lạc Long Quân - Hẻm số 7 - Võ Thị Sáu 3.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
337 Thành Phố Tây Ninh Đường Huỳnh Công Nghệ Đường Trưng Nữ Vương - Khu Tái định cư 1.840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
338 Thành Phố Tây Ninh Đường Huỳnh Công Nghệ Khu tái định cư - Ranh Phường 1-Châu Thành (Xí nghiệp hạt điều) 1.472.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
339 Thành Phố Tây Ninh Đường Hồ Văn Lâm Đường Võ Văn Truyện - Đường Yết Kiêu 4.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
340 Thành Phố Tây Ninh Đường Phạm Văn Xuyên (Đường 6) Đường CMT8 - B4 cũ 8.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
341 Thành Phố Tây Ninh Đường Phạm Văn Xuyên (Đường 6) B4 cũ - Đường Trường Chinh (Đường I) 8.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
342 Thành Phố Tây Ninh Đường Phạm Công Khiêm Đường 30/4 - Hết tuyến 6.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
343 Thành Phố Tây Ninh Đường Bời Lời (Đường 790) Ngã ba Lâm Vồ - Ngã 3 Điện Biên Phủ 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
344 Thành Phố Tây Ninh Đường Bời Lời (Đường 790) Ngã 3 Điện Biên Phủ - Ngã 3 đường nhựa (hướng DMC) 4.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
345 Thành Phố Tây Ninh Đường Bời Lời (Đường 790) Ngã 3 đường nhựa (hướng DMC) - Cổng sau Núi Bà 3.360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
346 Thành Phố Tây Ninh Đường Bời Lời (Đường 790) Cổng sau Núi Bà - Ranh TP - Dương Minh Châu (hướng DMC) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
347 Thành Phố Tây Ninh Đường Thuyền (đường vào chợ Cư Trú) Đường Điện Biên Phủ - Hết ranh chợ Cư trú (Văn phòng KP Ninh Đức) 3.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
348 Thành Phố Tây Ninh Đường Thuyền (đường vào chợ Cư Trú) Hết ranh chợ Cư Trú (Văn phòng KP Ninh Đức) - Cực lạc Thái Bình 3.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
349 Thành Phố Tây Ninh Đường hẻm 16 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền) Đường Điện Biên Phủ - Ngã tư lộ đỏ 3.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
350 Thành Phố Tây Ninh Đường hẻm 16 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền) Ngã tư lộ đỏ - Cuối tuyến (hết đường nhựa) 3.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
351 Thành Phố Tây Ninh Đường hẻm 14 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền) Đường Điện Biên Phủ - Ngã tư lộ đỏ 3.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
352 Thành Phố Tây Ninh Đường hẻm 14 Điện Biên Phủ (trước trường tiểu học Ngô Quyền) Ngã tư lộ đỏ - Cuối tuyến (hết đường nhựa) 3.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
353 Thành Phố Tây Ninh Đường hẻm số 6 Điện Biên Phủ (đường vào Văn phòng Khu phố Ninh Phước) Đường Điện Biên Phủ - Ngã 3 nhựa (ra cửa 12 Tòa Thánh) 3.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
354 Thành Phố Tây Ninh Đường hẻm số 6 Điện Biên Phủ (đường vào Văn phòng Khu phố Ninh Phước) Ngã 3 nhựa (ra cửa 12 Tòa Thánh) - Cuối tuyến (hết đường nhựa) 3.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
355 Thành Phố Tây Ninh Đường Huỳnh Văn Thanh Đường Bời Lời - Đường số 31 3.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
356 Thành Phố Tây Ninh Đường Huỳnh Văn Thanh Đường số 31 - Cuối tuyến (hết đường nhựa) 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
357 Thành Phố Tây Ninh Đường số 4 Trần Phú Công ty TNHH JKLim - Cuối tuyến (hết đường nhựa) 3.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
358 Thành Phố Tây Ninh Đường số 31 Bời Lời Đường Bời Lời (trạm xăng dầu số 170) - Cuối tuyến (hết ranh Ninh Sơn) 3.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
359 Thành Phố Tây Ninh Huỳnh Công Thắng Đường Trần Văn Trà - Cuối tuyến (hết đường nhựa) 1.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
360 Thành Phố Tây Ninh Đường A Lộ Chánh Môn (cặp trường THCS Võ Văn Kiệt) Đường Nguyễn Trãi - Đường Lạc Long Quân 5.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
361 Thành Phố Tây Ninh Đường số 22 Đường Trần Phú - Giáp ranh xã Bình Minh 2.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
362 Thành Phố Tây Ninh Đường Sến Quỳ Đường Trần Phú - Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ) 2.320.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
363 Thành Phố Tây Ninh Quốc Lộ 22B Ngã 4 Bình Minh - Ranh TP - Châu Thành (hướng đi Ngã ba Đông Á 3.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
364 Thành Phố Tây Ninh Đường Trần Phú Ngã ba Lâm Vồ - Kênh Tây 4.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
365 Thành Phố Tây Ninh Đường Trần Phú Kênh Tây - Ngã ba đường vào xã Thạnh Tân 3.360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
366 Thành Phố Tây Ninh ĐT 784 Ngã tư Tân Bình - Ranh TP - Dương Minh Châu (hướng DMC) 3.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
367 Thành Phố Tây Ninh Đường 786 Ngã 4 Quốc tế - Hết ranh TP.Tây Ninh (hướng đi Thanh Điền) 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
368 Thành Phố Tây Ninh Quốc lộ 22B Ngã 4 Bình Minh - Ranh TP - Châu Thành (hướng Tân Biên) 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
369 Thành Phố Tây Ninh Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ) Ngã tư Bình Minh - Hết ranh phường 1 3.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
370 Thành Phố Tây Ninh Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ) Hết ranh phường 1 - Cầu Gió 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
371 Thành Phố Tây Ninh Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ) Cầu Gió - ĐT 785 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
372 Thành Phố Tây Ninh Đường Trần Phú Ngã ba Lâm Vồ - Kênh Tây 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
373 Thành Phố Tây Ninh Đường Trần Phú Kênh Tây - Ngã ba đường vào xã Thạnh Tân 4.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
374 Thành Phố Tây Ninh Đường Trần Phú Ngã ba đường vào xã Thạnh Tân - Ranh TP - Tân Châu (hướng Tân Châu) 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
375 Thành Phố Tây Ninh ĐT 793 Ngã tư Tân Bình - Ranh TP - Tân Biên (hướng Tân Biên) 2.550.000 - - - - Đất ở nông thôn
376 Thành Phố Tây Ninh Đường số 22 Giáp ranh phường Ninh Sơn - Ngã 4 Bình Minh 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
377 Thành Phố Tây Ninh Đường số 29 Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ) - Kênh Thủy lợi TN 17 - 1 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
378 Thành Phố Tây Ninh Đường số 23 Ngã 4 Bình Minh - Đường vào Khu di tích kháng chiến 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
379 Thành Phố Tây Ninh Đường số 23 Đường vào Khu di tích kháng chiến - Hết tuyến 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
380 Thành Phố Tây Ninh Đường số 31 Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ) - Lò Mỳ Xeo Bé 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
381 Thành Phố Tây Ninh Đường số 31 Lò Mỳ Xeo Bé - Hết tuyến 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
382 Thành Phố Tây Ninh Đường số 11 Đường Trần Văn Trà (ĐT 798 cũ) - Giáp ranh xã Đồng Khởi - huyện Châu Thành 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
383 Thành Phố Tây Ninh Khu vực I - Xã loại I (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính) 3.550.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở nông thôn
384 Thành Phố Tây Ninh Khu vực I - Xã loại II (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính) 2.154.000 1.610.000 1.110.000 - - Đất ở nông thôn
385 Thành Phố Tây Ninh Khu vực II - Xã loại I (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính) 1.800.000 1.300.000 940.000 - - Đất ở nông thôn
386 Thành Phố Tây Ninh Khu vực II - Xã loại II (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính) 960.000 843.000 708.000 - - Đất ở nông thôn
387 Thành Phố Tây Ninh Khu vực III - Xã loại I (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính) 602.000 413.000 337.000 - - Đất ở nông thôn
388 Thành Phố Tây Ninh Khu vực III - Xã loại II (đất ở nông thôn không thuộc các trục đường giao thông chính) 510.000 321.000 229.000 - - Đất ở nông thôn
389 Thành Phố Tây Ninh Phường 1 169.000 159.000 127.000 - - Đất trồng lúa
390 Thành Phố Tây Ninh Phường 2 169.000 159.000 127.000 - - Đất trồng lúa
391 Thành Phố Tây Ninh Phường 3 169.000 159.000 127.000 - - Đất trồng lúa
392 Thành Phố Tây Ninh Phường IV 169.000 159.000 127.000 - - Đất trồng lúa
393 Thành Phố Tây Ninh Phường Hiệp Ninh 169.000 159.000 127.000 - - Đất trồng lúa
394 Thành Phố Tây Ninh Phường Ninh Sơn 169.000 159.000 127.000 - - Đất trồng lúa
395 Thành Phố Tây Ninh Phường Ninh Thạnh 169.000 159.000 127.000 - - Đất trồng lúa
396 Thành Phố Tây Ninh Xã Thạnh Tân 169.000 159.000 127.000 - - Đất trồng lúa
397 Thành Phố Tây Ninh Xã Bình Minh 169.000 159.000 127.000 - - Đất trồng lúa
398 Thành Phố Tây Ninh Xã Tân Bình 92.000 82.000 66.000 - - Đất trồng lúa
399 Thành Phố Tây Ninh Phường 1 244.000 169.000 136.000 - - Đất trồng cây hàng năm
400 Thành Phố Tây Ninh Phường 2 244.000 169.000 136.000 - - Đất trồng cây hàng năm