STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Trảng Bàng | Hương lộ 10 (P.An Tịnh) | Cầu Bình Tranh (Ranh P.Trảng Bàng - An Tịnh - Cầu Mương (giáp ranh xã Thái Mỹ, Củ Chi | 3.090.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Trảng Bàng | Hương lộ 10 (P.An Tịnh) | Cầu Bình Tranh (Ranh P.Trảng Bàng - An Tịnh - Cầu Mương (giáp ranh xã Thái Mỹ, Củ Chi | 2.781.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Huyện Trảng Bàng | Hương lộ 10 (P.An Tịnh) | Cầu Bình Tranh (Ranh P.Trảng Bàng - An Tịnh - Cầu Mương (giáp ranh xã Thái Mỹ, Củ Chi | 2.472.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng giá đất Tây Ninh - Huyện Trảng Bàng, Hương lộ 10 (P.An Tịnh)
Bảng giá đất tại Hương lộ 10, Huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Cầu Bình Tranh (Ranh P.Trảng Bàng - An Tịnh) đến Cầu Mương (giáp ranh xã Thái Mỹ, Củ Chi).
Vị trí 1: Giá 3.090.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Hương lộ 10, đoạn từ Cầu Bình Tranh đến Cầu Mương, với mức giá 3.090.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị hợp lý của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí thuận lợi và khả năng phát triển tốt. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách vừa phải.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Hương lộ 10, Huyện Trảng Bàng.