STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Trảng Bàng | Đường 789 Đoạn qua Đôn Thuận | Cầu Cá Chúc (giáp ranh Hưng Thuận) - Cầu Ngang | 1.540.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Trảng Bàng | Đường 789 Đoạn qua Đôn Thuận | Cầu Ngang - Ngã 3 Cây Me - ranh xã Bến Củi | 1.180.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Trảng Bàng | Đường 789 Đoạn qua Đôn Thuận | Cầu Cá Chúc (giáp ranh Hưng Thuận) - Cầu Ngang | 1.232.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Trảng Bàng | Đường 789 Đoạn qua Đôn Thuận | Cầu Ngang - Ngã 3 Cây Me - ranh xã Bến Củi | 944.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Trảng Bàng | Đường 789 Đoạn qua Đôn Thuận | Cầu Cá Chúc (giáp ranh Hưng Thuận) - Cầu Ngang | 1.078.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Trảng Bàng | Đường 789 Đoạn qua Đôn Thuận | Cầu Ngang - Ngã 3 Cây Me - ranh xã Bến Củi | 826.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Tây Ninh - Huyện Trảng Bàng, Đường 789 (Đoạn Qua Đôn Thuận)
Bảng giá đất tại Huyện Trảng Bàng, Đường 789 (đoạn qua Đôn Thuận), loại đất ở nông thôn được quy định theo văn bản số 35/2020/QĐ-UBND ngày 01/09/2020 của UBND tỉnh Tây Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 04/2023/QĐ-UBND ngày 22/02/2023. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ Cầu Cá Chúc (giáp ranh Hưng Thuận) đến Cầu Ngang.
Vị Trí 1: Giá 1.540.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trong đoạn từ Cầu Cá Chúc (giáp ranh Hưng Thuận) đến Cầu Ngang, với mức giá 1.540.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực có điều kiện phát triển tương đối tốt. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng nhà ở trong khu vực này.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở nông thôn tại Huyện Trảng Bàng, Đường 789.