Bảng giá đất Sơn La

Giá đất cao nhất tại Sơn La là: 32.000.000
Giá đất thấp nhất tại Sơn La là: 7.000
Giá đất trung bình tại Sơn La là: 2.135.823
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6701 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ nhà ông Tòng Văn Dũng - Đến hết đất nhà ông Cà Văn Phịnh (bản Nà Lốc) hai bên đường 187.000 153.000 110.500 93.500 76.500 Đất TM-DV đô thị
6702 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ nhà ông Lò Văn Thành - Đến hết đất nhà ông Vì Văn Quang (bản Nà Lốc) hai bên đường 187.000 153.000 110.500 93.500 76.500 Đất TM-DV đô thị
6703 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ nhà ông Lường Văn Xuân - Đến hết đất nhà ông Tòng Văn Thiên hướng đi bản Nà Lốc hai bên đường 255.000 153.000 119.000 76.500 51.000 Đất TM-DV đô thị
6704 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ nhà ông Tòng Văn Đại (bản Ban) - Đến hết đất nhà ông Tòng Văn Chỉnh hướng đi Nà Nó hai bên đường 187.000 153.000 110.500 93.500 76.500 Đất TM-DV đô thị
6705 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Đường nhà bà Vì Thị Thơm (bản Ban) - Đến đất nhà ông Vì Văn Điến (bản Pe) hướng đi bản Pe hai bên đường 187.000 153.000 110.500 93.500 76.500 Đất TM-DV đô thị
6706 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ ngã ba hết đất nhà ông Vì Văn Mầng - Đến ngã ba đất nhà ông Lường Văn Sử rẽ trái đến điểm trường tiểu học bản Ban hai bên đường 187.000 153.000 - - - Đất TM-DV đô thị
6707 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ ngã ba đất nhà ông Vì Văn Chung - Đến ngã ba đất nhà ông Lò Văn Vĩnh hai bên đường 187.000 153.000 - - - Đất TM-DV đô thị
6708 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ đất nhà bà Tòng Thị Phương đi theo đường bê tông - Đến hết đất nhà bà Cầm Thị Long hai bên đường 187.000 170.000 - - - Đất TM-DV đô thị
6709 Huyện Sốp Cộp Đường khu vực mốc D7-D8-D20-D20’- D19 (khu vực chợ cũ) Đường Quy hoạch rộng 12m (từ hết đất nhà ông Nguyễn Huy Trung - Đến hết đất nhà ông Lò Văn Triển) hai bên đường 1.530.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
6710 Huyện Sốp Cộp Đường khu vực mốc D7-D8-D20-D20’- D19 (khu vực chợ cũ) Tuyến D19 đi D20’ (từ hết đất nhà bà Lương Thị Nụ - Đến hết đất nhà ông Đào Văn Cường) hai bên đường 1.530.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
6711 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường đô thị còn lại trong khu trung tâm hành chính huyện Các trục đường có độ rộng từ 5m trở lên 170.000 136.000 102.000 85.000 68.000 Đất TM-DV đô thị
6712 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường đô thị còn lại trong khu trung tâm hành chính huyện Các trục đường có độ rộng từ 2,5 m - Đến nhỏ hơn 5m 127.500 102.000 76.500 68.000 51.000 Đất TM-DV đô thị
6713 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường đô thị còn lại trong khu trung tâm hành chính huyện Các trục đường có độ rộng nhỏ hơn 2,5 m 102.000 85.000 68.000 59.500 51.000 Đất TM-DV đô thị
6714 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ đầu cầu Nậm Lạnh (nhà nghỉ Phương Hoa)  - Đến hết đất nhà ông Quàng Văn Phương, hướng Sốp Cộp - Nậm Lạnh phía bên trái đường 1.190.000 714.000 539.000 357.000 238.000 Đất SX-KD đô thị
6715 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ mét 17,4 hết đất nhà ông Tòng Văn Thành - Đến hết đất nhà ông Quàng Văn Phượng, hướng đi Nậm Lạnh (bên phải đường) 1.190.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6716 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ hết đất nhà ông Quàng Văn Phương - Đến cổng trường Tiểu học hướng Sốp Cộp đi Nậm Lạnh hai bên đường 700.000 420.000 315.000 210.000 140.000 Đất SX-KD đô thị
6717 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ cổng trường Tiểu học - Đến hết nhà máy nước hướng Sốp Cộp - Nậm Lạnh, hai bên đường 490.000 294.000 224.000 147.000 98.000 Đất SX-KD đô thị
6718 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ ngã 3 nhà ông Tòng Văn Thành hướng đi Dồm Cang - Đến mốc D19 (đến hết đất nhà ông Phan Chính Thân) hai bên đường 1.540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6719 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ mốc D19 (hết đất nhà ông Phan Chính Thân) hướng đi Dồm Cang - Đến mốc D7 (đến ngã tư đi UBND huyện) hai bên đường 1.540.000 1.260.000 1.120.000 980.000 - Đất SX-KD đô thị
6720 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ ngã tư D7 - Đến D86 Nhà văn hóa xã Sốp Cộp, hai bên đường. 420.000 252.000 189.000 126.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
6721 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ D7 đường 30 mét (hướng đi UBND huyện)  - Đến D1 hai bên đường 630.000 378.000 287.000 189.000 126.000 Đất SX-KD đô thị
6722 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ cầu tràn Nậm Lạnh - Đến cây xăng 326 hai bên đường 392.000 238.000 175.000 119.000 77.000 Đất SX-KD đô thị
6723 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ cầu cứng Nậm Lạnh (bến xe tỉnh) hướng đi Sông Mã - Đến đầu cầu Nậm Ca hai bên đường 700.000 420.000 315.000 210.000 140.000 Đất SX-KD đô thị
6724 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ cầu Nậm Ca - Đến hết nghĩa trang liệt sỹ hai bên đường 420.000 252.000 189.000 126.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
6725 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ ngã ba cầu Nậm Ca (trụ sở Đội quản lý đô thị) rẽ phải - Đến hết đất Bệnh viện mới, hai bên đường 420.000 252.000 189.000 126.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
6726 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ ... Trung tâm y tế - Đến hết đất nhà ông Lò Văn Năng (Từ mét 0 đến 170m) hướng đi Mường Và hai bên đường 350.000 210.000 161.000 105.000 70.000 Đất SX-KD đô thị
6727 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ hết đất nhà bà Tòng Thị Quyên - Đến hết thửa đất số 11 hướng D46C - D84 hai bên đường 210.000 126.000 98.000 63.000 42.000 Đất SX-KD đô thị
6728 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ D3 hướng đường đi Nà Phe - Đến D61 hai đường 322.000 196.000 147.000 98.000 63.000 Đất SX-KD đô thị
6729 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ hết đất nhà ông Quàng Văn Phượng - Đến ranh giới đất nhà ông Vì Văn Hồng, phía bên phải đường 343.000 203.000 154.000 105.000 70.000 Đất SX-KD đô thị
6730 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ D3 ngã tư Kho Bạc - Đến D28 (cạnh Trường cấp III), hai bên đường 504.000 301.000 224.000 154.000 98.000 Đất SX-KD đô thị
6731 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ D43 đi D48 (mét 0 đất ông Vì Văn Thanh - Đến đất UBND xã Sốp Cộp) hai bên đường 294.000 175.000 133.000 91.000 56.000 Đất SX-KD đô thị
6732 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ mét 20 D16 đi D18 - Đến đất đội thuế số 2 hai bên đường 266.000 161.000 119.000 77.000 56.000 Đất SX-KD đô thị
6733 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ mét 20 D16 đi D15 (Từ đất Ngân hàng An Bình - Đến D15), hai bên đường 322.000 196.000 - - - Đất SX-KD đô thị
6734 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ mét 0 đất nhà ông Trương Bá Đoàn - Đến nhà công vụ Chi cục thi hành án (khu mốc D15-D16 đường 5m) phía bên phải đường 280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6735 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ ngã ba nhà khách UBND huyện D26-D15-D1-D41 hướng đi Nà Phe, hai bên đường 357.000 217.000 161.000 105.000 70.000 Đất SX-KD đô thị
6736 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ ngã tư D7 (cây xăng) - Đến mốc D8 hướng đi Sông Mã hai bên đường 2.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6737 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Tuyến D5 (từ mét 20 đất nhà ông Tòng Văn Tiện - Đến đất ông Vũ Văn Thắng) hướng đi D45 theo quy hoạch đường 9,5m hai bên đường 420.000 252.000 189.000 126.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
6738 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ hết đất Ngân hàng chính sách - Đến đất nhà ông Dương Đình Nghị hướng D6-D18 420.000 252.000 189.000 126.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
6739 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Tuyến D18 đi D77 theo quy hoạch đường 9,5 m (từ cây me - Đến đất ông nhà ông Lường Văn Bình) hai bên đường 273.000 161.000 126.000 84.000 56.000 Đất SX-KD đô thị
6740 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ hết đất nhà bà Tòng Thị Ngơi đường 4m hướng đi nhà ông Lường Văn Thiêm ra - Đến nhà ông Trần Văn Hiện hai bên đường 322.000 196.000 147.000 98.000 63.000 Đất SX-KD đô thị
6741 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ mét thứ 21 đất nhà ông Thịnh Xuyến - Đến nhà bà Lương Thị Quỳnh hai bên đường 420.000 315.000 210.000 140.000 - Đất SX-KD đô thị
6742 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ thửa nhà ông Lường Văn Sử - Đến hết đất nhà bà Lò Thị Hằng bên trái đường 322.000 196.000 - - - Đất SX-KD đô thị
6743 Huyện Sốp Cộp Đường trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Hết thửa đất số 01 của Hà Văn Soi - Đến thửa số 03 hướng bến xe ra đường nút 12 - 14, đường 7,5m 252.000 189.000 126.000 84.000 70.000 Đất SX-KD đô thị
6744 Huyện Sốp Cộp Đường khu tái định cư D77-D78-D79-D29-D30 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ đất nhà bà Vì Thị Lẻ - Đến hết đất nhà ông Tòng Văn Hòa (đường 7m đi khu dân cư) hai bên đường 672.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6745 Huyện Sốp Cộp Đường khu tái định cư D77-D78-D79-D29-D30 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ mét 21,5 D78 đường 7 m - Đến mét 46 (giáp đất nhà ông Cầm Duy Vinh) hai bên đường hướng ra đường chính đi Nậm Lạnh 581.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6746 Huyện Sốp Cộp Đường khu tái định cư D77-D78-D79-D29-D30 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ mét 17,8 đất nhà ông Vì Văn Muôn đường 5 m - Đến mét 54,5 (giáp đất nhà ông Lò Văn Tỉnh) hướng ra đường chính đi Nậm Lạnh hai bên đường 504.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6747 Huyện Sốp Cộp Đường khu tái định cư D77-D78-D79-D29-D30 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ mét 15,9 - Đến hết đất nhà ông Tòng Văn Cường Đến hết đất nhà ông Vũ Văn Đông (Hằng) bên trái đường hướng ra đường chính 21m đường đi Sốp Cộp-Nậm Lạnh 462.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6748 Huyện Sốp Cộp Đường khu tái định cư D77-D78-D79-D29-D30 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ mét 15 hết đất nhà ông Lường Văn Bình - Đến nhà ông Vũ Văn Mạnh (Thêu) bên trái đường hướng ra đường chính 21m đường đi Sốp Cộp-Nậm Lạnh 343.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6749 Huyện Sốp Cộp Đường khu tái định cư D77-D78-D79-D29-D30 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ đất nhà ông Lò Văn Thoát - Đến đất nhà ông Lường Văn Bình (D78 đi D77) đường 7m hai bên đường 301.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6750 Huyện Sốp Cộp Đường khu tái định cư D18-D19-D78-D79 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ hết đất nhà ông Trần Công Lực mét 16,3 (D78) phía bên phải - Đến mét 50,5 Đến hết đất nhà bà Ngô Thị Yến (hướng D18) 462.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6751 Huyện Sốp Cộp Đường khu tái định cư D18-D19-D78-D79 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ hết đất nhà ông Phan Chính Thân mét 18,4 (D19) phía bên trái đường - Đến mét 60 Đến hết đất nhà ông Tòng Văn Quốc (hướng D18) 581.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6752 Huyện Sốp Cộp Đường khu tái định cư D18-D19-D78-D79 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ hết đất nhà bà Vì Thị Quyên mét 17 (đường lô 5 mét) - Đến mét 45 giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Trường hai bên đường 539.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6753 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ ngã tư nhà ông Đoàn Văn Tiến - Đến hết đất nhà ông Vũ Văn Quân (Nhàn) đường 21m hai bên đường 630.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6754 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Đường từ D61 đường 15m từ mét 18 - Đến hết mét 105 nhà ông Đỗ Văn Thiết Đến hết đất nhà ông Bùi Văn Quang (Trang) hướng đi Trường Nội trú hai bên đường 539.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6755 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ đất nhà ông Hà Văn Dần - Đến hết đất nhà ông Lê Xuân Phú đường 9,5 m hướng đi Trường Nội trú, hai bên đường 525.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6756 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ đất nhà ông Trần Văn Vang - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Phi Hùng đường 9,5 m hướng đi Trường Nội trú hai bên đường 462.000 280.000 - - - Đất SX-KD đô thị
6757 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ đất nhà ông Quàng Văn Soạn - Đến hết đất nhà ông Cầm Văn Việt đường 9,5m hướng đi khu dân cư hai bên đường 462.000 280.000 - - - Đất SX-KD đô thị
6758 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ đất nhà bà Hoàng Thị Chính - Đến D63 đường 9,5m hai bên đường 462.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6759 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ đất nhà ông Vũ Văn Quân - Đến hết đất Nhà văn hóa bản Sốp Cộp đường 9,5m hướng đi khu dân cư bên phải đường 462.000 280.000 - - - Đất SX-KD đô thị
6760 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ đất nhà ông Vũ Văn Hợp - Đến hết đất nhà ông Bùi Văn Quang hướng đi D60 bên trái đường 9,5 m 525.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6761 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ D60 đường 15m hướng đi D38 (hai bên đường) 476.000 287.000 217.000 140.000 98.000 Đất SX-KD đô thị
6762 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ D37-D38 (khu trường nội trú), đường 15 hai bên đường 462.000 280.000 210.000 140.000 91.000 Đất SX-KD đô thị
6763 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ nhà (Hoài Hạnh) - Đến hết đất nhà ông Lầu Bá Rê (khu mốc D60-D38, đường quy hoạch 7m), hai bên đường 385.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6764 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Đường 7m từ đất nhà ông Thân Trọng Hạnh - Đến hết đất nhà ông Trịnh Bằng Phi hai bên đường (khu vực E1) 350.000 210.000 - - - Đất SX-KD đô thị
6765 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Đường quy hoạch 21m N12 - N14 từ đầu cầu Nặm Ca - Đến nghĩa trang liệt sỹ hai bên đường 420.000 252.000 189.000 126.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
6766 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Đường quy hoạch 16,5 m từ cầu Bản Pe nối với Sân vận động mới hai bên đường 280.000 168.000 126.000 84.000 56.000 Đất SX-KD đô thị
6767 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Đường quy hoạch 16,5 m từ cầu Bản Pe nối với tỉnh lộ 105 hai bên đường 350.000 210.000 161.000 105.000 70.000 Đất SX-KD đô thị
6768 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Đường từ Nhà Văn hóa xã Sốp Cộp - Đến hết thửa đất số 17 hướng đi D87 420.000 252.000 189.000 126.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
6769 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ D8-D9 (đầu cầu cứng qua suối Nậm Lạnh) hướng đi Sông Mã, phía bên phải đường 2.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6770 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ D8-D9 (đầu cầu cứng qua suối Nậm Lạnh) hướng đi Sông Mã, phía bên trái đường 1.400.000 840.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
6771 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ D8 - D9 (đầu cầu cứng qua suối Nậm Lạnh) hướng đi Sông Mã, hai bên đường 2.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6772 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ D8-D20 đường 21m (Tính từ mét 35,8 ranh giới giữa thửa đất số 1 và thửa số 33) phía bên trái đường 2.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6773 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ D9-D21 đường 9,5m (Tính từ mét 35,8 ranh giới giữa thửa đất số 18 và thửa số 19) phía bên trái đường 1.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6774 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Đường quy hoạch 10,5m từ đất nhà ông Tuệ - Đến đất nhà ông Báu (tính từ ngã ba đường trên trục D8-D20 vào hướng ra đường D9-D21) hai bên đường 1.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6775 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Tuyến D20 đi D81, D81' đường 9,5m từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Thêu - Đến hết đất nhà ông Lưu Văn Quý (đối diện cổng phụ chợ mới) 1.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6776 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ mốc D8 - Đến hết cầu Nậm Ban phía bên trái đường 2.240.000 756.000 - - - Đất SX-KD đô thị
6777 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ mốc D8 - Đến hết cầu Nậm Ban bên phải đường 1.260.000 756.000 567.000 378.000 252.000 Đất SX-KD đô thị
6778 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp) Từ mốc N1 hướng đi cầu Nậm Ban đường 11,5m 1.260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6779 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp) Từ mốc N2 hướng đi cầu Nậm Ban đường 11,5m 1.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6780 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp) Từ mốc D21 - D31 đối diện chợ trung tâm huyện Sốp Cộp đường 21m 2.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6781 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp) Từ mét 21 thửa 164 - Đến hết cầu Nậm Ban bên phải đường 2.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6782 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ Cầu Nậm Ban (Hợp tác xã Nậm Ban) - Đến hết đất nhà văn hóa điểm Huổi Khăng hướng đi Dồm Cang hai bên đường 210.000 126.000 98.000 63.000 42.000 Đất SX-KD đô thị
6783 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ hết đất của bến xe - Đến đường lên bãi rác hướng đi Nó Sài hai bên đường 154.000 126.000 91.000 77.000 63.000 Đất SX-KD đô thị
6784 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ nhà ông Tòng Văn Dũng - Đến hết đất nhà ông Cà Văn Phịnh (bản Nà Lốc) hai bên đường 154.000 126.000 91.000 77.000 63.000 Đất SX-KD đô thị
6785 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ nhà ông Lò Văn Thành - Đến hết đất nhà ông Vì Văn Quang (bản Nà Lốc) hai bên đường 154.000 126.000 91.000 77.000 63.000 Đất SX-KD đô thị
6786 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ nhà ông Lường Văn Xuân - Đến hết đất nhà ông Tòng Văn Thiên hướng đi bản Nà Lốc hai bên đường 210.000 126.000 98.000 63.000 42.000 Đất SX-KD đô thị
6787 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ ngã ba nhà ông Vì Văn Minh - Đến ngã ba hướng đi Nà Nó, Nà Sài hai bên đường 154.000 126.000 91.000 77.000 63.000 Đất SX-KD đô thị
6788 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Đường nhà bà Vì Thị Thơm (bản Ban) - Đến ngã ba hết đất nhà ông Vì Văn Thích ( bản Pe) hướng đi bản Pe hai bên đường 154.000 126.000 91.000 77.000 63.000 Đất SX-KD đô thị
6789 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ ngã ba hết đất nhà ông Vì Văn Mầng - Đến ngã ba đất nhà ông Lường Văn Sử rẽ trái đến điểm trường tiểu học bản Ban hai bên đường 154.000 126.000 - - - Đất SX-KD đô thị
6790 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ ngã ba đất nhà ông Vì Văn Chung - Đến ngã ba đất nhà ông Lò Văn Vĩnh hai bên đường 154.000 126.000 - - - Đất SX-KD đô thị
6791 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ đất nhà bà Tòng Thị Phương đi theo đường bê tông - Đến hết đất nhà bà Cầm Thị Long hai bên đường 154.000 140.000 - - - Đất SX-KD đô thị
6792 Huyện Sốp Cộp Đường khu vực mốc D7-D8-D20-D20’- D19 (khu vực chợ cũ) Đường Quy hoạch rộng 12m (từ hết đất nhà ông Nguyễn Huy Trung - Đến hết đất nhà ông Lò Văn Triển) hai bên đường 1.260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6793 Huyện Sốp Cộp Đường khu vực mốc D7-D8-D20-D20’- D19 (khu vực chợ cũ) Tuyến D19 đi D20’ (từ hết đất nhà bà Lương Thị Nụ - Đến hết đất nhà ông Đào Văn Cường) hai bên đường 1.260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6794 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường đô thị còn lại trong khu trung tâm hành chính huyện Các trục đường có độ rộng từ 5m trở lên 140.000 112.000 84.000 70.000 56.000 Đất SX-KD đô thị
6795 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường đô thị còn lại trong khu trung tâm hành chính huyện Các trục đường có độ rộng từ 2,5 m - Đến nhỏ hơn 5m 105.000 84.000 63.000 56.000 42.000 Đất SX-KD đô thị
6796 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường đô thị còn lại trong khu trung tâm hành chính huyện Các trục đường có độ rộng nhỏ hơn 2,5 m 84.000 70.000 56.000 49.000 42.000 Đất SX-KD đô thị
6797 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp - Từ cổng qua đường đi Mường Và khu bản Nà Dìa Từ mét 0 - Đến mét 450 ao nhà ông Tòng Văn Dịn Đến hết nhà ông Cà Văn Bịnh, hai bên đường 310.000 190.000 140.000 90.000 60.000 Đất ở nông thôn
6798 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp Đường từ bản Nà Lốc (Co Pồng cũ) xã Sốp Cộp đi bản Sổm Pói, xã Mường Và 260.000 210.000 160.000 130.000 100.000 Đất ở nông thôn
6799 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp Từ nhà ông Tòng Văn Thoai, ông Tòng Văn Đôi (bản Nó Sài) - Đến hết đất nhà ông Tòng Văn Thân (bản Nó Sài) hai bên đường 200.000 160.000 120.000 100.000 80.000 Đất ở nông thôn
6800 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp Từ hết đất nhà văn hóa bản Huổi Khăng (đất nhà ông Lường Văn Quyết) - Đến hết đất xã Sốp Cộp hướng đi Dồm Cang hai bên đường 220.000 180.000 130.000 110.000 90.000 Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Tại Các Đoạn Đường Ven Trung Tâm Xã Sốp Cộp - Từ Cổng Qua Đường Đi Mường Và Khu Bản Nà Dìa, Huyện Sốp Cộp, Tỉnh Sơn La

Bảng giá đất tại các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La, được quy định trong Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường từ cổng qua đường đi Mường Và đến khu bản Nà Dìa:

Vị trí 1: 310.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 310.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá cao nhất, nằm ở đoạn đầu của tuyến đường từ cổng qua đường đi Mường Và. Khu vực này gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng, nên có giá trị cao nhất trong khu vực.

Vị trí 2: 190.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 190.000 VNĐ/m². Khu vực này tiếp giáp với vị trí 1 nhưng nằm xa hơn về phía đoạn đường từ cổng qua đường đi Mường Và. Mặc dù vẫn giữ được khả năng tiếp cận tốt, giá trị giảm do khoảng cách lớn hơn từ khu vực trung tâm.

Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm xa hơn trong đoạn đường, gần với khu vực ao nhà ông Tòng Văn Dịn. Giá trị đất giảm do khoảng cách và tiếp cận với các tiện ích đô thị ít hơn so với các vị trí trước đó.

Vị trí 4: 90.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 90.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở đoạn cuối của tuyến đường, gần với ao nhà ông Cà Văn Bịnh. Giá trị giảm do khoảng cách xa hơn từ trung tâm và ít tiếp cận các tiện ích xã hội.

Thông tin giá đất tại các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp cung cấp cái nhìn rõ ràng về mức giá bất động sản trong khu vực này. Sự phân bổ giá theo vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về đầu tư và phát triển, đồng thời hỗ trợ quy hoạch và quản lý đất đai hiệu quả.


Bảng Giá Đất Tại Các Đoạn Đường Ven Trung Tâm Xã Sốp Cộp, Huyện Sốp Cộp, Tỉnh Sơn La

Bảng giá đất tại các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La được quy định trong Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong khu vực từ đường từ bản Nà Lốc (Co Pồng cũ) xã Sốp Cộp đi bản Sổm Pói, xã Mường Và:

Vị trí 1: 260.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 260.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần đoạn đầu của tuyến đường từ bản Nà Lốc và là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường do sự thuận tiện về giao thông và gần các tiện ích xã hội.

Vị trí 2: 210.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 210.000 VNĐ/m². Khu vực này tiếp giáp với vị trí 1, nhưng cách xa hơn về phía bản Sổm Pói. Dù vẫn giữ được khả năng tiếp cận tốt, giá trị giảm do khoảng cách lớn hơn từ trung tâm.

Vị trí 3: 160.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm xa hơn so với các vị trí trước đó, với giá trị đất giảm do yếu tố khoảng cách và ít tiếp cận các tiện ích xã hội.

Vị trí 4: 130.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 130.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở đoạn cuối của tuyến đường, gần với bản Sổm Pói và xa hơn từ các tiện ích đô thị. Giá trị giảm do khoảng cách xa hơn từ trung tâm và ít tiếp cận các tiện ích xã hội.

Thông tin giá đất tại các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp cung cấp cái nhìn rõ ràng về mức giá bất động sản trong khu vực này. Sự phân bổ giá theo vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về đầu tư và phát triển, đồng thời hỗ trợ quy hoạch và quản lý đất đai hiệu quả.