Bảng giá đất Sơn La

Giá đất cao nhất tại Sơn La là: 32.000.000
Giá đất thấp nhất tại Sơn La là: 7.000
Giá đất trung bình tại Sơn La là: 2.135.823
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3301 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường 279 Từ trạm biến áp (Quán Nguyệt Nga cũ xã Mường Giàng) - đến hết cây xăng Hải Vinh xã Mường Giôn 272.000 161.500 119.000 85.000 51.000 Đất TM-DV nông thôn
3302 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường 279 Từ đầu cầu bản Bo (gần nhà ông Tòng Văn Tiến) - đến hết địa phận ranh giới huyện Quỳnh Nhai và huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu 212.500 170.000 127.500 110.500 85.000 Đất TM-DV nông thôn
3303 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường 279 Từ trạm biến áp (Quán Nguyệt Nga cũ) - đến hết nhà ông Cầm Văn Nam bản Pom Mường xã Mường Giàng (trừ 150m đường đi bến phà Pá Uôn) 1.020.000 612.000 459.000 306.000 204.000 Đất TM-DV nông thôn
3304 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường 279 Từ hết đất nhà ông Cầm Văn Nam bản Pom Mường, xã Mường Giàng - đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai (Ranh giới huyện Quỳnh Nhai với Tuần Giáo) 187.000 153.000 110.500 93.500 76.500 Đất TM-DV nông thôn
3305 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường Tỉnh lộ 107 Từ ngã ba bản Bon (xã Mường Chiên) - đến Ngã ba bản Huổi Kẹm (xã Chiềng Khay) 93.500 76.500 68.000 59.500 - Đất TM-DV nông thôn
3306 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường Tỉnh lộ 107 Từ nhà ông Bùi Minh Trung bản Bo xã Mường Giôn - đến hết đất trạm khuyến nông xã Chiềng Khay 127.500 102.000 76.500 68.000 51.000 Đất TM-DV nông thôn
3307 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường Tỉnh lộ 107 Từ ngã ba Huổi Kẹm, bản Phiêng Bay - đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai (giáp ranh huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu) 110.500 85.000 76.500 68.000 59.500 Đất TM-DV nông thôn
3308 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường Tỉnh lộ 116 Đoạn đầu nối Quốc lộ 6B (Địa phận xã Chiềng Khoang) - đến bến phà Nậm Ét 255.000 153.000 119.000 76.500 - Đất TM-DV nông thôn
3309 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường Tỉnh lộ 116 Đoạn từ ngã ba Bến phà Nậm Ét - đến ngã ba bản Muông xã Nậm Ét 255.000 153.000 119.000 76.500 - Đất TM-DV nông thôn
3310 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường Tỉnh lộ 116 Từ ngã ba bản Muông xã Nậm Ét đi - đến hết địa phận xã Nậm Ét (giáp ranh giới xã Liệp Tè, huyện Thuận Châu) trừ đất thuộc tuyến đường trong trung tâm xã 127.500 102.000 76.500 68.000 51.000 Đất TM-DV nông thôn
3311 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường chính cấp huyện ĐH.02: Đường vào xã Pá ma Pha Khinh - Mường Chiên - Cà Nàng (trừ đoạn trung tâm xã Mường Chiên, trung tâm xã Cà Nàng) 212.500 170.000 127.500 110.500 - Đất TM-DV nông thôn
3312 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường chính cấp huyện Đường vào xã Chiềng Bằng (ĐH.08: Từ ngã ba Huổi Cuổi + 500m) 816.000 493.000 365.500 246.500 161.500 Đất TM-DV nông thôn
3313 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường chính cấp huyện Đường vào xã Chiềng Bằng (ĐH.08: Từ ngã ba Huổi Cuổi + 500m) - đến Cảng thủy sản 170.000 136.000 102.000 85.000 - Đất TM-DV nông thôn
3314 Huyện Quỳnh Nhai Đường liên huyện Thuận Châu-Quỳnh Nhai - Trục đường chính cấp huyện ĐH.05: Từ ngã ba bản Phiêng Ban tiếp giáp đường 279 - đến địa phận xã Phỏng Lái huyện Thuận Châu 119.000 93.500 85.000 68.000 - Đất TM-DV nông thôn
3315 Huyện Quỳnh Nhai Đường vào xã Mường Giàng - Trục đường chính cấp huyện ĐH.04: Từ quốc lộ 279 - đến bản Kiếu Hát, xã Mường Giàng 425.000 255.000 195.500 127.500 - Đất TM-DV nông thôn
3316 Huyện Quỳnh Nhai Đường liên huyện Quỳnh Nhai-Mường La - Trục đường chính cấp huyện ĐH.01: Từ bản Cút xã Mường Giôn - đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai 127.500 102.000 76.500 68.000 51.000 Đất TM-DV nông thôn
3317 Huyện Quỳnh Nhai Đường vào xã Chiềng Ơn - Trục đường chính cấp huyện ĐH.03: Từ Quốc lộ 279 - đến bản Bình Yên 255.000 153.000 119.000 76.500 51.000 Đất TM-DV nông thôn
3318 Huyện Quỳnh Nhai Đường vào xã Mường Sại - Trục đường chính cấp huyện ĐH.06: Từ tỉnh lộ 116 - đến nhà ông Ngần Văn Liếm bản Coi 255.000 153.000 119.000 76.500 51.000 Đất TM-DV nông thôn
3319 Huyện Quỳnh Nhai Đường vào xã Nạm Ét - Trục đường chính cấp huyện ĐH.07: từ tỉnh lộ 116 - đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai, giáp xã Liệp Tè huyện Thuận Châu 212.500 170.000 127.500 110.500 85.000 Đất TM-DV nông thôn
3320 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Mường Giôn Từ cây xăng Hải Vinh - đến đầu cầu bản Bo (gần nhà ông Tòng Văn Tiến) 1.020.000 612.000 459.000 306.000 204.000 Đất TM-DV nông thôn
3321 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Chiềng Khay - Tỉnh Lộ 107 Tỉnh lộ 107 (từ Trạm khuyến nông - đến ngã ba Huổi Kẹm 688.500 416.500 306.000 204.000 136.000 Đất TM-DV nông thôn
3322 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Chiềng Khay Đoạn tiếp giáp tỉnh lộ 107 (km12+900) - đến chân dốc Đông Hiêm 688.500 416.500 306.000 204.000 136.000 Đất TM-DV nông thôn
3323 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Chiềng Khay Đoạn tiếp giáp tỉnh lộ 107(km12 + 500) - đến ngã ba trường trung học cơ sở dân tộc bán trú xã Chiềng Khay 413.100 246.500 187.000 127.500 85.000 Đất TM-DV nông thôn
3324 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Nậm Ét ĐH:07 Đoạn từ ngã ba bản Muông - đến nhà ông Lường Văn Hảy bản Nong +300m 255.000 153.000 119.000 76.500 51.000 Đất TM-DV nông thôn
3325 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Nậm Ét Từ chợ trung tâm xã Nậm Ét đến ngã ba nối trục đường ĐH:07 255.000 153.000 119.000 76.500 - Đất TM-DV nông thôn
3326 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Mường Sại Đoạn đấu nối từ đường ĐH.06 (ngã ba trạm phát sóng VIETTEL) - đến nhà ông Là Văn Cường bản Búa Bon 170.000 136.000 102.000 85.000 - Đất TM-DV nông thôn
3327 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Pá Ma Pha Khinh Đường vào trụ sở UBND xã (từ Đh.02 - đến hết khu vực trường cấp I + II) 255.000 153.000 119.000 76.500 - Đất TM-DV nông thôn
3328 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Mường Chiên Đường Đh.02: Đoạn từ bãi đá Bản Bon - đến cổng nhà ông Đạt bản Hua Sát 340.000 204.000 153.000 102.000 - Đất TM-DV nông thôn
3329 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Cà Nàng Đường ĐH.02: Đoạn từ trạm Y tế xã - đến cầu tràn xã Cà Nàng (Đường đi điểm TĐC Huổi Pha) 127.500 102.000 76.500 68.000 51.000 Đất TM-DV nông thôn
3330 Huyện Quỳnh Nhai Đất ở thuộc địa bàn các xã của huyện Quỳnh Nhai 93.500 76.500 68.000 59.500 - Đất TM-DV nông thôn
3331 Huyện Quỳnh Nhai Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn 102.000 85.000 59.500 - - Đất TM-DV nông thôn
3332 Huyện Quỳnh Nhai Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ) Quốc lộ 6B: Đoạn từ địa phận huyện Quỳnh Nhai (giáp huyện Thuận Châu) - đến nhà ông Cà Văn Hao bản Ca, xã Chiềng Khoang 420.000 252.000 189.000 126.000 84.000 Đất SX-KD nông thôn
3333 Huyện Quỳnh Nhai Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ) Đường Quốc lộ 6B: Đoạn từ Nhà ông Cà Văn Hao - đến ngã 3 vào bản He (Trạm khuyến nông xã Chiềng Khoang) +500m đi về phía Quỳnh Nhai 490.000 294.000 224.000 147.000 98.000 Đất SX-KD nông thôn
3334 Huyện Quỳnh Nhai Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ) Quốc lộ 6B: Đoạn từ ngã ba vào bản He (Trạm khuyến nông xã Chiềng Khoang) - 500m - đến nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Chiềng Bằng 201.600 161.000 119.000 98.000 84.000 Đất SX-KD nông thôn
3335 Huyện Quỳnh Nhai Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ) Quốc lộ 6B: Đoạn từ nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Chiềng Bằng - đến Cổng chào huyện Quỳnh Nhai (gần cây xăng Sơn Lâm) 1.260.000 756.000 567.000 378.000 252.000 Đất SX-KD nông thôn
3336 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường 279 Từ trạm biến áp (Quán Nguyệt Nga cũ xã Mường Giàng) - đến hết cây xăng Hải Vinh xã Mường Giôn 224.000 133.000 98.000 70.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
3337 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường 279 Từ đầu cầu bản Bo (gần nhà ông Tòng Văn Tiến) - đến hết địa phận ranh giới huyện Quỳnh Nhai và huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu 175.000 140.000 105.000 91.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
3338 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường 279 Từ trạm biến áp (Quán Nguyệt Nga cũ) - đến hết nhà ông Cầm Văn Nam bản Pom Mường xã Mường Giàng (trừ 150m đường đi bến phà Pá Uôn) 840.000 504.000 378.000 252.000 168.000 Đất SX-KD nông thôn
3339 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường 279 Từ hết đất nhà ông Cầm Văn Nam bản Pom Mường, xã Mường Giàng - đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai (Ranh giới huyện Quỳnh Nhai với Tuần Giáo) 154.000 126.000 91.000 77.000 63.000 Đất SX-KD nông thôn
3340 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường Tỉnh lộ 107 Từ ngã ba bản Bon (xã Mường Chiên) - đến Ngã ba bản Huổi Kẹm (xã Chiềng Khay) 77.000 63.000 56.000 49.000 - Đất SX-KD nông thôn
3341 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường Tỉnh lộ 107 Từ nhà ông Bùi Minh Trung bản Bo xã Mường Giôn - đến hết đất trạm khuyến nông xã Chiềng Khay 105.000 84.000 63.000 56.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
3342 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường Tỉnh lộ 107 Từ ngã ba Huổi Kẹm, bản Phiêng Bay - đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai (giáp ranh huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu) 91.000 70.000 63.000 56.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn
3343 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường Tỉnh lộ 116 Đoạn đầu nối Quốc lộ 6B (Địa phận xã Chiềng Khoang) - đến bến phà Nậm Ét 210.000 126.000 98.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
3344 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường Tỉnh lộ 116 Đoạn từ ngã ba Bến phà Nậm Ét - đến ngã ba bản Muông xã Nậm Ét 210.000 126.000 98.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
3345 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường Tỉnh lộ 116 Từ ngã ba bản Muông xã Nậm Ét đi - đến hết địa phận xã Nậm Ét (giáp ranh giới xã Liệp Tè, huyện Thuận Châu) trừ đất thuộc tuyến đường trong trung tâm xã 105.000 84.000 63.000 56.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
3346 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường chính cấp huyện ĐH.02: Đường vào xã Pá ma Pha Khinh - Mường Chiên - Cà Nàng (trừ đoạn trung tâm xã Mường Chiên, trung tâm xã Cà Nàng) 175.000 140.000 105.000 91.000 - Đất SX-KD nông thôn
3347 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường chính cấp huyện Đường vào xã Chiềng Bằng (ĐH.08: Từ ngã ba Huổi Cuổi + 500m) 672.000 406.000 301.000 203.000 133.000 Đất SX-KD nông thôn
3348 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường chính cấp huyện Đường vào xã Chiềng Bằng (ĐH.08: Từ ngã ba Huổi Cuổi + 500m) - đến Cảng thủy sản 140.000 112.000 84.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
3349 Huyện Quỳnh Nhai Đường liên huyện Thuận Châu-Quỳnh Nhai - Trục đường chính cấp huyện ĐH.05: Từ ngã ba bản Phiêng Ban tiếp giáp đường 279 - đến địa phận xã Phỏng Lái huyện Thuận Châu 98.000 77.000 70.000 56.000 - Đất SX-KD nông thôn
3350 Huyện Quỳnh Nhai Đường vào xã Mường Giàng - Trục đường chính cấp huyện ĐH.04: Từ quốc lộ 279 - đến bản Kiếu Hát, xã Mường Giàng 350.000 210.000 161.000 105.000 - Đất SX-KD nông thôn
3351 Huyện Quỳnh Nhai Đường liên huyện Quỳnh Nhai-Mường La - Trục đường chính cấp huyện ĐH.01: Từ bản Cút xã Mường Giôn - đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai 105.000 84.000 63.000 56.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
3352 Huyện Quỳnh Nhai Đường vào xã Chiềng Ơn - Trục đường chính cấp huyện ĐH.03: Từ Quốc lộ 279 - đến bản Bình Yên 210.000 126.000 98.000 63.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
3353 Huyện Quỳnh Nhai Đường vào xã Mường Sại - Trục đường chính cấp huyện ĐH.06: Từ tỉnh lộ 116 - đến nhà ông Ngần Văn Liếm bản Coi 210.000 126.000 98.000 63.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
3354 Huyện Quỳnh Nhai Đường vào xã Nạm Ét - Trục đường chính cấp huyện ĐH.07: từ tỉnh lộ 116 - đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai, giáp xã Liệp Tè huyện Thuận Châu 175.000 140.000 105.000 91.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
3355 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Mường Giôn Từ cây xăng Hải Vinh - đến đầu cầu bản Bo (gần nhà ông Tòng Văn Tiến) 840.000 504.000 378.000 252.000 168.000 Đất SX-KD nông thôn
3356 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Chiềng Khay - Tỉnh Lộ 107 Tỉnh lộ 107 (từ Trạm khuyến nông - đến ngã ba Huổi Kẹm 567.000 343.000 252.000 168.000 112.000 Đất SX-KD nông thôn
3357 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Chiềng Khay Đoạn tiếp giáp tỉnh lộ 107 (km12+900) - đến chân dốc Đông Hiêm 567.000 343.000 252.000 168.000 112.000 Đất SX-KD nông thôn
3358 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Chiềng Khay Đoạn tiếp giáp tỉnh lộ 107(km12 + 500) - đến ngã ba trường trung học cơ sở dân tộc bán trú xã Chiềng Khay 340.200 203.000 154.000 105.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
3359 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Nậm Ét ĐH:07 Đoạn từ ngã ba bản Muông - đến nhà ông Lường Văn Hảy bản Nong +300m 210.000 126.000 98.000 63.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
3360 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Nậm Ét Từ chợ trung tâm xã Nậm Ét đến ngã ba nối trục đường ĐH:07 210.000 126.000 98.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
3361 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Mường Sại Đoạn đấu nối từ đường ĐH.06 (ngã ba trạm phát sóng VIETTEL) - đến nhà ông Là Văn Cường bản Búa Bon 140.000 112.000 84.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
3362 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Pá Ma Pha Khinh Đường vào trụ sở UBND xã (từ Đh.02 - đến hết khu vực trường cấp I + II) 210.000 126.000 98.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
3363 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Mường Chiên Đường Đh.02: Đoạn từ bãi đá Bản Bon - đến cổng nhà ông Đạt bản Hua Sát 280.000 168.000 126.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
3364 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Cà Nàng Đường ĐH.02: Đoạn từ trạm Y tế xã - đến cầu tràn xã Cà Nàng (Đường đi điểm TĐC Huổi Pha) 105.000 84.000 63.000 56.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
3365 Huyện Quỳnh Nhai Đất ở thuộc địa bàn các xã của huyện Quỳnh Nhai 77.000 63.000 56.000 49.000 - Đất SX-KD nông thôn
3366 Huyện Quỳnh Nhai Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn 84.000 70.000 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3367 Huyện Quỳnh Nhai Xã Chiềng Bằng Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
3368 Huyện Quỳnh Nhai Khu dân cư thuộc xã Chiềng Bằng Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
3369 Huyện Quỳnh Nhai Xã Chiềng Khoang Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
3370 Huyện Quỳnh Nhai Khu dân cư thuộc xã Chiềng Khoang Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
3371 Huyện Quỳnh Nhai Xã Chiềng Ơn Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
3372 Huyện Quỳnh Nhai Khu dân cư thuộc xã Chiềng Ơn Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
3373 Huyện Quỳnh Nhai Xã Mường Chiên Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
3374 Huyện Quỳnh Nhai Khu dân cư thuộc xã Mường Chiên Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
3375 Huyện Quỳnh Nhai Xã Mường Giàng Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
3376 Huyện Quỳnh Nhai Khu dân cư thuộc xã Mường Giàng Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
3377 Huyện Quỳnh Nhai Xã Mường Giôn Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
3378 Huyện Quỳnh Nhai Khu dân cư thuộc xã Mường Giôn Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
3379 Huyện Quỳnh Nhai Xã Mường Sai Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
3380 Huyện Quỳnh Nhai Khu dân cư thuộc xã Mường Sai Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
3381 Huyện Quỳnh Nhai Xã Pắc Ma Pha Khinh Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
3382 Huyện Quỳnh Nhai Khu dân cư thuộc xã Pắc Ma Pha Khinh Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
3383 Huyện Quỳnh Nhai Xã Cà Nàng Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
3384 Huyện Quỳnh Nhai Khu dân cư thuộc xã Cà Nàng Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
3385 Huyện Quỳnh Nhai Xã Chiềng Khay Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
3386 Huyện Quỳnh Nhai Khu dân cư thuộc xã Chiềng Khay Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
3387 Huyện Quỳnh Nhai Xã Nặm Ét Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
3388 Huyện Quỳnh Nhai Khu dân cư thuộc xã Nặm Ét Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
3389 Huyện Quỳnh Nhai Xã Chiềng Bằng Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 28.000 - - - - Đất trồng lúa
3390 Huyện Quỳnh Nhai Khu dân cư thuộc xã Chiềng Bằng Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 42.000 - - - - Đất trồng lúa
3391 Huyện Quỳnh Nhai Xã Chiềng Khoang Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 28.000 - - - - Đất trồng lúa
3392 Huyện Quỳnh Nhai Khu dân cư thuộc xã Chiềng Khoang Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 42.000 - - - - Đất trồng lúa
3393 Huyện Quỳnh Nhai Xã Chiềng Ơn Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 28.000 - - - - Đất trồng lúa
3394 Huyện Quỳnh Nhai Khu dân cư thuộc xã Chiềng Ơn Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 42.000 - - - - Đất trồng lúa
3395 Huyện Quỳnh Nhai Xã Mường Chiên Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 28.000 - - - - Đất trồng lúa
3396 Huyện Quỳnh Nhai Khu dân cư thuộc xã Mường Chiên Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 42.000 - - - - Đất trồng lúa
3397 Huyện Quỳnh Nhai Xã Mường Giàng Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 28.000 - - - - Đất trồng lúa
3398 Huyện Quỳnh Nhai Khu dân cư thuộc xã Mường Giàng Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 42.000 - - - - Đất trồng lúa
3399 Huyện Quỳnh Nhai Xã Mường Giôn Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 28.000 - - - - Đất trồng lúa
3400 Huyện Quỳnh Nhai Khu dân cư thuộc xã Mường Giôn Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 42.000 - - - - Đất trồng lúa

Bảng Giá Đất Huyện Quỳnh Nhai, Tỉnh Sơn La: Xã Chiềng Bằng - Đất Trồng Lúa

Bảng giá đất của huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La cho khu vực xã Chiềng Bằng, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất trồng lúa tại xã Chiềng Bằng, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 38.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 38.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất trồng lúa nước (lúa 2 vụ) tại xã Chiềng Bằng. Mức giá này phản ánh giá trị đất trồng lúa trong khu vực, có thể do đặc điểm của đất, điều kiện canh tác và các yếu tố liên quan đến sản xuất nông nghiệp.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trồng lúa tại xã Chiềng Bằng, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Sơn La, Huyện Quỳnh Nhai: Đất Trồng Lúa tại Khu Dân Cư Xã Chiềng Bằng

Bảng giá đất của huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La, đối với loại đất trồng lúa tại khu dân cư xã Chiềng Bằng đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trồng lúa nước (lúa 2 vụ) tại khu dân cư xã Chiềng Bằng.

Vị Trí 1: 57.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 57.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hiện hành cho đất chuyên trồng lúa nước hai vụ tại khu dân cư xã Chiềng Bằng. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực, dựa trên các yếu tố như khả năng sản xuất, điều kiện canh tác và nhu cầu sử dụng đất trong vùng nông thôn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị của đất trồng lúa tại khu dân cư xã Chiềng Bằng, huyện Quỳnh Nhai. Việc nắm rõ mức giá này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc quản lý đất đai một cách hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Quỳnh Nhai, Tỉnh Sơn La: Xã Chiềng Khoang - Đất Trồng Lúa

Bảng giá đất của huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La cho khu vực xã Chiềng Khoang, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất trồng lúa tại xã Chiềng Khoang, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 38.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 38.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất trồng lúa nước (lúa 2 vụ) tại xã Chiềng Khoang. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực, dựa trên đặc điểm của đất và các yếu tố liên quan đến điều kiện canh tác nông nghiệp.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trồng lúa tại xã Chiềng Khoang, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Sơn La, Huyện Quỳnh Nhai: Đất Trồng Lúa tại Khu Dân Cư Xã Chiềng Khoang

Bảng giá đất tại huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La, cho loại đất trồng lúa tại khu dân cư xã Chiềng Khoang đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trồng lúa nước (lúa 2 vụ) trong khu dân cư xã Chiềng Khoang.

Vị trí 1: 57.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 57.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất chuyên trồng lúa nước hai vụ tại khu dân cư xã Chiềng Khoang. Mức giá này được xác định dựa trên các yếu tố như điều kiện đất đai, khả năng sản xuất và nhu cầu sử dụng trong khu vực nông thôn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị của đất trồng lúa tại khu dân cư xã Chiềng Khoang, huyện Quỳnh Nhai. Việc hiểu rõ mức giá này hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư hoặc quản lý đất đai một cách hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Quỳnh Nhai, Tỉnh Sơn La: Xã Chiềng Ơn - Đất Trồng Lúa

Bảng giá đất của huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La cho khu vực xã Chiềng Ơn, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho loại đất trồng lúa tại xã Chiềng Ơn, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 38.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 38.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất trồng lúa nước (lúa 2 vụ) tại xã Chiềng Ơn. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực, dựa trên điều kiện canh tác và các yếu tố nông nghiệp khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất trồng lúa tại xã Chiềng Ơn, huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.