15:21 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Sơn La: Tiềm năng đầu tư bất động sản vùng cao

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Với vị trí địa lý đặc biệt và lợi thế kinh tế vùng cao, Sơn La đang mở ra cơ hội đầu tư bất động sản đầy triển vọng. Theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020, giá đất trung bình tại Sơn La đang rơi vào mức 2.338.232 VND/m².

Vị trí địa lý và những yếu tố thúc đẩy giá trị bất động sản tại Sơn La

Sơn La, tỉnh miền núi phía Tây Bắc Việt Nam, là một trong những vùng đất giàu tiềm năng phát triển nhờ vào vị trí chiến lược giáp với các tỉnh Hòa Bình, Điện Biên, và Lào Cai.

Đặc biệt, Sơn La còn có chung đường biên giới với Lào, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương quốc tế qua các cửa khẩu như Chiềng Khương, Nà Cài. Đây chính là một lợi thế lớn trong việc thúc đẩy kinh tế vùng cao và nâng tầm giá trị bất động sản.

Cơ sở hạ tầng giao thông tại Sơn La đã và đang được cải thiện đáng kể với tuyến quốc lộ 6 nối liền Hà Nội và các tỉnh Tây Bắc. Dự án cao tốc Hòa Bình - Sơn La và việc nâng cấp cảng cạn quốc tế tại khu vực Mộc Châu là những điểm nhấn quan trọng, tạo sự thuận tiện cho giao thông và giao thương.

Những nỗ lực này không chỉ tăng cường kết nối vùng mà còn làm gia tăng giá trị đất đai tại các khu vực trọng điểm.

Ngoài ra, Sơn La còn được biết đến như một trung tâm nông nghiệp lớn của miền Bắc với các sản phẩm nông nghiệp đặc sản như chè, cà phê, và cây ăn quả ôn đới.

Sự phát triển của nông nghiệp kết hợp với du lịch sinh thái và văn hóa, đặc biệt tại Mộc Châu – nơi được mệnh danh là “Đà Lạt của miền Bắc”, đang góp phần làm thay đổi diện mạo bất động sản tại đây.

Phân tích bảng giá đất tại Sơn La và tiềm năng đầu tư

Giá đất tại Sơn La hiện đang có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và các vùng ven.

Tại thành phố Sơn La, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, giá đất dao động từ 5 triệu đến 32 triệu đồng/m², tùy thuộc vào vị trí và tiềm năng phát triển. Những khu vực trung tâm gần các trục đường lớn hoặc gần các dự án hạ tầng trọng điểm luôn có giá đất cao nhất.

Khu vực huyện Mộc Châu, nơi nổi tiếng với tiềm năng du lịch và nông nghiệp, giá đất dao động từ 3 triệu đến 15 triệu đồng/m². Với sự phát triển của các dự án du lịch sinh thái, khu nghỉ dưỡng cao cấp và đô thị hóa, giá đất tại đây được dự báo sẽ tiếp tục tăng mạnh trong tương lai.

Ở các huyện vùng cao như Mai Sơn, Yên Châu hay Sông Mã, giá đất thấp hơn, dao động từ 1 triệu đến 5 triệu đồng/m². Đây là những khu vực phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc những ai muốn tìm kiếm cơ hội sở hữu đất với chi phí thấp nhưng vẫn giàu tiềm năng phát triển khi các dự án hạ tầng hoàn thiện.

So với các tỉnh lân cận như Hòa Bình và Lào Cai, giá đất tại Sơn La vẫn ở mức hợp lý nhưng có tiềm năng tăng trưởng lớn.

Trong khi Lào Cai với khu vực Sa Pa có giá đất dao động từ 15 triệu đến 50 triệu đồng/m², và Hòa Bình ở mức từ 6 triệu đến 48 triệu đồng/m², Sơn La đang là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản tìm kiếm lợi nhuận lâu dài.

Với lợi thế về vị trí địa lý, hạ tầng giao thông đang phát triển mạnh mẽ và tiềm năng lớn từ nông nghiệp và du lịch, Sơn La là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Sơn La là: 32.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Sơn La là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Sơn La là: 2.194.148 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3814

Mua bán nhà đất tại Sơn La

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Sơn La
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3301 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường 279 Từ trạm biến áp (Quán Nguyệt Nga cũ xã Mường Giàng) - đến hết cây xăng Hải Vinh xã Mường Giôn 272.000 161.500 119.000 85.000 51.000 Đất TM-DV nông thôn
3302 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường 279 Từ đầu cầu bản Bo (gần nhà ông Tòng Văn Tiến) - đến hết địa phận ranh giới huyện Quỳnh Nhai và huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu 212.500 170.000 127.500 110.500 85.000 Đất TM-DV nông thôn
3303 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường 279 Từ trạm biến áp (Quán Nguyệt Nga cũ) - đến hết nhà ông Cầm Văn Nam bản Pom Mường xã Mường Giàng (trừ 150m đường đi bến phà Pá Uôn) 1.020.000 612.000 459.000 306.000 204.000 Đất TM-DV nông thôn
3304 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường 279 Từ hết đất nhà ông Cầm Văn Nam bản Pom Mường, xã Mường Giàng - đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai (Ranh giới huyện Quỳnh Nhai với Tuần Giáo) 187.000 153.000 110.500 93.500 76.500 Đất TM-DV nông thôn
3305 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường Tỉnh lộ 107 Từ ngã ba bản Bon (xã Mường Chiên) - đến Ngã ba bản Huổi Kẹm (xã Chiềng Khay) 93.500 76.500 68.000 59.500 - Đất TM-DV nông thôn
3306 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường Tỉnh lộ 107 Từ nhà ông Bùi Minh Trung bản Bo xã Mường Giôn - đến hết đất trạm khuyến nông xã Chiềng Khay 127.500 102.000 76.500 68.000 51.000 Đất TM-DV nông thôn
3307 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường Tỉnh lộ 107 Từ ngã ba Huổi Kẹm, bản Phiêng Bay - đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai (giáp ranh huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu) 110.500 85.000 76.500 68.000 59.500 Đất TM-DV nông thôn
3308 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường Tỉnh lộ 116 Đoạn đầu nối Quốc lộ 6B (Địa phận xã Chiềng Khoang) - đến bến phà Nậm Ét 255.000 153.000 119.000 76.500 - Đất TM-DV nông thôn
3309 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường Tỉnh lộ 116 Đoạn từ ngã ba Bến phà Nậm Ét - đến ngã ba bản Muông xã Nậm Ét 255.000 153.000 119.000 76.500 - Đất TM-DV nông thôn
3310 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường Tỉnh lộ 116 Từ ngã ba bản Muông xã Nậm Ét đi - đến hết địa phận xã Nậm Ét (giáp ranh giới xã Liệp Tè, huyện Thuận Châu) trừ đất thuộc tuyến đường trong trung tâm xã 127.500 102.000 76.500 68.000 51.000 Đất TM-DV nông thôn
3311 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường chính cấp huyện ĐH.02: Đường vào xã Pá ma Pha Khinh - Mường Chiên - Cà Nàng (trừ đoạn trung tâm xã Mường Chiên, trung tâm xã Cà Nàng) 212.500 170.000 127.500 110.500 - Đất TM-DV nông thôn
3312 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường chính cấp huyện Đường vào xã Chiềng Bằng (ĐH.08: Từ ngã ba Huổi Cuổi + 500m) 816.000 493.000 365.500 246.500 161.500 Đất TM-DV nông thôn
3313 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường chính cấp huyện Đường vào xã Chiềng Bằng (ĐH.08: Từ ngã ba Huổi Cuổi + 500m) - đến Cảng thủy sản 170.000 136.000 102.000 85.000 - Đất TM-DV nông thôn
3314 Huyện Quỳnh Nhai Đường liên huyện Thuận Châu-Quỳnh Nhai - Trục đường chính cấp huyện ĐH.05: Từ ngã ba bản Phiêng Ban tiếp giáp đường 279 - đến địa phận xã Phỏng Lái huyện Thuận Châu 119.000 93.500 85.000 68.000 - Đất TM-DV nông thôn
3315 Huyện Quỳnh Nhai Đường vào xã Mường Giàng - Trục đường chính cấp huyện ĐH.04: Từ quốc lộ 279 - đến bản Kiếu Hát, xã Mường Giàng 425.000 255.000 195.500 127.500 - Đất TM-DV nông thôn
3316 Huyện Quỳnh Nhai Đường liên huyện Quỳnh Nhai-Mường La - Trục đường chính cấp huyện ĐH.01: Từ bản Cút xã Mường Giôn - đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai 127.500 102.000 76.500 68.000 51.000 Đất TM-DV nông thôn
3317 Huyện Quỳnh Nhai Đường vào xã Chiềng Ơn - Trục đường chính cấp huyện ĐH.03: Từ Quốc lộ 279 - đến bản Bình Yên 255.000 153.000 119.000 76.500 51.000 Đất TM-DV nông thôn
3318 Huyện Quỳnh Nhai Đường vào xã Mường Sại - Trục đường chính cấp huyện ĐH.06: Từ tỉnh lộ 116 - đến nhà ông Ngần Văn Liếm bản Coi 255.000 153.000 119.000 76.500 51.000 Đất TM-DV nông thôn
3319 Huyện Quỳnh Nhai Đường vào xã Nạm Ét - Trục đường chính cấp huyện ĐH.07: từ tỉnh lộ 116 - đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai, giáp xã Liệp Tè huyện Thuận Châu 212.500 170.000 127.500 110.500 85.000 Đất TM-DV nông thôn
3320 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Mường Giôn Từ cây xăng Hải Vinh - đến đầu cầu bản Bo (gần nhà ông Tòng Văn Tiến) 1.020.000 612.000 459.000 306.000 204.000 Đất TM-DV nông thôn
3321 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Chiềng Khay - Tỉnh Lộ 107 Tỉnh lộ 107 (từ Trạm khuyến nông - đến ngã ba Huổi Kẹm 688.500 416.500 306.000 204.000 136.000 Đất TM-DV nông thôn
3322 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Chiềng Khay Đoạn tiếp giáp tỉnh lộ 107 (km12+900) - đến chân dốc Đông Hiêm 688.500 416.500 306.000 204.000 136.000 Đất TM-DV nông thôn
3323 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Chiềng Khay Đoạn tiếp giáp tỉnh lộ 107(km12 + 500) - đến ngã ba trường trung học cơ sở dân tộc bán trú xã Chiềng Khay 413.100 246.500 187.000 127.500 85.000 Đất TM-DV nông thôn
3324 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Nậm Ét ĐH:07 Đoạn từ ngã ba bản Muông - đến nhà ông Lường Văn Hảy bản Nong +300m 255.000 153.000 119.000 76.500 51.000 Đất TM-DV nông thôn
3325 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Nậm Ét Từ chợ trung tâm xã Nậm Ét đến ngã ba nối trục đường ĐH:07 255.000 153.000 119.000 76.500 - Đất TM-DV nông thôn
3326 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Mường Sại Đoạn đấu nối từ đường ĐH.06 (ngã ba trạm phát sóng VIETTEL) - đến nhà ông Là Văn Cường bản Búa Bon 170.000 136.000 102.000 85.000 - Đất TM-DV nông thôn
3327 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Pá Ma Pha Khinh Đường vào trụ sở UBND xã (từ Đh.02 - đến hết khu vực trường cấp I + II) 255.000 153.000 119.000 76.500 - Đất TM-DV nông thôn
3328 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Mường Chiên Đường Đh.02: Đoạn từ bãi đá Bản Bon - đến cổng nhà ông Đạt bản Hua Sát 340.000 204.000 153.000 102.000 - Đất TM-DV nông thôn
3329 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Cà Nàng Đường ĐH.02: Đoạn từ trạm Y tế xã - đến cầu tràn xã Cà Nàng (Đường đi điểm TĐC Huổi Pha) 127.500 102.000 76.500 68.000 51.000 Đất TM-DV nông thôn
3330 Huyện Quỳnh Nhai Đất ở thuộc địa bàn các xã của huyện Quỳnh Nhai 93.500 76.500 68.000 59.500 - Đất TM-DV nông thôn
3331 Huyện Quỳnh Nhai Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn 102.000 85.000 59.500 - - Đất TM-DV nông thôn
3332 Huyện Quỳnh Nhai Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ) Quốc lộ 6B: Đoạn từ địa phận huyện Quỳnh Nhai (giáp huyện Thuận Châu) - đến nhà ông Cà Văn Hao bản Ca, xã Chiềng Khoang 420.000 252.000 189.000 126.000 84.000 Đất SX-KD nông thôn
3333 Huyện Quỳnh Nhai Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ) Đường Quốc lộ 6B: Đoạn từ Nhà ông Cà Văn Hao - đến ngã 3 vào bản He (Trạm khuyến nông xã Chiềng Khoang) +500m đi về phía Quỳnh Nhai 490.000 294.000 224.000 147.000 98.000 Đất SX-KD nông thôn
3334 Huyện Quỳnh Nhai Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ) Quốc lộ 6B: Đoạn từ ngã ba vào bản He (Trạm khuyến nông xã Chiềng Khoang) - 500m - đến nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Chiềng Bằng 201.600 161.000 119.000 98.000 84.000 Đất SX-KD nông thôn
3335 Huyện Quỳnh Nhai Đường trục chính Đường Quốc lộ 6B (tỉnh lộ 107 cũ) Quốc lộ 6B: Đoạn từ nhà bia tưởng niệm liệt sỹ xã Chiềng Bằng - đến Cổng chào huyện Quỳnh Nhai (gần cây xăng Sơn Lâm) 1.260.000 756.000 567.000 378.000 252.000 Đất SX-KD nông thôn
3336 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường 279 Từ trạm biến áp (Quán Nguyệt Nga cũ xã Mường Giàng) - đến hết cây xăng Hải Vinh xã Mường Giôn 224.000 133.000 98.000 70.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
3337 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường 279 Từ đầu cầu bản Bo (gần nhà ông Tòng Văn Tiến) - đến hết địa phận ranh giới huyện Quỳnh Nhai và huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu 175.000 140.000 105.000 91.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
3338 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường 279 Từ trạm biến áp (Quán Nguyệt Nga cũ) - đến hết nhà ông Cầm Văn Nam bản Pom Mường xã Mường Giàng (trừ 150m đường đi bến phà Pá Uôn) 840.000 504.000 378.000 252.000 168.000 Đất SX-KD nông thôn
3339 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường 279 Từ hết đất nhà ông Cầm Văn Nam bản Pom Mường, xã Mường Giàng - đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai (Ranh giới huyện Quỳnh Nhai với Tuần Giáo) 154.000 126.000 91.000 77.000 63.000 Đất SX-KD nông thôn
3340 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường Tỉnh lộ 107 Từ ngã ba bản Bon (xã Mường Chiên) - đến Ngã ba bản Huổi Kẹm (xã Chiềng Khay) 77.000 63.000 56.000 49.000 - Đất SX-KD nông thôn
3341 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường Tỉnh lộ 107 Từ nhà ông Bùi Minh Trung bản Bo xã Mường Giôn - đến hết đất trạm khuyến nông xã Chiềng Khay 105.000 84.000 63.000 56.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
3342 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường Tỉnh lộ 107 Từ ngã ba Huổi Kẹm, bản Phiêng Bay - đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai (giáp ranh huyện Than Uyên, tỉnh Lai Châu) 91.000 70.000 63.000 56.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn
3343 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường Tỉnh lộ 116 Đoạn đầu nối Quốc lộ 6B (Địa phận xã Chiềng Khoang) - đến bến phà Nậm Ét 210.000 126.000 98.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
3344 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường Tỉnh lộ 116 Đoạn từ ngã ba Bến phà Nậm Ét - đến ngã ba bản Muông xã Nậm Ét 210.000 126.000 98.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
3345 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường Tỉnh lộ 116 Từ ngã ba bản Muông xã Nậm Ét đi - đến hết địa phận xã Nậm Ét (giáp ranh giới xã Liệp Tè, huyện Thuận Châu) trừ đất thuộc tuyến đường trong trung tâm xã 105.000 84.000 63.000 56.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
3346 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường chính cấp huyện ĐH.02: Đường vào xã Pá ma Pha Khinh - Mường Chiên - Cà Nàng (trừ đoạn trung tâm xã Mường Chiên, trung tâm xã Cà Nàng) 175.000 140.000 105.000 91.000 - Đất SX-KD nông thôn
3347 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường chính cấp huyện Đường vào xã Chiềng Bằng (ĐH.08: Từ ngã ba Huổi Cuổi + 500m) 672.000 406.000 301.000 203.000 133.000 Đất SX-KD nông thôn
3348 Huyện Quỳnh Nhai Trục đường chính cấp huyện Đường vào xã Chiềng Bằng (ĐH.08: Từ ngã ba Huổi Cuổi + 500m) - đến Cảng thủy sản 140.000 112.000 84.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
3349 Huyện Quỳnh Nhai Đường liên huyện Thuận Châu-Quỳnh Nhai - Trục đường chính cấp huyện ĐH.05: Từ ngã ba bản Phiêng Ban tiếp giáp đường 279 - đến địa phận xã Phỏng Lái huyện Thuận Châu 98.000 77.000 70.000 56.000 - Đất SX-KD nông thôn
3350 Huyện Quỳnh Nhai Đường vào xã Mường Giàng - Trục đường chính cấp huyện ĐH.04: Từ quốc lộ 279 - đến bản Kiếu Hát, xã Mường Giàng 350.000 210.000 161.000 105.000 - Đất SX-KD nông thôn
3351 Huyện Quỳnh Nhai Đường liên huyện Quỳnh Nhai-Mường La - Trục đường chính cấp huyện ĐH.01: Từ bản Cút xã Mường Giôn - đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai 105.000 84.000 63.000 56.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
3352 Huyện Quỳnh Nhai Đường vào xã Chiềng Ơn - Trục đường chính cấp huyện ĐH.03: Từ Quốc lộ 279 - đến bản Bình Yên 210.000 126.000 98.000 63.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
3353 Huyện Quỳnh Nhai Đường vào xã Mường Sại - Trục đường chính cấp huyện ĐH.06: Từ tỉnh lộ 116 - đến nhà ông Ngần Văn Liếm bản Coi 210.000 126.000 98.000 63.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
3354 Huyện Quỳnh Nhai Đường vào xã Nạm Ét - Trục đường chính cấp huyện ĐH.07: từ tỉnh lộ 116 - đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai, giáp xã Liệp Tè huyện Thuận Châu 175.000 140.000 105.000 91.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
3355 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Mường Giôn Từ cây xăng Hải Vinh - đến đầu cầu bản Bo (gần nhà ông Tòng Văn Tiến) 840.000 504.000 378.000 252.000 168.000 Đất SX-KD nông thôn
3356 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Chiềng Khay - Tỉnh Lộ 107 Tỉnh lộ 107 (từ Trạm khuyến nông - đến ngã ba Huổi Kẹm 567.000 343.000 252.000 168.000 112.000 Đất SX-KD nông thôn
3357 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Chiềng Khay Đoạn tiếp giáp tỉnh lộ 107 (km12+900) - đến chân dốc Đông Hiêm 567.000 343.000 252.000 168.000 112.000 Đất SX-KD nông thôn
3358 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Chiềng Khay Đoạn tiếp giáp tỉnh lộ 107(km12 + 500) - đến ngã ba trường trung học cơ sở dân tộc bán trú xã Chiềng Khay 340.200 203.000 154.000 105.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
3359 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Nậm Ét ĐH:07 Đoạn từ ngã ba bản Muông - đến nhà ông Lường Văn Hảy bản Nong +300m 210.000 126.000 98.000 63.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
3360 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Nậm Ét Từ chợ trung tâm xã Nậm Ét đến ngã ba nối trục đường ĐH:07 210.000 126.000 98.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
3361 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Mường Sại Đoạn đấu nối từ đường ĐH.06 (ngã ba trạm phát sóng VIETTEL) - đến nhà ông Là Văn Cường bản Búa Bon 140.000 112.000 84.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
3362 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Pá Ma Pha Khinh Đường vào trụ sở UBND xã (từ Đh.02 - đến hết khu vực trường cấp I + II) 210.000 126.000 98.000 63.000 - Đất SX-KD nông thôn
3363 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Mường Chiên Đường Đh.02: Đoạn từ bãi đá Bản Bon - đến cổng nhà ông Đạt bản Hua Sát 280.000 168.000 126.000 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
3364 Huyện Quỳnh Nhai Các tuyến đường trung tâm xã Cà Nàng Đường ĐH.02: Đoạn từ trạm Y tế xã - đến cầu tràn xã Cà Nàng (Đường đi điểm TĐC Huổi Pha) 105.000 84.000 63.000 56.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
3365 Huyện Quỳnh Nhai Đất ở thuộc địa bàn các xã của huyện Quỳnh Nhai 77.000 63.000 56.000 49.000 - Đất SX-KD nông thôn
3366 Huyện Quỳnh Nhai Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn 84.000 70.000 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3367 Huyện Quỳnh Nhai Xã Chiềng Bằng Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
3368 Huyện Quỳnh Nhai Khu dân cư thuộc xã Chiềng Bằng Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
3369 Huyện Quỳnh Nhai Xã Chiềng Khoang Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
3370 Huyện Quỳnh Nhai Khu dân cư thuộc xã Chiềng Khoang Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
3371 Huyện Quỳnh Nhai Xã Chiềng Ơn Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
3372 Huyện Quỳnh Nhai Khu dân cư thuộc xã Chiềng Ơn Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
3373 Huyện Quỳnh Nhai Xã Mường Chiên Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
3374 Huyện Quỳnh Nhai Khu dân cư thuộc xã Mường Chiên Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
3375 Huyện Quỳnh Nhai Xã Mường Giàng Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
3376 Huyện Quỳnh Nhai Khu dân cư thuộc xã Mường Giàng Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
3377 Huyện Quỳnh Nhai Xã Mường Giôn Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
3378 Huyện Quỳnh Nhai Khu dân cư thuộc xã Mường Giôn Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
3379 Huyện Quỳnh Nhai Xã Mường Sai Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
3380 Huyện Quỳnh Nhai Khu dân cư thuộc xã Mường Sai Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
3381 Huyện Quỳnh Nhai Xã Pắc Ma Pha Khinh Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 38.000 - - - - Đất trồng lúa
3382 Huyện Quỳnh Nhai Khu dân cư thuộc xã Pắc Ma Pha Khinh Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 57.000 - - - - Đất trồng lúa
3383 Huyện Quỳnh Nhai Xã Cà Nàng Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
3384 Huyện Quỳnh Nhai Khu dân cư thuộc xã Cà Nàng Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
3385 Huyện Quỳnh Nhai Xã Chiềng Khay Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
3386 Huyện Quỳnh Nhai Khu dân cư thuộc xã Chiềng Khay Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
3387 Huyện Quỳnh Nhai Xã Nặm Ét Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 33.000 - - - - Đất trồng lúa
3388 Huyện Quỳnh Nhai Khu dân cư thuộc xã Nặm Ét Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) 49.500 - - - - Đất trồng lúa
3389 Huyện Quỳnh Nhai Xã Chiềng Bằng Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 28.000 - - - - Đất trồng lúa
3390 Huyện Quỳnh Nhai Khu dân cư thuộc xã Chiềng Bằng Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 42.000 - - - - Đất trồng lúa
3391 Huyện Quỳnh Nhai Xã Chiềng Khoang Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 28.000 - - - - Đất trồng lúa
3392 Huyện Quỳnh Nhai Khu dân cư thuộc xã Chiềng Khoang Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 42.000 - - - - Đất trồng lúa
3393 Huyện Quỳnh Nhai Xã Chiềng Ơn Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 28.000 - - - - Đất trồng lúa
3394 Huyện Quỳnh Nhai Khu dân cư thuộc xã Chiềng Ơn Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 42.000 - - - - Đất trồng lúa
3395 Huyện Quỳnh Nhai Xã Mường Chiên Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 28.000 - - - - Đất trồng lúa
3396 Huyện Quỳnh Nhai Khu dân cư thuộc xã Mường Chiên Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 42.000 - - - - Đất trồng lúa
3397 Huyện Quỳnh Nhai Xã Mường Giàng Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 28.000 - - - - Đất trồng lúa
3398 Huyện Quỳnh Nhai Khu dân cư thuộc xã Mường Giàng Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 42.000 - - - - Đất trồng lúa
3399 Huyện Quỳnh Nhai Xã Mường Giôn Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 28.000 - - - - Đất trồng lúa
3400 Huyện Quỳnh Nhai Khu dân cư thuộc xã Mường Giôn Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) 42.000 - - - - Đất trồng lúa
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...