STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Quỳnh Nhai | Khu dân cư thuộc xã Chiềng Bằng | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 57.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
2 | Huyện Quỳnh Nhai | Khu dân cư thuộc xã Chiềng Bằng | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 42.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
3 | Huyện Quỳnh Nhai | Khu dân cư thuộc xã Chiềng Bằng | 40.500 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4 | Huyện Quỳnh Nhai | Khu dân cư thuộc xã Chiềng Bằng | 52.500 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5 | Huyện Quỳnh Nhai | Khu dân cư thuộc xã Chiềng Bằng | 57.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
Bảng Giá Đất Sơn La, Huyện Quỳnh Nhai: Đất Trồng Lúa tại Khu Dân Cư Xã Chiềng Bằng
Bảng giá đất của huyện Quỳnh Nhai, tỉnh Sơn La, đối với loại đất trồng lúa tại khu dân cư xã Chiềng Bằng đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trồng lúa nước (lúa 2 vụ) tại khu dân cư xã Chiềng Bằng.
Vị Trí 1: 57.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 57.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hiện hành cho đất chuyên trồng lúa nước hai vụ tại khu dân cư xã Chiềng Bằng. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực, dựa trên các yếu tố như khả năng sản xuất, điều kiện canh tác và nhu cầu sử dụng đất trong vùng nông thôn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị của đất trồng lúa tại khu dân cư xã Chiềng Bằng, huyện Quỳnh Nhai. Việc nắm rõ mức giá này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc quản lý đất đai một cách hiệu quả.