15:21 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Sơn La: Tiềm năng đầu tư bất động sản vùng cao

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Với vị trí địa lý đặc biệt và lợi thế kinh tế vùng cao, Sơn La đang mở ra cơ hội đầu tư bất động sản đầy triển vọng. Theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020, giá đất trung bình tại Sơn La đang rơi vào mức 2.338.232 VND/m².

Vị trí địa lý và những yếu tố thúc đẩy giá trị bất động sản tại Sơn La

Sơn La, tỉnh miền núi phía Tây Bắc Việt Nam, là một trong những vùng đất giàu tiềm năng phát triển nhờ vào vị trí chiến lược giáp với các tỉnh Hòa Bình, Điện Biên, và Lào Cai.

Đặc biệt, Sơn La còn có chung đường biên giới với Lào, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương quốc tế qua các cửa khẩu như Chiềng Khương, Nà Cài. Đây chính là một lợi thế lớn trong việc thúc đẩy kinh tế vùng cao và nâng tầm giá trị bất động sản.

Cơ sở hạ tầng giao thông tại Sơn La đã và đang được cải thiện đáng kể với tuyến quốc lộ 6 nối liền Hà Nội và các tỉnh Tây Bắc. Dự án cao tốc Hòa Bình - Sơn La và việc nâng cấp cảng cạn quốc tế tại khu vực Mộc Châu là những điểm nhấn quan trọng, tạo sự thuận tiện cho giao thông và giao thương.

Những nỗ lực này không chỉ tăng cường kết nối vùng mà còn làm gia tăng giá trị đất đai tại các khu vực trọng điểm.

Ngoài ra, Sơn La còn được biết đến như một trung tâm nông nghiệp lớn của miền Bắc với các sản phẩm nông nghiệp đặc sản như chè, cà phê, và cây ăn quả ôn đới.

Sự phát triển của nông nghiệp kết hợp với du lịch sinh thái và văn hóa, đặc biệt tại Mộc Châu – nơi được mệnh danh là “Đà Lạt của miền Bắc”, đang góp phần làm thay đổi diện mạo bất động sản tại đây.

Phân tích bảng giá đất tại Sơn La và tiềm năng đầu tư

Giá đất tại Sơn La hiện đang có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực trung tâm và các vùng ven.

Tại thành phố Sơn La, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, giá đất dao động từ 5 triệu đến 32 triệu đồng/m², tùy thuộc vào vị trí và tiềm năng phát triển. Những khu vực trung tâm gần các trục đường lớn hoặc gần các dự án hạ tầng trọng điểm luôn có giá đất cao nhất.

Khu vực huyện Mộc Châu, nơi nổi tiếng với tiềm năng du lịch và nông nghiệp, giá đất dao động từ 3 triệu đến 15 triệu đồng/m². Với sự phát triển của các dự án du lịch sinh thái, khu nghỉ dưỡng cao cấp và đô thị hóa, giá đất tại đây được dự báo sẽ tiếp tục tăng mạnh trong tương lai.

Ở các huyện vùng cao như Mai Sơn, Yên Châu hay Sông Mã, giá đất thấp hơn, dao động từ 1 triệu đến 5 triệu đồng/m². Đây là những khu vực phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn hoặc những ai muốn tìm kiếm cơ hội sở hữu đất với chi phí thấp nhưng vẫn giàu tiềm năng phát triển khi các dự án hạ tầng hoàn thiện.

So với các tỉnh lân cận như Hòa Bình và Lào Cai, giá đất tại Sơn La vẫn ở mức hợp lý nhưng có tiềm năng tăng trưởng lớn.

Trong khi Lào Cai với khu vực Sa Pa có giá đất dao động từ 15 triệu đến 50 triệu đồng/m², và Hòa Bình ở mức từ 6 triệu đến 48 triệu đồng/m², Sơn La đang là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản tìm kiếm lợi nhuận lâu dài.

Với lợi thế về vị trí địa lý, hạ tầng giao thông đang phát triển mạnh mẽ và tiềm năng lớn từ nông nghiệp và du lịch, Sơn La là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Sơn La là: 32.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Sơn La là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Sơn La là: 2.194.148 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3814

Mua bán nhà đất tại Sơn La

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Sơn La
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3001 Huyện Sông Mã Xã Bó Sinh Tuyến Tỉnh lộ 108 từ ngã 3 bản Phống - Đến cầu cứng bản Phống 2 105.000 84.000 63.000 56.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
3002 Huyện Sông Mã Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung (Tỉnh lộ 113) - Xã Nậm Ty Đoạn đường bê tông tại trung tâm xã 105.000 84.000 63.000 56.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
3003 Huyện Sông Mã Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung (Tỉnh lộ 113) - Xã Nậm Ty Các bản khác còn lại trên tuyến đường 420.000 252.000 189.000 126.000 84.000 Đất SX-KD nông thôn
3004 Huyện Sông Mã Các bản khác còn lại - Xã Nậm Ty 140.000 112.000 84.000 70.000 56.000 Đất SX-KD nông thôn
3005 Huyện Sông Mã Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung (Tỉnh lộ 113) - Xã Chiềng Phung 105.000 84.000 63.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3006 Huyện Sông Mã Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung (Tỉnh lộ 113) - Xã Chiềng Phung Từ điểm Bưu điện văn hoá xã (Hướng đi Sông Mã) - Đến hết đất nhà ông Dân và từ điểm Bưu điện văn hóa xã (Hướng đi Thuận Châu) Đến hết đất nhà ông Hưng 140.000 112.000 84.000 70.000 56.000 Đất SX-KD nông thôn
3007 Huyện Sông Mã Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung (Tỉnh lộ 113) - Xã Chiềng Phung Từ nhà ông Lường Văn Bắng - Đến nhà ông Lường Văn Việt (bản Phiêng Chiềng) 105.000 84.000 63.000 56.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
3008 Huyện Sông Mã Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung (Tỉnh lộ 113) - Xã Chiềng Phung Các bản khác còn lại trên tuyến đường Nà Nghịu - Chiềng Phung (Tỉnh lộ 113) 84.000 70.000 56.000 49.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
3009 Huyện Sông Mã Các bản khác còn lại - Xã Chiềng Phung 70.000 56.000 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3010 Huyện Sông Mã Xã Mường Hung Từ đầu cầu treo - đến hết nhà ông Huy Phương 427.000 259.000 189.000 126.000 84.000 Đất SX-KD nông thôn
3011 Huyện Sông Mã Xã Mường Hung Đường Tỉnh lộ 115 (T115) 175.000 140.000 105.000 91.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
3012 Huyện Sông Mã Xã Mường Hung Từ đầu cầu cứng (bản Cương Chính) - đến đường T115 350.000 210.000 161.000 105.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
3013 Huyện Sông Mã Xã Mường Hung Các bản khác còn lại 98.000 77.000 70.000 56.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn
3014 Huyện Sông Mã Xã Mường Cai Từ trường Tiểu học Mường Cai đi các hướng 200m 175.000 140.000 105.000 91.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
3015 Huyện Sông Mã Xã Mường Cai Từ cổng trường Tiểu học Mường Cai + 200m - Đến hết đất nhà ông Vì Văn Vĩnh 182.000 147.000 112.000 91.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
3016 Huyện Sông Mã Xã Mường Cai Từ nhà ông Lò Văn Thi qua trụ sở UBND xã mới đến hết đất nhà bà Lò Thị Định 175.000 140.000 105.000 91.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
3017 Huyện Sông Mã Xã Mường Cai Từ đỉnh dốc kéo đỉnh chỗ nhà ông Kha Văn Ứng - đến hết đất nhà tập thể thủy điện Nậm Sọi 189.000 161.000 112.000 84.000 56.000 Đất SX-KD nông thôn
3018 Huyện Sông Mã Xã Mường Cai Từ ngã 3 nhà nhà ông Tiến Dịu đầu cầu treo cũ - đến hết đất nhà ông Lò Văn Thoan 182.000 154.000 112.000 84.000 56.000 Đất SX-KD nông thôn
3019 Huyện Sông Mã Xã Mường Cai Từ ngã 3 đi bản Co Phường (đường vào UBND xã) - đến hết đất nhà ông Lò Văn Thi và tuyến vào đến cổng trụ sở UBND xã 175.000 140.000 105.000 70.000 56.000 Đất SX-KD nông thôn
3020 Huyện Sông Mã Xã Mường Cai Từ ngã 3 nhà ông Hiệp đường rẽ vào UBND xã - đến giáp đất nhà máy thủy điện Nậm Sọi 161.000 126.000 91.000 56.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
3021 Huyện Sông Mã Xã Mường Cai Các bản khác còn lại 84.000 63.000 56.000 49.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
3022 Huyện Sông Mã Xã Nậm Mằn Từ cổng trụ sở UBND xã Nậm Mằn về 2 phía 200m 175.000 140.000 105.000 91.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
3023 Huyện Sông Mã Xã Nậm Mằn Đường Huổi Một - Nậm Mằn 126.000 98.000 77.000 63.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn
3024 Huyện Sông Mã Xã Pú Pẩu Từ trụ sở UBND xã cũ - Đến trụ sở UBND xã mới 105.000 84.000 63.000 56.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
3025 Huyện Sông Mã Xã Pú Pẩu Đường Quốc lộ 12 địa phận xã Pú Bẩu 105.000 84.000 63.000 56.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
3026 Huyện Sông Mã Xã Chiềng En Từ cổng trụ sở UBND xã Chiềng En về 2 phía 1km 210.000 126.000 98.000 63.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
3027 Huyện Sông Mã Xã Chiềng En Đường Quốc lộ 12 địa phận xã Chiềng En 105.000 84.000 63.000 56.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
3028 Huyện Sông Mã Xã Đứa Mòn Tuyến đường Mường Lầm đi Đứa Mòn 140.000 112.000 84.000 70.000 56.000 Đất SX-KD nông thôn
3029 Huyện Sông Mã Xã Đứa Mòn Các bản khác còn lại 84.000 70.000 56.000 49.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
3030 Huyện Sông Mã Đất ở nông thôn còn lại trên địa bàn huyện 77.000 63.000 56.000 49.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
3031 Huyện Sông Mã Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn 84.000 70.000 49.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3032 Huyện Sông Mã Đường Hùng Vương - Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã Đường quy hoạch 21 m 4.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3033 Huyện Sông Mã Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã Đường quy hoạch 13,5 m 1.820.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3034 Huyện Sông Mã Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã Đường quy hoạch 5 m 1.540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3035 Huyện Sông Mã Đường Hùng Vương - Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đô thị Hưng Mai - Thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã Đường quy hoạch 21 m 4.900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3036 Huyện Sông Mã Đường Võ Nguyên Giáp - Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đô thị Hưng Mai - Thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã Đường quy hoạch 21 m 4.900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3037 Huyện Sông Mã Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đô thị Hưng Mai - Thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã Đường quy hoạch 13,5 m 2.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3038 Huyện Sông Mã Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đô thị Hưng Mai - Thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã Đường quy hoạch 11,5 m 2.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3039 Huyện Sông Mã Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đô thị Hưng Mai - Thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã Đường quy hoạch 7,5 m 1.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3040 Huyện Sông Mã Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đô thị Hưng Mai - Thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã Đường quy hoạch 6,5 m 1.610.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3041 Huyện Sông Mã Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đô thị Hưng Mai - Thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã Đường quy hoạch 5,5 m 1.470.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3042 Huyện Sông Mã Xã Chiềng Cang 45.000 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
3043 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc xã Chiềng Cang 67.500 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
3044 Huyện Sông Mã Xã Chiềng Khương 45.000 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
3045 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc xã Chiềng Khương 67.500 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
3046 Huyện Sông Mã Thị trấn Sông Mã 45.000 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
3047 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc thị trấn Sông Mã 67.500 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
3048 Huyện Sông Mã Xã Chiềng Khoong 38.000 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
3049 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc xã Chiềng Khoong 57.000 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
3050 Huyện Sông Mã Xã Nà Nghịu 38.000 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
3051 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc xã Nà Nghịu 57.000 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
3052 Huyện Sông Mã Xã Mường Hung 38.000 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
3053 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc xã Mường Hung 57.000 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
3054 Huyện Sông Mã Xã Mường Lầm 33.000 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
3055 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc xã Mường Lầm 49.500 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
3056 Huyện Sông Mã Xã Bó Sinh 33.000 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
3057 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc xã Bó Sinh 49.500 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
3058 Huyện Sông Mã Xã Chiềng En 33.000 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
3059 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc xã Chiềng En 49.500 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
3060 Huyện Sông Mã Xã Chiềng Phung 33.000 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
3061 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc xã Chiềng Phung 49.500 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
3062 Huyện Sông Mã Xã Chiềng Sơ 33.000 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
3063 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc xã Chiềng Sơ 49.500 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
3064 Huyện Sông Mã Xã Đứa Mòn 33.000 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
3065 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc xã Đứa Mòn 49.500 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
3066 Huyện Sông Mã Xã Huổi Một 33.000 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
3067 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc xã Huổi Một 49.500 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
3068 Huyện Sông Mã Xã Mường Cai 33.000 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
3069 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc xã Mường Cai 49.500 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
3070 Huyện Sông Mã Xã Mường Sai 33.000 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
3071 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc xã Mường Sai 49.500 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
3072 Huyện Sông Mã Xã Yên Hưng 33.000 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
3073 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc xã Yên Hưng 49.500 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
3074 Huyện Sông Mã Xã Nậm Mằn 33.000 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
3075 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc xã Nậm Mằn 49.500 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
3076 Huyện Sông Mã Xã Nậm Ty 33.000 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
3077 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc xã Nậm Ty 49.500 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
3078 Huyện Sông Mã Xã Pú Bẩu 33.000 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
3079 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc xã Pú Bẩu 49.500 - - - - Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ)
3080 Huyện Sông Mã Xã Chiềng Cang 34.000 - - - - Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ)
3081 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc xã Chiềng Cang 51.000 - - - - Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ)
3082 Huyện Sông Mã Xã Chiềng Khương 34.000 - - - - Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ)
3083 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc xã Chiềng Khương 51.000 - - - - Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ)
3084 Huyện Sông Mã Thị trấn Sông Mã 34.000 - - - - Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ)
3085 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc thị trấn Sông Mã 51.000 - - - - Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ)
3086 Huyện Sông Mã Xã Chiềng Khoong 28.000 - - - - Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ)
3087 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc xã Chiềng Khoong 42.000 - - - - Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ)
3088 Huyện Sông Mã Xã Nà Nghịu 28.000 - - - - Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ)
3089 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc xã Nà Nghịu 42.000 - - - - Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ)
3090 Huyện Sông Mã Xã Mường Hung 28.000 - - - - Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ)
3091 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc xã Mường Hung 42.000 - - - - Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ)
3092 Huyện Sông Mã Xã Mường Lầm 23.000 - - - - Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ)
3093 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc xã Mường Lầm 34.500 - - - - Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ)
3094 Huyện Sông Mã Xã Bó Sinh 23.000 - - - - Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ)
3095 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc xã Bó Sinh 34.500 - - - - Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ)
3096 Huyện Sông Mã Xã Chiềng En 23.000 - - - - Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ)
3097 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc xã Chiềng En 34.500 - - - - Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ)
3098 Huyện Sông Mã Xã Chiềng Phung 23.000 - - - - Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ)
3099 Huyện Sông Mã Khu dân cư thuộc xã Chiềng Phung 34.500 - - - - Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ)
3100 Huyện Sông Mã Xã Chiềng Sơ 23.000 - - - - Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ)
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...