STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3001 | Huyện Sông Mã | Xã Bó Sinh | Tuyến Tỉnh lộ 108 từ ngã 3 bản Phống - Đến cầu cứng bản Phống 2 | 105.000 | 84.000 | 63.000 | 56.000 | 42.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3002 | Huyện Sông Mã | Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung (Tỉnh lộ 113) - Xã Nậm Ty | Đoạn đường bê tông tại trung tâm xã | 105.000 | 84.000 | 63.000 | 56.000 | 42.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3003 | Huyện Sông Mã | Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung (Tỉnh lộ 113) - Xã Nậm Ty | Các bản khác còn lại trên tuyến đường | 420.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | 84.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3004 | Huyện Sông Mã | Các bản khác còn lại - Xã Nậm Ty | 140.000 | 112.000 | 84.000 | 70.000 | 56.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
3005 | Huyện Sông Mã | Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung (Tỉnh lộ 113) - Xã Chiềng Phung | 105.000 | 84.000 | 63.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3006 | Huyện Sông Mã | Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung (Tỉnh lộ 113) - Xã Chiềng Phung | Từ điểm Bưu điện văn hoá xã (Hướng đi Sông Mã) - Đến hết đất nhà ông Dân và từ điểm Bưu điện văn hóa xã (Hướng đi Thuận Châu) Đến hết đất nhà ông Hưng | 140.000 | 112.000 | 84.000 | 70.000 | 56.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3007 | Huyện Sông Mã | Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung (Tỉnh lộ 113) - Xã Chiềng Phung | Từ nhà ông Lường Văn Bắng - Đến nhà ông Lường Văn Việt (bản Phiêng Chiềng) | 105.000 | 84.000 | 63.000 | 56.000 | 42.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3008 | Huyện Sông Mã | Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung (Tỉnh lộ 113) - Xã Chiềng Phung | Các bản khác còn lại trên tuyến đường Nà Nghịu - Chiềng Phung (Tỉnh lộ 113) | 84.000 | 70.000 | 56.000 | 49.000 | 42.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3009 | Huyện Sông Mã | Các bản khác còn lại - Xã Chiềng Phung | 70.000 | 56.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3010 | Huyện Sông Mã | Xã Mường Hung | Từ đầu cầu treo - đến hết nhà ông Huy Phương | 427.000 | 259.000 | 189.000 | 126.000 | 84.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3011 | Huyện Sông Mã | Xã Mường Hung | Đường Tỉnh lộ 115 (T115) | 175.000 | 140.000 | 105.000 | 91.000 | 70.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3012 | Huyện Sông Mã | Xã Mường Hung | Từ đầu cầu cứng (bản Cương Chính) - đến đường T115 | 350.000 | 210.000 | 161.000 | 105.000 | 70.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3013 | Huyện Sông Mã | Xã Mường Hung | Các bản khác còn lại | 98.000 | 77.000 | 70.000 | 56.000 | 49.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3014 | Huyện Sông Mã | Xã Mường Cai | Từ trường Tiểu học Mường Cai đi các hướng 200m | 175.000 | 140.000 | 105.000 | 91.000 | 70.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3015 | Huyện Sông Mã | Xã Mường Cai | Từ cổng trường Tiểu học Mường Cai + 200m - Đến hết đất nhà ông Vì Văn Vĩnh | 182.000 | 147.000 | 112.000 | 91.000 | 70.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3016 | Huyện Sông Mã | Xã Mường Cai | Từ nhà ông Lò Văn Thi qua trụ sở UBND xã mới đến hết đất nhà bà Lò Thị Định | 175.000 | 140.000 | 105.000 | 91.000 | 70.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3017 | Huyện Sông Mã | Xã Mường Cai | Từ đỉnh dốc kéo đỉnh chỗ nhà ông Kha Văn Ứng - đến hết đất nhà tập thể thủy điện Nậm Sọi | 189.000 | 161.000 | 112.000 | 84.000 | 56.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3018 | Huyện Sông Mã | Xã Mường Cai | Từ ngã 3 nhà nhà ông Tiến Dịu đầu cầu treo cũ - đến hết đất nhà ông Lò Văn Thoan | 182.000 | 154.000 | 112.000 | 84.000 | 56.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3019 | Huyện Sông Mã | Xã Mường Cai | Từ ngã 3 đi bản Co Phường (đường vào UBND xã) - đến hết đất nhà ông Lò Văn Thi và tuyến vào đến cổng trụ sở UBND xã | 175.000 | 140.000 | 105.000 | 70.000 | 56.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3020 | Huyện Sông Mã | Xã Mường Cai | Từ ngã 3 nhà ông Hiệp đường rẽ vào UBND xã - đến giáp đất nhà máy thủy điện Nậm Sọi | 161.000 | 126.000 | 91.000 | 56.000 | 42.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3021 | Huyện Sông Mã | Xã Mường Cai | Các bản khác còn lại | 84.000 | 63.000 | 56.000 | 49.000 | 42.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3022 | Huyện Sông Mã | Xã Nậm Mằn | Từ cổng trụ sở UBND xã Nậm Mằn về 2 phía 200m | 175.000 | 140.000 | 105.000 | 91.000 | 70.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3023 | Huyện Sông Mã | Xã Nậm Mằn | Đường Huổi Một - Nậm Mằn | 126.000 | 98.000 | 77.000 | 63.000 | 49.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3024 | Huyện Sông Mã | Xã Pú Pẩu | Từ trụ sở UBND xã cũ - Đến trụ sở UBND xã mới | 105.000 | 84.000 | 63.000 | 56.000 | 42.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3025 | Huyện Sông Mã | Xã Pú Pẩu | Đường Quốc lộ 12 địa phận xã Pú Bẩu | 105.000 | 84.000 | 63.000 | 56.000 | 42.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3026 | Huyện Sông Mã | Xã Chiềng En | Từ cổng trụ sở UBND xã Chiềng En về 2 phía 1km | 210.000 | 126.000 | 98.000 | 63.000 | 42.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3027 | Huyện Sông Mã | Xã Chiềng En | Đường Quốc lộ 12 địa phận xã Chiềng En | 105.000 | 84.000 | 63.000 | 56.000 | 42.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3028 | Huyện Sông Mã | Xã Đứa Mòn | Tuyến đường Mường Lầm đi Đứa Mòn | 140.000 | 112.000 | 84.000 | 70.000 | 56.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3029 | Huyện Sông Mã | Xã Đứa Mòn | Các bản khác còn lại | 84.000 | 70.000 | 56.000 | 49.000 | 42.000 | Đất SX-KD nông thôn |
3030 | Huyện Sông Mã | Đất ở nông thôn còn lại trên địa bàn huyện | 77.000 | 63.000 | 56.000 | 49.000 | 42.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
3031 | Huyện Sông Mã | Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn | 84.000 | 70.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
3032 | Huyện Sông Mã | Đường Hùng Vương - Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã | Đường quy hoạch 21 m | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3033 | Huyện Sông Mã | Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã | Đường quy hoạch 13,5 m | 1.820.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3034 | Huyện Sông Mã | Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu phía tây Sông Mã - Thị trấn Sông Mã Khu 6 và Khu 9 huyện Sông Mã | Đường quy hoạch 5 m | 1.540.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3035 | Huyện Sông Mã | Đường Hùng Vương - Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đô thị Hưng Mai - Thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã | Đường quy hoạch 21 m | 4.900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3036 | Huyện Sông Mã | Đường Võ Nguyên Giáp - Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đô thị Hưng Mai - Thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã | Đường quy hoạch 21 m | 4.900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3037 | Huyện Sông Mã | Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đô thị Hưng Mai - Thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã | Đường quy hoạch 13,5 m | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3038 | Huyện Sông Mã | Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đô thị Hưng Mai - Thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã | Đường quy hoạch 11,5 m | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3039 | Huyện Sông Mã | Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đô thị Hưng Mai - Thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã | Đường quy hoạch 7,5 m | 1.750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3040 | Huyện Sông Mã | Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đô thị Hưng Mai - Thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã | Đường quy hoạch 6,5 m | 1.610.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3041 | Huyện Sông Mã | Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu đô thị Hưng Mai - Thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã | Đường quy hoạch 5,5 m | 1.470.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
3042 | Huyện Sông Mã | Xã Chiềng Cang | 45.000 | - | - | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | |
3043 | Huyện Sông Mã | Khu dân cư thuộc xã Chiềng Cang | 67.500 | - | - | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | |
3044 | Huyện Sông Mã | Xã Chiềng Khương | 45.000 | - | - | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | |
3045 | Huyện Sông Mã | Khu dân cư thuộc xã Chiềng Khương | 67.500 | - | - | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | |
3046 | Huyện Sông Mã | Thị trấn Sông Mã | 45.000 | - | - | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | |
3047 | Huyện Sông Mã | Khu dân cư thuộc thị trấn Sông Mã | 67.500 | - | - | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | |
3048 | Huyện Sông Mã | Xã Chiềng Khoong | 38.000 | - | - | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | |
3049 | Huyện Sông Mã | Khu dân cư thuộc xã Chiềng Khoong | 57.000 | - | - | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | |
3050 | Huyện Sông Mã | Xã Nà Nghịu | 38.000 | - | - | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | |
3051 | Huyện Sông Mã | Khu dân cư thuộc xã Nà Nghịu | 57.000 | - | - | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | |
3052 | Huyện Sông Mã | Xã Mường Hung | 38.000 | - | - | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | |
3053 | Huyện Sông Mã | Khu dân cư thuộc xã Mường Hung | 57.000 | - | - | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | |
3054 | Huyện Sông Mã | Xã Mường Lầm | 33.000 | - | - | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | |
3055 | Huyện Sông Mã | Khu dân cư thuộc xã Mường Lầm | 49.500 | - | - | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | |
3056 | Huyện Sông Mã | Xã Bó Sinh | 33.000 | - | - | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | |
3057 | Huyện Sông Mã | Khu dân cư thuộc xã Bó Sinh | 49.500 | - | - | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | |
3058 | Huyện Sông Mã | Xã Chiềng En | 33.000 | - | - | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | |
3059 | Huyện Sông Mã | Khu dân cư thuộc xã Chiềng En | 49.500 | - | - | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | |
3060 | Huyện Sông Mã | Xã Chiềng Phung | 33.000 | - | - | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | |
3061 | Huyện Sông Mã | Khu dân cư thuộc xã Chiềng Phung | 49.500 | - | - | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | |
3062 | Huyện Sông Mã | Xã Chiềng Sơ | 33.000 | - | - | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | |
3063 | Huyện Sông Mã | Khu dân cư thuộc xã Chiềng Sơ | 49.500 | - | - | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | |
3064 | Huyện Sông Mã | Xã Đứa Mòn | 33.000 | - | - | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | |
3065 | Huyện Sông Mã | Khu dân cư thuộc xã Đứa Mòn | 49.500 | - | - | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | |
3066 | Huyện Sông Mã | Xã Huổi Một | 33.000 | - | - | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | |
3067 | Huyện Sông Mã | Khu dân cư thuộc xã Huổi Một | 49.500 | - | - | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | |
3068 | Huyện Sông Mã | Xã Mường Cai | 33.000 | - | - | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | |
3069 | Huyện Sông Mã | Khu dân cư thuộc xã Mường Cai | 49.500 | - | - | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | |
3070 | Huyện Sông Mã | Xã Mường Sai | 33.000 | - | - | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | |
3071 | Huyện Sông Mã | Khu dân cư thuộc xã Mường Sai | 49.500 | - | - | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | |
3072 | Huyện Sông Mã | Xã Yên Hưng | 33.000 | - | - | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | |
3073 | Huyện Sông Mã | Khu dân cư thuộc xã Yên Hưng | 49.500 | - | - | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | |
3074 | Huyện Sông Mã | Xã Nậm Mằn | 33.000 | - | - | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | |
3075 | Huyện Sông Mã | Khu dân cư thuộc xã Nậm Mằn | 49.500 | - | - | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | |
3076 | Huyện Sông Mã | Xã Nậm Ty | 33.000 | - | - | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | |
3077 | Huyện Sông Mã | Khu dân cư thuộc xã Nậm Ty | 49.500 | - | - | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | |
3078 | Huyện Sông Mã | Xã Pú Bẩu | 33.000 | - | - | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | |
3079 | Huyện Sông Mã | Khu dân cư thuộc xã Pú Bẩu | 49.500 | - | - | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | |
3080 | Huyện Sông Mã | Xã Chiềng Cang | 34.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | |
3081 | Huyện Sông Mã | Khu dân cư thuộc xã Chiềng Cang | 51.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | |
3082 | Huyện Sông Mã | Xã Chiềng Khương | 34.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | |
3083 | Huyện Sông Mã | Khu dân cư thuộc xã Chiềng Khương | 51.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | |
3084 | Huyện Sông Mã | Thị trấn Sông Mã | 34.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | |
3085 | Huyện Sông Mã | Khu dân cư thuộc thị trấn Sông Mã | 51.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | |
3086 | Huyện Sông Mã | Xã Chiềng Khoong | 28.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | |
3087 | Huyện Sông Mã | Khu dân cư thuộc xã Chiềng Khoong | 42.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | |
3088 | Huyện Sông Mã | Xã Nà Nghịu | 28.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | |
3089 | Huyện Sông Mã | Khu dân cư thuộc xã Nà Nghịu | 42.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | |
3090 | Huyện Sông Mã | Xã Mường Hung | 28.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | |
3091 | Huyện Sông Mã | Khu dân cư thuộc xã Mường Hung | 42.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | |
3092 | Huyện Sông Mã | Xã Mường Lầm | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | |
3093 | Huyện Sông Mã | Khu dân cư thuộc xã Mường Lầm | 34.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | |
3094 | Huyện Sông Mã | Xã Bó Sinh | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | |
3095 | Huyện Sông Mã | Khu dân cư thuộc xã Bó Sinh | 34.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | |
3096 | Huyện Sông Mã | Xã Chiềng En | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | |
3097 | Huyện Sông Mã | Khu dân cư thuộc xã Chiềng En | 34.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | |
3098 | Huyện Sông Mã | Xã Chiềng Phung | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | |
3099 | Huyện Sông Mã | Khu dân cư thuộc xã Chiềng Phung | 34.500 | - | - | - | - | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | |
3100 | Huyện Sông Mã | Xã Chiềng Sơ | 23.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) |
Bảng Giá Đất Huyện Sông Mã, Tỉnh Sơn La: Xã Chiềng Cang - Đất Chuyên Trồng Lúa Nước
Bảng giá đất của huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La cho xã Chiềng Cang, loại đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ), đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho loại đất chuyên trồng lúa nước, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 45.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 45.000 VNĐ/m², là mức giá áp dụng cho loại đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) tại xã Chiềng Cang. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở khu vực này, nơi phù hợp cho việc sản xuất nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa. Đất ở vị trí này có thể có các điều kiện thuận lợi như hệ thống tưới tiêu tốt, phù hợp với nhu cầu trồng lúa nước.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất chuyên trồng lúa nước tại xã Chiềng Cang. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị cho loại đất nông nghiệp chuyên biệt.
Bảng Giá Đất Huyện Sông Mã, Tỉnh Sơn La: Đất Chuyên Trồng Lúa Nước tại Xã Chiềng Cang
Bảng giá đất của huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La cho loại đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) tại khu dân cư thuộc xã Chiềng Cang đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư vào đất trồng lúa nước.
Vị trí 1: 67.500 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 67.500 VNĐ/m², là mức giá cao nhất cho loại đất chuyên trồng lúa nước tại xã Chiềng Cang. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trong khu vực cụ thể, có thể do đất có chất lượng tốt, điều kiện canh tác thuận lợi hoặc có tiềm năng phát triển cao trong sản xuất lúa nước.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất chuyên trồng lúa nước tại khu dân cư thuộc xã Chiềng Cang, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất đai, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Sông Mã, Tỉnh Sơn La: Đất Chuyên Trồng Lúa Nước tại Xã Chiềng Khương
Bảng giá đất của huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La cho loại đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) tại khu dân cư thuộc xã Chiềng Khương đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất trồng lúa nước tại xã Chiềng Khương.
Vị trí 1: 67.500 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 67.500 VNĐ/m², là mức giá cao nhất cho loại đất chuyên trồng lúa nước tại xã Chiềng Khương. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trong khu vực cụ thể, cho thấy đất tại đây có chất lượng tốt, điều kiện canh tác thuận lợi, hoặc có tiềm năng phát triển cao trong sản xuất lúa nước.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất chuyên trồng lúa nước tại khu dân cư thuộc xã Chiềng Khương, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất đai, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Sông Mã, Tỉnh Sơn La: Đất Chuyên Trồng Lúa Nước tại Thị Trấn Sông Mã
Bảng giá đất của huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La cho loại đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) tại khu dân cư thuộc thị trấn Sông Mã đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư vào đất chuyên trồng lúa nước.
Vị trí 1: 67.500 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 67.500 VNĐ/m², là mức giá cao nhất cho loại đất chuyên trồng lúa nước tại thị trấn Sông Mã. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trong khu vực cụ thể, có thể do đất có chất lượng tốt, nằm ở khu vực có điều kiện thuận lợi cho việc canh tác lúa nước, hoặc có tiềm năng phát triển cao.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất chuyên trồng lúa nước tại khu dân cư thuộc thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất đai, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Sông Mã, Tỉnh Sơn La: Đất Chuyên Trồng Lúa Nước tại Xã Chiềng Khoong
Bảng giá đất của huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La cho loại đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) tại khu dân cư thuộc xã Chiềng Khoong đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư vào đất trồng lúa nước.
Vị trí 1: 57.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 57.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất cho loại đất chuyên trồng lúa nước tại xã Chiềng Khoong. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trong khu vực, có thể do đất có chất lượng tốt, điều kiện canh tác thuận lợi hoặc có tiềm năng phát triển cao trong sản xuất lúa nước.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất chuyên trồng lúa nước tại khu dân cư thuộc xã Chiềng Khoong, huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí cụ thể giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất đai, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.