STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Sông Mã | Xã Mường Hung | Từ đầu cầu treo - đến hết nhà ông Huy Phương | 610.000 | 370.000 | 270.000 | 180.000 | 120.000 | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Sông Mã | Xã Mường Hung | Đường Tỉnh lộ 115 (T115) | 250.000 | 200.000 | 150.000 | 130.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Sông Mã | Xã Mường Hung | Từ đầu cầu cứng (bản Cương Chính) - đến đường T115 | 500.000 | 300.000 | 230.000 | 150.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Sông Mã | Xã Mường Hung | Các bản khác còn lại | 140.000 | 110.000 | 100.000 | 80.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Sông Mã | Xã Mường Hung | Từ đầu cầu treo - đến hết nhà ông Huy Phương | 518.500 | 314.500 | 229.500 | 153.000 | 102.000 | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Sông Mã | Xã Mường Hung | Đường Tỉnh lộ 115 (T115) | 212.500 | 170.000 | 127.500 | 110.500 | 85.000 | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Sông Mã | Xã Mường Hung | Từ đầu cầu cứng (bản Cương Chính) - đến đường T115 | 425.000 | 255.000 | 195.500 | 127.500 | 85.000 | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Sông Mã | Xã Mường Hung | Các bản khác còn lại | 119.000 | 93.500 | 85.000 | 68.000 | 59.500 | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Sông Mã | Xã Mường Hung | Từ đầu cầu treo - đến hết nhà ông Huy Phương | 427.000 | 259.000 | 189.000 | 126.000 | 84.000 | Đất SX-KD nông thôn |
10 | Huyện Sông Mã | Xã Mường Hung | Đường Tỉnh lộ 115 (T115) | 175.000 | 140.000 | 105.000 | 91.000 | 70.000 | Đất SX-KD nông thôn |
11 | Huyện Sông Mã | Xã Mường Hung | Từ đầu cầu cứng (bản Cương Chính) - đến đường T115 | 350.000 | 210.000 | 161.000 | 105.000 | 70.000 | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Huyện Sông Mã | Xã Mường Hung | Các bản khác còn lại | 98.000 | 77.000 | 70.000 | 56.000 | 49.000 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Sông Mã, Tỉnh Sơn La: Xã Mường Hung - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La cho xã Mường Hung, loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ đầu cầu treo đến hết nhà ông Huy Phương, giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị đất trong khu vực.
Vị trí 1: 610.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 610.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao này có thể phản ánh sự thuận tiện về vị trí gần các điểm giao thông quan trọng như cầu treo và khả năng tiếp cận tốt đến các tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 370.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 370.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì mức giá cao do vẫn nằm trong khu vực có nhiều tiện ích và giao thông thuận lợi.
Vị trí 3: 270.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 270.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Mặc dù không nằm ở khu vực trung tâm, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá phải chăng hơn.
Vị trí 4: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng và giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại xã Mường Hung, huyện Sông Mã. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc quản lý đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.