STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Sốp Cộp | Đường khu tái định cư D77-D78-D79-D29-D30 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ mét 15 hết đất nhà ông Lường Văn Bình - Đến nhà ông Vũ Văn Mạnh (Thêu) bên trái đường hướng ra đường chính 21m đường đi Sốp Cộp-Nậm Lạnh | 343.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
202 | Huyện Sốp Cộp | Đường khu tái định cư D77-D78-D79-D29-D30 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ đất nhà ông Lò Văn Thoát - Đến đất nhà ông Lường Văn Bình (D78 đi D77) đường 7m hai bên đường | 301.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
203 | Huyện Sốp Cộp | Đường khu tái định cư D18-D19-D78-D79 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ hết đất nhà ông Trần Công Lực mét 16,3 (D78) phía bên phải - Đến mét 50,5 Đến hết đất nhà bà Ngô Thị Yến (hướng D18) | 462.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
204 | Huyện Sốp Cộp | Đường khu tái định cư D18-D19-D78-D79 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ hết đất nhà ông Phan Chính Thân mét 18,4 (D19) phía bên trái đường - Đến mét 60 Đến hết đất nhà ông Tòng Văn Quốc (hướng D18) | 581.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
205 | Huyện Sốp Cộp | Đường khu tái định cư D18-D19-D78-D79 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ hết đất nhà bà Vì Thị Quyên mét 17 (đường lô 5 mét) - Đến mét 45 giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Trường hai bên đường | 539.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
206 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ ngã tư nhà ông Đoàn Văn Tiến - Đến hết đất nhà ông Vũ Văn Quân (Nhàn) đường 21m hai bên đường | 630.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
207 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Đường từ D61 đường 15m từ mét 18 - Đến hết mét 105 nhà ông Đỗ Văn Thiết Đến hết đất nhà ông Bùi Văn Quang (Trang) hướng đi Trường Nội trú hai bên đường | 539.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
208 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ đất nhà ông Hà Văn Dần - Đến hết đất nhà ông Lê Xuân Phú đường 9,5 m hướng đi Trường Nội trú, hai bên đường | 525.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
209 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ đất nhà ông Trần Văn Vang - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Phi Hùng đường 9,5 m hướng đi Trường Nội trú hai bên đường | 462.000 | 280.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
210 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ đất nhà ông Quàng Văn Soạn - Đến hết đất nhà ông Cầm Văn Việt đường 9,5m hướng đi khu dân cư hai bên đường | 462.000 | 280.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
211 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ đất nhà bà Hoàng Thị Chính - Đến D63 đường 9,5m hai bên đường | 462.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
212 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ đất nhà ông Vũ Văn Quân - Đến hết đất Nhà văn hóa bản Sốp Cộp đường 9,5m hướng đi khu dân cư bên phải đường | 462.000 | 280.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
213 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ đất nhà ông Vũ Văn Hợp - Đến hết đất nhà ông Bùi Văn Quang hướng đi D60 bên trái đường 9,5 m | 525.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
214 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ D60 đường 15m hướng đi D38 (hai bên đường) | 476.000 | 287.000 | 217.000 | 140.000 | 98.000 | Đất SX-KD đô thị |
215 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ D37-D38 (khu trường nội trú), đường 15 hai bên đường | 462.000 | 280.000 | 210.000 | 140.000 | 91.000 | Đất SX-KD đô thị |
216 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ nhà (Hoài Hạnh) - Đến hết đất nhà ông Lầu Bá Rê (khu mốc D60-D38, đường quy hoạch 7m), hai bên đường | 385.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
217 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Đường 7m từ đất nhà ông Thân Trọng Hạnh - Đến hết đất nhà ông Trịnh Bằng Phi hai bên đường (khu vực E1) | 350.000 | 210.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
218 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Đường quy hoạch 21m N12 - N14 từ đầu cầu Nặm Ca - Đến nghĩa trang liệt sỹ hai bên đường | 420.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | 84.000 | Đất SX-KD đô thị |
219 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Đường quy hoạch 16,5 m từ cầu Bản Pe nối với Sân vận động mới hai bên đường | 280.000 | 168.000 | 126.000 | 84.000 | 56.000 | Đất SX-KD đô thị |
220 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Đường quy hoạch 16,5 m từ cầu Bản Pe nối với tỉnh lộ 105 hai bên đường | 350.000 | 210.000 | 161.000 | 105.000 | 70.000 | Đất SX-KD đô thị |
221 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Đường từ Nhà Văn hóa xã Sốp Cộp - Đến hết thửa đất số 17 hướng đi D87 | 420.000 | 252.000 | 189.000 | 126.000 | 84.000 | Đất SX-KD đô thị |
222 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ D8-D9 (đầu cầu cứng qua suối Nậm Lạnh) hướng đi Sông Mã, phía bên phải đường | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
223 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ D8-D9 (đầu cầu cứng qua suối Nậm Lạnh) hướng đi Sông Mã, phía bên trái đường | 1.400.000 | 840.000 | 630.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
224 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ D8 - D9 (đầu cầu cứng qua suối Nậm Lạnh) hướng đi Sông Mã, hai bên đường | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
225 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ D8-D20 đường 21m (Tính từ mét 35,8 ranh giới giữa thửa đất số 1 và thửa số 33) phía bên trái đường | 2.240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
226 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ D9-D21 đường 9,5m (Tính từ mét 35,8 ranh giới giữa thửa đất số 18 và thửa số 19) phía bên trái đường | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
227 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Đường quy hoạch 10,5m từ đất nhà ông Tuệ - Đến đất nhà ông Báu (tính từ ngã ba đường trên trục D8-D20 vào hướng ra đường D9-D21) hai bên đường | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
228 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Tuyến D20 đi D81, D81' đường 9,5m từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Thêu - Đến hết đất nhà ông Lưu Văn Quý (đối diện cổng phụ chợ mới) | 1.680.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
229 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ mốc D8 - Đến hết cầu Nậm Ban phía bên trái đường | 2.240.000 | 756.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
230 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ mốc D8 - Đến hết cầu Nậm Ban bên phải đường | 1.260.000 | 756.000 | 567.000 | 378.000 | 252.000 | Đất SX-KD đô thị |
231 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ mốc N1 hướng đi cầu Nậm Ban đường 11,5m | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
232 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ mốc N2 hướng đi cầu Nậm Ban đường 11,5m | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
233 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ mốc D21 - D31 đối diện chợ trung tâm huyện Sốp Cộp đường 21m | 2.240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
234 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp) | Từ mét 21 thửa 164 - Đến hết cầu Nậm Ban bên phải đường | 2.240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
235 | Huyện Sốp Cộp | Các đoạn đường ven trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ Cầu Nậm Ban (Hợp tác xã Nậm Ban) - Đến hết đất nhà văn hóa điểm Huổi Khăng hướng đi Dồm Cang hai bên đường | 210.000 | 126.000 | 98.000 | 63.000 | 42.000 | Đất SX-KD đô thị |
236 | Huyện Sốp Cộp | Các đoạn đường ven trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ hết đất của bến xe - Đến đường lên bãi rác hướng đi Nó Sài hai bên đường | 154.000 | 126.000 | 91.000 | 77.000 | 63.000 | Đất SX-KD đô thị |
237 | Huyện Sốp Cộp | Các đoạn đường ven trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ nhà ông Tòng Văn Dũng - Đến hết đất nhà ông Cà Văn Phịnh (bản Nà Lốc) hai bên đường | 154.000 | 126.000 | 91.000 | 77.000 | 63.000 | Đất SX-KD đô thị |
238 | Huyện Sốp Cộp | Các đoạn đường ven trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ nhà ông Lò Văn Thành - Đến hết đất nhà ông Vì Văn Quang (bản Nà Lốc) hai bên đường | 154.000 | 126.000 | 91.000 | 77.000 | 63.000 | Đất SX-KD đô thị |
239 | Huyện Sốp Cộp | Các đoạn đường ven trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ nhà ông Lường Văn Xuân - Đến hết đất nhà ông Tòng Văn Thiên hướng đi bản Nà Lốc hai bên đường | 210.000 | 126.000 | 98.000 | 63.000 | 42.000 | Đất SX-KD đô thị |
240 | Huyện Sốp Cộp | Các đoạn đường ven trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ ngã ba nhà ông Vì Văn Minh - Đến ngã ba hướng đi Nà Nó, Nà Sài hai bên đường | 154.000 | 126.000 | 91.000 | 77.000 | 63.000 | Đất SX-KD đô thị |
241 | Huyện Sốp Cộp | Các đoạn đường ven trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Đường nhà bà Vì Thị Thơm (bản Ban) - Đến ngã ba hết đất nhà ông Vì Văn Thích ( bản Pe) hướng đi bản Pe hai bên đường | 154.000 | 126.000 | 91.000 | 77.000 | 63.000 | Đất SX-KD đô thị |
242 | Huyện Sốp Cộp | Các đoạn đường ven trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ ngã ba hết đất nhà ông Vì Văn Mầng - Đến ngã ba đất nhà ông Lường Văn Sử rẽ trái đến điểm trường tiểu học bản Ban hai bên đường | 154.000 | 126.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
243 | Huyện Sốp Cộp | Các đoạn đường ven trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ ngã ba đất nhà ông Vì Văn Chung - Đến ngã ba đất nhà ông Lò Văn Vĩnh hai bên đường | 154.000 | 126.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
244 | Huyện Sốp Cộp | Các đoạn đường ven trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp | Từ đất nhà bà Tòng Thị Phương đi theo đường bê tông - Đến hết đất nhà bà Cầm Thị Long hai bên đường | 154.000 | 140.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
245 | Huyện Sốp Cộp | Đường khu vực mốc D7-D8-D20-D20’- D19 (khu vực chợ cũ) | Đường Quy hoạch rộng 12m (từ hết đất nhà ông Nguyễn Huy Trung - Đến hết đất nhà ông Lò Văn Triển) hai bên đường | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
246 | Huyện Sốp Cộp | Đường khu vực mốc D7-D8-D20-D20’- D19 (khu vực chợ cũ) | Tuyến D19 đi D20’ (từ hết đất nhà bà Lương Thị Nụ - Đến hết đất nhà ông Đào Văn Cường) hai bên đường | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
247 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường đô thị còn lại trong khu trung tâm hành chính huyện | Các trục đường có độ rộng từ 5m trở lên | 140.000 | 112.000 | 84.000 | 70.000 | 56.000 | Đất SX-KD đô thị |
248 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường đô thị còn lại trong khu trung tâm hành chính huyện | Các trục đường có độ rộng từ 2,5 m - Đến nhỏ hơn 5m | 105.000 | 84.000 | 63.000 | 56.000 | 42.000 | Đất SX-KD đô thị |
249 | Huyện Sốp Cộp | Các tuyến đường đô thị còn lại trong khu trung tâm hành chính huyện | Các trục đường có độ rộng nhỏ hơn 2,5 m | 84.000 | 70.000 | 56.000 | 49.000 | 42.000 | Đất SX-KD đô thị |
250 | Huyện Sốp Cộp | Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp - Từ cổng qua đường đi Mường Và khu bản Nà Dìa | Từ mét 0 - Đến mét 450 ao nhà ông Tòng Văn Dịn Đến hết nhà ông Cà Văn Bịnh, hai bên đường | 310.000 | 190.000 | 140.000 | 90.000 | 60.000 | Đất ở nông thôn |
251 | Huyện Sốp Cộp | Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp | Đường từ bản Nà Lốc (Co Pồng cũ) xã Sốp Cộp đi bản Sổm Pói, xã Mường Và | 260.000 | 210.000 | 160.000 | 130.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
252 | Huyện Sốp Cộp | Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp | Từ nhà ông Tòng Văn Thoai, ông Tòng Văn Đôi (bản Nó Sài) - Đến hết đất nhà ông Tòng Văn Thân (bản Nó Sài) hai bên đường | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 100.000 | 80.000 | Đất ở nông thôn |
253 | Huyện Sốp Cộp | Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp | Từ hết đất nhà văn hóa bản Huổi Khăng (đất nhà ông Lường Văn Quyết) - Đến hết đất xã Sốp Cộp hướng đi Dồm Cang hai bên đường | 220.000 | 180.000 | 130.000 | 110.000 | 90.000 | Đất ở nông thôn |
254 | Huyện Sốp Cộp | Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp | Từ đường lên bãi rác - Đến đội sản xuất số 4 hướng đi Nó Sài hai bên đường | 220.000 | 180.000 | 130.000 | 110.000 | 90.000 | Đất ở nông thôn |
255 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Và | Từ cống qua đường (giáp nhà ông Lường Văn May) - Đến ngã ba đường đi Nậm Lạnh 200m hướng đi xã Nậm Lạnh hai bên đường | 300.000 | 180.000 | 140.000 | 90.000 | 60.000 | Đất ở nông thôn |
256 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Và | Từ ngã ba nhà ông Lò Văn Chiến hướng đi Sốp Cộp - Đến hết đất trường cấp I+II hai bên đường | 240.000 | 190.000 | 140.000 | 120.000 | 100.000 | Đất ở nông thôn |
257 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Và | Tuyến từ cống giáp nhà ông Lường Văn May - Đến hết đất nhà ông Lò Văn Tiên hướng đi Mường Lạn hai bên đường | 150.000 | 120.000 | 90.000 | 80.000 | 60.000 | Đất ở nông thôn |
258 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Lạn | Từ cây xăng xã Mường Lạn - Đến đầu cầu cứng hai bên đường | 180.000 | 140.000 | 110.000 | 90.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
259 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Lạn | Từ đầu cầu cứng - Đến hết trụ sở UBND xã Mường Lạn hai bên đường | 220.000 | 180.000 | 130.000 | 110.000 | 90.000 | Đất ở nông thôn |
260 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Lạn | Từ hết đất trụ sở UBND xã - Đến ngã ba đi bản Cống, Nà Khi Đến hết đất nhà ông Lò Văn Tuấn (chủ tịch UBND xã) hướng bản Cống và 500m hướng đi Nà Khi hai bên đường | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 100.000 | 80.000 | Đất ở nông thôn |
261 | Huyện Sốp Cộp | Xã Púng Bánh | Từ nhà ông Lò Văn Xuấn (bản Kéo Hin) - Đến hết đất nhà ông Tòng Văn Doản (bản Cọ) hai bên đường | 180.000 | 140.000 | 110.000 | 90.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
262 | Huyện Sốp Cộp | Xã Púng Bánh | Tuyến đường từ nhà ông Tòng Văn Doản (bản Cọ) - Đến hết ngã ba Huổi Hay, hai bên đường | 170.000 | 140.000 | 100.000 | 90.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
263 | Huyện Sốp Cộp | Xã Dồm Cang (theo trục đường 105) | Từ hết đất xã Sốp Cộp - Đến đầu cầu cứng bản Nà Pháy hai bên đường | 200.000 | 160.000 | 120.000 | 100.000 | 80.000 | Đất ở nông thôn |
264 | Huyện Sốp Cộp | Xã Dồm Cang (theo trục đường 105) | Từ ngã ba đường rẽ đi bản Nà Khá - Đến trường mầm non bản Dồm hai bên đường | 190.000 | 150.000 | 110.000 | 100.000 | 80.000 | Đất ở nông thôn |
265 | Huyện Sốp Cộp | Xã Dồm Cang (theo trục đường 105) | Từ trường mầm non bản Dồm - Đến hết đất bản Cang hai bên đường | 170.000 | 140.000 | 100.000 | 90.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
266 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Lèo (theo trục đường 105) | Đoạn từ nhà ông Quàng Văn Quân - Đến hết nhà ông Lò Văn Toàn (bản Mạt) hai bên đường | 130.000 | 100.000 | 90.000 | 80.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
267 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Lèo (theo trục đường 105) | Đoạn từ nhà ông Quàng Văn Luyến - Đến cầu tràn (bản Liềng) hai bên đường | 150.000 | 120.000 | 90.000 | 80.000 | 60.000 | Đất ở nông thôn |
268 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Lèo (theo trục đường 105) | Đoạn từ cầu tràn (bản Liềng) - Đến hết đất của ông Lường Văn Vui, hướng đi tỉnh Điện Biên hai bên đường | 130.000 | 100.000 | 90.000 | 80.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn |
269 | Huyện Sốp Cộp | Các xã, các bản còn lại | 140.000 | 110.000 | 100.000 | 80.000 | 70.000 | Đất ở nông thôn | |
270 | Huyện Sốp Cộp | Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn | 120.000 | 100.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
271 | Huyện Sốp Cộp | Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp - Từ cổng qua đường đi Mường Và khu bản Nà Dìa | Từ mét 0 - Đến mét 450 ao nhà ông Tòng Văn Dịn Đến hết nhà ông Cà Văn Bịnh, hai bên đường | 263.500 | 161.500 | 119.000 | 76.500 | 51.000 | Đất TM-DV nông thôn |
272 | Huyện Sốp Cộp | Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp | Đường từ bản Nà Lốc (Co Pồng cũ) xã Sốp Cộp đi bản Sổm Pói, xã Mường Và | 221.000 | 178.500 | 136.000 | 110.500 | 85.000 | Đất TM-DV nông thôn |
273 | Huyện Sốp Cộp | Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp | Từ nhà ông Tòng Văn Thoai, ông Tòng Văn Đôi (bản Nó Sài) - Đến hết đất nhà ông Tòng Văn Thân (bản Nó Sài) hai bên đường | 170.000 | 136.000 | 102.000 | 85.000 | 68.000 | Đất TM-DV nông thôn |
274 | Huyện Sốp Cộp | Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp | Từ hết đất nhà văn hóa bản Huổi Khăng (đất nhà ông Lường Văn Quyết) - Đến hết đất xã Sốp Cộp hướng đi Dồm Cang hai bên đường | 187.000 | 153.000 | 110.500 | 93.500 | 76.500 | Đất TM-DV nông thôn |
275 | Huyện Sốp Cộp | Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp | Từ đường lên bãi rác - Đến đội sản xuất số 4 hướng đi Nó Sài hai bên đường | 187.000 | 153.000 | 110.500 | 93.500 | 76.500 | Đất TM-DV nông thôn |
276 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Và | Từ cống qua đường (giáp nhà ông Lường Văn May) - Đến ngã ba đường đi Nậm Lạnh 200m hướng đi xã Nậm Lạnh hai bên đường | 255.000 | 153.000 | 119.000 | 76.500 | 51.000 | Đất TM-DV nông thôn |
277 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Và | Từ ngã ba nhà ông Lò Văn Chiến hướng đi Sốp Cộp - Đến hết đất trường cấp I+II hai bên đường | 204.000 | 161.500 | 119.000 | 102.000 | 85.000 | Đất TM-DV nông thôn |
278 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Và | Tuyến từ cống giáp nhà ông Lường Văn May - Đến hết đất nhà ông Lò Văn Tiên hướng đi Mường Lạn hai bên đường | 127.500 | 102.000 | 76.500 | 68.000 | 51.000 | Đất TM-DV nông thôn |
279 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Lạn | Từ cây xăng xã Mường Lạn - Đến đầu cầu cứng hai bên đường | 153.000 | 119.000 | 93.500 | 76.500 | 59.500 | Đất TM-DV nông thôn |
280 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Lạn | Từ đầu cầu cứng - Đến hết trụ sở UBND xã Mường Lạn hai bên đường | 187.000 | 153.000 | 110.500 | 93.500 | 76.500 | Đất TM-DV nông thôn |
281 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Lạn | Từ hết đất trụ sở UBND xã - Đến ngã ba đi bản Cống, Nà Khi Đến hết đất nhà ông Lò Văn Tuấn (chủ tịch UBND xã) hướng bản Cống và 500m hướng đi Nà Khi hai bên đường | 170.000 | 136.000 | 102.000 | 85.000 | 68.000 | Đất TM-DV nông thôn |
282 | Huyện Sốp Cộp | Xã Púng Bánh | Từ nhà ông Lò Văn Xuấn (bản Kéo Hin) - Đến hết đất nhà ông Tòng Văn Doản (bản Cọ) hai bên đường | 153.000 | 119.000 | 93.500 | 76.500 | 59.500 | Đất TM-DV nông thôn |
283 | Huyện Sốp Cộp | Xã Púng Bánh | Tuyến đường từ nhà ông Tòng Văn Doản (bản Cọ) - Đến hết ngã ba Huổi Hay, hai bên đường | 144.500 | 119.000 | 85.000 | 76.500 | 59.500 | Đất TM-DV nông thôn |
284 | Huyện Sốp Cộp | Xã Dồm Cang (theo trục đường 105) | Từ hết đất xã Sốp Cộp - Đến đầu cầu cứng bản Nà Pháy hai bên đường | 170.000 | 136.000 | 102.000 | 85.000 | 68.000 | Đất TM-DV nông thôn |
285 | Huyện Sốp Cộp | Xã Dồm Cang (theo trục đường 105) | Từ ngã ba đường rẽ đi bản Nà Khá - Đến trường mầm non bản Dồm hai bên đường | 161.500 | 127.500 | 93.500 | 85.000 | 68.000 | Đất TM-DV nông thôn |
286 | Huyện Sốp Cộp | Xã Dồm Cang (theo trục đường 105) | Từ trường mầm non bản Dồm - Đến hết đất bản Cang hai bên đường | 144.500 | 119.000 | 85.000 | 76.500 | 59.500 | Đất TM-DV nông thôn |
287 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Lèo (theo trục đường 105) | Đoạn từ nhà ông Quàng Văn Quân - Đến hết nhà ông Lò Văn Toàn (bản Mạt) hai bên đường | 110.500 | 85.000 | 76.500 | 68.000 | 59.500 | Đất TM-DV nông thôn |
288 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Lèo (theo trục đường 105) | Đoạn từ nhà ông Quàng Văn Luyến - Đến cầu tràn (bản Liềng) hai bên đường | 127.500 | 102.000 | 76.500 | 68.000 | 51.000 | Đất TM-DV nông thôn |
289 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Lèo (theo trục đường 105) | Đoạn từ cầu tràn (bản Liềng) - Đến hết đất của ông Lường Văn Vui, hướng đi tỉnh Điện Biên hai bên đường | 110.500 | 85.000 | 76.500 | 68.000 | 59.500 | Đất TM-DV nông thôn |
290 | Huyện Sốp Cộp | Các xã, các bản còn lại | 119.000 | 93.500 | 85.000 | 68.000 | 59.500 | Đất TM-DV nông thôn | |
291 | Huyện Sốp Cộp | Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn | 102.000 | 85.000 | 59.500 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
292 | Huyện Sốp Cộp | Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp - Từ cổng qua đường đi Mường Và khu bản Nà Dìa | Từ mét 0 - Đến mét 450 ao nhà ông Tòng Văn Dịn Đến hết nhà ông Cà Văn Bịnh, hai bên đường | 217.000 | 133.000 | 98.000 | 63.000 | 42.000 | Đất SX-KD nông thôn |
293 | Huyện Sốp Cộp | Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp | Đường từ bản Nà Lốc (Co Pồng cũ) xã Sốp Cộp đi bản Sổm Pói, xã Mường Và | 182.000 | 147.000 | 112.000 | 91.000 | 70.000 | Đất SX-KD nông thôn |
294 | Huyện Sốp Cộp | Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp | Từ nhà ông Tòng Văn Thoai, ông Tòng Văn Đôi (bản Nó Sài) - Đến hết đất nhà ông Tòng Văn Thân (bản Nó Sài) hai bên đường | 140.000 | 112.000 | 84.000 | 70.000 | 56.000 | Đất SX-KD nông thôn |
295 | Huyện Sốp Cộp | Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp | Từ hết đất nhà văn hóa bản Huổi Khăng (đất nhà ông Lường Văn Quyết) - Đến hết đất xã Sốp Cộp hướng đi Dồm Cang hai bên đường | 154.000 | 126.000 | 91.000 | 77.000 | 63.000 | Đất SX-KD nông thôn |
296 | Huyện Sốp Cộp | Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp | Từ đường lên bãi rác - Đến đội sản xuất số 4 hướng đi Nó Sài hai bên đường | 154.000 | 126.000 | 91.000 | 77.000 | 63.000 | Đất SX-KD nông thôn |
297 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Và | Từ cống qua đường (giáp nhà ông Lường Văn May) - Đến ngã ba đường đi Nậm Lạnh 200m hướng đi xã Nậm Lạnh hai bên đường | 210.000 | 126.000 | 98.000 | 63.000 | 42.000 | Đất SX-KD nông thôn |
298 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Và | Từ ngã ba nhà ông Lò Văn Chiến hướng đi Sốp Cộp - Đến hết đất trường cấp I+II hai bên đường | 168.000 | 133.000 | 98.000 | 84.000 | 70.000 | Đất SX-KD nông thôn |
299 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Và | Tuyến từ cống giáp nhà ông Lường Văn May - Đến hết đất nhà ông Lò Văn Tiên hướng đi Mường Lạn hai bên đường | 105.000 | 84.000 | 63.000 | 56.000 | 42.000 | Đất SX-KD nông thôn |
300 | Huyện Sốp Cộp | Xã Mường Lạn | Từ cây xăng xã Mường Lạn - Đến đầu cầu cứng hai bên đường | 126.000 | 98.000 | 77.000 | 63.000 | 49.000 | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Tại Các Đoạn Đường Ven Trung Tâm Xã Sốp Cộp - Từ Cổng Qua Đường Đi Mường Và Khu Bản Nà Dìa, Huyện Sốp Cộp, Tỉnh Sơn La
Bảng giá đất tại các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La, được quy định trong Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường từ cổng qua đường đi Mường Và đến khu bản Nà Dìa:
Vị trí 1: 310.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 310.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá cao nhất, nằm ở đoạn đầu của tuyến đường từ cổng qua đường đi Mường Và. Khu vực này gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng, nên có giá trị cao nhất trong khu vực.
Vị trí 2: 190.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 190.000 VNĐ/m². Khu vực này tiếp giáp với vị trí 1 nhưng nằm xa hơn về phía đoạn đường từ cổng qua đường đi Mường Và. Mặc dù vẫn giữ được khả năng tiếp cận tốt, giá trị giảm do khoảng cách lớn hơn từ khu vực trung tâm.
Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm xa hơn trong đoạn đường, gần với khu vực ao nhà ông Tòng Văn Dịn. Giá trị đất giảm do khoảng cách và tiếp cận với các tiện ích đô thị ít hơn so với các vị trí trước đó.
Vị trí 4: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 90.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở đoạn cuối của tuyến đường, gần với ao nhà ông Cà Văn Bịnh. Giá trị giảm do khoảng cách xa hơn từ trung tâm và ít tiếp cận các tiện ích xã hội.
Thông tin giá đất tại các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp cung cấp cái nhìn rõ ràng về mức giá bất động sản trong khu vực này. Sự phân bổ giá theo vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về đầu tư và phát triển, đồng thời hỗ trợ quy hoạch và quản lý đất đai hiệu quả.
Bảng Giá Đất Tại Các Đoạn Đường Ven Trung Tâm Xã Sốp Cộp, Huyện Sốp Cộp, Tỉnh Sơn La
Bảng giá đất tại các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La được quy định trong Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong khu vực từ đường từ bản Nà Lốc (Co Pồng cũ) xã Sốp Cộp đi bản Sổm Pói, xã Mường Và:
Vị trí 1: 260.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 260.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần đoạn đầu của tuyến đường từ bản Nà Lốc và là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường do sự thuận tiện về giao thông và gần các tiện ích xã hội.
Vị trí 2: 210.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 210.000 VNĐ/m². Khu vực này tiếp giáp với vị trí 1, nhưng cách xa hơn về phía bản Sổm Pói. Dù vẫn giữ được khả năng tiếp cận tốt, giá trị giảm do khoảng cách lớn hơn từ trung tâm.
Vị trí 3: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm xa hơn so với các vị trí trước đó, với giá trị đất giảm do yếu tố khoảng cách và ít tiếp cận các tiện ích xã hội.
Vị trí 4: 130.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 130.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở đoạn cuối của tuyến đường, gần với bản Sổm Pói và xa hơn từ các tiện ích đô thị. Giá trị giảm do khoảng cách xa hơn từ trung tâm và ít tiếp cận các tiện ích xã hội.
Thông tin giá đất tại các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp cung cấp cái nhìn rõ ràng về mức giá bất động sản trong khu vực này. Sự phân bổ giá theo vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về đầu tư và phát triển, đồng thời hỗ trợ quy hoạch và quản lý đất đai hiệu quả.
Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Xã Mường Và, Huyện Sốp Cộp, Sơn La
Bảng giá đất tại xã Mường Và, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La cho loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này chi tiết hóa giá trị đất dọc theo đoạn đường từ cống qua đường (giáp nhà ông Lường Văn May) đến ngã ba đường đi Nậm Lạnh 200m, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị đất trong khu vực.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 300.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này thường nằm gần các điểm quan trọng và dễ tiếp cận, như giao thông chính và các tiện ích công cộng, do đó giá trị đất tại đây cũng cao hơn.
Vị trí 2: 180.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn ở mức cao. Khu vực này nằm ở vị trí gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng, mặc dù không gần bằng khu vực ở vị trí 1.
Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 140.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Dù nằm trên đoạn đường chính, khu vực này có thể xa các tiện ích hoặc có điều kiện giao thông kém hơn, dẫn đến giá trị thấp hơn.
Vị trí 4: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 90.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể cách xa các điểm dân cư và tiện ích công cộng, hoặc nằm ở khu vực có điều kiện hạ tầng không thuận lợi bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất nông thôn tại xã Mường Và, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Huyện Sốp Cộp, Sơn La: Xã Mường Lạn
Bảng giá đất của huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La cho loại đất ở nông thôn trong khu vực xã Mường Lạn đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn dọc theo đoạn đường từ cây xăng xã Mường Lạn đến đầu cầu cứng, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm gần cây xăng xã Mường Lạn. Khu vực này thường có vị trí thuận lợi về giao thông và tiện ích, làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 140.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị không cao bằng vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị tương đối cao, nằm gần khu vực có nhiều tiện ích và giao thông thuận lợi.
Vị trí 3: 110.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 110.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Tuy mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 90.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển đồng bộ như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực xã Mường Lạn, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Xã Púng Bánh, Huyện Sốp Cộp, Sơn La
Bảng giá đất tại xã Púng Bánh, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La cho loại đất ở nông thôn đã được ban hành theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn trong khu vực, từ đó hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định liên quan đến mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 180.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ nhà ông Lò Văn Xuấn (bản Kéo Hin) đến hết đất nhà ông Tòng Văn Doản (bản Cọ). Khu vực này có thể nằm ở vị trí gần các tiện ích công cộng hoặc đường giao thông chính, làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 140.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, mặc dù vẫn nằm trong đoạn đường cùng khu vực. Giá đất tại đây phản ánh sự giảm giá trị so với khu vực đắc địa hơn.
Vị trí 3: 110.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 110.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù vẫn là đất ở nông thôn, giá trị đất tại vị trí này phản ánh sự giảm giá so với các khu vực có vị trí thuận lợi hơn.
Vị trí 4: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 90.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá đất tại đây có thể phản ánh vị trí xa các tiện ích hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn tại xã Púng Bánh, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.