Bảng giá đất Huyện Sốp Cộp Sơn La

Giá đất cao nhất tại Huyện Sốp Cộp là: 4.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Sốp Cộp là: 7.000
Giá đất trung bình tại Huyện Sốp Cộp là: 570.117
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020 của UBND tỉnh Sơn La
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Sốp Cộp Đường khu tái định cư D77-D78-D79-D29-D30 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ mét 15 hết đất nhà ông Lường Văn Bình - Đến nhà ông Vũ Văn Mạnh (Thêu) bên trái đường hướng ra đường chính 21m đường đi Sốp Cộp-Nậm Lạnh 343.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
202 Huyện Sốp Cộp Đường khu tái định cư D77-D78-D79-D29-D30 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ đất nhà ông Lò Văn Thoát - Đến đất nhà ông Lường Văn Bình (D78 đi D77) đường 7m hai bên đường 301.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
203 Huyện Sốp Cộp Đường khu tái định cư D18-D19-D78-D79 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ hết đất nhà ông Trần Công Lực mét 16,3 (D78) phía bên phải - Đến mét 50,5 Đến hết đất nhà bà Ngô Thị Yến (hướng D18) 462.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
204 Huyện Sốp Cộp Đường khu tái định cư D18-D19-D78-D79 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ hết đất nhà ông Phan Chính Thân mét 18,4 (D19) phía bên trái đường - Đến mét 60 Đến hết đất nhà ông Tòng Văn Quốc (hướng D18) 581.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
205 Huyện Sốp Cộp Đường khu tái định cư D18-D19-D78-D79 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ hết đất nhà bà Vì Thị Quyên mét 17 (đường lô 5 mét) - Đến mét 45 giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Trường hai bên đường 539.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
206 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ ngã tư nhà ông Đoàn Văn Tiến - Đến hết đất nhà ông Vũ Văn Quân (Nhàn) đường 21m hai bên đường 630.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
207 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Đường từ D61 đường 15m từ mét 18 - Đến hết mét 105 nhà ông Đỗ Văn Thiết Đến hết đất nhà ông Bùi Văn Quang (Trang) hướng đi Trường Nội trú hai bên đường 539.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
208 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ đất nhà ông Hà Văn Dần - Đến hết đất nhà ông Lê Xuân Phú đường 9,5 m hướng đi Trường Nội trú, hai bên đường 525.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
209 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ đất nhà ông Trần Văn Vang - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Phi Hùng đường 9,5 m hướng đi Trường Nội trú hai bên đường 462.000 280.000 - - - Đất SX-KD đô thị
210 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ đất nhà ông Quàng Văn Soạn - Đến hết đất nhà ông Cầm Văn Việt đường 9,5m hướng đi khu dân cư hai bên đường 462.000 280.000 - - - Đất SX-KD đô thị
211 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ đất nhà bà Hoàng Thị Chính - Đến D63 đường 9,5m hai bên đường 462.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
212 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ đất nhà ông Vũ Văn Quân - Đến hết đất Nhà văn hóa bản Sốp Cộp đường 9,5m hướng đi khu dân cư bên phải đường 462.000 280.000 - - - Đất SX-KD đô thị
213 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ đất nhà ông Vũ Văn Hợp - Đến hết đất nhà ông Bùi Văn Quang hướng đi D60 bên trái đường 9,5 m 525.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
214 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ D60 đường 15m hướng đi D38 (hai bên đường) 476.000 287.000 217.000 140.000 98.000 Đất SX-KD đô thị
215 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ D37-D38 (khu trường nội trú), đường 15 hai bên đường 462.000 280.000 210.000 140.000 91.000 Đất SX-KD đô thị
216 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ nhà (Hoài Hạnh) - Đến hết đất nhà ông Lầu Bá Rê (khu mốc D60-D38, đường quy hoạch 7m), hai bên đường 385.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
217 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Đường 7m từ đất nhà ông Thân Trọng Hạnh - Đến hết đất nhà ông Trịnh Bằng Phi hai bên đường (khu vực E1) 350.000 210.000 - - - Đất SX-KD đô thị
218 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Đường quy hoạch 21m N12 - N14 từ đầu cầu Nặm Ca - Đến nghĩa trang liệt sỹ hai bên đường 420.000 252.000 189.000 126.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
219 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Đường quy hoạch 16,5 m từ cầu Bản Pe nối với Sân vận động mới hai bên đường 280.000 168.000 126.000 84.000 56.000 Đất SX-KD đô thị
220 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Đường quy hoạch 16,5 m từ cầu Bản Pe nối với tỉnh lộ 105 hai bên đường 350.000 210.000 161.000 105.000 70.000 Đất SX-KD đô thị
221 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Đường từ Nhà Văn hóa xã Sốp Cộp - Đến hết thửa đất số 17 hướng đi D87 420.000 252.000 189.000 126.000 84.000 Đất SX-KD đô thị
222 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ D8-D9 (đầu cầu cứng qua suối Nậm Lạnh) hướng đi Sông Mã, phía bên phải đường 2.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
223 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ D8-D9 (đầu cầu cứng qua suối Nậm Lạnh) hướng đi Sông Mã, phía bên trái đường 1.400.000 840.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
224 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ D8 - D9 (đầu cầu cứng qua suối Nậm Lạnh) hướng đi Sông Mã, hai bên đường 2.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
225 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ D8-D20 đường 21m (Tính từ mét 35,8 ranh giới giữa thửa đất số 1 và thửa số 33) phía bên trái đường 2.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
226 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ D9-D21 đường 9,5m (Tính từ mét 35,8 ranh giới giữa thửa đất số 18 và thửa số 19) phía bên trái đường 1.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
227 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Đường quy hoạch 10,5m từ đất nhà ông Tuệ - Đến đất nhà ông Báu (tính từ ngã ba đường trên trục D8-D20 vào hướng ra đường D9-D21) hai bên đường 1.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
228 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Tuyến D20 đi D81, D81' đường 9,5m từ hết đất nhà bà Nguyễn Thị Thêu - Đến hết đất nhà ông Lưu Văn Quý (đối diện cổng phụ chợ mới) 1.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
229 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ mốc D8 - Đến hết cầu Nậm Ban phía bên trái đường 2.240.000 756.000 - - - Đất SX-KD đô thị
230 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu TT hành chính huyện Sốp Cộp) Từ mốc D8 - Đến hết cầu Nậm Ban bên phải đường 1.260.000 756.000 567.000 378.000 252.000 Đất SX-KD đô thị
231 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp) Từ mốc N1 hướng đi cầu Nậm Ban đường 11,5m 1.260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
232 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp) Từ mốc N2 hướng đi cầu Nậm Ban đường 11,5m 1.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
233 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp) Từ mốc D21 - D31 đối diện chợ trung tâm huyện Sốp Cộp đường 21m 2.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
234 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường khu vực lô 57 (khu trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp) Từ mét 21 thửa 164 - Đến hết cầu Nậm Ban bên phải đường 2.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
235 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ Cầu Nậm Ban (Hợp tác xã Nậm Ban) - Đến hết đất nhà văn hóa điểm Huổi Khăng hướng đi Dồm Cang hai bên đường 210.000 126.000 98.000 63.000 42.000 Đất SX-KD đô thị
236 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ hết đất của bến xe - Đến đường lên bãi rác hướng đi Nó Sài hai bên đường 154.000 126.000 91.000 77.000 63.000 Đất SX-KD đô thị
237 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ nhà ông Tòng Văn Dũng - Đến hết đất nhà ông Cà Văn Phịnh (bản Nà Lốc) hai bên đường 154.000 126.000 91.000 77.000 63.000 Đất SX-KD đô thị
238 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ nhà ông Lò Văn Thành - Đến hết đất nhà ông Vì Văn Quang (bản Nà Lốc) hai bên đường 154.000 126.000 91.000 77.000 63.000 Đất SX-KD đô thị
239 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ nhà ông Lường Văn Xuân - Đến hết đất nhà ông Tòng Văn Thiên hướng đi bản Nà Lốc hai bên đường 210.000 126.000 98.000 63.000 42.000 Đất SX-KD đô thị
240 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ ngã ba nhà ông Vì Văn Minh - Đến ngã ba hướng đi Nà Nó, Nà Sài hai bên đường 154.000 126.000 91.000 77.000 63.000 Đất SX-KD đô thị
241 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Đường nhà bà Vì Thị Thơm (bản Ban) - Đến ngã ba hết đất nhà ông Vì Văn Thích ( bản Pe) hướng đi bản Pe hai bên đường 154.000 126.000 91.000 77.000 63.000 Đất SX-KD đô thị
242 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ ngã ba hết đất nhà ông Vì Văn Mầng - Đến ngã ba đất nhà ông Lường Văn Sử rẽ trái đến điểm trường tiểu học bản Ban hai bên đường 154.000 126.000 - - - Đất SX-KD đô thị
243 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ ngã ba đất nhà ông Vì Văn Chung - Đến ngã ba đất nhà ông Lò Văn Vĩnh hai bên đường 154.000 126.000 - - - Đất SX-KD đô thị
244 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp Từ đất nhà bà Tòng Thị Phương đi theo đường bê tông - Đến hết đất nhà bà Cầm Thị Long hai bên đường 154.000 140.000 - - - Đất SX-KD đô thị
245 Huyện Sốp Cộp Đường khu vực mốc D7-D8-D20-D20’- D19 (khu vực chợ cũ) Đường Quy hoạch rộng 12m (từ hết đất nhà ông Nguyễn Huy Trung - Đến hết đất nhà ông Lò Văn Triển) hai bên đường 1.260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
246 Huyện Sốp Cộp Đường khu vực mốc D7-D8-D20-D20’- D19 (khu vực chợ cũ) Tuyến D19 đi D20’ (từ hết đất nhà bà Lương Thị Nụ - Đến hết đất nhà ông Đào Văn Cường) hai bên đường 1.260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
247 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường đô thị còn lại trong khu trung tâm hành chính huyện Các trục đường có độ rộng từ 5m trở lên 140.000 112.000 84.000 70.000 56.000 Đất SX-KD đô thị
248 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường đô thị còn lại trong khu trung tâm hành chính huyện Các trục đường có độ rộng từ 2,5 m - Đến nhỏ hơn 5m 105.000 84.000 63.000 56.000 42.000 Đất SX-KD đô thị
249 Huyện Sốp Cộp Các tuyến đường đô thị còn lại trong khu trung tâm hành chính huyện Các trục đường có độ rộng nhỏ hơn 2,5 m 84.000 70.000 56.000 49.000 42.000 Đất SX-KD đô thị
250 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp - Từ cổng qua đường đi Mường Và khu bản Nà Dìa Từ mét 0 - Đến mét 450 ao nhà ông Tòng Văn Dịn Đến hết nhà ông Cà Văn Bịnh, hai bên đường 310.000 190.000 140.000 90.000 60.000 Đất ở nông thôn
251 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp Đường từ bản Nà Lốc (Co Pồng cũ) xã Sốp Cộp đi bản Sổm Pói, xã Mường Và 260.000 210.000 160.000 130.000 100.000 Đất ở nông thôn
252 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp Từ nhà ông Tòng Văn Thoai, ông Tòng Văn Đôi (bản Nó Sài) - Đến hết đất nhà ông Tòng Văn Thân (bản Nó Sài) hai bên đường 200.000 160.000 120.000 100.000 80.000 Đất ở nông thôn
253 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp Từ hết đất nhà văn hóa bản Huổi Khăng (đất nhà ông Lường Văn Quyết) - Đến hết đất xã Sốp Cộp hướng đi Dồm Cang hai bên đường 220.000 180.000 130.000 110.000 90.000 Đất ở nông thôn
254 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp Từ đường lên bãi rác - Đến đội sản xuất số 4 hướng đi Nó Sài hai bên đường 220.000 180.000 130.000 110.000 90.000 Đất ở nông thôn
255 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Và Từ cống qua đường (giáp nhà ông Lường Văn May) - Đến ngã ba đường đi Nậm Lạnh 200m hướng đi xã Nậm Lạnh hai bên đường 300.000 180.000 140.000 90.000 60.000 Đất ở nông thôn
256 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Và Từ ngã ba nhà ông Lò Văn Chiến hướng đi Sốp Cộp - Đến hết đất trường cấp I+II hai bên đường 240.000 190.000 140.000 120.000 100.000 Đất ở nông thôn
257 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Và Tuyến từ cống giáp nhà ông Lường Văn May - Đến hết đất nhà ông Lò Văn Tiên hướng đi Mường Lạn hai bên đường 150.000 120.000 90.000 80.000 60.000 Đất ở nông thôn
258 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Lạn Từ cây xăng xã Mường Lạn - Đến đầu cầu cứng hai bên đường 180.000 140.000 110.000 90.000 70.000 Đất ở nông thôn
259 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Lạn Từ đầu cầu cứng - Đến hết trụ sở UBND xã Mường Lạn hai bên đường 220.000 180.000 130.000 110.000 90.000 Đất ở nông thôn
260 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Lạn Từ hết đất trụ sở UBND xã - Đến ngã ba đi bản Cống, Nà Khi Đến hết đất nhà ông Lò Văn Tuấn (chủ tịch UBND xã) hướng bản Cống và 500m hướng đi Nà Khi hai bên đường 200.000 160.000 120.000 100.000 80.000 Đất ở nông thôn
261 Huyện Sốp Cộp Xã Púng Bánh Từ nhà ông Lò Văn Xuấn (bản Kéo Hin) - Đến hết đất nhà ông Tòng Văn Doản (bản Cọ) hai bên đường 180.000 140.000 110.000 90.000 70.000 Đất ở nông thôn
262 Huyện Sốp Cộp Xã Púng Bánh Tuyến đường từ nhà ông Tòng Văn Doản (bản Cọ) - Đến hết ngã ba Huổi Hay, hai bên đường 170.000 140.000 100.000 90.000 70.000 Đất ở nông thôn
263 Huyện Sốp Cộp Xã Dồm Cang (theo trục đường 105) Từ hết đất xã Sốp Cộp - Đến đầu cầu cứng bản Nà Pháy hai bên đường 200.000 160.000 120.000 100.000 80.000 Đất ở nông thôn
264 Huyện Sốp Cộp Xã Dồm Cang (theo trục đường 105) Từ ngã ba đường rẽ đi bản Nà Khá - Đến trường mầm non bản Dồm hai bên đường 190.000 150.000 110.000 100.000 80.000 Đất ở nông thôn
265 Huyện Sốp Cộp Xã Dồm Cang (theo trục đường 105) Từ trường mầm non bản Dồm - Đến hết đất bản Cang hai bên đường 170.000 140.000 100.000 90.000 70.000 Đất ở nông thôn
266 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Lèo (theo trục đường 105) Đoạn từ nhà ông Quàng Văn Quân - Đến hết nhà ông Lò Văn Toàn (bản Mạt) hai bên đường 130.000 100.000 90.000 80.000 70.000 Đất ở nông thôn
267 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Lèo (theo trục đường 105) Đoạn từ nhà ông Quàng Văn Luyến - Đến cầu tràn (bản Liềng) hai bên đường 150.000 120.000 90.000 80.000 60.000 Đất ở nông thôn
268 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Lèo (theo trục đường 105) Đoạn từ cầu tràn (bản Liềng) - Đến hết đất của ông Lường Văn Vui, hướng đi tỉnh Điện Biên hai bên đường 130.000 100.000 90.000 80.000 70.000 Đất ở nông thôn
269 Huyện Sốp Cộp Các xã, các bản còn lại 140.000 110.000 100.000 80.000 70.000 Đất ở nông thôn
270 Huyện Sốp Cộp Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn 120.000 100.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
271 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp - Từ cổng qua đường đi Mường Và khu bản Nà Dìa Từ mét 0 - Đến mét 450 ao nhà ông Tòng Văn Dịn Đến hết nhà ông Cà Văn Bịnh, hai bên đường 263.500 161.500 119.000 76.500 51.000 Đất TM-DV nông thôn
272 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp Đường từ bản Nà Lốc (Co Pồng cũ) xã Sốp Cộp đi bản Sổm Pói, xã Mường Và 221.000 178.500 136.000 110.500 85.000 Đất TM-DV nông thôn
273 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp Từ nhà ông Tòng Văn Thoai, ông Tòng Văn Đôi (bản Nó Sài) - Đến hết đất nhà ông Tòng Văn Thân (bản Nó Sài) hai bên đường 170.000 136.000 102.000 85.000 68.000 Đất TM-DV nông thôn
274 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp Từ hết đất nhà văn hóa bản Huổi Khăng (đất nhà ông Lường Văn Quyết) - Đến hết đất xã Sốp Cộp hướng đi Dồm Cang hai bên đường 187.000 153.000 110.500 93.500 76.500 Đất TM-DV nông thôn
275 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp Từ đường lên bãi rác - Đến đội sản xuất số 4 hướng đi Nó Sài hai bên đường 187.000 153.000 110.500 93.500 76.500 Đất TM-DV nông thôn
276 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Và Từ cống qua đường (giáp nhà ông Lường Văn May) - Đến ngã ba đường đi Nậm Lạnh 200m hướng đi xã Nậm Lạnh hai bên đường 255.000 153.000 119.000 76.500 51.000 Đất TM-DV nông thôn
277 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Và Từ ngã ba nhà ông Lò Văn Chiến hướng đi Sốp Cộp - Đến hết đất trường cấp I+II hai bên đường 204.000 161.500 119.000 102.000 85.000 Đất TM-DV nông thôn
278 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Và Tuyến từ cống giáp nhà ông Lường Văn May - Đến hết đất nhà ông Lò Văn Tiên hướng đi Mường Lạn hai bên đường 127.500 102.000 76.500 68.000 51.000 Đất TM-DV nông thôn
279 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Lạn Từ cây xăng xã Mường Lạn - Đến đầu cầu cứng hai bên đường 153.000 119.000 93.500 76.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
280 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Lạn Từ đầu cầu cứng - Đến hết trụ sở UBND xã Mường Lạn hai bên đường 187.000 153.000 110.500 93.500 76.500 Đất TM-DV nông thôn
281 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Lạn Từ hết đất trụ sở UBND xã - Đến ngã ba đi bản Cống, Nà Khi Đến hết đất nhà ông Lò Văn Tuấn (chủ tịch UBND xã) hướng bản Cống và 500m hướng đi Nà Khi hai bên đường 170.000 136.000 102.000 85.000 68.000 Đất TM-DV nông thôn
282 Huyện Sốp Cộp Xã Púng Bánh Từ nhà ông Lò Văn Xuấn (bản Kéo Hin) - Đến hết đất nhà ông Tòng Văn Doản (bản Cọ) hai bên đường 153.000 119.000 93.500 76.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
283 Huyện Sốp Cộp Xã Púng Bánh Tuyến đường từ nhà ông Tòng Văn Doản (bản Cọ) - Đến hết ngã ba Huổi Hay, hai bên đường 144.500 119.000 85.000 76.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
284 Huyện Sốp Cộp Xã Dồm Cang (theo trục đường 105) Từ hết đất xã Sốp Cộp - Đến đầu cầu cứng bản Nà Pháy hai bên đường 170.000 136.000 102.000 85.000 68.000 Đất TM-DV nông thôn
285 Huyện Sốp Cộp Xã Dồm Cang (theo trục đường 105) Từ ngã ba đường rẽ đi bản Nà Khá - Đến trường mầm non bản Dồm hai bên đường 161.500 127.500 93.500 85.000 68.000 Đất TM-DV nông thôn
286 Huyện Sốp Cộp Xã Dồm Cang (theo trục đường 105) Từ trường mầm non bản Dồm - Đến hết đất bản Cang hai bên đường 144.500 119.000 85.000 76.500 59.500 Đất TM-DV nông thôn
287 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Lèo (theo trục đường 105) Đoạn từ nhà ông Quàng Văn Quân - Đến hết nhà ông Lò Văn Toàn (bản Mạt) hai bên đường 110.500 85.000 76.500 68.000 59.500 Đất TM-DV nông thôn
288 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Lèo (theo trục đường 105) Đoạn từ nhà ông Quàng Văn Luyến - Đến cầu tràn (bản Liềng) hai bên đường 127.500 102.000 76.500 68.000 51.000 Đất TM-DV nông thôn
289 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Lèo (theo trục đường 105) Đoạn từ cầu tràn (bản Liềng) - Đến hết đất của ông Lường Văn Vui, hướng đi tỉnh Điện Biên hai bên đường 110.500 85.000 76.500 68.000 59.500 Đất TM-DV nông thôn
290 Huyện Sốp Cộp Các xã, các bản còn lại 119.000 93.500 85.000 68.000 59.500 Đất TM-DV nông thôn
291 Huyện Sốp Cộp Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn 102.000 85.000 59.500 - - Đất TM-DV nông thôn
292 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp - Từ cổng qua đường đi Mường Và khu bản Nà Dìa Từ mét 0 - Đến mét 450 ao nhà ông Tòng Văn Dịn Đến hết nhà ông Cà Văn Bịnh, hai bên đường 217.000 133.000 98.000 63.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
293 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp Đường từ bản Nà Lốc (Co Pồng cũ) xã Sốp Cộp đi bản Sổm Pói, xã Mường Và 182.000 147.000 112.000 91.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
294 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp Từ nhà ông Tòng Văn Thoai, ông Tòng Văn Đôi (bản Nó Sài) - Đến hết đất nhà ông Tòng Văn Thân (bản Nó Sài) hai bên đường 140.000 112.000 84.000 70.000 56.000 Đất SX-KD nông thôn
295 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp Từ hết đất nhà văn hóa bản Huổi Khăng (đất nhà ông Lường Văn Quyết) - Đến hết đất xã Sốp Cộp hướng đi Dồm Cang hai bên đường 154.000 126.000 91.000 77.000 63.000 Đất SX-KD nông thôn
296 Huyện Sốp Cộp Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp Từ đường lên bãi rác - Đến đội sản xuất số 4 hướng đi Nó Sài hai bên đường 154.000 126.000 91.000 77.000 63.000 Đất SX-KD nông thôn
297 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Và Từ cống qua đường (giáp nhà ông Lường Văn May) - Đến ngã ba đường đi Nậm Lạnh 200m hướng đi xã Nậm Lạnh hai bên đường 210.000 126.000 98.000 63.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
298 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Và Từ ngã ba nhà ông Lò Văn Chiến hướng đi Sốp Cộp - Đến hết đất trường cấp I+II hai bên đường 168.000 133.000 98.000 84.000 70.000 Đất SX-KD nông thôn
299 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Và Tuyến từ cống giáp nhà ông Lường Văn May - Đến hết đất nhà ông Lò Văn Tiên hướng đi Mường Lạn hai bên đường 105.000 84.000 63.000 56.000 42.000 Đất SX-KD nông thôn
300 Huyện Sốp Cộp Xã Mường Lạn Từ cây xăng xã Mường Lạn - Đến đầu cầu cứng hai bên đường 126.000 98.000 77.000 63.000 49.000 Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Tại Các Đoạn Đường Ven Trung Tâm Xã Sốp Cộp - Từ Cổng Qua Đường Đi Mường Và Khu Bản Nà Dìa, Huyện Sốp Cộp, Tỉnh Sơn La

Bảng giá đất tại các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La, được quy định trong Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường từ cổng qua đường đi Mường Và đến khu bản Nà Dìa:

Vị trí 1: 310.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 310.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá cao nhất, nằm ở đoạn đầu của tuyến đường từ cổng qua đường đi Mường Và. Khu vực này gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng, nên có giá trị cao nhất trong khu vực.

Vị trí 2: 190.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 190.000 VNĐ/m². Khu vực này tiếp giáp với vị trí 1 nhưng nằm xa hơn về phía đoạn đường từ cổng qua đường đi Mường Và. Mặc dù vẫn giữ được khả năng tiếp cận tốt, giá trị giảm do khoảng cách lớn hơn từ khu vực trung tâm.

Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm xa hơn trong đoạn đường, gần với khu vực ao nhà ông Tòng Văn Dịn. Giá trị đất giảm do khoảng cách và tiếp cận với các tiện ích đô thị ít hơn so với các vị trí trước đó.

Vị trí 4: 90.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 90.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở đoạn cuối của tuyến đường, gần với ao nhà ông Cà Văn Bịnh. Giá trị giảm do khoảng cách xa hơn từ trung tâm và ít tiếp cận các tiện ích xã hội.

Thông tin giá đất tại các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp cung cấp cái nhìn rõ ràng về mức giá bất động sản trong khu vực này. Sự phân bổ giá theo vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về đầu tư và phát triển, đồng thời hỗ trợ quy hoạch và quản lý đất đai hiệu quả.


Bảng Giá Đất Tại Các Đoạn Đường Ven Trung Tâm Xã Sốp Cộp, Huyện Sốp Cộp, Tỉnh Sơn La

Bảng giá đất tại các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La được quy định trong Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong khu vực từ đường từ bản Nà Lốc (Co Pồng cũ) xã Sốp Cộp đi bản Sổm Pói, xã Mường Và:

Vị trí 1: 260.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 260.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần đoạn đầu của tuyến đường từ bản Nà Lốc và là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường do sự thuận tiện về giao thông và gần các tiện ích xã hội.

Vị trí 2: 210.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 210.000 VNĐ/m². Khu vực này tiếp giáp với vị trí 1, nhưng cách xa hơn về phía bản Sổm Pói. Dù vẫn giữ được khả năng tiếp cận tốt, giá trị giảm do khoảng cách lớn hơn từ trung tâm.

Vị trí 3: 160.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm xa hơn so với các vị trí trước đó, với giá trị đất giảm do yếu tố khoảng cách và ít tiếp cận các tiện ích xã hội.

Vị trí 4: 130.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 130.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở đoạn cuối của tuyến đường, gần với bản Sổm Pói và xa hơn từ các tiện ích đô thị. Giá trị giảm do khoảng cách xa hơn từ trung tâm và ít tiếp cận các tiện ích xã hội.

Thông tin giá đất tại các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp cung cấp cái nhìn rõ ràng về mức giá bất động sản trong khu vực này. Sự phân bổ giá theo vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về đầu tư và phát triển, đồng thời hỗ trợ quy hoạch và quản lý đất đai hiệu quả.


Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Xã Mường Và, Huyện Sốp Cộp, Sơn La

Bảng giá đất tại xã Mường Và, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La cho loại đất ở nông thôn đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này chi tiết hóa giá trị đất dọc theo đoạn đường từ cống qua đường (giáp nhà ông Lường Văn May) đến ngã ba đường đi Nậm Lạnh 200m, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về giá trị đất trong khu vực.

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 300.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này thường nằm gần các điểm quan trọng và dễ tiếp cận, như giao thông chính và các tiện ích công cộng, do đó giá trị đất tại đây cũng cao hơn.

Vị trí 2: 180.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn ở mức cao. Khu vực này nằm ở vị trí gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng, mặc dù không gần bằng khu vực ở vị trí 1.

Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 140.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Dù nằm trên đoạn đường chính, khu vực này có thể xa các tiện ích hoặc có điều kiện giao thông kém hơn, dẫn đến giá trị thấp hơn.

Vị trí 4: 90.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 90.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể cách xa các điểm dân cư và tiện ích công cộng, hoặc nằm ở khu vực có điều kiện hạ tầng không thuận lợi bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất nông thôn tại xã Mường Và, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Huyện Sốp Cộp, Sơn La: Xã Mường Lạn

Bảng giá đất của huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La cho loại đất ở nông thôn trong khu vực xã Mường Lạn đã được cập nhật theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn dọc theo đoạn đường từ cây xăng xã Mường Lạn đến đầu cầu cứng, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm gần cây xăng xã Mường Lạn. Khu vực này thường có vị trí thuận lợi về giao thông và tiện ích, làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 140.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị không cao bằng vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị tương đối cao, nằm gần khu vực có nhiều tiện ích và giao thông thuận lợi.

Vị trí 3: 110.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 110.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Tuy mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 90.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 90.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển đồng bộ như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực xã Mường Lạn, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tại Xã Púng Bánh, Huyện Sốp Cộp, Sơn La

Bảng giá đất tại xã Púng Bánh, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La cho loại đất ở nông thôn đã được ban hành theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Sơn La và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND ngày 14/07/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn trong khu vực, từ đó hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định liên quan đến mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 180.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ nhà ông Lò Văn Xuấn (bản Kéo Hin) đến hết đất nhà ông Tòng Văn Doản (bản Cọ). Khu vực này có thể nằm ở vị trí gần các tiện ích công cộng hoặc đường giao thông chính, làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 140.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, mặc dù vẫn nằm trong đoạn đường cùng khu vực. Giá đất tại đây phản ánh sự giảm giá trị so với khu vực đắc địa hơn.

Vị trí 3: 110.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 110.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù vẫn là đất ở nông thôn, giá trị đất tại vị trí này phản ánh sự giảm giá so với các khu vực có vị trí thuận lợi hơn.

Vị trí 4: 90.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 90.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Giá đất tại đây có thể phản ánh vị trí xa các tiện ích hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 33/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn tại xã Púng Bánh, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.