STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 1A - Thị trấn Châu Thành | Ranh xã Hồ Đắc Kiện - Hết ranh đất Cây xăng Vạn Phúc Lộc (hết thửa số 669, tờ bản đồ số 8) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 1A - Thị trấn Châu Thành | Giáp ranh đất Cây xăng Vạn Phúc Lộc (giáp thửa số 669, tờ bản đồ số 8) - Hết ranh UBND thị trấn cũ | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 1A - Thị trấn Châu Thành | Hết ranh UBND thị trấn cũ - Giáp ranh xã Thuận Hòa | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Châu Thành | Đường hai bên nhà lồng chợ - Thị trấn Châu Thành | Toàn tuyến | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Châu Thành | Các đường khác khu vực chợ - Thị trấn Châu Thành | Toàn tuyến | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Châu Thành | Đường Tỉnh 939B - Thị trấn Châu Thành | Từ cầu chợ Thuận Hòa - Hết ranh đất Cây xăng Quang Minh (hết thửa số 1228, tờ bản đồ số 01) | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Châu Thành | Đường Tỉnh 939B - Thị trấn Châu Thành | Giáp ranh đất Cây xăng Quang Minh (giáp thửa số 1228, tờ bản đồ số 01) - Giáp ranh xã Thuận Hòa | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Châu Thành | Đường Trần Phú - Thị trấn Châu Thành | Từ giáp Quốc lộ 1A - Hết ranh đất nhà trọ Út Nhỏ (hết thửa số 1334, tờ bản đồ số 02) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Châu Thành | Đường Trần Phú - Thị trấn Châu Thành | Giáp ranh đất nhà trọ Út Nhỏ (giáp thửa số 1334, tờ bản đồ số 02) - Đường Trần Hưng Đạo | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Châu Thành | Đường Huyện 5 (đường Huyện 94) - Thị trấn Châu Thành | Đường Trần Hưng Đạo - Cầu Xây Cáp | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Châu Thành | Đường Huyện 5 (đường Huyện 94) - Thị trấn Châu Thành | Cầu Xây Cáp - Cầu 30/4 | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Châu Thành | Khu tái định cư Xây Đá - Thị trấn Châu Thành | Khu tái định cư Xây Đá đã đầu tư cơ sở hạ tầng | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Châu Thành | Khu tái định cư Xây Đá - Thị trấn Châu Thành | Vị trí tiếp giáp khu tái định cư chưa đầu tư cơ sở hạ tầng | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Châu Thành | Khu tái định cư Quốc lộ 1A - Thị trấn Châu Thành | Các đường khác trong khu tái định cư | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Châu Thành | Khu tái định cư Quốc lộ 1A - Thị trấn Châu Thành | Các vị trí tiếp giáp khu tái định cư | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Châu Thành | Đường Hùng Vương - Thị trấn Châu Thành | Giáp Quốc lộ 1A - Đường Phạm Ngũ Lão | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Châu Thành | Đường Hùng Vương - Thị trấn Châu Thành | Đường Phạm Ngũ Lão - Đường Trần Hưng Đạo | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Châu Thành | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Châu Thành | Toàn tuyến | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Châu Thành | Đường Lý Thường Kiệt - Thị trấn Châu Thành | Toàn tuyến | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Châu Thành | Tuyến đê bao Thuận Hòa (đường Huyện 93) - Thị trấn Châu Thành | Đường ĐT 939 B - Cống Ông Minh | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Châu Thành | Tuyến đê bao Thuận Hòa (đường Huyện 93) - Thị trấn Châu Thành | Cống Ông Minh - Giáp ranh xã Thuận Hòa | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Châu Thành | Tuyến đê bao Thuận Hòa (đường Huyện 93) - Thị trấn Châu Thành | Cống Thuận Hoà - Giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Châu Thành | Đường Bạch Đằng (đường kênh Hậu cũ) - Thị trấn Châu Thành | Đường đal Xây Cáp - Giáp ranh xã Thuận Hòa | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Châu Thành | Đường Bạch Đằng (đường kênh Hậu cũ) - Thị trấn Châu Thành | Đường Hùng Vương - Hết ranh đất Ngân hàng Sacombank | 570.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Châu Thành | Đường Bạch Đằng (đường kênh Hậu cũ) - Thị trấn Châu Thành | Giáp ranh đất Ngân hàng Sacombank - Đường đal Xây Cáp | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Châu Thành | Đường đal - Thị trấn Châu Thành | Các đoạn đường trong phạm vi quy hoạch Khu hành chính đô thị thị trấn Châu Thành | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Châu Thành | Đường đal - Thị trấn Châu Thành | Nhà sinh hoạt cộng đồng ấp Trà Quýt - Hết ranh đất bà Kiều Anh (hết thửa số 271, tờ bản đồ số 01) | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Châu Thành | Đường đal - Thị trấn Châu Thành | Cống ông Ướng - Cầu ranh xã Thuận Hoà | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Châu Thành | Đường đal - Thị trấn Châu Thành | Đầu ranh đất bà Châu Thị Nguyệt (đầu ranh thửa số 246, tờ bản đồ số 03) - Giáp đê bao | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Châu Thành | Đường đal - Thị trấn Châu Thành | Đầu ranh đất bà Châu Thị Nguyệt (đầu ranh thửa số 246, tờ bản đồ số 03) - Cống Thuận Hoà | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Châu Thành | Đường đal - Thị trấn Châu Thành | Đường Xây Cáp (toàn tuyến) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Châu Thành | Lộ đal - Thị trấn Châu Thành | Giáp đường Trần Hưng Đạo - Cầu Xây Cáp | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Châu Thành | Đường đất - Thị trấn Châu Thành | Cống Thuận Hoà - Giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Châu Thành | Đường đất - Thị trấn Châu Thành | Đầu ranh đất ông Đẳng (thửa số 2324, tờ bản đồ số 05) - Kênh 30/4 | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Châu Thành | Đường đất - Thị trấn Châu Thành | Đầu ranh đất Trịnh Thị Tý (thửa số 37, tờ bản đồ số 01) - Hết ranh đất Công an huyện | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Châu Thành | Đường đất - Thị trấn Châu Thành | Đầu ranh đất ông Xiêm (thửa số 651, tờ bản đồ số 08) - Kênh Mai Thanh | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Châu Thành | Đường đất - Thị trấn Châu Thành | Đầu ranh đất ông Đường (thửa số 1228, tờ bản đồ số 01) - Giáp ranh đất Công an huyện | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Châu Thành | Đường đất - Thị trấn Châu Thành | Đầu ranh đất ông Trần Văn Nhứt (thửa số 311, tờ bản đồ số 03) - Hết ranh đất bà Thị Tiên (thửa số 40, tờ bản đồ số 03) | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Châu Thành | Đường đất - Thị trấn Châu Thành | Kênh Mai Thanh (toàn tuyến) | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Châu Thành | Đường đất - Thị trấn Châu Thành | Kênh Lò gạch hai bên (toàn tuyến) | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Châu Thành | Đường đất - Thị trấn Châu Thành | Kênh Hai Long hai bên (toàn tuyến) | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Châu Thành | Đường đất - Thị trấn Châu Thành | Kênh 30/4 (toàn tuyến) | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Châu Thành | Đường đất - Thị trấn Châu Thành | Rạch Xây Cáp hai bên (toàn tuyến) | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Châu Thành | Đường đất - Thị trấn Châu Thành | Kênh 6 Sệp (toàn tuyến) | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Châu Thành | Đường đất - Thị trấn Châu Thành | Kênh giáp ranh xã Thuận Hòa ấp Trà Quýt (toàn tuyến) | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Châu Thành | Đường đất - Thị trấn Châu Thành | Kênh ông Minh (toàn tuyến) | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Châu Thành | Đường đất - Thị trấn Châu Thành | Kênh 2 Cọl (toàn tuyến) | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Châu Thành | Đường đất - Thị trấn Châu Thành | Kênh 2 Hiến (toàn tuyến) | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Châu Thành | Đường đất - Thị trấn Châu Thành | Rạch Sáu Siểng (toàn tuyến) | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Châu Thành | Đường đất - Thị trấn Châu Thành | Kênh hậu dọc đường Thuận Hòa - Phú Tâm | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Châu Thành | Đường đất - Thị trấn Châu Thành | Sau Trường Mẫu giáo cặp kênh Huyện lộ 5 hết đất ông Đẳng (thửa số 2324, tờ bản đồ số 05) | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Châu Thành | Đường giao thông nông thôn - Thị trấn Châu Thành | Tòa án huyện 1 Kênh hậu huyện lộ 5 | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Châu Thành | Lộ đal nối khu vực chợ với khu tái định cư - Thị trấn Châu Thành | Toàn tuyến | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Châu Thành | Đường nhựa vị trí tiếp giáp khu vực chợ - Thị trấn Châu Thành | Toàn tuyến | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Châu Thành | Đường A4 (vào UBND Thị trấn mới) - Thị trấn Châu Thành | Toàn tuyến | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Châu Thành | Đường giao thông nông thôn - Thị trấn Châu Thành | Các tuyến đường bê tông, đường đal còn lại | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Châu Thành | Đường Đal - Thị trấn Châu Thành | Cống Thuận Hòa - Ranh ấp Kinh Đào (xã Hồ Đắc Kiện) | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Châu Thành | Đường Đal - Thị trấn Châu Thành | Tỉnh Lộ 939B - Phía sau công an huyện mới | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Châu Thành | Đường Đal - Thị trấn Châu Thành | Nối từ đường Bạch Đằng - Viện Kiểm Sát huyện | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 1A - Thị trấn Châu Thành | Ranh xã Hồ Đắc Kiện - Hết ranh đất Cây xăng Vạn Phúc Lộc (hết thửa số 669, tờ bản đồ số 8) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
61 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 1A - Thị trấn Châu Thành | Giáp ranh đất Cây xăng Vạn Phúc Lộc (giáp thửa số 669, tờ bản đồ số 8) - Hết ranh UBND thị trấn cũ | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
62 | Huyện Châu Thành | Quốc lộ 1A - Thị trấn Châu Thành | Hết ranh UBND thị trấn cũ - Giáp ranh xã Thuận Hòa | 2.240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
63 | Huyện Châu Thành | Đường hai bên nhà lồng chợ - Thị trấn Châu Thành | Toàn tuyến | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
64 | Huyện Châu Thành | Các đường khác khu vực chợ - Thị trấn Châu Thành | Toàn tuyến | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
65 | Huyện Châu Thành | Đường Tỉnh 939B - Thị trấn Châu Thành | Từ cầu chợ Thuận Hòa - Hết ranh đất Cây xăng Quang Minh (hết thửa số 1228, tờ bản đồ số 01) | 1.280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
66 | Huyện Châu Thành | Đường Tỉnh 939B - Thị trấn Châu Thành | Giáp ranh đất Cây xăng Quang Minh (giáp thửa số 1228, tờ bản đồ số 01) - Giáp ranh xã Thuận Hòa | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
67 | Huyện Châu Thành | Đường Trần Phú - Thị trấn Châu Thành | Từ giáp Quốc lộ 1A - Hết ranh đất nhà trọ Út Nhỏ (hết thửa số 1334, tờ bản đồ số 02) | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
68 | Huyện Châu Thành | Đường Trần Phú - Thị trấn Châu Thành | Giáp ranh đất nhà trọ Út Nhỏ (giáp thửa số 1334, tờ bản đồ số 02) - Đường Trần Hưng Đạo | 1.840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
69 | Huyện Châu Thành | Đường Huyện 5 (đường Huyện 94) - Thị trấn Châu Thành | Đường Trần Hưng Đạo - Cầu Xây Cáp | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
70 | Huyện Châu Thành | Đường Huyện 5 (đường Huyện 94) - Thị trấn Châu Thành | Cầu Xây Cáp - Cầu 30/4 | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
71 | Huyện Châu Thành | Khu tái định cư Xây Đá - Thị trấn Châu Thành | Khu tái định cư Xây Đá đã đầu tư cơ sở hạ tầng | 1.280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
72 | Huyện Châu Thành | Khu tái định cư Xây Đá - Thị trấn Châu Thành | Vị trí tiếp giáp khu tái định cư chưa đầu tư cơ sở hạ tầng | 880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
73 | Huyện Châu Thành | Khu tái định cư Quốc lộ 1A - Thị trấn Châu Thành | Các đường khác trong khu tái định cư | 1.840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
74 | Huyện Châu Thành | Khu tái định cư Quốc lộ 1A - Thị trấn Châu Thành | Các vị trí tiếp giáp khu tái định cư | 1.360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
75 | Huyện Châu Thành | Đường Hùng Vương - Thị trấn Châu Thành | Giáp Quốc lộ 1A - Đường Phạm Ngũ Lão | 3.680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
76 | Huyện Châu Thành | Đường Hùng Vương - Thị trấn Châu Thành | Đường Phạm Ngũ Lão - Đường Trần Hưng Đạo | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
77 | Huyện Châu Thành | Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Châu Thành | Toàn tuyến | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
78 | Huyện Châu Thành | Đường Lý Thường Kiệt - Thị trấn Châu Thành | Toàn tuyến | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
79 | Huyện Châu Thành | Tuyến đê bao Thuận Hòa (đường Huyện 93) - Thị trấn Châu Thành | Đường ĐT 939 B - Cống Ông Minh | 880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
80 | Huyện Châu Thành | Tuyến đê bao Thuận Hòa (đường Huyện 93) - Thị trấn Châu Thành | Cống Ông Minh - Giáp ranh xã Thuận Hòa | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
81 | Huyện Châu Thành | Tuyến đê bao Thuận Hòa (đường Huyện 93) - Thị trấn Châu Thành | Cống Thuận Hoà - Giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
82 | Huyện Châu Thành | Đường Bạch Đằng (đường kênh Hậu cũ) - Thị trấn Châu Thành | Đường đal Xây Cáp - Giáp ranh xã Thuận Hòa | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
83 | Huyện Châu Thành | Đường Bạch Đằng (đường kênh Hậu cũ) - Thị trấn Châu Thành | Đường Hùng Vương - Hết ranh đất Ngân hàng Sacombank | 456.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
84 | Huyện Châu Thành | Đường Bạch Đằng (đường kênh Hậu cũ) - Thị trấn Châu Thành | Giáp ranh đất Ngân hàng Sacombank - Đường đal Xây Cáp | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
85 | Huyện Châu Thành | Đường đal - Thị trấn Châu Thành | Các đoạn đường trong phạm vi quy hoạch Khu hành chính đô thị thị trấn Châu Thành | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
86 | Huyện Châu Thành | Đường đal - Thị trấn Châu Thành | Nhà sinh hoạt cộng đồng ấp Trà Quýt - Hết ranh đất bà Kiều Anh (hết thửa số 271, tờ bản đồ số 01) | 256.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
87 | Huyện Châu Thành | Đường đal - Thị trấn Châu Thành | Cống ông Ướng - Cầu ranh xã Thuận Hoà | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
88 | Huyện Châu Thành | Đường đal - Thị trấn Châu Thành | Đầu ranh đất bà Châu Thị Nguyệt (đầu ranh thửa số 246, tờ bản đồ số 03) - Giáp đê bao | 256.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
89 | Huyện Châu Thành | Đường đal - Thị trấn Châu Thành | Đầu ranh đất bà Châu Thị Nguyệt (đầu ranh thửa số 246, tờ bản đồ số 03) - Cống Thuận Hoà | 256.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
90 | Huyện Châu Thành | Đường đal - Thị trấn Châu Thành | Đường Xây Cáp (toàn tuyến) | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
91 | Huyện Châu Thành | Lộ đal - Thị trấn Châu Thành | Giáp đường Trần Hưng Đạo - Cầu Xây Cáp | 320.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
92 | Huyện Châu Thành | Đường đất - Thị trấn Châu Thành | Cống Thuận Hoà - Giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện | 256.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
93 | Huyện Châu Thành | Đường đất - Thị trấn Châu Thành | Đầu ranh đất ông Đẳng (thửa số 2324, tờ bản đồ số 05) - Kênh 30/4 | 256.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
94 | Huyện Châu Thành | Đường đất - Thị trấn Châu Thành | Đầu ranh đất Trịnh Thị Tý (thửa số 37, tờ bản đồ số 01) - Hết ranh đất Công an huyện | 256.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
95 | Huyện Châu Thành | Đường đất - Thị trấn Châu Thành | Đầu ranh đất ông Xiêm (thửa số 651, tờ bản đồ số 08) - Kênh Mai Thanh | 256.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
96 | Huyện Châu Thành | Đường đất - Thị trấn Châu Thành | Đầu ranh đất ông Đường (thửa số 1228, tờ bản đồ số 01) - Giáp ranh đất Công an huyện | 256.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
97 | Huyện Châu Thành | Đường đất - Thị trấn Châu Thành | Đầu ranh đất ông Trần Văn Nhứt (thửa số 311, tờ bản đồ số 03) - Hết ranh đất bà Thị Tiên (thửa số 40, tờ bản đồ số 03) | 256.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
98 | Huyện Châu Thành | Đường đất - Thị trấn Châu Thành | Kênh Mai Thanh (toàn tuyến) | 256.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
99 | Huyện Châu Thành | Đường đất - Thị trấn Châu Thành | Kênh Lò gạch hai bên (toàn tuyến) | 256.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
100 | Huyện Châu Thành | Đường đất - Thị trấn Châu Thành | Kênh Hai Long hai bên (toàn tuyến) | 256.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Huyện Châu Thành, Quốc Lộ 1A - Thị Trấn Châu Thành
Bảng giá đất tại Thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ Ranh xã Hồ Đắc Kiện đến hết ranh đất Cây xăng Vạn Phúc Lộc (hết thửa số 669, tờ bản đồ số 8) trên Quốc lộ 1A.
Vị Trí 1: Giá 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm toàn bộ đoạn từ Ranh xã Hồ Đắc Kiện đến hết ranh đất Cây xăng Vạn Phúc Lộc (hết thửa số 669, tờ bản đồ số 8) trên Quốc lộ 1A tại Thị trấn Châu Thành, với mức giá 2.500.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển mạnh mẽ và tiềm năng lớn. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển thương mại quy mô lớn tại khu vực này.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng.
Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Huyện Châu Thành, Đường hai bên nhà lồng chợ - Thị trấn Châu Thành
Bảng giá đất tại Đường hai bên nhà lồng chợ - Thị trấn Châu Thành, Huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn toàn tuyến của Đường hai bên nhà lồng chợ.
Vị trí 1: Giá 7.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại Đường hai bên nhà lồng chợ - Thị trấn Châu Thành, với mức giá 7.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí đắc địa và điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá áp dụng cho đoạn toàn tuyến, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn và yêu cầu vị trí chiến lược.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường hai bên nhà lồng chợ - Thị trấn Châu Thành.
Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Huyện Châu Thành, Các Đường Khác Khu Vực Chợ - Thị trấn Châu Thành
Bảng giá đất tại các đường khác khu vực chợ, Thị trấn Châu Thành, Huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn toàn tuyến.
Vị Trí 1: Giá 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm các khu vực nằm tại các đường khác khu vực chợ, Thị trấn Châu Thành, Huyện Châu Thành, với mức giá 6.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí thuận lợi và điều kiện phát triển tốt. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở với ngân sách lớn.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại các đường khác khu vực chợ, Thị trấn Châu Thành, Huyện Châu Thành.
Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Huyện Châu Thành, Đường Tỉnh 939B - Thị Trấn Châu Thành
Bảng giá đất tại Đường Tỉnh 939B, Thị Trấn Châu Thành, Huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ cầu chợ Thuận Hòa đến hết ranh đất Cây xăng Quang Minh (hết thửa số 1228, tờ bản đồ số 01).
Vị Trí 1: Giá 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trên Đường Tỉnh 939B, đoạn từ cầu chợ Thuận Hòa đến hết ranh đất Cây xăng Quang Minh (hết thửa số 1228, tờ bản đồ số 01), với mức giá 1.600.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực với điều kiện phát triển và tiềm năng sử dụng hợp lý. Đây là mức giá áp dụng cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở trong khu vực.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Tỉnh 939B, Thị Trấn Châu Thành, Huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng.
Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Huyện Châu Thành, Đường Trần Phú - Thị Trấn Châu Thành
Bảng giá đất tại Đường Trần Phú, Thị Trấn Châu Thành, Huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến hết ranh đất nhà trọ Út Nhỏ (hết thửa số 1334, tờ bản đồ số 02).
Vị Trí 1: Giá 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến hết ranh đất nhà trọ Út Nhỏ (hết thửa số 1334, tờ bản đồ số 02) trên Đường Trần Phú, với mức giá 4.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí và điều kiện phát triển thuận lợi. Đây là mức giá cao nhất, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển nhà ở tại khu vực đô thị.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Đường Trần Phú, Thị Trấn Châu Thành, Huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng.