Bảng giá đất Tại Tuyến đê bao Thuận Hòa (đường Huyện 93) - Thị trấn Châu Thành Huyện Châu Thành Sóc Trăng

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Châu Thành Tuyến đê bao Thuận Hòa (đường Huyện 93) - Thị trấn Châu Thành Đường ĐT 939 B - Cống Ông Minh 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Châu Thành Tuyến đê bao Thuận Hòa (đường Huyện 93) - Thị trấn Châu Thành Cống Ông Minh - Giáp ranh xã Thuận Hòa 750.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Châu Thành Tuyến đê bao Thuận Hòa (đường Huyện 93) - Thị trấn Châu Thành Cống Thuận Hoà - Giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện 550.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Châu Thành Tuyến đê bao Thuận Hòa (đường Huyện 93) - Thị trấn Châu Thành Đường ĐT 939 B - Cống Ông Minh 880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Châu Thành Tuyến đê bao Thuận Hòa (đường Huyện 93) - Thị trấn Châu Thành Cống Ông Minh - Giáp ranh xã Thuận Hòa 600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
6 Huyện Châu Thành Tuyến đê bao Thuận Hòa (đường Huyện 93) - Thị trấn Châu Thành Cống Thuận Hoà - Giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện 440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Châu Thành Tuyến đê bao Thuận Hòa (đường Huyện 93) - Thị trấn Châu Thành Đường ĐT 939 B - Cống Ông Minh 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8 Huyện Châu Thành Tuyến đê bao Thuận Hòa (đường Huyện 93) - Thị trấn Châu Thành Cống Ông Minh - Giáp ranh xã Thuận Hòa 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9 Huyện Châu Thành Tuyến đê bao Thuận Hòa (đường Huyện 93) - Thị trấn Châu Thành Cống Thuận Hoà - Giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện 330.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Sóc Trăng - Huyện Châu Thành, Tuyến Đê Bao Thuận Hòa (Đường Huyện 93) - Thị Trấn Châu Thành

Bảng giá đất tại Thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng được quy định theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cụ thể cho đoạn Tuyến đê bao Thuận Hòa (đường Huyện 93) từ Đường ĐT 939 B đến Cống Ông Minh.

Vị Trí 1: Giá 1.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm đoạn Tuyến đê bao Thuận Hòa (đường Huyện 93) từ Đường ĐT 939 B đến Cống Ông Minh, với mức giá 1.100.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có điều kiện phát triển tốt và vị trí thuận lợi. Đây là mức giá cao nhất trong các vị trí được quy định, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển đô thị với ngân sách lớn.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại Thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện