Bảng giá đất Tại Đường đất - Thị trấn Châu Thành Huyện Châu Thành Sóc Trăng

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Cống Thuận Hoà - Giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện 320.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Đầu ranh đất ông Đẳng (thửa số 2324, tờ bản đồ số 05) - Kênh 30/4 320.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Đầu ranh đất Trịnh Thị Tý (thửa số 37, tờ bản đồ số 01) - Hết ranh đất Công an huyện 320.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Đầu ranh đất ông Xiêm (thửa số 651, tờ bản đồ số 08) - Kênh Mai Thanh 320.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Đầu ranh đất ông Đường (thửa số 1228, tờ bản đồ số 01) - Giáp ranh đất Công an huyện 320.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Đầu ranh đất ông Trần Văn Nhứt (thửa số 311, tờ bản đồ số 03) - Hết ranh đất bà Thị Tiên (thửa số 40, tờ bản đồ số 03) 320.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Kênh Mai Thanh (toàn tuyến) 320.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Kênh Lò gạch hai bên (toàn tuyến) 320.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Kênh Hai Long hai bên (toàn tuyến) 320.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Kênh 30/4 (toàn tuyến) 320.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Rạch Xây Cáp hai bên (toàn tuyến) 320.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Kênh 6 Sệp (toàn tuyến) 320.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Kênh giáp ranh xã Thuận Hòa ấp Trà Quýt (toàn tuyến) 320.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Kênh ông Minh (toàn tuyến) 320.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Kênh 2 Cọl (toàn tuyến) 320.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Kênh 2 Hiến (toàn tuyến) 320.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Rạch Sáu Siểng (toàn tuyến) 320.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Kênh hậu dọc đường Thuận Hòa - Phú Tâm 320.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Sau Trường Mẫu giáo cặp kênh Huyện lộ 5 hết đất ông Đẳng (thửa số 2324, tờ bản đồ số 05) 320.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Cống Thuận Hoà - Giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Đầu ranh đất ông Đẳng (thửa số 2324, tờ bản đồ số 05) - Kênh 30/4 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
22 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Đầu ranh đất Trịnh Thị Tý (thửa số 37, tờ bản đồ số 01) - Hết ranh đất Công an huyện 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
23 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Đầu ranh đất ông Xiêm (thửa số 651, tờ bản đồ số 08) - Kênh Mai Thanh 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
24 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Đầu ranh đất ông Đường (thửa số 1228, tờ bản đồ số 01) - Giáp ranh đất Công an huyện 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
25 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Đầu ranh đất ông Trần Văn Nhứt (thửa số 311, tờ bản đồ số 03) - Hết ranh đất bà Thị Tiên (thửa số 40, tờ bản đồ số 03) 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
26 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Kênh Mai Thanh (toàn tuyến) 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Kênh Lò gạch hai bên (toàn tuyến) 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
28 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Kênh Hai Long hai bên (toàn tuyến) 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Kênh 30/4 (toàn tuyến) 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Rạch Xây Cáp hai bên (toàn tuyến) 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Kênh 6 Sệp (toàn tuyến) 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Kênh giáp ranh xã Thuận Hòa ấp Trà Quýt (toàn tuyến) 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Kênh ông Minh (toàn tuyến) 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Kênh 2 Cọl (toàn tuyến) 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Kênh 2 Hiến (toàn tuyến) 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Rạch Sáu Siểng (toàn tuyến) 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Kênh hậu dọc đường Thuận Hòa - Phú Tâm 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Sau Trường Mẫu giáo cặp kênh Huyện lộ 5 hết đất ông Đẳng (thửa số 2324, tờ bản đồ số 05) 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Cống Thuận Hoà - Giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
40 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Đầu ranh đất ông Đẳng (thửa số 2324, tờ bản đồ số 05) - Kênh 30/4 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
41 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Đầu ranh đất Trịnh Thị Tý (thửa số 37, tờ bản đồ số 01) - Hết ranh đất Công an huyện 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
42 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Đầu ranh đất ông Xiêm (thửa số 651, tờ bản đồ số 08) - Kênh Mai Thanh 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
43 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Đầu ranh đất ông Đường (thửa số 1228, tờ bản đồ số 01) - Giáp ranh đất Công an huyện 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
44 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Đầu ranh đất ông Trần Văn Nhứt (thửa số 311, tờ bản đồ số 03) - Hết ranh đất bà Thị Tiên (thửa số 40, tờ bản đồ số 03) 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
45 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Kênh Mai Thanh (toàn tuyến) 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
46 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Kênh Lò gạch hai bên (toàn tuyến) 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
47 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Kênh Hai Long hai bên (toàn tuyến) 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
48 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Kênh 30/4 (toàn tuyến) 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
49 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Rạch Xây Cáp hai bên (toàn tuyến) 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
50 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Kênh 6 Sệp (toàn tuyến) 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
51 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Kênh giáp ranh xã Thuận Hòa ấp Trà Quýt (toàn tuyến) 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
52 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Kênh ông Minh (toàn tuyến) 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
53 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Kênh 2 Cọl (toàn tuyến) 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
54 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Kênh 2 Hiến (toàn tuyến) 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
55 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Rạch Sáu Siểng (toàn tuyến) 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
56 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Kênh hậu dọc đường Thuận Hòa - Phú Tâm 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
57 Huyện Châu Thành Đường đất - Thị trấn Châu Thành Sau Trường Mẫu giáo cặp kênh Huyện lộ 5 hết đất ông Đẳng (thửa số 2324, tờ bản đồ số 05) 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Tại Đường Đất, Thị Trấn Châu Thành, Huyện Châu Thành, Sóc Trăng

Bảng giá đất tại Huyện Châu Thành, khu vực Đường Đất - Thị trấn Châu Thành, loại đất ở đô thị, cho đoạn từ Cống Thuận Hòa đến giáp ranh xã Hồ Đắc Kiện, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Sóc Trăng, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 02/2024/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh Sóc Trăng. Bảng giá này cung cấp thông tin cần thiết cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 320.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Đường Đất có mức giá 320.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh tiềm năng phát triển và sự thu hút đối với các nhà đầu tư. Mặc dù giá trị không cao như một số khu vực khác, vị trí này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư tại thị trấn.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/QĐ-UBND và các văn bản sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Đường Đất, Thị trấn Châu Thành, Huyện Châu Thành, Sóc Trăng. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện