15:11 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Quảng Trị đã đến thời điểm để đầu tư?

Bảng giá đất tại Quảng Trị, theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của tỉnh. Với lợi thế từ vị trí chiến lược và tiềm năng du lịch, Quảng Trị đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản đầy triển vọng.

Tiềm năng bất động sản tại Quảng Trị và những cơ hội đầu tư

Quảng Trị, một tỉnh nằm ở khu vực Bắc Trung Bộ, không chỉ được biết đến với lịch sử hào hùng mà còn với tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản.

Vị trí của Quảng Trị rất đặc biệt, nằm giữa các tỉnh Quảng Bình, Thành phố Huế, và giáp biển Đông, đồng thời là cửa ngõ giao thương giữa Việt Nam và Lào qua các cửa khẩu quốc tế như Lao Bảo và La Lay.

Sự phát triển hạ tầng giao thông đã và đang thúc đẩy giá trị bất động sản của Quảng Trị. Các dự án lớn như cao tốc Cam Lộ - La Sơn, đường quốc lộ 1A mở rộng, và các tuyến đường kết nối cảng biển Cửa Việt đã tạo ra động lực lớn cho việc phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp và bất động sản nghỉ dưỡng.

Đặc biệt, sự ra đời của Khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị đang thu hút nhiều dự án lớn về công nghiệp, logistics, và năng lượng, tạo ra nhu cầu ngày càng cao về đất đai.

Du lịch cũng là một yếu tố quan trọng thúc đẩy thị trường bất động sản Quảng Trị. Với các di tích lịch sử như Thành cổ Quảng Trị, cầu Hiền Lương và địa đạo Vịnh Mốc, cùng với các bãi biển đẹp như Cửa Tùng, Cửa Việt, tỉnh này đang dần khẳng định mình là điểm đến du lịch hấp dẫn.

Sự phát triển của các dự án nghỉ dưỡng ven biển, khu vui chơi giải trí và dịch vụ du lịch đã góp phần tăng giá trị đất ở những khu vực này.

Phân tích giá đất tại Quảng Trị và nhận định đầu tư

Giá đất tại Quảng Trị hiện nay vẫn ở mức hợp lý so với các tỉnh lân cận, nhưng đang có xu hướng tăng nhờ vào sự phát triển hạ tầng và kinh tế.

Theo bảng giá đất, giá đất tại các khu vực trung tâm như thành phố Đông Hà dao động từ 10 triệu đến 25 triệu đồng/m², đặc biệt tại các tuyến đường lớn hoặc gần trung tâm hành chính. Đây là những khu vực có giá trị đất cao nhất, thu hút sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư.

Tại các khu vực ven biển như Cửa Tùng, Cửa Việt, giá đất dao động từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m². Với tiềm năng phát triển du lịch mạnh mẽ, những khu vực này đang trở thành điểm nóng đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và thương mại.

Ở các huyện miền núi như Hướng Hóa và Đakrông, giá đất thấp hơn, từ 1 triệu đến 3 triệu đồng/m², nhưng đây lại là những khu vực giàu tiềm năng dài hạn, đặc biệt với các dự án năng lượng tái tạo và hạ tầng giao thông đang được triển khai.

So sánh với các tỉnh lân cận như Quảng Bình hay Thành phố Huế, giá đất tại Quảng Trị hiện nay thấp hơn, nhưng kỳ vọng có tiềm năng tăng trưởng lớn.

Với lợi thế từ hạ tầng giao thông, khu kinh tế và du lịch, các khu vực như Đông Hà, Cửa Việt và Lao Bảo đang là những lựa chọn lý tưởng cho nhà đầu tư dài hạn.

Quảng Trị, với vị trí chiến lược và sự phát triển đồng bộ về hạ tầng, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên bản đồ bất động sản miền Trung. 

Giá đất cao nhất tại Quảng Trị là: 38.115.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quảng Trị là: 6.050 đ
Giá đất trung bình tại Quảng Trị là: 1.876.083 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3612

Mua bán nhà đất tại Quảng Trị

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Trị
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Phải tuyến Đoạn từ Tim Cầu Vượt - Đển đường Lý Thường Kiệt 16.482.200 6.593.300 3.626.000 2.472.400 - Đất SX-KD đô thị
702 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Trái tuyến Đoạn từ đường Lê Thế Tiết - Đển đường Phạm Hồng Thái 16.482.200 6.593.300 3.626.000 2.472.400 - Đất SX-KD đô thị
703 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Phải tuyến Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Điện Biên Phủ 10.072.300 4.029.200 2.216.200 1.510.600 - Đất SX-KD đô thị
704 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Trái tuyến Đoạn từ đường Phạm Hồng Thái - Đển đường Thuận Châu 10.072.300 4.029.200 2.216.200 1.510.600 - Đất SX-KD đô thị
705 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Đoạn từ Bắc Cầu Đông Hà - Đển đường Phạm Ngũ Lão 10.072.300 4.029.200 2.216.200 1.510.600 - Đất SX-KD đô thị
706 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Đoạn từ đường Phạm Ngũ Lão - Đển Nam Cầu Sòng 9.156.700 3.663.100 2.014.600 1.373.400 - Đất SX-KD đô thị
707 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn Phải tuyến Đoạn từ đường - Đển đường Điện Biên Phủ Đển cầu Lai Phước; 8.241.100 3.296.300 1.813.000 1.236.200 - Đất SX-KD đô thị
708 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn Trái tuyến Đoạn từ đường Thuận Châu - Đển cầu Lai Phước 8.241.100 3.296.300 1.813.000 1.236.200 - Đất SX-KD đô thị
709 Thành phố Đông Hà Hùng Vương Đoạn từ Bưu điện Đông Hà - Đển đường Tôn Thất Thuyết 18.314.100 7.325.500 4.029.200 2.746.800 - Đất SX-KD đô thị
710 Thành phố Đông Hà Hùng Vương Đoạn từ đường Tôn Thất Thuyết - Đển đường Lý Thường Kiệt 16.482.200 6.593.300 3.626.000 2.472.400 - Đất SX-KD đô thị
711 Thành phố Đông Hà Hùng Vương Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Đại Cồ Việt 14.651.000 5.860.400 3.223.500 2.198.000 - Đất SX-KD đô thị
712 Thành phố Đông Hà Hùng Vương Đoạn từ đường Đại Cồ Việt - Đển đường Điện Biên Phủ 12.819.800 5.128.200 2.820.300 1.922.900 - Đất SX-KD đô thị
713 Thành phố Đông Hà Hùng Vương Đoạn từ đường Điện Biên Phủ - Đển giáp cầu Vĩnh Phước 5.677.000 2.270.800 1.248.800 851.900 - Đất SX-KD đô thị
714 Thành phố Đông Hà Quốc lộ 9 Phải tuyến Đoạn từ đường kẹp cầu vượt (đối diện công an thành phố) - Đển đường Trương Hán Siêu 18.314.100 7.325.500 4.029.200 2.746.800 - Đất SX-KD đô thị
715 Thành phố Đông Hà Quốc lộ 9 Trái tuyến Đoạn từ công Công an thành phố - Đển đường Chu Mạnh Trinh 18.314.100 7.325.500 4.029.200 2.746.800 - Đất SX-KD đô thị
716 Thành phố Đông Hà Quốc lộ 9 Phải tuyến Đoạn từ đường Trương Hán Siêu - Đển đường Trần Hưng Đạo 9.156.700 3.663.100 2.014.600 1.373.400 - Đất SX-KD đô thị
717 Thành phố Đông Hà Quốc lộ 9 Trái tuyến Đoạn từ đường Chu Mạnh Trinh - Đển đường Trần Hưng Đạo 9.156.700 3.663.100 2.014.600 1.373.400 - Đất SX-KD đô thị
718 Thành phố Đông Hà Quốc lộ 9 Đoạn từ đường Khóa Bảo - Đển đường Phù Đổng Thiên Vương 8.241.100 3.296.300 1.813.000 1.236.200 - Đất SX-KD đô thị
719 Thành phố Đông Hà Quốc lộ 9 Đoạn từ đường Phù Đổng Thiên Vương - Đển đường vào X334 3.479.700 1.391.600 765.800 522.200 - Đất SX-KD đô thị
720 Thành phố Đông Hà Quốc lộ 9 Đoạn từ Đường vào X334 - Đển cầu Bà Hai 2.564.100 1.025.500 564.200 384.300 - Đất SX-KD đô thị
721 Thành phố Đông Hà Trần Hưng Đạo Đoạn từ Đường Lê Duẩn - Đển Bưu điện Đông Hà 18.314.100 7.325.500 4.029.200 2.746.800 - Đất SX-KD đô thị
722 Thành phố Đông Hà Trần Hưng Đạo Phải tuyến Đoạn từ tường rào phía Đông Bưu điện Đông Hà - Đển đường Trần Nhật Duật 18.314.100 7.325.500 4.029.200 2.746.800 - Đất SX-KD đô thị
723 Thành phố Đông Hà Trần Hưng Đạo Trái tuyến Đoạn từ đường Hùng Vương - Đển Kiệt 103 đường Trần Hưng Đạo 18.314.100 7.325.500 4.029.200 2.746.800 - Đất SX-KD đô thị
724 Thành phố Đông Hà Trần Hưng Đạo Phải tuyến Đoạn từ đường Trần Nhật Duật - Đển đường Khóa Bảo; 12.819.800 5.128.200 2.820.300 1.922.900 - Đất SX-KD đô thị
725 Thành phố Đông Hà Trần Hưng Đạo Trái tuyến Đoạn từ Kiệt 103 đường Trần Hưng Đạo - Đển Quốc lộ 9 12.819.800 5.128.200 2.820.300 1.922.900 - Đất SX-KD đô thị
726 Thành phố Đông Hà Phan Châu Trinh Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển Chợ Đông Hà 16.482.200 6.593.300 3.626.000 2.472.400 - Đất SX-KD đô thị
727 Thành phố Đông Hà Phan Bội Châu Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển Chợ Đông Hà 16.482.200 6.593.300 3.626.000 2.472.400 - Đất SX-KD đô thị
728 Thành phố Đông Hà Lê Quý Đôn Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển đường Trần Hưng Đạo 16.482.200 6.593.300 3.626.000 2.472.400 - Đất SX-KD đô thị
729 Thành phố Đông Hà Lê Lợi Đoạn từ Quốc lộ 9 - Đển đường Lê Thánh Tông 14.651.000 5.860.400 3.223.500 2.198.000 - Đất SX-KD đô thị
730 Thành phố Đông Hà Lê Lợi Đoạn từ Lê Thánh Tông - Lý Thường Kiệt 12.819.800 5.128.200 2.820.300 1.922.900 - Đất SX-KD đô thị
731 Thành phố Đông Hà Lê Hồng Phong Đoạn từ Quốc lộ 9 - Đển đường Ngô Quyền 14.651.000 5.860.400 3.223.500 2.198.000 - Đất SX-KD đô thị
732 Thành phố Đông Hà Lê Hồng Phong Đoạn từ đường Hùng Vương - Đển đường Tôn Thất Thuyết 4.944.800 1.978.200 1.087.800 742.000 - Đất SX-KD đô thị
733 Thành phố Đông Hà Lý Thường Kiệt Phải tuyến Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển đường Lê Lợi 14.651.000 5.860.400 3.223.500 2.198.000 - Đất SX-KD đô thị
734 Thành phố Đông Hà Lý Thường Kiệt Phải tuyến Đoạn từ đường Lê Lợi - Đển đường Hùng Vương 12.819.800 5.128.200 2.820.300 1.922.900 - Đất SX-KD đô thị
735 Thành phố Đông Hà Lý Thường Kiệt Phải tuyến Đoạn từ đường Hùng Vương - Đển đường Hàm Nghi 10.988.600 4.395.300 2.417.100 1.648.500 - Đất SX-KD đô thị
736 Thành phố Đông Hà Lý Thường Kiệt Trái tuyến Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển đường Lê Lợi nối dài 14.651.000 5.860.400 3.223.500 2.198.000 - Đất SX-KD đô thị
737 Thành phố Đông Hà Lý Thường Kiệt Trái tuyến Đoạn từ đường Lê Lợi nối dài - Đển đường Hùng Vương nối dài 12.819.800 5.128.200 2.820.300 1.922.900 - Đất SX-KD đô thị
738 Thành phố Đông Hà Lý Thường Kiệt Trái tuyến Đoạn từ đường Hùng Vương nối dài - Đển đường Hàm Nghi Đển hết thửa đất nhà số 171 đường Lý Thường Kiệt 10.988.600 4.395.300 2.417.100 1.648.500 - Đất SX-KD đô thị
739 Thành phố Đông Hà Lý Thường Kiệt Phải tuyến Đoạn từ đường Hàm Nghi - Đển đường Nguyễn Du 7.325.500 2.930.200 1.611.400 1.099.000 - Đất SX-KD đô thị
740 Thành phố Đông Hà Lý Thường Kiệt Trái tuyến Đoạn từ phía Tây thửa đất nhà số 171 đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Nguyễn Du 7.325.500 2.930.200 1.611.400 1.099.000 - Đất SX-KD đô thị
741 Thành phố Đông Hà Nguyễn Tri Phương Đoạn từ đường Lê Hồng Phong - Đển Hùng Vương 14.651.000 5.860.400 3.223.500 2.198.000 - Đất SX-KD đô thị
742 Thành phố Đông Hà Nguyễn Tri Phương Đoạn từ đường Lê Hồng Phong - Đển đường Lê Lợi 2.746.800 1.099.000 604.100 412.300 - Đất SX-KD đô thị
743 Thành phố Đông Hà Hàm Nghi Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Đển Bắc cống Đại An 10.988.600 4.395.300 2.417.100 1.648.500 - Đất SX-KD đô thị
744 Thành phố Đông Hà Hàm Nghi Đoạn từ Cống Đại An - Đển đường Lý Thường Kiệt 8.241.100 3.296.300 1.813.000 1.236.200 - Đất SX-KD đô thị
745 Thành phố Đông Hà Nguyễn Huệ Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Hùng Vương 10.988.600 4.395.300 2.417.100 1.648.500 - Đất SX-KD đô thị
746 Thành phố Đông Hà Nguyễn Huệ Hùng Vương - Đển Lê Hữu Phước (trừ đoạn qua nhà ông Lợi và bà Xuân được tính theo mặt cắt hiện trạng) 5.677.000 2.270.800 1.248.800 851.900 - Đất SX-KD đô thị
747 Thành phố Đông Hà Huyền Trân Công Chúa Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Lê Quý Đôn 10.072.300 4.029.200 2.216.200 1.510.600 - Đất SX-KD đô thị
748 Thành phố Đông Hà Nguyễn Trãi Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển đường Đặng Tất 10.072.300 4.029.200 2.216.200 1.510.600 - Đất SX-KD đô thị
749 Thành phố Đông Hà Nguyễn Trãi Đoạn từ Quốc lộ 9 - Đển đường Đặng Tất 9.156.700 3.663.100 2.014.600 1.373.400 - Đất SX-KD đô thị
750 Thành phố Đông Hà Ngô Quyền Đoạn từ đường Lê Lợi - Đển đường Hàm Nghi 10.072.300 4.029.200 2.216.200 1.510.600 - Đất SX-KD đô thị
751 Thành phố Đông Hà Hai Bà Trưng Đoạn từ Đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Hiền Lương 9.156.700 3.663.100 2.014.600 1.373.400 - Đất SX-KD đô thị
752 Thành phố Đông Hà Hai Bà Trưng Đoạn từ đường Hiền Lương - Đển đường Bùi Dục Tài 5.677.000 2.270.800 1.248.800 851.900 - Đất SX-KD đô thị
753 Thành phố Đông Hà Lê Văn Hưu Đoạn từ Đường Lê Duẩn - Đển gác chắn đường sắt (Quốc lộ 9 cũ) 9.156.700 3.663.100 2.014.600 1.373.400 - Đất SX-KD đô thị
754 Thành phố Đông Hà Lê Văn Hưu Đoạn từ gác chắn đường sắt (Quốc lộ 9 cũ) - Đển Ga Đông Hà 2.746.800 1.099.000 604.100 412.300 - Đất SX-KD đô thị
755 Thành phố Đông Hà Nguyễn Công Trứ Cả đường (Quốc lộ 9 - Đển đường Tôn Thất Thuyết) 9.156.700 3.663.100 2.014.600 1.373.400 - Đất SX-KD đô thị
756 Thành phố Đông Hà Nguyễn Khuyến Cả đường 9.156.700 3.663.100 2.014.600 1.373.400 - Đất SX-KD đô thị
757 Thành phố Đông Hà Đào Duy Từ Đoạn từ đường Hùng Vương - Đển đường Hàm Nghi 9.156.700 3.663.100 2.014.600 1.373.400 - Đất SX-KD đô thị
758 Thành phố Đông Hà Lê Thế Hiếu Đoạn từ đường Trần Phú - Đển đường Hàm Nghi 9.156.700 3.663.100 2.014.600 1.373.400 - Đất SX-KD đô thị
759 Thành phố Đông Hà Lê Thế Hiếu Đoạn từ Hàm Nghi - Đển đường Trương Hán Siêu 7.325.500 2.930.200 1.611.400 1.099.000 - Đất SX-KD đô thị
760 Thành phố Đông Hà Nguyễn Bỉnh Khiêm Cả đường (từ đường Nguyễn Trãi - Đển đường Nguyễn Huệ) 9.156.700 3.663.100 2.014.600 1.373.400 - Đất SX-KD đô thị
761 Thành phố Đông Hà Lê Thánh Tông Đoạn từ đường Hùng Vương - Đển đường Hàm Nghi 9.156.700 3.663.100 2.014.600 1.373.400 - Đất SX-KD đô thị
762 Thành phố Đông Hà Lê Thánh Tông Đoạn từ đường Trần Phú - Đển đường Lê Lợi 5.677.000 2.270.800 1.248.800 851.900 - Đất SX-KD đô thị
763 Thành phố Đông Hà Tạ Quang Bửu Cả đường 8.241.100 3.296.300 1.813.000 1.236.200 - Đất SX-KD đô thị
764 Thành phố Đông Hà Phan Đình Phùng Đoạn từ đường Lê Thế Hiếu - Đển đường Nguyễn Trãi 8.241.100 3.296.300 1.813.000 1.236.200 - Đất SX-KD đô thị
765 Thành phố Đông Hà Phan Đình Phùng Đoạn từ đường Nguyễn Trãi - Đển đường Lưu Hữu Phước 5.677.000 2.270.800 1.248.800 851.900 - Đất SX-KD đô thị
766 Thành phố Đông Hà Đặng Tất Cả đường (từ đường Nguyễn Trãi - Đển đường Nguyễn Huệ) 8.241.100 3.296.300 1.813.000 1.236.200 - Đất SX-KD đô thị
767 Thành phố Đông Hà Văn Cao Đoạn từ đường Hùng Vương - Đển Thư viện tỉnh 8.241.100 3.296.300 1.813.000 1.236.200 - Đất SX-KD đô thị
768 Thành phố Đông Hà Đinh Tiên Hoàng Đoạn từ Đường Phan Bội Châu - Đển Cống thoát nước 8.241.100 3.296.300 1.813.000 1.236.200 - Đất SX-KD đô thị
769 Thành phố Đông Hà Đinh Tiên Hoàng Đoạn từ phía Nam cống thoát nước (gần nhà ông Hàn) - Đển đường Bùi Dục Tài 2.746.800 1.099.000 604.100 412.300 - Đất SX-KD đô thị
770 Thành phố Đông Hà Đinh Tiên Hoàng Đoạn từ đường Bùi Dục Tài - Đển mương thủy lợi 2.014.600 805.700 443.100 302.400 - Đất SX-KD đô thị
771 Thành phố Đông Hà Hiền Lương Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Hai Bà Trưng 8.241.100 3.296.300 1.813.000 1.236.200 - Đất SX-KD đô thị
772 Thành phố Đông Hà Hiền Lương Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển Đinh Tiên Hoàng 2.564.100 1.025.500 564.200 384.300 - Đất SX-KD đô thị
773 Thành phố Đông Hà Tôn Thất Thuyết Đoạn từ đường Nguyễn Du - Đển đường Trần Phú 8.241.100 3.296.300 1.813.000 1.236.200 - Đất SX-KD đô thị
774 Thành phố Đông Hà Nguyễn Du Đoạn từ Quốc lộ 9 - Đển đường Lý Thường Kiệt 7.325.500 2.930.200 1.611.400 1.099.000 - Đất SX-KD đô thị
775 Thành phố Đông Hà Nguyễn Du Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt (từ thửa đất số 28, tờ bản đồ số 28 của phường 5) - Đển đường Trần Bình Trọng 2.746.800 1.099.000 604.100 412.300 - Đất SX-KD đô thị
776 Thành phố Đông Hà Hoàng Diệu Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đển đường Phạm Ngũ Lão 7.325.500 2.930.200 1.611.400 1.099.000 - Đất SX-KD đô thị
777 Thành phố Đông Hà Hoàng Diệu Đoạn từ đường Phạm Ngũ Lão - Đển đường sắt 5.677.000 2.270.800 1.248.800 851.900 - Đất SX-KD đô thị
778 Thành phố Đông Hà Hoàng Diệu Đoạn từ cầu đường sắt - Đển giáp địa phận Cam Lộ (trừ các thửa đất chưa bàn giao mặt bằng) 2.564.100 1.025.500 564.200 384.300 - Đất SX-KD đô thị
779 Thành phố Đông Hà Hoàng Diệu Các thửa đất chưa bàn giao mặt bằng đoạn từ cầu đường sắt - Đển đường nối Hoàng Diệu Đển khu du lịch sinh thái Miền Trung 2.198.000 879.200 483.700 329.700 - Đất SX-KD đô thị
780 Thành phố Đông Hà Đại Cồ Việt Từ đường Hùng Vương - Đển đường Hà Huy Tập 6.409.900 2.564.100 1.410.500 961.800 - Đất SX-KD đô thị
781 Thành phố Đông Hà Đặng Dung Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển đường Ngô Sỹ Liên 7.325.500 2.930.200 1.611.400 1.099.000 - Đất SX-KD đô thị
782 Thành phố Đông Hà Đặng Dung Đoạn từ đường Ngô Sỹ Liên - Đển đường Mạc Đĩnh Chi 6.409.900 2.564.100 1.410.500 961.800 - Đất SX-KD đô thị
783 Thành phố Đông Hà Đặng Dung Đoạn từ Mạc Đĩnh Chi - Đển cuối tuyến 4.944.800 1.978.200 1.087.800 742.000 - Đất SX-KD đô thị
784 Thành phố Đông Hà Bùi Thị Xuân Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển Hải đội 2 7.325.500 2.930.200 1.611.400 1.099.000 - Đất SX-KD đô thị
785 Thành phố Đông Hà Điện Biên Phủ Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển đường Hùng Vương 7.325.500 2.930.200 1.611.400 1.099.000 - Đất SX-KD đô thị
786 Thành phố Đông Hà Điện Biên Phủ (9D) Từ đường Hùng Vương - Đển phía Đông đường vào Nghĩa địa Đông Lương 4.211.900 1.684.900 926.800 632.100 - Đất SX-KD đô thị
787 Thành phố Đông Hà Đường vào Trạm xá Công An Đoạn từ Quốc lộ 9 - Đển đường Lê Thế Hiếu 7.325.500 2.930.200 1.611.400 1.099.000 - Đất SX-KD đô thị
788 Thành phố Đông Hà Trần Phú Đoạn từ đường Lê Thánh Tông - Đển Cầu vượt đường sắt 7.325.500 2.930.200 1.611.400 1.099.000 - Đất SX-KD đô thị
789 Thành phố Đông Hà Trần Phú Đoạn từ đường Hùng Vương - Đển đường Trần Hưng Đạo 5.677.000 2.270.800 1.248.800 851.900 - Đất SX-KD đô thị
790 Thành phố Đông Hà Thái Phiên Cả đường (từ đường Nguyễn Huệ - Đển đường Trần Phú) 5.677.000 2.270.800 1.248.800 851.900 - Đất SX-KD đô thị
791 Thành phố Đông Hà Trần Quang Khải Từ đường Lương Khánh Thiện - Đển đường Trần Bình Trọng 5.677.000 2.270.800 1.248.800 851.900 - Đất SX-KD đô thị
792 Thành phố Đông Hà Lê Chưởng Từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Lê Quý Đôn 5.677.000 2.270.800 1.248.800 851.900 - Đất SX-KD đô thị
793 Thành phố Đông Hà Nguyễn Chí Thanh từ đường Tôn Thất Thuyết - Đển đường Lý Thường Kiệt 5.677.000 2.270.800 1.248.800 851.900 - Đất SX-KD đô thị
794 Thành phố Đông Hà Trường Chinh Đoạn từ đường Hàm Nghi - Đển đường Hùng Vương 5.677.000 2.270.800 1.248.800 851.900 - Đất SX-KD đô thị
795 Thành phố Đông Hà Trường Chinh Hùng Vương - Đển hết khu liên hợp thể dục thể thao 4.211.900 1.684.900 926.800 632.100 - Đất SX-KD đô thị
796 Thành phố Đông Hà Trường Chinh Đoạn từ đường Lê Lợi - Đển cống thoát nước Trường Phan Đình Phùng 2.746.800 1.099.000 604.100 412.300 - Đất SX-KD đô thị
797 Thành phố Đông Hà Đinh Công Tráng Đoạn từ đường Lê Quý Đôn - Đển Huyền Trân Công Chúa 5.677.000 2.270.800 1.248.800 851.900 - Đất SX-KD đô thị
798 Thành phố Đông Hà Trần Hữu Dực Từ đường Hùng Vương - Đển Hà Huy Tập 5.677.000 2.270.800 1.248.800 851.900 - Đất SX-KD đô thị
799 Thành phố Đông Hà Trương Công Kỉnh Từ đường Hùng Vương - Đển Lê Lợi (trừ đoạn chưa thi công) 5.677.000 2.270.800 1.248.800 851.900 - Đất SX-KD đô thị
800 Thành phố Đông Hà Hải Thượng Lãn Ông Cả đường 5.677.000 2.270.800 1.248.800 851.900 - Đất SX-KD đô thị