15:11 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Quảng Trị đã đến thời điểm để đầu tư?

Bảng giá đất tại Quảng Trị, theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của tỉnh. Với lợi thế từ vị trí chiến lược và tiềm năng du lịch, Quảng Trị đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản đầy triển vọng.

Tiềm năng bất động sản tại Quảng Trị và những cơ hội đầu tư

Quảng Trị, một tỉnh nằm ở khu vực Bắc Trung Bộ, không chỉ được biết đến với lịch sử hào hùng mà còn với tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản.

Vị trí của Quảng Trị rất đặc biệt, nằm giữa các tỉnh Quảng Bình, Thành phố Huế, và giáp biển Đông, đồng thời là cửa ngõ giao thương giữa Việt Nam và Lào qua các cửa khẩu quốc tế như Lao Bảo và La Lay.

Sự phát triển hạ tầng giao thông đã và đang thúc đẩy giá trị bất động sản của Quảng Trị. Các dự án lớn như cao tốc Cam Lộ - La Sơn, đường quốc lộ 1A mở rộng, và các tuyến đường kết nối cảng biển Cửa Việt đã tạo ra động lực lớn cho việc phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp và bất động sản nghỉ dưỡng.

Đặc biệt, sự ra đời của Khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị đang thu hút nhiều dự án lớn về công nghiệp, logistics, và năng lượng, tạo ra nhu cầu ngày càng cao về đất đai.

Du lịch cũng là một yếu tố quan trọng thúc đẩy thị trường bất động sản Quảng Trị. Với các di tích lịch sử như Thành cổ Quảng Trị, cầu Hiền Lương và địa đạo Vịnh Mốc, cùng với các bãi biển đẹp như Cửa Tùng, Cửa Việt, tỉnh này đang dần khẳng định mình là điểm đến du lịch hấp dẫn.

Sự phát triển của các dự án nghỉ dưỡng ven biển, khu vui chơi giải trí và dịch vụ du lịch đã góp phần tăng giá trị đất ở những khu vực này.

Phân tích giá đất tại Quảng Trị và nhận định đầu tư

Giá đất tại Quảng Trị hiện nay vẫn ở mức hợp lý so với các tỉnh lân cận, nhưng đang có xu hướng tăng nhờ vào sự phát triển hạ tầng và kinh tế.

Theo bảng giá đất, giá đất tại các khu vực trung tâm như thành phố Đông Hà dao động từ 10 triệu đến 25 triệu đồng/m², đặc biệt tại các tuyến đường lớn hoặc gần trung tâm hành chính. Đây là những khu vực có giá trị đất cao nhất, thu hút sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư.

Tại các khu vực ven biển như Cửa Tùng, Cửa Việt, giá đất dao động từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m². Với tiềm năng phát triển du lịch mạnh mẽ, những khu vực này đang trở thành điểm nóng đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và thương mại.

Ở các huyện miền núi như Hướng Hóa và Đakrông, giá đất thấp hơn, từ 1 triệu đến 3 triệu đồng/m², nhưng đây lại là những khu vực giàu tiềm năng dài hạn, đặc biệt với các dự án năng lượng tái tạo và hạ tầng giao thông đang được triển khai.

So sánh với các tỉnh lân cận như Quảng Bình hay Thành phố Huế, giá đất tại Quảng Trị hiện nay thấp hơn, nhưng kỳ vọng có tiềm năng tăng trưởng lớn.

Với lợi thế từ hạ tầng giao thông, khu kinh tế và du lịch, các khu vực như Đông Hà, Cửa Việt và Lao Bảo đang là những lựa chọn lý tưởng cho nhà đầu tư dài hạn.

Quảng Trị, với vị trí chiến lược và sự phát triển đồng bộ về hạ tầng, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên bản đồ bất động sản miền Trung. 

Giá đất cao nhất tại Quảng Trị là: 38.115.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quảng Trị là: 6.050 đ
Giá đất trung bình tại Quảng Trị là: 1.876.083 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3612

Mua bán nhà đất tại Quảng Trị

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Trị
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Thành phố Đông Hà Hồ Quý Ly Từ đường Hoàng Diệu - Đển khu phố 10 Đông Thanh 1.779.200 712.000 391.200 267.200 - Đất TM-DV đô thị
602 Thành phố Đông Hà Trần Hoàn Từ Bắc cầu ván Đông Giang - Đển bắc đập tràn Đại Độ 1.674.400 669.600 368.000 251.200 - Đất TM-DV đô thị
603 Thành phố Đông Hà Đường nhựa chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 32m 7.325.600 2.930.400 1.612.000 1.099.200 - Đất TM-DV đô thị
604 Thành phố Đông Hà Đường nhựa chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 26m đến bằng 32m 6.488.000 2.595.200 1.427.200 973.600 - Đất TM-DV đô thị
605 Thành phố Đông Hà Đường nhựa chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 20.5 m đến bằng 26 m 5.651.200 2.260.800 1.243.200 848.000 - Đất TM-DV đô thị
606 Thành phố Đông Hà Đường nhựa chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 16 m đến bằng 20,5 m 4.813.600 1.925.600 1.059.200 722.400 - Đất TM-DV đô thị
607 Thành phố Đông Hà Đường nhựa chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 13 m đến bằng 16 m 3.139.200 1.256.000 690.400 471.200 - Đất TM-DV đô thị
608 Thành phố Đông Hà Đường nhựa chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 9 m đến bằng 13m 2.930.400 1.172.000 644.800 439.200 - Đất TM-DV đô thị
609 Thành phố Đông Hà Đường nhựa chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 6 m đến bằng 9 m 2.720.800 1.088.000 598.400 408.000 - Đất TM-DV đô thị
610 Thành phố Đông Hà Đường nhựa chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 3 m đến bằng 6 m 2.512.000 1.004.800 552.800 376.800 - Đất TM-DV đô thị
611 Thành phố Đông Hà Đường nhựa chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt dưới đến bằng 3 m 2.302.400 920.800 506.400 345.600 - Đất TM-DV đô thị
612 Thành phố Đông Hà Đường bê tông chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 32m 3.976.800 1.590.400 875.200 596.800 - Đất TM-DV đô thị
613 Thành phố Đông Hà Đường bê tông chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 26m đến bằng 32m 2.930.400 1.172.000 644.800 439.200 - Đất TM-DV đô thị
614 Thành phố Đông Hà Đường bê tông chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 20.5 m đến bằng 26 m 2.930.400 1.172.000 644.800 439.200 - Đất TM-DV đô thị
615 Thành phố Đông Hà Đường bê tông chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 16 m đến bằng 20,5 m 2.720.800 1.088.000 598.400 408.000 - Đất TM-DV đô thị
616 Thành phố Đông Hà Đường bê tông chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 13 m đến bằng 16 m 2.720.800 1.088.000 598.400 408.000 - Đất TM-DV đô thị
617 Thành phố Đông Hà Đường bê tông chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 9 m đến bằng 13m 2.512.000 1.004.800 552.800 376.800 - Đất TM-DV đô thị
618 Thành phố Đông Hà Đường bê tông chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 6 m đến bằng 9 m 2.512.000 1.004.800 552.800 376.800 - Đất TM-DV đô thị
619 Thành phố Đông Hà Đường bê tông chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 3 m đến bằng 6 m 1.779.200 712.000 391.200 267.200 - Đất TM-DV đô thị
620 Thành phố Đông Hà Đường bê tông chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt dưới đến bằng 3 m 1.674.400 669.600 368.000 251.200 - Đất TM-DV đô thị
621 Thành phố Đông Hà Đường đất chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 32m 2.930.400 1.172.000 644.800 439.200 - Đất TM-DV đô thị
622 Thành phố Đông Hà Đường đất chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 26m đến bằng 32m 2.720.800 1.088.000 598.400 408.000 - Đất TM-DV đô thị
623 Thành phố Đông Hà Đường đất chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 20.5 m đến bằng 26 m 2.720.800 1.088.000 598.400 408.000 - Đất TM-DV đô thị
624 Thành phố Đông Hà Đường đất chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 16 m đến bằng 20,5 m 2.512.000 1.004.800 552.800 376.800 - Đất TM-DV đô thị
625 Thành phố Đông Hà Đường đất chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 13 m đến bằng 16 m 2.512.000 1.004.800 552.800 376.800 - Đất TM-DV đô thị
626 Thành phố Đông Hà Đường đất chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 9 m đến bằng 13m 2.302.400 920.800 506.400 345.600 - Đất TM-DV đô thị
627 Thành phố Đông Hà Đường đất chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 6 m đến bằng 9 m 1.779.200 712.000 391.200 267.200 - Đất TM-DV đô thị
628 Thành phố Đông Hà Đường đất chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc thành phố Đông Hà Có mặt cắt lớn hơn 3 m đến bằng 6 m 1.674.400 669.600 368.000 251.200 - Đất TM-DV đô thị
629 Thành phố Đông Hà Đường nhựa chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc khu đô thị tập trung, khu dân cư mới được đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng Có mặt cắt lớn hơn 32m 5.651.200 2.260.800 1.243.200 848.000 - Đất TM-DV đô thị
630 Thành phố Đông Hà Đường nhựa chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc khu đô thị tập trung, khu dân cư mới được đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng Có mặt cắt lớn hơn 26m đến bằng 32m 4.813.600 1.925.600 1.059.200 722.400 - Đất TM-DV đô thị
631 Thành phố Đông Hà Đường nhựa chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc khu đô thị tập trung, khu dân cư mới được đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng Có mặt cắt lớn hơn 20.5 m đến bằng 26 m 3.976.800 1.590.400 875.200 596.800 - Đất TM-DV đô thị
632 Thành phố Đông Hà Đường nhựa chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc khu đô thị tập trung, khu dân cư mới được đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng Có mặt cắt lớn hơn 17,5 m đến bằng 20,5 m 3.139.200 1.256.000 690.400 471.200 - Đất TM-DV đô thị
633 Thành phố Đông Hà Đường nhựa chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc khu đô thị tập trung, khu dân cư mới được đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng Có mặt cắt lớn hơn 13 m đến bằng 17,5 m 2.930.400 1.172.000 644.800 439.200 - Đất TM-DV đô thị
634 Thành phố Đông Hà Đường nhựa chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc khu đô thị tập trung, khu dân cư mới được đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng Có mặt cắt lớn hơn 9 m đến bằng 13 m 2.720.800 1.088.000 598.400 408.000 - Đất TM-DV đô thị
635 Thành phố Đông Hà Đường nhựa chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc khu đô thị tập trung, khu dân cư mới được đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng Có mặt cắt lớn hơn 6 m đến bằng 9 m 2.512.000 1.004.800 552.800 376.800 - Đất TM-DV đô thị
636 Thành phố Đông Hà Đường nhựa chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc khu đô thị tập trung, khu dân cư mới được đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng Có mặt cắt từ 3 m đến bằng 6 m 2.302.400 920.800 506.400 345.600 - Đất TM-DV đô thị
637 Thành phố Đông Hà Đường bê tông chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc khu đô thị tập trung, khu dân cư mới được đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng Có mặt cắt lớn hơn 32m 2.930.400 1.172.000 644.800 439.200 - Đất TM-DV đô thị
638 Thành phố Đông Hà Đường bê tông chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc khu đô thị tập trung, khu dân cư mới được đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng Có mặt cắt lớn hơn 26m đến bằng 32m 2.720.800 1.088.000 598.400 408.000 - Đất TM-DV đô thị
639 Thành phố Đông Hà Đường bê tông chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc khu đô thị tập trung, khu dân cư mới được đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng Có mặt cắt lớn hơn 20.5 m đến bằng 26 m 2.720.800 1.088.000 598.400 408.000 - Đất TM-DV đô thị
640 Thành phố Đông Hà Đường bê tông chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc khu đô thị tập trung, khu dân cư mới được đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng Có mặt cắt lớn hơn 17,5 m đến bằng 20,5 m 2.720.800 1.088.000 598.400 408.000 - Đất TM-DV đô thị
641 Thành phố Đông Hà Đường bê tông chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc khu đô thị tập trung, khu dân cư mới được đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng Có mặt cắt lớn hơn 13 m đến bằng 17,5 m 2.720.800 1.088.000 598.400 408.000 - Đất TM-DV đô thị
642 Thành phố Đông Hà Đường bê tông chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc khu đô thị tập trung, khu dân cư mới được đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng Có mặt cắt lớn hơn 9 m đến bằng 13 m 2.512.000 1.004.800 552.800 376.800 - Đất TM-DV đô thị
643 Thành phố Đông Hà Đường bê tông chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc khu đô thị tập trung, khu dân cư mới được đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng Có mặt cắt lớn hơn 6 m đến bằng 9 m 2.512.000 1.004.800 552.800 376.800 - Đất TM-DV đô thị
644 Thành phố Đông Hà Đường bê tông chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại thuộc khu đô thị tập trung, khu dân cư mới được đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng Có mặt cắt từ 3 m đến bằng 6 m 1.779.200 712.000 391.200 267.200 - Đất TM-DV đô thị
645 Thành phố Đông Hà Đường nhựa thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 20,5m 3.139.200 1.256.000 690.400 471.200 - Đất TM-DV đô thị
646 Thành phố Đông Hà Đường nhựa thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 16m đến bằng 20,5m 2.930.400 1.172.000 644.800 439.200 - Đất TM-DV đô thị
647 Thành phố Đông Hà Đường nhựa thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 13m đến bằng 16m 2.720.800 1.088.000 598.400 408.000 - Đất TM-DV đô thị
648 Thành phố Đông Hà Đường nhựa thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 9m đến bằng 13m 2.512.000 1.004.800 552.800 376.800 - Đất TM-DV đô thị
649 Thành phố Đông Hà Đường nhựa thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 6m đến bằng 9m 2.302.400 920.800 506.400 345.600 - Đất TM-DV đô thị
650 Thành phố Đông Hà Đường nhựa thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 3m đến bằng 6m 1.779.200 712.000 391.200 267.200 - Đất TM-DV đô thị
651 Thành phố Đông Hà Đường nhựa thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt dưới đến bằng 3m 1.674.400 669.600 368.000 251.200 - Đất TM-DV đô thị
652 Thành phố Đông Hà Đường nhựa khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 20,5m 3.139.200 1.256.000 690.400 471.200 - Đất TM-DV đô thị
653 Thành phố Đông Hà Đường nhựa khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 16m đến bằng 20,5m 2.930.400 1.172.000 644.800 439.200 - Đất TM-DV đô thị
654 Thành phố Đông Hà Đường nhựa khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 13m đến bằng 16m 2.720.800 1.088.000 598.400 408.000 - Đất TM-DV đô thị
655 Thành phố Đông Hà Đường nhựa khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 9m đến bằng 13m 2.512.000 1.004.800 552.800 376.800 - Đất TM-DV đô thị
656 Thành phố Đông Hà Đường nhựa khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 6m đến bằng 9m 2.302.400 920.800 506.400 345.600 - Đất TM-DV đô thị
657 Thành phố Đông Hà Đường nhựa khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 3m đến bằng 6m 1.779.200 712.000 391.200 267.200 - Đất TM-DV đô thị
658 Thành phố Đông Hà Đường nhựa khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt dưới đến bằng 3m 1.674.400 669.600 368.000 251.200 - Đất TM-DV đô thị
659 Thành phố Đông Hà Đường nhựa khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 20,5m 3.139.200 1.256.000 690.400 471.200 - Đất TM-DV đô thị
660 Thành phố Đông Hà Đường nhựa khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 16m đến bằng 20,5m 2.930.400 1.172.000 644.800 439.200 - Đất TM-DV đô thị
661 Thành phố Đông Hà Đường nhựa khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 13m đến bằng 16m 2.720.800 1.088.000 598.400 408.000 - Đất TM-DV đô thị
662 Thành phố Đông Hà Đường nhựa khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 9m đến bằng 13m 2.512.000 1.004.800 552.800 376.800 - Đất TM-DV đô thị
663 Thành phố Đông Hà Đường nhựa khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 6m đến bằng 9m 2.302.400 920.800 506.400 345.600 - Đất TM-DV đô thị
664 Thành phố Đông Hà Đường nhựa khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 3m đến bằng 6m 1.779.200 712.000 391.200 267.200 - Đất TM-DV đô thị
665 Thành phố Đông Hà Đường nhựa khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt dưới đến bằng 3m 1.674.400 669.600 368.000 251.200 - Đất TM-DV đô thị
666 Thành phố Đông Hà Đường bê tông thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 20,5m 2.930.400 1.172.000 644.800 439.200 - Đất TM-DV đô thị
667 Thành phố Đông Hà Đường bê tông thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 16m đến bằng 20,5m 2.512.000 1.004.800 552.800 376.800 - Đất TM-DV đô thị
668 Thành phố Đông Hà Đường bê tông thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 13m đến bằng 16m 2.302.400 920.800 506.400 345.600 - Đất TM-DV đô thị
669 Thành phố Đông Hà Đường bê tông thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 9m đến bằng 13m 2.302.400 920.800 506.400 345.600 - Đất TM-DV đô thị
670 Thành phố Đông Hà Đường bê tông thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 6m đến bằng 9m 1.779.200 712.000 391.200 267.200 - Đất TM-DV đô thị
671 Thành phố Đông Hà Đường bê tông thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 3m đến bằng 6m 1.674.400 669.600 368.000 251.200 - Đất TM-DV đô thị
672 Thành phố Đông Hà Đường bê tông khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 20,5m 2.930.400 1.172.000 644.800 439.200 - Đất TM-DV đô thị
673 Thành phố Đông Hà Đường bê tông khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 16m đến bằng 20,5m 2.512.000 1.004.800 552.800 376.800 - Đất TM-DV đô thị
674 Thành phố Đông Hà Đường bê tông khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 13m đến bằng 16m 2.302.400 920.800 506.400 345.600 - Đất TM-DV đô thị
675 Thành phố Đông Hà Đường bê tông khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 9m đến bằng 13m 2.302.400 920.800 506.400 345.600 - Đất TM-DV đô thị
676 Thành phố Đông Hà Đường bê tông khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 6m đến bằng 9m 1.779.200 712.000 391.200 267.200 - Đất TM-DV đô thị
677 Thành phố Đông Hà Đường bê tông khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 3m đến bằng 6m 1.674.400 669.600 368.000 251.200 - Đất TM-DV đô thị
678 Thành phố Đông Hà Đường bê tông khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 20,5m 2.930.400 1.172.000 644.800 439.200 - Đất TM-DV đô thị
679 Thành phố Đông Hà Đường bê tông khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 16m đến bằng 20,5m 2.512.000 1.004.800 552.800 376.800 - Đất TM-DV đô thị
680 Thành phố Đông Hà Đường bê tông khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 13m đến bằng 16m 2.302.400 920.800 506.400 345.600 - Đất TM-DV đô thị
681 Thành phố Đông Hà Đường bê tông khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 9m đến bằng 13m 2.302.400 920.800 506.400 345.600 - Đất TM-DV đô thị
682 Thành phố Đông Hà Đường bê tông khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 6m đến bằng 9m 1.779.200 712.000 391.200 267.200 - Đất TM-DV đô thị
683 Thành phố Đông Hà Đường bê tông khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 3m đến bằng 6m 1.674.400 669.600 368.000 251.200 - Đất TM-DV đô thị
684 Thành phố Đông Hà Đường đất thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 20,5m 2.512.000 1.004.800 552.800 376.800 - Đất TM-DV đô thị
685 Thành phố Đông Hà Đường đất thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 16m đến bằng 20,5m 2.302.400 920.800 506.400 345.600 - Đất TM-DV đô thị
686 Thành phố Đông Hà Đường đất thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 13m đến bằng 16m 1.779.200 712.000 391.200 267.200 - Đất TM-DV đô thị
687 Thành phố Đông Hà Đường đất thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 9m đến bằng 13m 1.779.200 712.000 391.200 267.200 - Đất TM-DV đô thị
688 Thành phố Đông Hà Đường đất thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 6m đến bằng 9m 1.674.400 669.600 368.000 251.200 - Đất TM-DV đô thị
689 Thành phố Đông Hà Đường đất khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 20,5m 2.512.000 1.004.800 552.800 376.800 - Đất TM-DV đô thị
690 Thành phố Đông Hà Đường đất khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 16m đến bằng 20,5m 2.302.400 920.800 506.400 345.600 - Đất TM-DV đô thị
691 Thành phố Đông Hà Đường đất khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 13m đến bằng 16m 1.779.200 712.000 391.200 267.200 - Đất TM-DV đô thị
692 Thành phố Đông Hà Đường đất khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 9m đến bằng 13m 1.779.200 712.000 391.200 267.200 - Đất TM-DV đô thị
693 Thành phố Đông Hà Đường đất khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 6m đến bằng 9m 1.674.400 669.600 368.000 251.200 - Đất TM-DV đô thị
694 Thành phố Đông Hà Đường đất khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 20,5m 2.512.000 1.004.800 552.800 376.800 - Đất TM-DV đô thị
695 Thành phố Đông Hà Đường đất khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 16m đến bằng 20,5m 2.302.400 920.800 506.400 345.600 - Đất TM-DV đô thị
696 Thành phố Đông Hà Đường đất khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 13m đến bằng 16m 1.779.200 712.000 391.200 267.200 - Đất TM-DV đô thị
697 Thành phố Đông Hà Đường đất khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 9m đến bằng 13m 1.779.200 712.000 391.200 267.200 - Đất TM-DV đô thị
698 Thành phố Đông Hà Đường đất khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 6m đến bằng 9m 1.674.400 669.600 368.000 251.200 - Đất TM-DV đô thị
699 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Phải tuyến Đoạn từ Nam Cầu Đông Hà - Đển tim Cầu Vượt 18.314.100 7.325.500 4.029.200 2.746.800 - Đất SX-KD đô thị
700 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Trái tuyến Đoạn từ Nam Cầu Đông Hà - Đển đường Lê Thế Tiết 18.314.100 7.325.500 4.029.200 2.746.800 - Đất SX-KD đô thị