15:11 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Quảng Trị đã đến thời điểm để đầu tư?

Bảng giá đất tại Quảng Trị, theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của tỉnh. Với lợi thế từ vị trí chiến lược và tiềm năng du lịch, Quảng Trị đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản đầy triển vọng.

Tiềm năng bất động sản tại Quảng Trị và những cơ hội đầu tư

Quảng Trị, một tỉnh nằm ở khu vực Bắc Trung Bộ, không chỉ được biết đến với lịch sử hào hùng mà còn với tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản.

Vị trí của Quảng Trị rất đặc biệt, nằm giữa các tỉnh Quảng Bình, Thành phố Huế, và giáp biển Đông, đồng thời là cửa ngõ giao thương giữa Việt Nam và Lào qua các cửa khẩu quốc tế như Lao Bảo và La Lay.

Sự phát triển hạ tầng giao thông đã và đang thúc đẩy giá trị bất động sản của Quảng Trị. Các dự án lớn như cao tốc Cam Lộ - La Sơn, đường quốc lộ 1A mở rộng, và các tuyến đường kết nối cảng biển Cửa Việt đã tạo ra động lực lớn cho việc phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp và bất động sản nghỉ dưỡng.

Đặc biệt, sự ra đời của Khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị đang thu hút nhiều dự án lớn về công nghiệp, logistics, và năng lượng, tạo ra nhu cầu ngày càng cao về đất đai.

Du lịch cũng là một yếu tố quan trọng thúc đẩy thị trường bất động sản Quảng Trị. Với các di tích lịch sử như Thành cổ Quảng Trị, cầu Hiền Lương và địa đạo Vịnh Mốc, cùng với các bãi biển đẹp như Cửa Tùng, Cửa Việt, tỉnh này đang dần khẳng định mình là điểm đến du lịch hấp dẫn.

Sự phát triển của các dự án nghỉ dưỡng ven biển, khu vui chơi giải trí và dịch vụ du lịch đã góp phần tăng giá trị đất ở những khu vực này.

Phân tích giá đất tại Quảng Trị và nhận định đầu tư

Giá đất tại Quảng Trị hiện nay vẫn ở mức hợp lý so với các tỉnh lân cận, nhưng đang có xu hướng tăng nhờ vào sự phát triển hạ tầng và kinh tế.

Theo bảng giá đất, giá đất tại các khu vực trung tâm như thành phố Đông Hà dao động từ 10 triệu đến 25 triệu đồng/m², đặc biệt tại các tuyến đường lớn hoặc gần trung tâm hành chính. Đây là những khu vực có giá trị đất cao nhất, thu hút sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư.

Tại các khu vực ven biển như Cửa Tùng, Cửa Việt, giá đất dao động từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m². Với tiềm năng phát triển du lịch mạnh mẽ, những khu vực này đang trở thành điểm nóng đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và thương mại.

Ở các huyện miền núi như Hướng Hóa và Đakrông, giá đất thấp hơn, từ 1 triệu đến 3 triệu đồng/m², nhưng đây lại là những khu vực giàu tiềm năng dài hạn, đặc biệt với các dự án năng lượng tái tạo và hạ tầng giao thông đang được triển khai.

So sánh với các tỉnh lân cận như Quảng Bình hay Thành phố Huế, giá đất tại Quảng Trị hiện nay thấp hơn, nhưng kỳ vọng có tiềm năng tăng trưởng lớn.

Với lợi thế từ hạ tầng giao thông, khu kinh tế và du lịch, các khu vực như Đông Hà, Cửa Việt và Lao Bảo đang là những lựa chọn lý tưởng cho nhà đầu tư dài hạn.

Quảng Trị, với vị trí chiến lược và sự phát triển đồng bộ về hạ tầng, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên bản đồ bất động sản miền Trung. 

Giá đất cao nhất tại Quảng Trị là: 38.115.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quảng Trị là: 6.050 đ
Giá đất trung bình tại Quảng Trị là: 1.876.083 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3612

Mua bán nhà đất tại Quảng Trị

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Trị
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
5001 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 43D - Khu vực 4 - Xã Triệu Lăng (Xã đồng bằng) 336.000 201.600 117.600 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
5002 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 44 - Khu vực 4 - Xã Triệu Tài (Xã đồng bằng) 336.000 201.600 117.600 84.000 - Đất SX-KD nông thôn
5003 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 45C - Khu vực 5 - Xã Triệu Giang (Xã đồng bằng) 196.000 117.600 68.600 49.000 - Đất SX-KD nông thôn
5004 Huyện Triệu Phong Khu vực 5 - Xã Triệu Giang (Xã đồng bằng) Khu vực dân cư nằm về phía Đông đường sắt trừ khu dân cư thuộc khu vực 2 196.000 117.600 68.600 49.000 - Đất SX-KD nông thôn
5005 Huyện Triệu Phong Khu vực 5 - Xã Triệu Thượng (Xã đồng bằng) từ thị trấn Ái Tử - Đến thôn Xuân An, xã Triệu Thượng 196.000 117.600 68.600 49.000 - Đất SX-KD nông thôn
5006 Huyện Triệu Phong Khu vực 5 - Xã Triệu Thành (Xã đồng bằng) Các khu vực còn lại trên địa bàn xã 196.000 117.600 68.600 49.000 - Đất SX-KD nông thôn
5007 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 45 - Khu vực 5 - Xã Triệu Đông (Xã đồng bằng) nối từ đường QL49C qua cầu Triệu Đông - Đến giáp đường ĐH 43 196.000 117.600 68.600 49.000 - Đất SX-KD nông thôn
5008 Huyện Triệu Phong Khu vực 5 - Xã Triệu Thuận (Xã đồng bằng) Các khu vực còn lại trên địa bàn xã 196.000 117.600 68.600 49.000 - Đất SX-KD nông thôn
5009 Huyện Triệu Phong Đường QL49C - Khu vực 5 - Xã Triệu Phước (Xã đồng bằng) 196.000 117.600 68.600 49.000 - Đất SX-KD nông thôn
5010 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 46 - Khu vực 5 - Xã Triệu Phước (Xã đồng bằng) Từ hết thửa đất số 103, tờ bản đồ số 28 (nhà ông Lê Dưng) - Đến cống Việt Yên 196.000 117.600 68.600 49.000 - Đất SX-KD nông thôn
5011 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 42 - Khu vực 5 - Xã Triệu Vân (Xã đồng bằng) 196.000 117.600 68.600 49.000 - Đất SX-KD nông thôn
5012 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 44C - Khu vực 5 - Xã Triệu Vân (Xã đồng bằng) 196.000 117.600 68.600 49.000 - Đất SX-KD nông thôn
5013 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 42 - Khu vực 5 - Xã Triệu An (Xã đồng bằng) 196.000 117.600 68.600 49.000 - Đất SX-KD nông thôn
5014 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 41 - Khu vực 5 - Xã Triệu Sơn (Xã đồng bằng) từ trung tâm chợ Cạn đi thị tứ Bồ Bản - Đến hết thửa đất số 350, tờ bản đồ số 11 (nhà ông Lê Quang Vinh) 196.000 117.600 68.600 49.000 - Đất SX-KD nông thôn
5015 Huyện Triệu Phong Khu vực 5 - Xã Triệu Sơn (Xã đồng bằng) từ trung tâm Chợ Cạn đi Linh Chiểu - Đến hết thửa đất số 640, tờ bản đồ số 11 (nhà ông Nguyễn Yên) 196.000 117.600 68.600 49.000 - Đất SX-KD nông thôn
5016 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 43 - Khu vực 5 - Xã Triệu Sơn (Xã đồng bằng) Từ thửa đất số 428, tờ bản đồ số 11 (đất ông Lê Văn Tuyến) - Đến hết trụ sở UBND xã Triệu Sơn 196.000 117.600 68.600 49.000 - Đất SX-KD nông thôn
5017 Huyện Triệu Phong Khu vực 5 - Xã Triệu Sơn (Xã đồng bằng) Khu vực dân cư thuộc đoạn đường ĐH 41 và đoạn đường ĐH 43 đi qua xã Triệu Sơn 196.000 117.600 68.600 49.000 - Đất SX-KD nông thôn
5018 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 41 - Khu vực 5 - Xã Triệu Trạch (Xã đồng bằng) trừ đoạn đường từ cầu Bồ Bản Đến đường ĐH 41 196.000 117.600 68.600 49.000 - Đất SX-KD nông thôn
5019 Huyện Triệu Phong Đường QL49C - Khu vực 5 - Xã Triệu Trạch (Xã đồng bằng) trừ đoạn đường từ cầu Bồ Bản Đến đường ĐH 42 196.000 117.600 68.600 49.000 - Đất SX-KD nông thôn
5020 Huyện Triệu Phong Khu vực 5 - Xã Triệu Lăng (Xã đồng bằng) Các khu vực còn lại trên địa bàn xã 196.000 117.600 68.600 49.000 - Đất SX-KD nông thôn
5021 Huyện Triệu Phong Khu vực 5 - Xã Triệu Trung (Xã đồng bằng) Các khu vực còn lại trên địa bàn xã 196.000 117.600 68.600 49.000 - Đất SX-KD nông thôn
5022 Huyện Triệu Phong Khu vực 5 - Xã Triệu Tài (Xã đồng bằng) Các khu vực còn lại trên địa bàn xã 196.000 117.600 68.600 49.000 - Đất SX-KD nông thôn
5023 Huyện Triệu Phong Khu vực 6 - Xã đồng bằng Các khu vực còn lại trên địa bàn huyện của xã đồng bằng 112.000 67.200 39.200 28.000 - Đất SX-KD nông thôn
5024 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 48 - Khu vực 1 - Xã Triệu Giang (Xã trung du từ đường sắt - Đến trạm Ra Đa thuộc xã Triệu Giang 350.000 227.500 175.000 122.500 - Đất SX-KD nông thôn
5025 Huyện Triệu Phong Đường Hùng Vương nối dài - Khu vực 1 - Xã Triệu Ái (Xã trung du đoạn từ cầu Vĩnh Phước - Đến ĐH 48 thuộc Khu đô thị Nam Vĩnh Phước 350.000 227.500 175.000 122.500 - Đất SX-KD nông thôn
5026 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 49B - Khu vực 2 - Xã Triệu Ái (Xã trung du từ đường sắt - Đến hồ Gia Chám 245.000 159.250 122.500 85.750 - Đất SX-KD nông thôn
5027 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 48 - Khu vực 2 - Xã Triệu Ái (Xã trung du từ đường sắt - Đến đường ngang vào hồ chứa nước Ái Tử thuộc xã Triệu Ái 245.000 159.250 122.500 85.750 - Đất SX-KD nông thôn
5028 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 48B (đường Trừ lấu) - Khu vực 2 - Xã Triệu Ái (Xã trung du từ đường sắt - Đến đường ngang vào hồ chứa nước Ái Tử 245.000 159.250 122.500 85.750 - Đất SX-KD nông thôn
5029 Huyện Triệu Phong Khu vực 3 - Xã Triệu Giang (Xã trung du Khu vực dân cư nằm về phía Tây đường sắt trừ khu dân cư thuộc khu vực 1 119.000 77.350 59.500 41.650 - Đất SX-KD nông thôn
5030 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 48 - Khu vực 3 - Xã Triệu Ái (Xã trung du từ đường ngang vào hồ chứa nước Ái Tử - Đến giáp đường ĐH 50 119.000 77.350 59.500 41.650 - Đất SX-KD nông thôn
5031 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 48B (đường Trừ lấu) - Khu vực 3 - Xã Triệu Ái (Xã trung du từ đường ngang vào hồ chứa nước Ái Tử - Đến giáp đường ĐH 50 119.000 77.350 59.500 41.650 - Đất SX-KD nông thôn
5032 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 49B - Khu vực 3 - Xã Triệu Thượng (Xã trung du từ đường sắt - Đến hồ Gia Chám 119.000 77.350 59.500 41.650 - Đất SX-KD nông thôn
5033 Huyện Triệu Phong Khu vực 3 - Xã Triệu Thượng (Xã trung du Các tuyến đường thuộc dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng di dân ra khỏi vùng ngập lụt 3 xã Triệu Thượng, Triệu Giang, Triệu Long, huyện Triệu Phong ( 119.000 77.350 59.500 41.650 - Đất SX-KD nông thôn
5034 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 49 - Khu vực 3 - Xã Triệu Thượng (Xã trung du từ giáp phường An Đôn - Đến Trấm giáp đường ĐH 35 119.000 77.350 59.500 41.650 - Đất SX-KD nông thôn
5035 Huyện Triệu Phong Khu vực 4 - Xã trung du Các khu vực còn lại trên địa bàn huyện của xã trung du 70.000 45.500 35.000 24.500 - Đất SX-KD nông thôn
5036 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Phước Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
5037 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Độ Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
5038 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Thuận Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
5039 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Đại Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
5040 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Hòa Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
5041 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Trung Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
5042 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Tài Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
5043 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Sơn Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
5044 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Trạch Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
5045 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Thành Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
5046 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Đông Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
5047 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Long Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
5048 Huyện Triệu Phong Xã Triệu An Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
5049 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Lăng Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
5050 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Vân Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
5051 Huyện Triệu Phong Khu vực phía đông đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Giang Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
5052 Huyện Triệu Phong Khu vực phía đông đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Ái Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
5053 Huyện Triệu Phong Khu vực phía đông đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Thượng Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
5054 Huyện Triệu Phong Thị trấn Ái Tử Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
5055 Huyện Triệu Phong Khu vực phía Tây đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Giang Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 18.590 15.290 14.190 10.500 6.600 Đất trồng cây hàng năm
5056 Huyện Triệu Phong Khu vực phía Tây đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Ái Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 18.590 15.290 14.190 10.500 6.600 Đất trồng cây hàng năm
5057 Huyện Triệu Phong Khu vực phía Tây đường Bắc Nam - Xã Triệu Thượng Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 18.590 15.290 14.190 10.500 6.600 Đất trồng cây hàng năm
5058 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Phước 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
5059 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Độ 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
5060 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Thuận 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
5061 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Đại 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
5062 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Hòa 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
5063 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Trung 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
5064 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Tài 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
5065 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Sơn 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
5066 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Trạch 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
5067 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Thành 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
5068 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Đông 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
5069 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Long 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
5070 Huyện Triệu Phong Xã Triệu An 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
5071 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Lăng 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
5072 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Vân 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
5073 Huyện Triệu Phong Khu vực phía đông đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Giang 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
5074 Huyện Triệu Phong Khu vực phía đông đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Ái 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
5075 Huyện Triệu Phong Khu vực phía đông đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Thượng 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
5076 Huyện Triệu Phong Thị trấn Ái Tử 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
5077 Huyện Triệu Phong Khu vực phía Tây đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Giang 15.730 14.190 12.100 7.700 - Đất trồng cây lâu năm
5078 Huyện Triệu Phong Khu vực phía Tây đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Ái 15.730 14.190 12.100 7.700 - Đất trồng cây lâu năm
5079 Huyện Triệu Phong Khu vực phía Tây đường Bắc Nam - Xã Triệu Thượng 15.730 14.190 12.100 7.700 - Đất trồng cây lâu năm
5080 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Phước 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
5081 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Độ 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
5082 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Thuận 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
5083 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Đại 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
5084 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Hòa 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
5085 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Trung 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
5086 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Tài 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
5087 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Sơn 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
5088 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Trạch 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
5089 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Thành 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
5090 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Đông 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
5091 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Long 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
5092 Huyện Triệu Phong Xã Triệu An 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
5093 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Lăng 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
5094 Huyện Triệu Phong Xã Triệu Vân 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
5095 Huyện Triệu Phong Khu vực phía đông đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Giang 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
5096 Huyện Triệu Phong Khu vực phía đông đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Ái 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
5097 Huyện Triệu Phong Khu vực phía đông đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Thượng 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
5098 Huyện Triệu Phong Thị trấn Ái Tử 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
5099 Huyện Triệu Phong Khu vực phía Tây đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Giang 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng sản xuất
5100 Huyện Triệu Phong Khu vực phía Tây đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Ái 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng sản xuất