STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Triệu Phong | Khu vực phía Tây đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Ái | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 18.590 | 15.290 | 14.190 | 10.500 | 6.600 | Đất trồng cây hàng năm |
2 | Huyện Triệu Phong | Khu vực phía Tây đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Ái | 15.730 | 14.190 | 12.100 | 7.700 | - | Đất trồng cây lâu năm | |
3 | Huyện Triệu Phong | Khu vực phía Tây đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Ái | 6.930 | 4.950 | 4.290 | 2.640 | - | Đất rừng sản xuất | |
4 | Huyện Triệu Phong | Khu vực phía Tây đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Ái | 6.930 | 4.950 | 4.290 | 2.640 | - | Đất rừng phòng hộ | |
5 | Huyện Triệu Phong | Khu vực phía Tây đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Ái | 6.930 | 4.950 | 4.290 | 2.640 | - | Đất rừng đặc dụng | |
6 | Huyện Triệu Phong | Khu vực phía Tây đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Ái | 12.650 | 8.250 | 6.710 | 4.950 | 4.400 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
7 | Huyện Triệu Phong | Khu vực phía Tây đường sắt Bắc Nam - Xã Triệu Ái | 37.180 | 30.580 | 28.380 | 21.000 | 13.200 | Đất nông nghiệp khác |
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Xã Triệu Ái, Đất Trồng Cây Hàng Năm
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trồng cây hàng năm tại khu vực phía Tây đường sắt Bắc Nam, xã Triệu Ái, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm – Khu Vực Phía Tây Đường Sắt Bắc Nam, Xã Triệu Ái
Giá Đất Vị trí 1 – 18.590 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất trồng cây hàng năm là 18.590 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất tốt nhất trong xã, gần đất lúa và các khu vực đất trồng cây hàng năm khác. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao do điều kiện canh tác thuận lợi và tiềm năng sản xuất tốt.
Giá Đất Vị trí 2 – 15.290 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất trồng cây hàng năm là 15.290 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các khu vực có điều kiện đất tốt nhưng không phải là khu vực có giá trị cao nhất. Mức giá này phù hợp cho các dự án trồng cây hàng năm với điều kiện canh tác ổn định và tiềm năng sản xuất tốt.
Giá Đất Vị trí 3 – 14.190 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất trồng cây hàng năm là 14.190 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện canh tác kém hơn một chút so với các vị trí cao hơn nhưng vẫn đảm bảo chất lượng đất cho việc trồng cây hàng năm. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án có ngân sách thấp hơn.
Giá Đất Vị trí 4 – 10.500 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất trồng cây hàng năm là 10.500 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất kém thuận lợi nhất. Mức giá này phù hợp cho các dự án trồng cây hàng năm với ngân sách hạn chế và yêu cầu điều kiện canh tác cơ bản.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất trồng cây hàng năm tại khu vực phía Tây đường sắt Bắc Nam, xã Triệu Ái, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với điều kiện và nhu cầu sử dụng đất.