Bảng giá đất Quảng Trị

Giá đất cao nhất tại Quảng Trị là: 38.115.000
Giá đất thấp nhất tại Quảng Trị là: 6.050
Giá đất trung bình tại Quảng Trị là: 1.852.033
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3701 Huyện Hướng Hóa Đường Quốc lộ 9 - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ đường Kim Đồng - đến đường Nguyễn Tri Phương 11.200.000 3.920.000 2.912.000 2.240.000 - Đất ở đô thị
3702 Huyện Hướng Hóa Đường Quốc lộ 9 - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ cầu A Trùm - đến giáp đường Kim Đồng 7.200.000 2.520.000 1.872.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
3703 Huyện Hướng Hóa Đường Quốc lộ 9 - Thị trấn Lao Bảo Nguyễn Tri Phương - đến Giáp cửa khẩu Lao Bảo 7.200.000 2.520.000 1.872.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
3704 Huyện Hướng Hóa Đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ Quốc lộ 9 - đến giáp Quốc lộ 9 9.000.000 3.150.000 2.340.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
3705 Huyện Hướng Hóa Đường Lý Thường Kiệt - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - đến giáp đường Phan Bội Châu 9.000.000 3.150.000 2.340.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
3706 Huyện Hướng Hóa Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ Quốc lộ 9 - đến giáp đường Lê Quý Đôn 7.200.000 2.520.000 1.872.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
3707 Huyện Hướng Hóa Đường Nguyễn Huệ - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ đường Lê Quý Đôn - đến giáp đường Lê Thế Tiết 5.825.000 2.039.000 1.515.000 1.165.000 - Đất ở đô thị
3708 Huyện Hướng Hóa Đường Trần Phú - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - đến giáp Quốc lộ 9 7.200.000 2.520.000 1.872.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
3709 Huyện Hướng Hóa Đường Trần Mạnh Quỳ - Thị trấn Lao Bảo Từ đường Trần Hưng Đạo - đến giáp đường Ngô Quyền 4.700.000 1.645.000 1.222.000 940.000 - Đất ở đô thị
3710 Huyện Hướng Hóa Đường Phạm Văn Đồng - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ Quốc lộ 9 - đến giáp đường Lê Thế Tiết 3.000.000 1.050.000 780.000 600.000 - Đất ở đô thị
3711 Huyện Hướng Hóa Đường Lê Quý Đôn - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ đường Phạm Văn Đồng - đến giáp đường Nguyễn Huệ 3.750.000 1.313.000 975.000 750.000 - Đất ở đô thị
3712 Huyện Hướng Hóa Đường Lê Quý Đôn - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - đến giáp đường Hoàng Hoa Thám 3.000.000 1.050.000 780.000 600.000 - Đất ở đô thị
3713 Huyện Hướng Hóa Các đoạn đường của khu đấu giá đất thuộc khu KT-TM đặc biệt Lao Bảo - Thị trấn Lao Bảo 3.750.000 1.313.000 975.000 750.000 - Đất ở đô thị
3714 Huyện Hướng Hóa Đường Hoàng Diệu - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ Quốc lộ 9 - đến giáp đường Lê Hồng Phong 3.000.000 1.050.000 780.000 600.000 - Đất ở đô thị
3715 Huyện Hướng Hóa Đường Mai Thúc Loan - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ Quốc lộ 9 - đến đường Ngô Quyền 2.400.000 840.000 624.000 480.000 - Đất ở đô thị
3716 Huyện Hướng Hóa Đường Ngô Quyền - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ đường Bạch Đằng - đến giáp đường Phan Bội Châu 1.925.000 674.000 501.000 385.000 - Đất ở đô thị
3717 Huyện Hướng Hóa Đường Lê Hồng Phong - Thị trấn Lao Bảo Từ đường Hoàng Diệu - đến giáp nhà bà Đặng Thị Ngọc Hân và trạm điện 110KV 1.925.000 674.000 501.000 385.000 - Đất ở đô thị
3718 Huyện Hướng Hóa Đường Lê Hồng Phong (nối dài) - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ Quốc lộ 9 - đến giáp thửa đất số 71, tờ bản đồ số 11 và hết thửa đất số 35, tờ bản đồ số 11 1.240.000 434.000 322.000 248.000 - Đất ở đô thị
3719 Huyện Hướng Hóa Đường Bạch Đằng - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ đường Trần Phú - đến giáp đường Phan Bội Châu 1.550.000 543.000 403.000 310.000 - Đất ở đô thị
3720 Huyện Hướng Hóa Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ đường Phan Bội Châu - đến giáp đường Lê Thế Tiết 1.550.000 543.000 403.000 310.000 - Đất ở đô thị
3721 Huyện Hướng Hóa Đường Hoàng Hoa Thám - Thị trấn Lao Bảo Từ đường Lê Thế Tiết - đến giáp đường Thạch Hãn 890.000 325.000 225.000 175.000 - Đất ở đô thị
3722 Huyện Hướng Hóa Đường Lê Thế Tiết - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ Quốc lộ 9 - đến hết thửa đất số 171 (hết thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Ninh), tờ bản đồ số 31 và thửa 228 (hết thửa đất ông Nguyễn Chí Tuệ), tờ bản đồ số 31 1.550.000 543.000 403.000 310.000 - Đất ở đô thị
3723 Huyện Hướng Hóa Đường Lê Thế Tiết - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ thửa số 170, tờ bản đồ số 31 và thửa đất số 229, tờ bản đồ số 31 - đến hết thửa đất số 46, tờ bản đồ số 29 và thửa số 66, tờ bản đồ số 29 890.000 325.000 225.000 175.000 - Đất ở đô thị
3724 Huyện Hướng Hóa Đường Phan Bội Châu - Thị trấn Lao Bảo Từ đường Bạch Đằng - đến giáp đường Lý Thường Kiệt 1.240.000 434.000 322.000 248.000 - Đất ở đô thị
3725 Huyện Hướng Hóa Đường Tôn Đức Thắng - Thị trấn Lao Bảo Từ Quốc lộ 9 - đến giáp đường Lê Hồng Phong 1.240.000 434.000 322.000 248.000 - Đất ở đô thị
3726 Huyện Hướng Hóa Đường Huyền Trân Công Chúa - Thị trấn Lao Bảo Từ Quốc lộ 9 - đến giáp đường Lê Thế Tiết 1.240.000 434.000 322.000 248.000 - Đất ở đô thị
3727 Huyện Hướng Hóa Đường Cù Bai - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ Quốc lộ 9 - đến giáp đường Lê Hồng Phong 1.240.000 434.000 322.000 248.000 - Đất ở đô thị
3728 Huyện Hướng Hóa Đường Lê Thế Hiếu - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ đường Quốc lộ 9 - đến giáp đường Lê Hồng Phong 1.000.000 350.000 260.000 200.000 - Đất ở đô thị
3729 Huyện Hướng Hóa Đường Nguyễn Tri Phương - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ Quốc lộ 9 - đến giáp nghĩa trang thị trấn Lao Bảo 1.000.000 350.000 260.000 200.000 - Đất ở đô thị
3730 Huyện Hướng Hóa Đường Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Lao Bảo Từ đường Quốc lộ 9 - đến Nguyễn Tri Phương 1.000.000 350.000 260.000 200.000 - Đất ở đô thị
3731 Huyện Hướng Hóa Đường Kim Đồng - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ đường Quốc lộ 9 - đến giáp đường Lê Hồng Phong 1.000.000 350.000 260.000 200.000 - Đất ở đô thị
3732 Huyện Hướng Hóa Đường Lý Thái Tổ - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ Công ty Hùng Lương - đến giáp đường Lê Hồng Phong 1.000.000 350.000 260.000 200.000 - Đất ở đô thị
3733 Huyện Hướng Hóa Đường Cao Thắng - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ đường Kim Đồng - đến giáp đường Ngô Gia Tự 1.000.000 350.000 260.000 200.000 - Đất ở đô thị
3734 Huyện Hướng Hóa Đường Nguyễn Trường Tộ - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ nhà ông Tiếp - đến giáp đường Hải Thượng Lãn Ông 890.000 325.000 225.000 175.000 - Đất ở đô thị
3735 Huyện Hướng Hóa Đường Nguyễn Gia Thiều - Thị trấn Lao Bảo Từ đường Hải Thượng Lãn Ông - đến giáp đường Lý Thái Tổ (đất ông Phan Thanh Khương) 1.000.000 350.000 260.000 200.000 - Đất ở đô thị
3736 Huyện Hướng Hóa Đường Nguyễn Gia Thiều - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ đường Nguyễn Tri Phương - đến giáp đường Hải Thượng Lãn Ông 800.000 280.000 208.000 160.000 - Đất ở đô thị
3737 Huyện Hướng Hóa Đường Tố Hữu - Thị trấn Lao Bảo Giáp đường Thạch Hãn - đến hết thửa đất số 102 (hết sân bóng đá Linh Dương), tờ bản đồ số 38 và thửa đất số 65 (hết thửa đất ông Nguyễn Khắc Sở), tờ bản đồ số 38 890.000 325.000 225.000 175.000 - Đất ở đô thị
3738 Huyện Hướng Hóa Đường Tố Hữu nối dài - Thị trấn Lao Bảo Từ đất Nghĩa Địa Tân Kim - đến giáp đường Vành Đai 800.000 280.000 208.000 160.000 - Đất ở đô thị
3739 Huyện Hướng Hóa Đường tuyến 1 (Khu tái định cư Lao Bảo-Tân Thành) - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ Hoàng Diệu - đến cầu vào Khu tái định cư Lao Bảo - Tân Thành 1.000.000 350.000 260.000 200.000 - Đất ở đô thị
3740 Huyện Hướng Hóa Đường Hữu Nghị - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ đường Quốc lộ 9 - đến giáp đường Lê Thế Tiết 800.000 280.000 208.000 160.000 - Đất ở đô thị
3741 Huyện Hướng Hóa Đường Ngô Gia Tự - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ Quốc lộ 9 - đến đường Hải Thượng Lãn Ông 640.000 224.000 166.000 128.000 - Đất ở đô thị
3742 Huyện Hướng Hóa Đường Lê Lai - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ đường Lê Thế Tiết - đến giáp đường Lê Văn Huân 800.000 280.000 208.000 160.000 - Đất ở đô thị
3743 Huyện Hướng Hóa Đường Lê Lai - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ đường Lê Văn Huân - đến giáp đường Hồng Chương 640.000 224.000 166.000 128.000 - Đất ở đô thị
3744 Huyện Hướng Hóa Đường Thạch Hãn - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ đường Lê Thế Tiết - đến giáp đường Lê Quý Đôn 800.000 280.000 208.000 160.000 - Đất ở đô thị
3745 Huyện Hướng Hóa Đường Thạch Hãn nối dài - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ giáp đường Bạch Đằng - đến đường Cao Bá Quát 640.000 224.000 166.000 128.000 - Đất ở đô thị
3746 Huyện Hướng Hóa Đường Huỳnh Thúc Kháng - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ đường Hữu Nghị - đến giáp đường Nguyễn Huệ 800.000 280.000 208.000 160.000 - Đất ở đô thị
3747 Huyện Hướng Hóa Đường khóm Xuân Phước - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ Huyền Trân Công Chúa (ông Nguyễn Thi) - đến giáp đường Phạm Văn Đồng (Đất ông Hùng) 800.000 280.000 208.000 160.000 - Đất ở đô thị
3748 Huyện Hướng Hóa Đường Nguyễn Thiện Thuật - Thị trấn Lao Bảo Giáp đường Lê Thế Tiết - đến giáp đường Lê Lai 800.000 280.000 208.000 160.000 - Đất ở đô thị
3749 Huyện Hướng Hóa Đường Hồ Bá Kiện - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ giáp đường Hoàng Hoa Thám - đến hết thửa đất số 219 (hết thửa đất bà Lê Thị Hồng Lan), Tờ bản đồ số 30 và thửa đất số 183 (hết thửa đất bà Trần Thị Như Ánh), tờ bản đồ số 30 800.000 280.000 208.000 160.000 - Đất ở đô thị
3750 Huyện Hướng Hóa Đường Cao Bá Quát - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ đường Huỳnh Thúc Kháng - đến giáp đường Thạch Hãn nối dài 800.000 280.000 208.000 160.000 - Đất ở đô thị
3751 Huyện Hướng Hóa Đường Đặng Tất - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ đường Phạm Văn Đồng - đến giáp đường Nguyễn Huệ 800.000 280.000 208.000 160.000 - Đất ở đô thị
3752 Huyện Hướng Hóa Đường Đặng Tất - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ đường Nguyễn Huệ và - đến hết thửa đất số 169, tờ bản đồ số 31 và thửa đất số 138, tờ bản đồ số 31 500.000 175.000 130.000 100.000 - Đất ở đô thị
3753 Huyện Hướng Hóa Đường Hải Thượng Lãn Ông - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ Quốc lộ 9 - đến hết thửa đất số 240, tờ bản đồ số 25 và thửa đất số 241, tờ bản đồ số 25 640.000 224.000 166.000 128.000 - Đất ở đô thị
3754 Huyện Hướng Hóa Đường khóm Trung 9 - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ Quốc lộ 9 - đến hết thửa đất số 25, tờ bản đồ số 25 và thửa số 24, tờ bản đồ số 25 640.000 224.000 166.000 128.000 - Đất ở đô thị
3755 Huyện Hướng Hóa Đường Phan Đăng Lưu - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ đường Lê Thế Tiết - đến giáp đường Thạch Hãn 640.000 224.000 166.000 128.000 - Đất ở đô thị
3756 Huyện Hướng Hóa Đường Lê Chưởng - Thị trấn Lao Bảo từ đường Quốc lộ 9 - đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai 640.000 224.000 166.000 128.000 - Đất ở đô thị
3757 Huyện Hướng Hóa Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Lao Bảo Từ Quốc lộ 9 - đến ngã ba khóm Khe Đá 640.000 224.000 166.000 128.000 - Đất ở đô thị
3758 Huyện Hướng Hóa Đường Nguyễn Hữu Đồng - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ thửa đất số 316, tờ bản đồ số 33 - đến hết thửa đất số 19, tờ bản đồ số 42 500.000 175.000 130.000 100.000 - Đất ở đô thị
3759 Huyện Hướng Hóa Đường Đặng Văn Ngữ - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ Nguyễn Hữu Đồng - đến giáp đất hết thửa đất số 156, tờ bản đồ số 34 và thửa đất số 10, tờ bản đồ số 41 500.000 175.000 130.000 100.000 - Đất ở đô thị
3760 Huyện Hướng Hóa Đường Trần Quý Cáp - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ Quốc lộ 9 - đến hết thửa 98, tờ bản đồ số 34 và thửa đất số 120, tờ số 34 640.000 224.000 166.000 128.000 - Đất ở đô thị
3761 Huyện Hướng Hóa Đường Ông Ích Khiêm - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ đường Lê Thế Hiếu - đến giáp đường Hoàng Diệu 640.000 224.000 166.000 128.000 - Đất ở đô thị
3762 Huyện Hướng Hóa Đường Nguyễn Tự Như - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - đến giáp đường Thạch Hãn 640.000 224.000 166.000 128.000 - Đất ở đô thị
3763 Huyện Hướng Hóa Đường Lê Văn Huân - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ đường Phan Đăng Lưu - đến hết thửa số 01 (hết thửa đất bà Trần Thị Thu Huyền), Tờ bản đồ địa chính số 38 640.000 224.000 166.000 128.000 - Đất ở đô thị
3764 Huyện Hướng Hóa Đường nội khóm Tân Kim (Kiệt Hoàng Hoa Thám) - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ đường Phan Đăng Lưu - đến đường vành đai 640.000 224.000 166.000 128.000 - Đất ở đô thị
3765 Huyện Hướng Hóa Đường Đào Duy Anh - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ Lê Thế Tiết - đến giáp đường Thạch Hãn nối dài 500.000 175.000 130.000 100.000 - Đất ở đô thị
3766 Huyện Hướng Hóa Đường Phùng Hưng - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ Lê Thế Tiết - đến đường vành đai 500.000 175.000 130.000 100.000 - Đất ở đô thị
3767 Huyện Hướng Hóa Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ Lê Thế Tiết - đến Giáp đường Lê Văn Huân 640.000 224.000 166.000 128.000 - Đất ở đô thị
3768 Huyện Hướng Hóa Đường Trần Thị Tâm - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - đến đường Nguyễn Thị Minh Khai 500.000 175.000 130.000 100.000 - Đất ở đô thị
3769 Huyện Hướng Hóa Đường Phan Huy Chú - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ Huỳnh Thúc Kháng - đến giáp thửa đất số 129, tờ bản đồ số 32 và thửa đất số 108, tờ bản đồ số 32 500.000 175.000 130.000 100.000 - Đất ở đô thị
3770 Huyện Hướng Hóa Đường nội khóm Trung 9 - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ đường Quốc lộ 9 (nhà ông Dẫn) - đến giáp đường Phạm Văn Đồng 500.000 175.000 130.000 100.000 - Đất ở đô thị
3771 Huyện Hướng Hóa Đường Khóa Bảo - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ Hồ Bá Kiện - đến đường Hồng Chương 500.000 175.000 130.000 100.000 - Đất ở đô thị
3772 Huyện Hướng Hóa Đoạn đường nội khóm Vĩnh Hoa - Thị trấn Lao Bảo Từ Quốc lộ 9 - đến đường Nguyễn Hữu Đồng 500.000 175.000 130.000 100.000 - Đất ở đô thị
3773 Huyện Hướng Hóa Đường Hồng Chương - Thị trấn Lao Bảo Từ đường Hoàng Hoa Thám - đến đường Thạch Hãn nối dài 500.000 175.000 130.000 100.000 - Đất ở đô thị
3774 Huyện Hướng Hóa Đường Nguyễn Công Trứ - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ Lê Thế Tiết - đến đường vành đai 500.000 175.000 130.000 100.000 - Đất ở đô thị
3775 Huyện Hướng Hóa Đường Đoàn Bá Thừa - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ thửa đất số 02, tờ bản đồ số 30 - đến giáp thửa đất số 28, tờ bản đồ 29 và thửa đất số 43, tờ bản đồ 29 500.000 175.000 130.000 100.000 - Đất ở đô thị
3776 Huyện Hướng Hóa Đường nội khóm Cao Việt - Thị trấn Lao Bảo Đoạn từ Lê Quý Đôn - đến giáp thửa đất số 137, tờ bản đồ 31 và thửa đất số 138, tờ bản đồ 31 500.000 175.000 130.000 100.000 - Đất ở đô thị
3777 Huyện Hướng Hóa Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Lao Bảo Mặt cắt từ 25m trở lên 1.240.000 434.000 322.000 248.000 - Đất ở đô thị
3778 Huyện Hướng Hóa Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Lao Bảo Mặt cắt từ 15m đến dưới 25m 1.000.000 350.000 260.000 200.000 - Đất ở đô thị
3779 Huyện Hướng Hóa Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Lao Bảo Mặt cắt từ 8m đến dưới 15m 800.000 280.000 208.000 160.000 - Đất ở đô thị
3780 Huyện Hướng Hóa Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Lao Bảo Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m 640.000 224.000 166.000 128.000 - Đất ở đô thị
3781 Huyện Hướng Hóa Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường nhựa, bê tông - Thị trấn Lao Bảo Mặt cắt từ 3 m đến dưới 6m 500.000 175.000 130.000 100.000 - Đất ở đô thị
3782 Huyện Hướng Hóa Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Lao Bảo Mặt cắt từ 25m trở lên 1.000.000 350.000 260.000 200.000 - Đất ở đô thị
3783 Huyện Hướng Hóa Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Lao Bảo Mặt cắt từ 15m đến dưới 25m 800.000 280.000 208.000 160.000 - Đất ở đô thị
3784 Huyện Hướng Hóa Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Lao Bảo Mặt cắt từ 8m đến dưới 15m 640.000 224.000 166.000 128.000 - Đất ở đô thị
3785 Huyện Hướng Hóa Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Lao Bảo Mặt cắt từ 6m đến dưới 8m 500.000 175.000 130.000 100.000 - Đất ở đô thị
3786 Huyện Hướng Hóa Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Lao Bảo Mặt cắt từ 3m đến dưới 6m 500.000 175.000 130.000 100.000 - Đất ở đô thị
3787 Huyện Hướng Hóa Lê Duẩn, Phải tuyến (QL1A) - Thị trấn Khe Sanh Từ giáp đường Hồ Chí Minh - đến giáp đường Lê Lợi, tờ bản đồ số 79 8.000.000 2.800.000 2.080.000 1.600.000 - Đất TM-DV đô thị
3788 Huyện Hướng Hóa Lê Duẩn, Trái tuyến (QL1A) - Thị trấn Khe Sanh Từ giáp xã Tân Hợp - đến hết thửa đất số 69, tờ bản đồ số 79 8.000.000 2.800.000 2.080.000 1.600.000 - Đất TM-DV đô thị
3789 Huyện Hướng Hóa Lê Duẩn, Phải tuyến (QL1A) - Thị trấn Khe Sanh Từ giáp đường Lê Lợi, tờ bản đồ số 79 - đến giáp cầu Khe Sanh 6.400.000 2.240.000 1.664.000 1.280.000 - Đất TM-DV đô thị
3790 Huyện Hướng Hóa Lê Duẩn, Trái tuyến (QL1A) - Thị trấn Khe Sanh Từ thửa đất số 69, tờ bản đồ số 79 - đến giáp cầu Khe Sanh 6.400.000 2.240.000 1.664.000 1.280.000 - Đất TM-DV đô thị
3791 Huyện Hướng Hóa Lê Duẩn - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ cầu Khe Sanh - đến hết giáp xã Tân Liên 3.180.000 1.112.800 827.200 636.000 - Đất TM-DV đô thị
3792 Huyện Hướng Hóa Lê Lợi - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp đường Lê Duẩn 3.180.000 1.112.800 827.200 636.000 - Đất TM-DV đô thị
3793 Huyện Hướng Hóa Hùng Vương, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ thửa đất số 88, tờ bản đồ số 87 - đến giáp đường Lê Lợi 5.120.000 1.792.000 1.331.200 1.024.000 - Đất TM-DV đô thị
3794 Huyện Hướng Hóa Hùng Vương, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ thửa đất số 89, tờ bản đồ số 87 - đến giáp đường Lê Lợi 5.120.000 1.792.000 1.331.200 1.024.000 - Đất TM-DV đô thị
3795 Huyện Hướng Hóa Hai Bà Trưng - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp đường Ngô Sỹ Liên 1.440.000 504.000 374.400 288.000 - Đất TM-DV đô thị
3796 Huyện Hướng Hóa Ngô Sỹ Liên, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp đường Hai Bà Trưng 1.440.000 504.000 374.400 288.000 - Đất TM-DV đô thị
3797 Huyện Hướng Hóa Ngô Sỹ Liên, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến hết thửa đất số 260, tờ bản đồ số 75 1.440.000 504.000 374.400 288.000 - Đất TM-DV đô thị
3798 Huyện Hướng Hóa Ngô Sỹ Liên, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ hết thửa đất số 260, tờ bản đồ 75 - đến hết thửa đất số 64, tờ bản đồ số 81 580.000 203.200 151.200 116.000 - Đất TM-DV đô thị
3799 Huyện Hướng Hóa Ngô Sỹ Liên, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - đến hết thửa đất số 55, tờ bản đồ số 81 580.000 203.200 151.200 116.000 - Đất TM-DV đô thị
3800 Huyện Hướng Hóa Hùng Vương, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ thửa đất số 90, tờ bản đồ số 87 - đến giáp đường Lê Lợi 5.120.000 1.792.000 1.331.200 1.024.000 - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Hướng Hóa – Đường Quốc Lộ 9, Thị Trấn Lao Bảo

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị, cụ thể là đoạn đường Quốc lộ 9 thuộc thị trấn Lao Bảo. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Mô Tả Tổng Quan

Bảng giá đất dưới đây áp dụng cho loại đất ở đô thị tại đoạn từ đường Kim Đồng đến đường Nguyễn Tri Phương. Mức giá được phân chia theo từng vị trí khác nhau, phản ánh điều kiện và tiềm năng phát triển của từng khu vực. Đây là thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư khi xem xét giao dịch bất động sản hoặc các dự án phát triển trong khu vực.

Giá Đất Vị trí 1 – 11.200.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, giá đất ở đô thị trên đoạn đường Quốc lộ 9 là 11.200.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho khu vực có điều kiện thuận lợi nhất, nằm gần các cơ sở hạ tầng chính và trung tâm thị trấn. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự thuận lợi về giao thông, dịch vụ và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Giá Đất Vị trí 2 – 3.920.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất là 3.920.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thuận lợi hơn so với các vị trí thấp hơn nhưng không phải là mức cao nhất. Đây là mức giá phù hợp cho các khu vực có hạ tầng cơ bản và nằm gần các tuyến đường chính.

Giá Đất Vị trí 3 – 2.912.000 đồng/m²

Tại vị trí 3, giá đất ở đô thị là 2.912.000 đồng/m². Mức giá này phản ánh điều kiện đất và giao thông không thuận lợi bằng các vị trí trên. Các khu vực này có thể nằm xa hơn trung tâm hoặc gần các khu vực có ít cơ sở hạ tầng hơn.

Giá Đất Vị trí 4 – 2.240.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất là 2.240.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp hơn trong khu vực, áp dụng cho các trục đường có điều kiện kém thuận lợi hơn và cách xa trung tâm. Mặc dù mức giá thấp, đất ở vị trí này vẫn có thể phù hợp cho các dự án cần chi phí đầu tư thấp.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở đô thị tại đoạn đường Quốc lộ 9, thị trấn Lao Bảo, huyện Hướng Hóa. Những thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và điều kiện của từng khu vực để đưa ra quyết định phù hợp.


Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Hướng Hóa Đoạn Đường Trần Hưng Đạo

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị, cụ thể là đoạn đường Trần Hưng Đạo, từ Quốc lộ 9 đến giáp Quốc lộ 9, thuộc thị trấn Lao Bảo. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Giá Đất Vị trí 1 – 9.000.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, giá đất ở đô thị cho đoạn đường Trần Hưng Đạo từ Quốc lộ 9 đến giáp Quốc lộ 9 là 9.000.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thuận lợi nhất, với vị trí đắc địa, hạ tầng hoàn thiện và giao thông thuận tiện. Đây là mức giá cao nhất phản ánh sự phát triển vượt trội và tiềm năng lớn của khu vực.

Giá Đất Vị trí 2 – 3.150.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở đô thị tại đoạn đường Trần Hưng Đạo là 3.150.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực gần các tuyến đường chính và cơ sở hạ tầng. Đây là mức giá phù hợp cho các khu vực có tiềm năng phát triển tốt, mặc dù không thuận lợi bằng vị trí 1.

Giá Đất Vị trí 3 – 2.340.000 đồng/m²

Tại vị trí 3, giá đất ở đô thị là 2.340.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất và giao thông kém hơn trong đoạn đường Trần Hưng Đạo. Mặc dù giá thấp hơn so với các vị trí trước, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, tuy nhiên điều kiện hạ tầng không được thuận lợi như các vị trí cao hơn.

Giá Đất Vị trí 4 – 1.800.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở đô thị là 1.800.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, dành cho các khu vực có điều kiện không thuận lợi nhất trong đoạn đường, với hạ tầng và giao thông hạn chế. Mặc dù giá thấp, đất ở vị trí này vẫn có thể phù hợp cho các dự án cần chi phí thấp.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở đô thị tại đoạn đường Trần Hưng Đạo, từ Quốc lộ 9 đến giáp Quốc lộ 9, thuộc thị trấn Lao Bảo. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.


Bảng Giá Đất Đô Thị Thị Trấn Lao Bảo – Đoạn Đường Lý Thường Kiệt

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực thị trấn Lao Bảo, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị, cụ thể là đoạn Đường Lý Thường Kiệt từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Phan Bội Châu. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Giá Đất Vị trí 1 – 9.000.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, giá đất ở đô thị cho đoạn Đường Lý Thường Kiệt từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Phan Bội Châu là 9.000.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất và giao thông tốt nhất trong đoạn đường này. Đây là mức giá cao nhất phản ánh sự thuận lợi về vị trí gần các tuyến đường chính, trung tâm thương mại và cơ sở hạ tầng phát triển mạnh.

Giá Đất Vị trí 2 – 3.150.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở đô thị là 3.150.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện đất và giao thông tốt nhưng không đạt mức cao nhất như vị trí 1. Đây là mức giá hợp lý cho các khu vực gần trục đường chính và các cơ sở hạ tầng quan trọng.

Giá Đất Vị trí 3 – 2.340.000 đồng/m²

Tại vị trí 3, giá đất ở đô thị là 2.340.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất và giao thông kém thuận lợi hơn so với các vị trí trước đó. Đây là mức giá phù hợp cho các khu vực xa trung tâm và các trục đường chính hơn.

Giá Đất Vị trí 4 – 1.800.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở đô thị là 1.800.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp hơn trong khu vực, dành cho các khu vực có điều kiện không thuận lợi nhất, nằm xa trung tâm và các khu vực phát triển chính. Mặc dù giá thấp, đất ở vị trí này vẫn có thể phù hợp cho các dự án cần chi phí thấp.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở đô thị tại đoạn Đường Lý Thường Kiệt từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp đường Phan Bội Châu, thị trấn Lao Bảo. Dữ liệu này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.


Bảng Giá Đất Đường Nguyễn Huệ - Thị Trấn Lao Bảo, Huyện Hướng Hóa

Theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị, bảng giá đất tại Đường Nguyễn Huệ, thị trấn Lao Bảo, huyện Hướng Hóa đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị trên đoạn đường từ Quốc lộ 9 đến giáp đường Lê Quý Đôn, với các mức giá được phân chia theo từng vị trí cụ thể.

Mô Tả Chung

Đường Nguyễn Huệ là một trong những tuyến đường chính tại thị trấn Lao Bảo, nổi bật với vị trí trung tâm và kết nối thuận lợi. Bảng giá đất cho khu vực này được chia thành bốn vị trí với các mức giá khác nhau, phản ánh giá trị đất theo từng đoạn đường.

Giá Đất Vị trí 1 – 7.200.000 đồng/m²

Vị trí 1: Đoạn từ Quốc lộ 9 đến giáp đường Lê Quý Đôn, với mức giá 7.200.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, nhờ vào vị trí đắc địa, kết nối tốt với các tuyến đường quan trọng và cơ sở hạ tầng phát triển. Đất tại vị trí này rất phù hợp cho các dự án đầu tư lớn, các hoạt động thương mại và phát triển cơ sở hạ tầng.

Giá Đất Vị trí 2 – 2.520.000 đồng/m²

Vị trí 2: Khu vực tiếp theo có mức giá 2.520.000 đồng/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị cao nhờ vào sự kết nối tốt với các khu vực xung quanh và khả năng phát triển cao. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư vừa và nhỏ, cũng như xây dựng các công trình dân dụng.

Giá Đất Vị trí 3 – 1.872.000 đồng/m²

Vị trí 3: Khu vực tiếp theo với mức giá 1.872.000 đồng/m². Giá đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án phát triển trong khu vực đô thị. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư nhỏ hơn hoặc nhu cầu sử dụng đất cơ bản.

Giá Đất Vị trí 4 – 1.440.000 đồng/m²

Vị trí 4: Đây là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn đường từ Quốc lộ 9 đến giáp đường Lê Quý Đôn, với mức giá 1.440.000 đồng/m². Đất tại vị trí này phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc nhu cầu sử dụng đất không quá cao, như xây dựng nhà ở hoặc cơ sở sản xuất nhỏ.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại Đường Nguyễn Huệ, thị trấn Lao Bảo. Việc hiểu rõ giá trị của từng vị trí sẽ giúp các nhà đầu tư và cư dân đưa ra quyết định chính xác về việc sử dụng và đầu tư đất, tối ưu hóa lợi ích từ các tài sản bất động sản.


Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Hướng Hóa Đoạn Đường Trần Phú

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị, cụ thể là đoạn đường Trần Phú, từ đường Nguyễn Huệ đến giáp Quốc lộ 9, thuộc thị trấn Lao Bảo. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Giá Đất Vị trí 1 – 7.200.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, giá đất ở đô thị cho đoạn đường Trần Phú từ đường Nguyễn Huệ đến giáp Quốc lộ 9 là 7.200.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thuận lợi nhất, với vị trí đắc địa, hạ tầng hoàn thiện và giao thông thuận tiện. Đây là mức giá cao nhất phản ánh sự phát triển vượt trội và tiềm năng lớn của khu vực này.

Giá Đất Vị trí 2 – 2.520.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở đô thị tại đoạn đường Trần Phú là 2.520.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực gần các tuyến đường chính và cơ sở hạ tầng. Đây là mức giá phù hợp cho các khu vực có tiềm năng phát triển tốt, mặc dù không thuận lợi bằng vị trí 1.

Giá Đất Vị trí 3 – 1.872.000 đồng/m²

Tại vị trí 3, giá đất ở đô thị là 1.872.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất và giao thông kém hơn trong đoạn đường Trần Phú. Mặc dù giá thấp hơn so với các vị trí trước, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, tuy nhiên điều kiện hạ tầng không được thuận lợi như các vị trí cao hơn.

Giá Đất Vị trí 4 – 1.440.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở đô thị là 1.440.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, dành cho các khu vực có điều kiện không thuận lợi nhất trong đoạn đường, với hạ tầng và giao thông hạn chế. Mặc dù giá thấp, đất ở vị trí này vẫn có thể phù hợp cho các dự án cần chi phí thấp.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở đô thị tại đoạn đường Trần Phú, từ đường Nguyễn Huệ đến giáp Quốc lộ 9, thuộc thị trấn Lao Bảo. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.