Bảng giá đất tại Huyện Hướng Hóa, Quảng Trị: Tiềm năng đầu tư và triển vọng bất động sản

Huyện Hướng Hóa, Quảng Trị sở hữu một hệ thống hạ tầng đang dần hoàn thiện, với mức giá đất giao động từ 6.050 VNĐ đến 11.200.000 VNĐ. Quyết định pháp lý ban hành ngày 20/12/2019 (Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND) thúc đẩy tiềm năng tăng trưởng trong khu vực. Đây là cơ hội tốt cho những nhà đầu tư dài hạn và mua để ở.

Tổng quan khu vực Huyện Hướng Hóa, Quảng Trị

Huyện Hướng Hóa nằm ở phía Bắc của tỉnh Quảng Trị, giáp với nước bạn Lào và có vị trí chiến lược quan trọng đối với phát triển kinh tế - xã hội. Huyện này có đặc trưng về địa lý với nhiều địa danh lịch sử và nổi bật về tiềm năng du lịch.

Hướng Hóa là một khu vực có sự kết nối thuận lợi với các khu vực lân cận và khu vực biên giới, đóng vai trò quan trọng trong việc giao lưu thương mại quốc tế, đặc biệt là với các nước Đông Nam Á.

Với sự quan tâm lớn đến phát triển kinh tế, Huyện Hướng Hóa đã và đang được đầu tư mạnh mẽ vào các dự án hạ tầng, giao thông và tiện ích công cộng.

Chính quyền địa phương đã đề ra các chiến lược quy hoạch nhằm nâng cao giá trị bất động sản tại đây, trong đó, các tuyến đường quốc lộ, hệ thống giao thông kết nối các khu vực ngoại thành đang được hoàn thiện, mở rộng và hiện đại hóa, sẽ là yếu tố quan trọng làm gia tăng giá trị đất đai trong tương lai.

Ngoài ra, với tiềm năng phát triển du lịch, đặc biệt là du lịch sinh thái và du lịch biên giới, Huyện Hướng Hóa hứa hẹn sẽ thu hút nhiều nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt trong lĩnh vực nghỉ dưỡng, khách sạn, biệt thự và các dự án nhà ở cao cấp. Những yếu tố này góp phần không nhỏ vào việc nâng cao giá trị đất đai trong khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Hướng Hóa, Quảng Trị

Giá đất tại Huyện Hướng Hóa hiện nay giao động từ mức thấp nhất là 6.050 VNĐ/m² đến mức cao nhất là 11.200.000 VNĐ/m², với giá trung bình khoảng 870.120 VNĐ/m². Tuy mức giá này còn thấp so với các khu vực khác trong tỉnh Quảng Trị, nhưng Hướng Hóa vẫn là điểm đến đầy tiềm năng với sự gia tăng giá trị đất trong tương lai.

Một trong những yếu tố quyết định sự biến động giá đất tại đây chính là sự phát triển của hạ tầng giao thông và các dự án quy hoạch. Nếu so với các khu vực khác trong tỉnh Quảng Trị, giá đất tại Hướng Hóa có thể thấp hơn một chút, nhưng đây lại là cơ hội cho những nhà đầu tư dài hạn khi giá đất tại các khu vực ngoại thành còn khá dễ chịu và có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới.

Với mức giá đất cao nhất lên tới 11.200.000 VNĐ/m², những khu vực nằm gần các tuyến đường chính hoặc trung tâm hành chính của huyện sẽ có giá trị đất cao hơn. Tuy nhiên, những khu vực xa trung tâm hoặc vùng nông thôn lại có mức giá thấp hơn, chỉ dao động từ 6.050 VNĐ/m².

Đây chính là cơ hội cho những ai muốn đầu tư vào bất động sản dài hạn, đặc biệt là mua để ở hoặc phát triển các dự án nghỉ dưỡng tại các khu vực yên tĩnh và có môi trường sinh thái tốt.

Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị đã làm rõ các mức giá đất cụ thể tại Huyện Hướng Hóa, tạo ra nền tảng pháp lý vững chắc cho các nhà đầu tư. Đây cũng là yếu tố quan trọng giúp giá trị đất đai tại khu vực này được điều chỉnh hợp lý và minh bạch, tạo niềm tin cho các nhà đầu tư.

Tiềm năng đầu tư tại Huyện Hướng Hóa là rất lớn, với giá trị đất đai ngày càng được nâng cao nhờ vào sự phát triển của hạ tầng và các dự án du lịch lớn. Đối với nhà đầu tư, việc lựa chọn mua đất ở những khu vực có tiềm năng phát triển sẽ mang lại lợi nhuận cao trong dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hướng Hóa là: 11.200.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hướng Hóa là: 6.050 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hướng Hóa là: 875.793 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
235

Mua bán nhà đất tại Quảng Trị

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Trị
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Hướng Hóa Lê Duẩn, Phải tuyến (QL1A) - Thị trấn Khe Sanh Từ giáp đường Hồ Chí Minh - đến giáp đường Lê Lợi, tờ bản đồ số 79 10.000.000 3.500.000 2.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Hướng Hóa Lê Duẩn, Trái tuyến (QL1A) - Thị trấn Khe Sanh Từ giáp xã Tân Hợp - đến hết thửa đất số 69, tờ bản đồ số 79 10.000.000 3.500.000 2.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Hướng Hóa Lê Duẩn, Phải tuyến (QL1A) - Thị trấn Khe Sanh Từ giáp đường Lê Lợi, tờ bản đồ số 79 - đến giáp cầu Khe Sanh 8.000.000 2.800.000 2.080.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Hướng Hóa Lê Duẩn, Trái tuyến (QL1A) - Thị trấn Khe Sanh Từ thửa đất số 69, tờ bản đồ số 79 - đến giáp cầu Khe Sanh 8.000.000 2.800.000 2.080.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Hướng Hóa Lê Duẩn - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ cầu Khe Sanh - đến hết giáp xã Tân Liên 3.975.000 1.391.000 1.034.000 795.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Hướng Hóa Lê Lợi - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp đường Lê Duẩn 3.975.000 1.391.000 1.034.000 795.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Hướng Hóa Hùng Vương, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ thửa đất số 88, tờ bản đồ số 87 - đến giáp đường Lê Lợi 6.400.000 2.240.000 1.664.000 1.280.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Hướng Hóa Hùng Vương, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ thửa đất số 89, tờ bản đồ số 87 - đến giáp đường Lê Lợi 6.400.000 2.240.000 1.664.000 1.280.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Hướng Hóa Hai Bà Trưng - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp đường Ngô Sỹ Liên 1.800.000 630.000 468.000 360.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Hướng Hóa Ngô Sỹ Liên, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp đường Hai Bà Trưng 1.800.000 630.000 468.000 360.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Hướng Hóa Ngô Sỹ Liên, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến hết thửa đất số 260, tờ bản đồ số 75 1.800.000 630.000 468.000 360.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Hướng Hóa Ngô Sỹ Liên, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ hết thửa đất số 260, tờ bản đồ 75 - đến hết thửa đất số 64, tờ bản đồ số 81 725.000 254.000 189.000 145.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Hướng Hóa Ngô Sỹ Liên, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - đến hết thửa đất số 55, tờ bản đồ số 81 725.000 254.000 189.000 145.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Hướng Hóa Hùng Vương, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ thửa đất số 90, tờ bản đồ số 87 - đến giáp đường Lê Lợi 6.400.000 2.240.000 1.664.000 1.280.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Hướng Hóa Hùng Vương (cũ), Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến hết thửa đất số 227, tờ bản đồ số 69 875.000 306.000 228.000 175.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Hướng Hóa Hùng Vương (cũ), Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến giáp đường khối, tờ bản đồ số 69 875.000 306.000 228.000 175.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Hướng Hóa Hùng Vương mới - Thị trấn Khe Sanh Từ Lê Lợi - đến Hồ Tân Độ 3.050.000 1.068.000 793.000 610.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Trãi - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp đường Lê Lợi 3.975.000 1.391.000 1.034.000 795.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Trãi, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến hết thửa đất số 54, tờ bản đồ số 74 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Trãi, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 74 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Hướng Hóa Hồ Chí Minh - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến ngã ba đường Phan Đình Phùng 3.975.000 1.391.000 1.034.000 795.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Hướng Hóa Hồ Chí Minh - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Phan Đình Phùng - đến hết Km1 2.350.000 823.000 611.000 470.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Hướng Hóa Hồ Chí Minh - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ hết Km1 - đến giáp xã Hướng Tân 1.050.000 368.000 273.000 210.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Hướng Hóa Hàm Nghi - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp đường Lê Lợi 1.800.000 630.000 468.000 360.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Hướng Hóa Hàm Nghi, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến hết thửa đất số 190, tờ bản đồ số 73 400.000 140.000 104.000 80.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Hướng Hóa Hàm Nghi, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến giáp đường khối, tờ bản đồ số 73 400.000 140.000 104.000 80.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Hướng Hóa Chu Văn An - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Hùng Vương - đến giáp đường Nguyễn Khuyến 1.800.000 630.000 468.000 360.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Hướng Hóa Phan Đình Phùng - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp đường Lê Lợi 1.250.000 438.000 325.000 250.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Hướng Hóa Phan Đình Phùng - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Lê Lợi - đến giáp đường HCM 1.050.000 368.000 273.000 210.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Hướng Hóa 44081 - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Hùng Vương - đến giáp đường Lê Duẩn 1.250.000 438.000 325.000 250.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Hướng Hóa Phan Chu Trinh - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Hùng Vương - đến giáp đường Đinh Tiên Hoàng 1.250.000 438.000 325.000 250.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Hướng Hóa Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Duẩn - đến giao ngã tư đường Phan Chu Trinh 1.250.000 438.000 325.000 250.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Hướng Hóa Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Khe Sanh Đoạn giao đường Phan Chu Trinh - đến giáp cầu đi Pa Nho 725.000 254.000 189.000 145.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Hướng Hóa Đinh Công Tráng - Thị trấn Khe Sanh Từ đường 9/7 - đến giáp đường Lê Lợi 1.500.000 525.000 390.000 300.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Hướng Hóa Đinh Công Tráng, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến hết giáp đường khối, tờ bản đồ số 69 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Hướng Hóa Đinh Công Tráng, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến giáp đường khối, tờ bản đồ số 69 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Hướng Hóa Chế Lan Viên - Thị trấn Khe Sanh Từ đường 9/7 - đến giáp đường Lê Lợi 1.500.000 525.000 390.000 300.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Hướng Hóa Đào Duy Từ - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp đường Phan Chu Trinh 1.500.000 525.000 390.000 300.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Hướng Hóa Đào Duy Từ (nhánh rẽ) - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Đào Duy Từ - đến giáp đường Nguyễn Hữu Thọ 725.000 254.000 189.000 145.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Hướng Hóa Trường Chinh - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp đường Trần Hoàn 1.250.000 438.000 325.000 250.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện Hướng Hóa Phạm Hùng - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Hùng Vương - đến giáp đường Hàm Nghi 1.250.000 438.000 325.000 250.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Hữu Thận - Thị trấn Khe Sanh Từ đường 9/7 - đến giáp đường Lê Lợi 1.250.000 438.000 325.000 250.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Hữu Thận, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến hết thửa đất số 31, tờ bản đồ số 74 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
44 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Hữu Thận, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến hết thửa đất số 48, tờ bản đồ số 74 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
45 Huyện Hướng Hóa Võ Thị Sáu - Thị trấn Khe Sanh Từ đường 9/7 - đến giáp đường Lê Lợi 1.250.000 438.000 325.000 250.000 - Đất ở đô thị
46 Huyện Hướng Hóa Võ Thị Sáu, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến hết thửa đất số 286, tờ bản đồ số 69 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
47 Huyện Hướng Hóa Võ Thị Sáu, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến hết thửa đất số 298, tờ bản đồ số 69 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
48 Huyện Hướng Hóa Bùi Thị Xuân - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Ngô Sỹ Liên - đến giáp đường Hà Huy Tập 1.250.000 438.000 325.000 250.000 - Đất ở đô thị
49 Huyện Hướng Hóa Bùi Thị Xuân - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Hà Huy Tập - đến giáp đường Hồ Sỹ Thản 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
50 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Duẩn - đến đường Bùi Dục Tài 1.250.000 438.000 325.000 250.000 - Đất ở đô thị
51 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Bùi Dục Tài - đến giáp đường Phan Chu Trinh 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
52 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Duẩn - đến giáp đường khối, tờ bản đồ số 79 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
53 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Viết Xuân - Thị trấn Khe Sanh Đoạn bắt đầu từ đường Lê Duẩn - đến hết ranh giới thửa đất Tòa án nhân dân huyện Hướng Hóa và nhà bà Đinh Thị Xuân 1.250.000 438.000 325.000 250.000 - Đất ở đô thị
54 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Viết Xuân, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ Lê Duẩn - đến hết thửa đất số 05, tờ bản đồ số 79 875.000 306.000 228.000 175.000 - Đất ở đô thị
55 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Viết Xuân, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Duẩn - đến hết thửa đất số 06, tờ bản đồ số 79 875.000 306.000 228.000 175.000 - Đất ở đô thị
56 Huyện Hướng Hóa Lê Quang Đạo - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến hết Công ty Cao su Khe Sanh 1.050.000 368.000 273.000 210.000 - Đất ở đô thị
57 Huyện Hướng Hóa Trương Định - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp đường Phan Đình Phùng 1.050.000 368.000 273.000 210.000 - Đất ở đô thị
58 Huyện Hướng Hóa Trương Định, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Duẩn - đến giáp đường khối, tờ bản đồ số 69 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
59 Huyện Hướng Hóa Trương Định, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến giáp đường khối, tờ bản đồ số 69 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
60 Huyện Hướng Hóa Trần Hữu Dực, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Hai Bà Trưng - đến hết thửa đất số 49, tờ bản đồ số 81 1.050.000 368.000 273.000 210.000 - Đất ở đô thị
61 Huyện Hướng Hóa Trần Hữu Dực, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Hai Bà Trưng - đến đến hết thửa đất số 50, tờ bản đồ số 81 1.050.000 368.000 273.000 210.000 - Đất ở đô thị
62 Huyện Hướng Hóa Trần Cao Vân, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Duẩn - đến hết thửa đất số 72, tờ bản đồ số 77 1.050.000 368.000 273.000 210.000 - Đất ở đô thị
63 Huyện Hướng Hóa Trần Cao Vân, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Duẩn - đến giáp đường khối, tờ bản đồ số 77 1.050.000 368.000 273.000 210.000 - Đất ở đô thị
64 Huyện Hướng Hóa Trần Cao Vân - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp đường Đoàn Khuê 500.000 175.000 130.000 100.000 - Đất ở đô thị
65 Huyện Hướng Hóa Trần Cao Vân (nhánh rẽ) - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Trần Cao Vân - đến giáp xã Tân Liên 1.050.000 368.000 273.000 210.000 - Đất ở đô thị
66 Huyện Hướng Hóa Trần Hoàn - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến hết Xí nghiệp cấp thoát nước Khe Sanh 875.000 306.000 228.000 175.000 - Đất ở đô thị
67 Huyện Hướng Hóa Trần Hoàn - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ nhà máy nước - đến giáp xã Tân Liên 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
68 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Khuyến, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Phan Chu Trinh - đến hết thửa đất số 147, tờ bản đồ số 87 875.000 306.000 228.000 175.000 - Đất ở đô thị
69 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Khuyến, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Phan Chu Trinh - đến giáp đường khối, tờ bản đồ số 87 875.000 306.000 228.000 175.000 - Đất ở đô thị
70 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Khuyến, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ hết thửa đất số 147, tờ bản đồ số 87 - đến giáp đường khối, tờ bản đồ số 93 400.000 140.000 104.000 80.000 - Đất ở đô thị
71 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Khuyến, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường khối, tờ bản đồ số 87 - đến giáp đường khối, tờ bản đồ số 93 400.000 140.000 104.000 80.000 - Đất ở đô thị
72 Huyện Hướng Hóa Hà Huy Tập, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Duẩn - đến hết thửa đất số 05, tờ bản đồ số 76 875.000 306.000 228.000 175.000 - Đất ở đô thị
73 Huyện Hướng Hóa Hà Huy Tập, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Duẩn - đến hết thửa đất số 15, tờ bản đồ số 76 875.000 306.000 228.000 175.000 - Đất ở đô thị
74 Huyện Hướng Hóa Hà Huy Tập, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ thửa đất số 05, tờ bản đồ số 76 - đến giáp xã Tân Hợp 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
75 Huyện Hướng Hóa Hà Huy Tập, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ hết thửa đất số 15, tờ bản đồ số 76 - đến giáp xã Tân Hợp 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
76 Huyện Hướng Hóa Phạm Ngũ Lão, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến hết thửa đất số 256, tờ bản đồ số 73 875.000 306.000 228.000 175.000 - Đất ở đô thị
77 Huyện Hướng Hóa Phạm Ngũ Lão, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến hết thửa đất số 29, tờ bản đồ số 73 875.000 306.000 228.000 175.000 - Đất ở đô thị
78 Huyện Hướng Hóa Lê Hành, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Duẩn - đến hết thửa đất số 26, tờ bản đồ số 81 875.000 306.000 228.000 175.000 - Đất ở đô thị
79 Huyện Hướng Hóa Lê Hành, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Duẩn - đến hết thửa đất số 25, tờ bản đồ số 81 875.000 306.000 228.000 175.000 - Đất ở đô thị
80 Huyện Hướng Hóa Lê Hành, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ thửa đất số 26, tờ bản đồ số 81 - đến giáp đường khối, tờ bản đồ số 81 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
81 Huyện Hướng Hóa Lê Hành, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ hết thửa đất số 25, tờ bản đồ số 81 - đến giáp đường khối, tờ bản đồ số 81 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
82 Huyện Hướng Hóa Trương Công Kỉnh - Thị trấn Khe Sanh Từ Lê Duẩn - đến giáp đường khối 725.000 254.000 189.000 145.000 - Đất ở đô thị
83 Huyện Hướng Hóa Trương Công Kỉnh - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp đường Trần Cao Vân 500.000 175.000 130.000 100.000 - Đất ở đô thị
84 Huyện Hướng Hóa Đoàn Khuê - Thị trấn Khe Sanh Từ Lê Duẩn - đến Lê Quang Đạo 725.000 254.000 189.000 145.000 - Đất ở đô thị
85 Huyện Hướng Hóa Văn Cao, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến hết thửa đất số 207, tờ bản đồ số 73 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
86 Huyện Hướng Hóa Văn Cao, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến hết thửa đất số 206, tờ bản đồ số 73 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
87 Huyện Hướng Hóa Lê Thánh Tông, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến hết thửa đất số 197, tờ bản đồ số 74 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
88 Huyện Hướng Hóa Lê Thánh Tông, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến hết thửa đất số 189, tờ bản đồ số 74 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
89 Huyện Hướng Hóa Đặng Thai Mai - Thị trấn Khe Sanh Đầu đường - đến Cuối đường 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
90 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Lê Lợi - đến giáp đường Bùi Dục Tài 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
91 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Thị Định, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến hết thửa đất số 72, tờ bản đồ số 74 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
92 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Thị Định, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến hết thửa đất số 100, tờ bản đồ số 74 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
93 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp đường Bùi Thị Xuân 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
94 Huyện Hướng Hóa Trần Nguyên Hãn, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Hùng Vương - đến giáp đường khối, tờ bản đồ số 87 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
95 Huyện Hướng Hóa Trần Nguyên Hãn, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Hùng Vương - đến giáp đường khối, tờ bản đồ số 87 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
96 Huyện Hướng Hóa Trần Quang Khải - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Hồ Chí Minh - đến giáp đường Trương Định 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
97 Huyện Hướng Hóa Bùi Dục Tài - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ giáp đường Đinh Tiên Hoàng - đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
98 Huyện Hướng Hóa Bùi Dục Tài - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Đào Duy Từ - đến hết giáp đường Nguyễn Viết Xuân 500.000 175.000 130.000 100.000 - Đất ở đô thị
99 Huyện Hướng Hóa Bùi Dục Tài - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Nguyễn Viết Xuân - đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu 500.000 175.000 130.000 100.000 - Đất ở đô thị
100 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Biểu - Thị trấn Khe Sanh Đầu đường - đến Cuối đường 500.000 175.000 130.000 100.000 - Đất ở đô thị