Bảng giá đất Huyện Hướng Hóa Quảng Trị

Giá đất cao nhất tại Huyện Hướng Hóa là: 11.200.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hướng Hóa là: 6.050
Giá đất trung bình tại Huyện Hướng Hóa là: 870.120
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Hướng Hóa Lê Duẩn, Phải tuyến (QL1A) - Thị trấn Khe Sanh Từ giáp đường Hồ Chí Minh - đến giáp đường Lê Lợi, tờ bản đồ số 79 10.000.000 3.500.000 2.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Hướng Hóa Lê Duẩn, Trái tuyến (QL1A) - Thị trấn Khe Sanh Từ giáp xã Tân Hợp - đến hết thửa đất số 69, tờ bản đồ số 79 10.000.000 3.500.000 2.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Hướng Hóa Lê Duẩn, Phải tuyến (QL1A) - Thị trấn Khe Sanh Từ giáp đường Lê Lợi, tờ bản đồ số 79 - đến giáp cầu Khe Sanh 8.000.000 2.800.000 2.080.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Hướng Hóa Lê Duẩn, Trái tuyến (QL1A) - Thị trấn Khe Sanh Từ thửa đất số 69, tờ bản đồ số 79 - đến giáp cầu Khe Sanh 8.000.000 2.800.000 2.080.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Hướng Hóa Lê Duẩn - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ cầu Khe Sanh - đến hết giáp xã Tân Liên 3.975.000 1.391.000 1.034.000 795.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Hướng Hóa Lê Lợi - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp đường Lê Duẩn 3.975.000 1.391.000 1.034.000 795.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Hướng Hóa Hùng Vương, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ thửa đất số 88, tờ bản đồ số 87 - đến giáp đường Lê Lợi 6.400.000 2.240.000 1.664.000 1.280.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Hướng Hóa Hùng Vương, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ thửa đất số 89, tờ bản đồ số 87 - đến giáp đường Lê Lợi 6.400.000 2.240.000 1.664.000 1.280.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Hướng Hóa Hai Bà Trưng - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp đường Ngô Sỹ Liên 1.800.000 630.000 468.000 360.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Hướng Hóa Ngô Sỹ Liên, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp đường Hai Bà Trưng 1.800.000 630.000 468.000 360.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Hướng Hóa Ngô Sỹ Liên, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến hết thửa đất số 260, tờ bản đồ số 75 1.800.000 630.000 468.000 360.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Hướng Hóa Ngô Sỹ Liên, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ hết thửa đất số 260, tờ bản đồ 75 - đến hết thửa đất số 64, tờ bản đồ số 81 725.000 254.000 189.000 145.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Hướng Hóa Ngô Sỹ Liên, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - đến hết thửa đất số 55, tờ bản đồ số 81 725.000 254.000 189.000 145.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Hướng Hóa Hùng Vương, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ thửa đất số 90, tờ bản đồ số 87 - đến giáp đường Lê Lợi 6.400.000 2.240.000 1.664.000 1.280.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Hướng Hóa Hùng Vương (cũ), Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến hết thửa đất số 227, tờ bản đồ số 69 875.000 306.000 228.000 175.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Hướng Hóa Hùng Vương (cũ), Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến giáp đường khối, tờ bản đồ số 69 875.000 306.000 228.000 175.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Hướng Hóa Hùng Vương mới - Thị trấn Khe Sanh Từ Lê Lợi - đến Hồ Tân Độ 3.050.000 1.068.000 793.000 610.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Trãi - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp đường Lê Lợi 3.975.000 1.391.000 1.034.000 795.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Trãi, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến hết thửa đất số 54, tờ bản đồ số 74 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Trãi, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến hết thửa đất số 53, tờ bản đồ số 74 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Hướng Hóa Hồ Chí Minh - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến ngã ba đường Phan Đình Phùng 3.975.000 1.391.000 1.034.000 795.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Hướng Hóa Hồ Chí Minh - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Phan Đình Phùng - đến hết Km1 2.350.000 823.000 611.000 470.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Hướng Hóa Hồ Chí Minh - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ hết Km1 - đến giáp xã Hướng Tân 1.050.000 368.000 273.000 210.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Hướng Hóa Hàm Nghi - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp đường Lê Lợi 1.800.000 630.000 468.000 360.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Hướng Hóa Hàm Nghi, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến hết thửa đất số 190, tờ bản đồ số 73 400.000 140.000 104.000 80.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Hướng Hóa Hàm Nghi, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến giáp đường khối, tờ bản đồ số 73 400.000 140.000 104.000 80.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Hướng Hóa Chu Văn An - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Hùng Vương - đến giáp đường Nguyễn Khuyến 1.800.000 630.000 468.000 360.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Hướng Hóa Phan Đình Phùng - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp đường Lê Lợi 1.250.000 438.000 325.000 250.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Hướng Hóa Phan Đình Phùng - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Lê Lợi - đến giáp đường HCM 1.050.000 368.000 273.000 210.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Hướng Hóa 44081 - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Hùng Vương - đến giáp đường Lê Duẩn 1.250.000 438.000 325.000 250.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Hướng Hóa Phan Chu Trinh - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Hùng Vương - đến giáp đường Đinh Tiên Hoàng 1.250.000 438.000 325.000 250.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Hướng Hóa Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Duẩn - đến giao ngã tư đường Phan Chu Trinh 1.250.000 438.000 325.000 250.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Hướng Hóa Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Khe Sanh Đoạn giao đường Phan Chu Trinh - đến giáp cầu đi Pa Nho 725.000 254.000 189.000 145.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Hướng Hóa Đinh Công Tráng - Thị trấn Khe Sanh Từ đường 9/7 - đến giáp đường Lê Lợi 1.500.000 525.000 390.000 300.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Hướng Hóa Đinh Công Tráng, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến hết giáp đường khối, tờ bản đồ số 69 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Hướng Hóa Đinh Công Tráng, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến giáp đường khối, tờ bản đồ số 69 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Hướng Hóa Chế Lan Viên - Thị trấn Khe Sanh Từ đường 9/7 - đến giáp đường Lê Lợi 1.500.000 525.000 390.000 300.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Hướng Hóa Đào Duy Từ - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp đường Phan Chu Trinh 1.500.000 525.000 390.000 300.000 - Đất ở đô thị
39 Huyện Hướng Hóa Đào Duy Từ (nhánh rẽ) - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Đào Duy Từ - đến giáp đường Nguyễn Hữu Thọ 725.000 254.000 189.000 145.000 - Đất ở đô thị
40 Huyện Hướng Hóa Trường Chinh - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp đường Trần Hoàn 1.250.000 438.000 325.000 250.000 - Đất ở đô thị
41 Huyện Hướng Hóa Phạm Hùng - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Hùng Vương - đến giáp đường Hàm Nghi 1.250.000 438.000 325.000 250.000 - Đất ở đô thị
42 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Hữu Thận - Thị trấn Khe Sanh Từ đường 9/7 - đến giáp đường Lê Lợi 1.250.000 438.000 325.000 250.000 - Đất ở đô thị
43 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Hữu Thận, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến hết thửa đất số 31, tờ bản đồ số 74 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
44 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Hữu Thận, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến hết thửa đất số 48, tờ bản đồ số 74 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
45 Huyện Hướng Hóa Võ Thị Sáu - Thị trấn Khe Sanh Từ đường 9/7 - đến giáp đường Lê Lợi 1.250.000 438.000 325.000 250.000 - Đất ở đô thị
46 Huyện Hướng Hóa Võ Thị Sáu, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến hết thửa đất số 286, tờ bản đồ số 69 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
47 Huyện Hướng Hóa Võ Thị Sáu, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến hết thửa đất số 298, tờ bản đồ số 69 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
48 Huyện Hướng Hóa Bùi Thị Xuân - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Ngô Sỹ Liên - đến giáp đường Hà Huy Tập 1.250.000 438.000 325.000 250.000 - Đất ở đô thị
49 Huyện Hướng Hóa Bùi Thị Xuân - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Hà Huy Tập - đến giáp đường Hồ Sỹ Thản 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
50 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Duẩn - đến đường Bùi Dục Tài 1.250.000 438.000 325.000 250.000 - Đất ở đô thị
51 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Bùi Dục Tài - đến giáp đường Phan Chu Trinh 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
52 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Đình Chiểu - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Duẩn - đến giáp đường khối, tờ bản đồ số 79 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
53 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Viết Xuân - Thị trấn Khe Sanh Đoạn bắt đầu từ đường Lê Duẩn - đến hết ranh giới thửa đất Tòa án nhân dân huyện Hướng Hóa và nhà bà Đinh Thị Xuân 1.250.000 438.000 325.000 250.000 - Đất ở đô thị
54 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Viết Xuân, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ Lê Duẩn - đến hết thửa đất số 05, tờ bản đồ số 79 875.000 306.000 228.000 175.000 - Đất ở đô thị
55 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Viết Xuân, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Duẩn - đến hết thửa đất số 06, tờ bản đồ số 79 875.000 306.000 228.000 175.000 - Đất ở đô thị
56 Huyện Hướng Hóa Lê Quang Đạo - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến hết Công ty Cao su Khe Sanh 1.050.000 368.000 273.000 210.000 - Đất ở đô thị
57 Huyện Hướng Hóa Trương Định - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp đường Phan Đình Phùng 1.050.000 368.000 273.000 210.000 - Đất ở đô thị
58 Huyện Hướng Hóa Trương Định, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Duẩn - đến giáp đường khối, tờ bản đồ số 69 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
59 Huyện Hướng Hóa Trương Định, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến giáp đường khối, tờ bản đồ số 69 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
60 Huyện Hướng Hóa Trần Hữu Dực, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Hai Bà Trưng - đến hết thửa đất số 49, tờ bản đồ số 81 1.050.000 368.000 273.000 210.000 - Đất ở đô thị
61 Huyện Hướng Hóa Trần Hữu Dực, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Hai Bà Trưng - đến đến hết thửa đất số 50, tờ bản đồ số 81 1.050.000 368.000 273.000 210.000 - Đất ở đô thị
62 Huyện Hướng Hóa Trần Cao Vân, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Duẩn - đến hết thửa đất số 72, tờ bản đồ số 77 1.050.000 368.000 273.000 210.000 - Đất ở đô thị
63 Huyện Hướng Hóa Trần Cao Vân, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Duẩn - đến giáp đường khối, tờ bản đồ số 77 1.050.000 368.000 273.000 210.000 - Đất ở đô thị
64 Huyện Hướng Hóa Trần Cao Vân - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp đường Đoàn Khuê 500.000 175.000 130.000 100.000 - Đất ở đô thị
65 Huyện Hướng Hóa Trần Cao Vân (nhánh rẽ) - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Trần Cao Vân - đến giáp xã Tân Liên 1.050.000 368.000 273.000 210.000 - Đất ở đô thị
66 Huyện Hướng Hóa Trần Hoàn - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến hết Xí nghiệp cấp thoát nước Khe Sanh 875.000 306.000 228.000 175.000 - Đất ở đô thị
67 Huyện Hướng Hóa Trần Hoàn - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ nhà máy nước - đến giáp xã Tân Liên 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
68 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Khuyến, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Phan Chu Trinh - đến hết thửa đất số 147, tờ bản đồ số 87 875.000 306.000 228.000 175.000 - Đất ở đô thị
69 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Khuyến, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Phan Chu Trinh - đến giáp đường khối, tờ bản đồ số 87 875.000 306.000 228.000 175.000 - Đất ở đô thị
70 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Khuyến, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ hết thửa đất số 147, tờ bản đồ số 87 - đến giáp đường khối, tờ bản đồ số 93 400.000 140.000 104.000 80.000 - Đất ở đô thị
71 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Khuyến, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường khối, tờ bản đồ số 87 - đến giáp đường khối, tờ bản đồ số 93 400.000 140.000 104.000 80.000 - Đất ở đô thị
72 Huyện Hướng Hóa Hà Huy Tập, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Duẩn - đến hết thửa đất số 05, tờ bản đồ số 76 875.000 306.000 228.000 175.000 - Đất ở đô thị
73 Huyện Hướng Hóa Hà Huy Tập, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Duẩn - đến hết thửa đất số 15, tờ bản đồ số 76 875.000 306.000 228.000 175.000 - Đất ở đô thị
74 Huyện Hướng Hóa Hà Huy Tập, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ thửa đất số 05, tờ bản đồ số 76 - đến giáp xã Tân Hợp 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
75 Huyện Hướng Hóa Hà Huy Tập, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ hết thửa đất số 15, tờ bản đồ số 76 - đến giáp xã Tân Hợp 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
76 Huyện Hướng Hóa Phạm Ngũ Lão, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến hết thửa đất số 256, tờ bản đồ số 73 875.000 306.000 228.000 175.000 - Đất ở đô thị
77 Huyện Hướng Hóa Phạm Ngũ Lão, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến hết thửa đất số 29, tờ bản đồ số 73 875.000 306.000 228.000 175.000 - Đất ở đô thị
78 Huyện Hướng Hóa Lê Hành, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Duẩn - đến hết thửa đất số 26, tờ bản đồ số 81 875.000 306.000 228.000 175.000 - Đất ở đô thị
79 Huyện Hướng Hóa Lê Hành, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Duẩn - đến hết thửa đất số 25, tờ bản đồ số 81 875.000 306.000 228.000 175.000 - Đất ở đô thị
80 Huyện Hướng Hóa Lê Hành, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ thửa đất số 26, tờ bản đồ số 81 - đến giáp đường khối, tờ bản đồ số 81 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
81 Huyện Hướng Hóa Lê Hành, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ hết thửa đất số 25, tờ bản đồ số 81 - đến giáp đường khối, tờ bản đồ số 81 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
82 Huyện Hướng Hóa Trương Công Kỉnh - Thị trấn Khe Sanh Từ Lê Duẩn - đến giáp đường khối 725.000 254.000 189.000 145.000 - Đất ở đô thị
83 Huyện Hướng Hóa Trương Công Kỉnh - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp đường Trần Cao Vân 500.000 175.000 130.000 100.000 - Đất ở đô thị
84 Huyện Hướng Hóa Đoàn Khuê - Thị trấn Khe Sanh Từ Lê Duẩn - đến Lê Quang Đạo 725.000 254.000 189.000 145.000 - Đất ở đô thị
85 Huyện Hướng Hóa Văn Cao, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến hết thửa đất số 207, tờ bản đồ số 73 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
86 Huyện Hướng Hóa Văn Cao, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến hết thửa đất số 206, tờ bản đồ số 73 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
87 Huyện Hướng Hóa Lê Thánh Tông, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến hết thửa đất số 197, tờ bản đồ số 74 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
88 Huyện Hướng Hóa Lê Thánh Tông, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến hết thửa đất số 189, tờ bản đồ số 74 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
89 Huyện Hướng Hóa Đặng Thai Mai - Thị trấn Khe Sanh Đầu đường - đến Cuối đường 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
90 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Hữu Thọ - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Lê Lợi - đến giáp đường Bùi Dục Tài 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
91 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Thị Định, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến hết thửa đất số 72, tờ bản đồ số 74 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
92 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Thị Định, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Lê Lợi - đến hết thửa đất số 100, tờ bản đồ số 74 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
93 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Văn Linh - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp đường Bùi Thị Xuân 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
94 Huyện Hướng Hóa Trần Nguyên Hãn, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Hùng Vương - đến giáp đường khối, tờ bản đồ số 87 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
95 Huyện Hướng Hóa Trần Nguyên Hãn, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Hùng Vương - đến giáp đường khối, tờ bản đồ số 87 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
96 Huyện Hướng Hóa Trần Quang Khải - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Hồ Chí Minh - đến giáp đường Trương Định 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
97 Huyện Hướng Hóa Bùi Dục Tài - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ giáp đường Đinh Tiên Hoàng - đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu 600.000 210.000 156.000 120.000 - Đất ở đô thị
98 Huyện Hướng Hóa Bùi Dục Tài - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Đào Duy Từ - đến hết giáp đường Nguyễn Viết Xuân 500.000 175.000 130.000 100.000 - Đất ở đô thị
99 Huyện Hướng Hóa Bùi Dục Tài - Thị trấn Khe Sanh Từ đường Nguyễn Viết Xuân - đến giáp đường Nguyễn Đình Chiểu 500.000 175.000 130.000 100.000 - Đất ở đô thị
100 Huyện Hướng Hóa Nguyễn Biểu - Thị trấn Khe Sanh Đầu đường - đến Cuối đường 500.000 175.000 130.000 100.000 - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Đô Thị Thị Trấn Khe Sanh – Huyện Hướng Hóa

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại khu vực thị trấn Khe Sanh, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Mô Tả Chung:
Bảng giá đất dưới đây áp dụng cho đoạn từ giáp đường Hồ Chí Minh đến giáp đường Lê Lợi, thuộc tờ bản đồ số 79 trong thị trấn Khe Sanh. Mức giá được phân loại theo các vị trí khác nhau trong khu vực này, phản ánh sự khác biệt về điều kiện địa lý và tiềm năng phát triển.

Giá Đất Vị trí 1 – 10.000.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất ở đô thị là 10.000.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất có vị trí thuận lợi nhất, nằm gần các tuyến đường chính và các khu vực có hạ tầng phát triển cao nhất trong khu vực từ giáp đường Hồ Chí Minh đến giáp đường Lê Lợi. Mức giá này phản ánh sự thuận tiện về giao thông và tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực.

Giá Đất Vị trí 2 – 3.500.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở đô thị là 3.500.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực có hạ tầng cơ sở tương đối tốt. Đây là mức giá hợp lý cho các khu vực có tiềm năng phát triển vừa phải.

Giá Đất Vị trí 3 – 2.600.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất ở đô thị là 2.600.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất có điều kiện kém thuận lợi hơn nữa, với các yếu tố kém thuận lợi hơn so với vị trí 2. Đây là mức giá phù hợp cho các khu vực ít phát triển hơn nhưng vẫn có tiềm năng trong thị trấn Khe Sanh.

Giá Đất Vị trí 4 – 2.000.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở đô thị là 2.000.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các thửa đất có điều kiện không thuận lợi nhất, nằm xa các tuyến đường chính và khu vực phát triển. Mặc dù giá thấp, đất ở vị trí này vẫn có thể phù hợp cho các dự án cần chi phí đầu tư thấp.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở đô thị tại khu vực thị trấn Khe Sanh, huyện Hướng Hóa. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định đầu tư phù hợp.


Bảng Giá Đất Quảng Trị – Lê Duẩn, Thị trấn Khe Sanh (Trái Tuyến QL1A)

Mô Tả Tổng Quan

Theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị, bảng giá đất cho khu vực Lê Duẩn, Thị trấn Khe Sanh, thuộc đoạn trái tuyến Quốc lộ 1A, được phân chia thành các vị trí với mức giá khác nhau. Đây là thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và người dân khi cân nhắc mua sắm hoặc phát triển đất ở đô thị. Dưới đây là chi tiết mức giá cho từng vị trí trong khu vực này.

Giá Đất Vị trí 1 – 10.000.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 10.000.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các thửa đất nằm ở các khu vực có điều kiện tốt nhất trong đoạn từ giáp xã Tân Hợp đến hết thửa đất số 69, tờ bản đồ số 79. Các thửa đất ở vị trí này có thể nằm gần các trục đường chính, khu vực phát triển và có tiềm năng sinh lời cao nhất.

Giá Đất Vị trí 2 – 3.500.000 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá là 3.500.000 đồng/m². Các thửa đất ở vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm ở khu vực có điều kiện phát triển tốt. Mức giá này phù hợp với những người muốn đầu tư vào các khu vực có tiềm năng phát triển nhưng không cần mức giá cao nhất.

Giá Đất Vị trí 3 – 2.600.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá là 2.600.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các thửa đất nằm ở những khu vực có điều kiện sử dụng và phát triển kém hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá thấp hơn, các thửa đất ở vị trí này vẫn có giá trị và có thể đáp ứng nhu cầu của nhiều nhà đầu tư và người dân.

Giá Đất Vị trí 4 – 2.000.000 đồng/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.000.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các thửa đất nằm ở các khu vực có điều kiện kém nhất trong đoạn từ giáp xã Tân Hợp đến hết thửa đất số 69, tờ bản đồ số 79. Mức giá này phản ánh giá trị thấp hơn của đất và phù hợp với các nhu cầu ít ưu tiên về vị trí và điều kiện sử dụng.

Thông qua bảng giá này, người dân và nhà đầu tư có thể lựa chọn thửa đất phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình tại khu vực Lê Duẩn, thị trấn Khe Sanh.


Bảng Giá Đất Quảng Trị – Lê Duẩn, Thị trấn Khe Sanh

Mô Tả Tổng Quan

Theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị, bảng giá đất cho đoạn từ cầu Khe Sanh đến hết giáp xã Tân Liên tại thị trấn Khe Sanh, huyện Hướng Hóa được phân loại theo các vị trí khác nhau. Đây là thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và người dân khi cân nhắc mua sắm hoặc phát triển đất ở đô thị. Dưới đây là chi tiết mức giá cho từng vị trí trong khu vực này.

Giá Đất Vị trí 1 – 3.975.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.975.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các thửa đất nằm ở các khu vực có điều kiện thuận lợi nhất trong đoạn từ cầu Khe Sanh đến hết giáp xã Tân Liên. Những thửa đất ở vị trí này thường có vị trí gần trung tâm, thuận tiện giao thông và có tiềm năng phát triển cao.

Giá Đất Vị trí 2 – 1.391.000 đồng/m²

Vị trí 2 có giá là 1.391.000 đồng/m². Các thửa đất ở vị trí này nằm gần trục đường chính hoặc khu vực phát triển, nhưng không phải là khu vực có giá trị cao nhất như vị trí 1. Mức giá này phản ánh điều kiện sử dụng tốt và khả năng phát triển còn lại, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1.

Giá Đất Vị trí 3 – 1.034.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá 1.034.000 đồng/m². Thửa đất ở vị trí này thường nằm xa hơn các trục đường chính và các khu vực có tiềm năng phát triển. Mặc dù giá thấp hơn, các thửa đất ở đây vẫn có giá trị và có thể đáp ứng nhu cầu của nhiều nhà đầu tư và người dân.

Giá Đất Vị trí 4 – 795.000 đồng/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 795.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các thửa đất nằm ở các khu vực có điều kiện kém hơn hoặc xa hơn các khu vực phát triển. Mức giá này phản ánh giá trị thấp hơn của đất, phù hợp với các nhu cầu ít ưu tiên về vị trí và điều kiện sử dụng.

Thông qua bảng giá này, người dân và nhà đầu tư có thể lựa chọn thửa đất phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình tại đoạn từ cầu Khe Sanh đến giáp xã Tân Liên.


Bảng Giá Đất Đô Thị Thị Trấn Khe Sanh – Huyện Hướng Hóa

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại khu vực thị trấn Khe Sanh, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Mô Tả Chung:
Bảng giá đất dưới đây áp dụng cho đoạn từ đường Lê Duẩn đến giáp đường Lê Duẩn trong thị trấn Khe Sanh. Mức giá được phân loại theo các vị trí khác nhau trong khu vực này, phản ánh sự khác biệt về điều kiện địa lý và tiềm năng phát triển.

Giá Đất Vị trí 1 – 3.975.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất ở đô thị là 3.975.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm ở vị trí thuận lợi nhất, gần các tuyến đường chính và khu vực có hạ tầng phát triển cao nhất trong đoạn từ đường Lê Duẩn đến giáp đường Lê Duẩn. Mức giá này phản ánh sự thuận tiện về giao thông và tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực.

Giá Đất Vị trí 2 – 1.391.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở đô thị là 1.391.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực có hạ tầng cơ sở khá tốt. Đây là mức giá hợp lý cho các khu vực có tiềm năng phát triển vừa phải.

Giá Đất Vị trí 3 – 1.034.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất ở đô thị là 1.034.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất có điều kiện kém thuận lợi hơn nữa, với các yếu tố kém thuận lợi hơn so với vị trí 2. Đây là mức giá phù hợp cho các khu vực ít phát triển hơn trong thị trấn Khe Sanh.

Giá Đất Vị trí 4 – 795.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở đô thị là 795.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các thửa đất có điều kiện không thuận lợi nhất, nằm xa các tuyến đường chính và khu vực phát triển. Mặc dù giá thấp, đất ở vị trí này vẫn có thể phù hợp cho các dự án cần chi phí đầu tư thấp.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở đô thị tại khu vực thị trấn Khe Sanh, huyện Hướng Hóa. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định đầu tư phù hợp.


Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Hướng Hóa Đoạn Đường Hùng Vương (Cũ)

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị, cụ thể là đoạn đường Hùng Vương (cũ), thuộc thị trấn Khe Sanh, từ đường Lê Lợi đến giáp đường khối, tờ bản đồ số 69. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Giá Đất Vị trí 1 – 875.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, giá đất ở đô thị cho đoạn đường Hùng Vương (cũ) từ đường Lê Lợi đến giáp đường khối, tờ bản đồ số 69 là 875.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thuận lợi nhất, với vị trí đắc địa, hạ tầng hoàn thiện và giao thông thuận tiện. Đây là mức giá cao nhất, phản ánh sự phát triển và tiềm năng lớn của khu vực.

Giá Đất Vị trí 2 – 306.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở đô thị tại đoạn đường Hùng Vương (cũ) là 306.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực có hạ tầng cơ bản và gần các tuyến đường chính. Đây là mức giá hợp lý cho các khu vực có tiềm năng phát triển tốt, mặc dù không thuận lợi bằng vị trí 1.

Giá Đất Vị trí 3 – 228.000 đồng/m²

Tại vị trí 3, giá đất ở đô thị là 228.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất và giao thông không thuận lợi nhất trong đoạn đường Hùng Vương (cũ). Mặc dù giá thấp hơn so với các vị trí trước, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, tuy nhiên điều kiện hạ tầng không được thuận lợi như các vị trí cao hơn.

Giá Đất Vị trí 4 – 175.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở đô thị là 175.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, dành cho các khu vực có điều kiện không thuận lợi nhất, với hạ tầng và giao thông hạn chế. Mặc dù giá thấp, đất ở vị trí này vẫn có thể phù hợp cho các dự án cần chi phí thấp.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở đô thị tại đoạn đường Hùng Vương (cũ), từ đường Lê Lợi đến giáp đường khối, tờ bản đồ số 69, thuộc thị trấn Khe Sanh. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.