Bảng giá đất Tại Tỉnh lộ 586- Khu vực 3 - Xã Thuận (xã miễn núi) Huyện Hướng Hóa Quảng Trị

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Hướng Hóa Tỉnh lộ 586- Khu vực 3 - Xã Thuận (xã miễn núi) đoạn từ nhà ông Nguyễn Dương Tài và ông Lê Đức Sơn - đến hết nhà ông Nguyễn Chiến Hào và tường rào phía ngoài của Nhà máy sắn 700.000 490.000 364.000 266.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Hướng Hóa Tỉnh lộ 586- Khu vực 3 - Xã Thuận (xã miễn núi) đoạn từ giáp cây xăng Ngọc Anh và ông Hồ Xa Cách - đến giáp nhà ông Pả Cưp và ông Pả Mướt 700.000 490.000 364.000 266.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Hướng Hóa Tỉnh lộ 586- Khu vực 3 - Xã Thuận (xã miễn núi) đoạn từ nhà ông Nguyễn Dương Tài và ông Lê Đức Sơn - đến hết nhà ông Nguyễn Chiến Hào và tường rào phía ngoài của Nhà máy sắn 560.000 392.000 291.200 212.800 - Đất TM-DV nông thôn
4 Huyện Hướng Hóa Tỉnh lộ 586- Khu vực 3 - Xã Thuận (xã miễn núi) đoạn từ giáp cây xăng Ngọc Anh và ông Hồ Xa Cách - đến giáp nhà ông Pả Cưp và ông Pả Mướt 560.000 392.000 291.200 212.800 - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Hướng Hóa Tỉnh lộ 586- Khu vực 3 - Xã Thuận (xã miễn núi) đoạn từ nhà ông Nguyễn Dương Tài và ông Lê Đức Sơn - đến hết nhà ông Nguyễn Chiến Hào và tường rào phía ngoài của Nhà máy sắn 490.000 343.000 254.800 186.200 - Đất SX-KD nông thôn
6 Huyện Hướng Hóa Tỉnh lộ 586- Khu vực 3 - Xã Thuận (xã miễn núi) đoạn từ giáp cây xăng Ngọc Anh và ông Hồ Xa Cách - đến giáp nhà ông Pả Cưp và ông Pả Mướt 490.000 343.000 254.800 186.200 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Quảng Trị - Tỉnh Lộ 586, Khu Vực 3 - Xã Thuận

Mô Tả Tổng Quan

Theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị, bảng giá đất cho khu vực Tỉnh lộ 586 - Khu vực 3 thuộc xã Thuận (xã miền núi) đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, cụ thể cho đoạn từ nhà ông Nguyễn Dương Tài và ông Lê Đức Sơn đến hết nhà ông Nguyễn Chiến Hào và tường rào phía ngoài của Nhà máy sắn. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân, tổ chức trong việc mua bán, chuyển nhượng hoặc đầu tư vào đất đai tại khu vực này.

Chi Tiết Các Vị Trí Đất

Vị trí 1 – 700.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 700.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Đây là những khu vực có điều kiện đất đai tốt hơn, thường gần các cơ sở hạ tầng quan trọng hoặc có vị trí chiến lược hơn. Mức giá này phản ánh giá trị gia tăng cao hơn nhờ vào vị trí thuận lợi và điều kiện đất đai tốt.

Vị trí 2 – 490.000 đồng/m²

Vị trí 2 có giá 490.000 đồng/m², là mức giá cao hơn so với các vị trí thấp hơn. Khu vực này có điều kiện đất đai khá tốt, tuy nhiên không đạt đến mức giá của vị trí 1. Đây thường là những khu vực có khả năng sử dụng tốt và có một số yếu tố thuận lợi về môi trường hoặc vị trí.

Vị trí 3 – 364.000 đồng/m²

Vị trí 3 có giá 364.000 đồng/m², là mức giá trung bình. Đây là khu vực có điều kiện đất đai và vị trí không được tốt bằng các vị trí cao hơn nhưng vẫn phù hợp cho các hoạt động nông nghiệp và phát triển khác. Mức giá này phản ánh một giá trị vừa phải dựa trên các yếu tố liên quan.

Vị trí 4 – 266.000 đồng/m²

Vị trí 4 có mức giá 266.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá. Khu vực này có điều kiện đất đai và vị trí kém hơn so với các vị trí khác. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc không yêu cầu điều kiện đất đai cao.

Kết luận, bảng giá đất tại khu vực Tỉnh lộ 586 - Khu vực 3, xã Thuận cung cấp một cái nhìn tổng quan về giá trị của đất đai dựa trên vị trí và điều kiện cụ thể của từng khu vực. Việc phân chia theo các vị trí giá giúp người dân và nhà đầu tư có thể đưa ra quyết định hợp lý dựa trên nhu cầu và khả năng tài chính của mình.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện