Bảng giá đất Quảng Trị

Giá đất cao nhất tại Quảng Trị là: 38.115.000
Giá đất thấp nhất tại Quảng Trị là: 6.050
Giá đất trung bình tại Quảng Trị là: 1.852.033
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3501 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Trường 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
3502 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Thọ 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
3503 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Thượng 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
3504 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Lâm 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
3505 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Phú 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
3506 Huyện Hải Lăng Thị trấn Hải Lăng 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
3507 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Phú 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng đặc dụng
3508 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Thượng 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng đặc dụng
3509 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Lâm 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng đặc dụng
3510 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Thọ 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng đặc dụng
3511 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Trường 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng đặc dụng
3512 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Sơn 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng đặc dụng
3513 Huyện Hải Lăng Phía Tây Quốc lộ 1A - Xã Hải Chánh 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng đặc dụng
3514 Huyện Hải Lăng Xã Hải An 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
3515 Huyện Hải Lăng Xã Hải Khê 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
3516 Huyện Hải Lăng Xã Hải Thành 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
3517 Huyện Hải Lăng Xã Hải Tân 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
3518 Huyện Hải Lăng Xã Hải Hòa 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
3519 Huyện Hải Lăng Xã Hải Thiện 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
3520 Huyện Hải Lăng Xã Hải Quy 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
3521 Huyện Hải Lăng Xã Hải Xuân 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
3522 Huyện Hải Lăng Xã Hải Vĩnh 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
3523 Huyện Hải Lăng Xã Hải Quế 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
3524 Huyện Hải Lăng Xã Hải Dương 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
3525 Huyện Hải Lăng Xã Hải Ba 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
3526 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Chánh 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
3527 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Sơn 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
3528 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Trường 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
3529 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Thọ 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
3530 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Thượng 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
3531 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Lâm 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
3532 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Phú 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
3533 Huyện Hải Lăng Thị trấn Hải Lăng 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
3534 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Phú 12.650 8.250 6.710 4.950 4.400 Đất nuôi trồng thủy sản
3535 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Thượng 12.650 8.250 6.710 4.950 4.400 Đất nuôi trồng thủy sản
3536 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Lâm 12.650 8.250 6.710 4.950 4.400 Đất nuôi trồng thủy sản
3537 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Thọ 12.650 8.250 6.710 4.950 4.400 Đất nuôi trồng thủy sản
3538 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Trường 12.650 8.250 6.710 4.950 4.400 Đất nuôi trồng thủy sản
3539 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Sơn 12.650 8.250 6.710 4.950 4.400 Đất nuôi trồng thủy sản
3540 Huyện Hải Lăng Phía Tây Quốc lộ 1A - Xã Hải Chánh 12.650 8.250 6.710 4.950 4.400 Đất nuôi trồng thủy sản
3541 Huyện Hải Lăng Xã Hải An 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
3542 Huyện Hải Lăng Xã Hải Khê 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
3543 Huyện Hải Lăng Xã Hải Thành 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
3544 Huyện Hải Lăng Xã Hải Tân 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
3545 Huyện Hải Lăng Xã Hải Hòa 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
3546 Huyện Hải Lăng Xã Hải Thiện 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
3547 Huyện Hải Lăng Xã Hải Quy 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
3548 Huyện Hải Lăng Xã Hải Xuân 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
3549 Huyện Hải Lăng Xã Hải Vĩnh 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
3550 Huyện Hải Lăng Xã Hải Quế 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
3551 Huyện Hải Lăng Xã Hải Dương 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
3552 Huyện Hải Lăng Xã Hải Ba 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
3553 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Chánh 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
3554 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Sơn 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
3555 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Trường 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
3556 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Thọ 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
3557 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Thượng 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
3558 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Lâm 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
3559 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Phú 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
3560 Huyện Hải Lăng Thị trấn Hải Lăng 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
3561 Huyện Hải Lăng Huyện Hải Lăng 6.500 6.000 5.500 5.000 - Đất làm muối
3562 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Phú 37.180 30.580 28.380 21.000 13.200 Đất nông nghiệp khác
3563 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Thượng 37.180 30.580 28.380 21.000 13.200 Đất nông nghiệp khác
3564 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Lâm 37.180 30.580 28.380 21.000 13.200 Đất nông nghiệp khác
3565 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Thọ 37.180 30.580 28.380 21.000 13.200 Đất nông nghiệp khác
3566 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Trường 37.180 30.580 28.380 21.000 13.200 Đất nông nghiệp khác
3567 Huyện Hải Lăng Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Sơn 37.180 30.580 28.380 21.000 13.200 Đất nông nghiệp khác
3568 Huyện Hải Lăng Phía Tây Quốc lộ 1A - Xã Hải Chánh 37.180 30.580 28.380 21.000 13.200 Đất nông nghiệp khác
3569 Huyện Hải Lăng Xã Hải An 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
3570 Huyện Hải Lăng Xã Hải Khê 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
3571 Huyện Hải Lăng Xã Hải Thành 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
3572 Huyện Hải Lăng Xã Hải Tân 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
3573 Huyện Hải Lăng Xã Hải Hòa 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
3574 Huyện Hải Lăng Xã Hải Thiện 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
3575 Huyện Hải Lăng Xã Hải Quy 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
3576 Huyện Hải Lăng Xã Hải Xuân 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
3577 Huyện Hải Lăng Xã Hải Vĩnh 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
3578 Huyện Hải Lăng Xã Hải Quế 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
3579 Huyện Hải Lăng Xã Hải Dương 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
3580 Huyện Hải Lăng Xã Hải Ba 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
3581 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Chánh 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
3582 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Sơn 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
3583 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Trường 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
3584 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Thọ 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
3585 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Thượng 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
3586 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Lâm 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
3587 Huyện Hải Lăng Các vùng còn lại - Xã Hải Phú 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
3588 Huyện Hải Lăng Thị trấn Hải Lăng 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
3589 Huyện Hướng Hóa Lê Duẩn, Phải tuyến (QL1A) - Thị trấn Khe Sanh Từ giáp đường Hồ Chí Minh - đến giáp đường Lê Lợi, tờ bản đồ số 79 10.000.000 3.500.000 2.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
3590 Huyện Hướng Hóa Lê Duẩn, Trái tuyến (QL1A) - Thị trấn Khe Sanh Từ giáp xã Tân Hợp - đến hết thửa đất số 69, tờ bản đồ số 79 10.000.000 3.500.000 2.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
3591 Huyện Hướng Hóa Lê Duẩn, Phải tuyến (QL1A) - Thị trấn Khe Sanh Từ giáp đường Lê Lợi, tờ bản đồ số 79 - đến giáp cầu Khe Sanh 8.000.000 2.800.000 2.080.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
3592 Huyện Hướng Hóa Lê Duẩn, Trái tuyến (QL1A) - Thị trấn Khe Sanh Từ thửa đất số 69, tờ bản đồ số 79 - đến giáp cầu Khe Sanh 8.000.000 2.800.000 2.080.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
3593 Huyện Hướng Hóa Lê Duẩn - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ cầu Khe Sanh - đến hết giáp xã Tân Liên 3.975.000 1.391.000 1.034.000 795.000 - Đất ở đô thị
3594 Huyện Hướng Hóa Lê Lợi - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp đường Lê Duẩn 3.975.000 1.391.000 1.034.000 795.000 - Đất ở đô thị
3595 Huyện Hướng Hóa Hùng Vương, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ thửa đất số 88, tờ bản đồ số 87 - đến giáp đường Lê Lợi 6.400.000 2.240.000 1.664.000 1.280.000 - Đất ở đô thị
3596 Huyện Hướng Hóa Hùng Vương, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Từ thửa đất số 89, tờ bản đồ số 87 - đến giáp đường Lê Lợi 6.400.000 2.240.000 1.664.000 1.280.000 - Đất ở đô thị
3597 Huyện Hướng Hóa Hai Bà Trưng - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp đường Ngô Sỹ Liên 1.800.000 630.000 468.000 360.000 - Đất ở đô thị
3598 Huyện Hướng Hóa Ngô Sỹ Liên, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp đường Hai Bà Trưng 1.800.000 630.000 468.000 360.000 - Đất ở đô thị
3599 Huyện Hướng Hóa Ngô Sỹ Liên, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến hết thửa đất số 260, tờ bản đồ số 75 1.800.000 630.000 468.000 360.000 - Đất ở đô thị
3600 Huyện Hướng Hóa Ngô Sỹ Liên, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh Đoạn từ hết thửa đất số 260, tờ bản đồ 75 - đến hết thửa đất số 64, tờ bản đồ số 81 725.000 254.000 189.000 145.000 - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Hải Lăng, Đất Làm Muối

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất làm muối tại huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Giá Đất Vị Trí 1 – 6.500 đồng/m²

Tại vị trí 1, giá đất làm muối là 6.500 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất tốt nhất cho việc sản xuất muối. Đây là các khu vực có khả năng thu hoạch muối hiệu quả nhất, với chất lượng đất và điều kiện tự nhiên phù hợp để đạt sản lượng tối ưu.

Giá Đất Vị Trí 2 – 6.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất làm muối là 6.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện đất ổn định nhưng không đạt mức giá trị cao nhất. Khu vực này vẫn có chất lượng đất tốt và phù hợp cho việc sản xuất muối, với chi phí thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Giá Đất Vị Trí 3 – 5.500 đồng/m²

Tại vị trí 3, giá đất làm muối là 5.500 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các khu vực có điều kiện đất kém hơn một chút so với các vị trí cao hơn nhưng vẫn đảm bảo yêu cầu cơ bản cho việc sản xuất muối. Mức giá này hợp lý cho các dự án có ngân sách vừa phải và yêu cầu điều kiện đất cơ bản.

Giá Đất Vị Trí 4 – 5.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất làm muối là 5.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất kém thuận lợi nhất. Mức giá này phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế và yêu cầu điều kiện đất cơ bản nhất để sản xuất muối.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất làm muối tại huyện Hải Lăng, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với điều kiện và nhu cầu sử dụng đất.


Bảng Giá Đất Đô Thị Thị Trấn Khe Sanh – Huyện Hướng Hóa

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại khu vực thị trấn Khe Sanh, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Mô Tả Chung:
Bảng giá đất dưới đây áp dụng cho đoạn từ giáp đường Hồ Chí Minh đến giáp đường Lê Lợi, thuộc tờ bản đồ số 79 trong thị trấn Khe Sanh. Mức giá được phân loại theo các vị trí khác nhau trong khu vực này, phản ánh sự khác biệt về điều kiện địa lý và tiềm năng phát triển.

Giá Đất Vị trí 1 – 10.000.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất ở đô thị là 10.000.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất có vị trí thuận lợi nhất, nằm gần các tuyến đường chính và các khu vực có hạ tầng phát triển cao nhất trong khu vực từ giáp đường Hồ Chí Minh đến giáp đường Lê Lợi. Mức giá này phản ánh sự thuận tiện về giao thông và tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực.

Giá Đất Vị trí 2 – 3.500.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở đô thị là 3.500.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực có hạ tầng cơ sở tương đối tốt. Đây là mức giá hợp lý cho các khu vực có tiềm năng phát triển vừa phải.

Giá Đất Vị trí 3 – 2.600.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất ở đô thị là 2.600.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất có điều kiện kém thuận lợi hơn nữa, với các yếu tố kém thuận lợi hơn so với vị trí 2. Đây là mức giá phù hợp cho các khu vực ít phát triển hơn nhưng vẫn có tiềm năng trong thị trấn Khe Sanh.

Giá Đất Vị trí 4 – 2.000.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở đô thị là 2.000.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các thửa đất có điều kiện không thuận lợi nhất, nằm xa các tuyến đường chính và khu vực phát triển. Mặc dù giá thấp, đất ở vị trí này vẫn có thể phù hợp cho các dự án cần chi phí đầu tư thấp.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở đô thị tại khu vực thị trấn Khe Sanh, huyện Hướng Hóa. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định đầu tư phù hợp.


Bảng Giá Đất Quảng Trị – Lê Duẩn, Thị trấn Khe Sanh (Trái Tuyến QL1A)

Mô Tả Tổng Quan

Theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị, bảng giá đất cho khu vực Lê Duẩn, Thị trấn Khe Sanh, thuộc đoạn trái tuyến Quốc lộ 1A, được phân chia thành các vị trí với mức giá khác nhau. Đây là thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và người dân khi cân nhắc mua sắm hoặc phát triển đất ở đô thị. Dưới đây là chi tiết mức giá cho từng vị trí trong khu vực này.

Giá Đất Vị trí 1 – 10.000.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 10.000.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các thửa đất nằm ở các khu vực có điều kiện tốt nhất trong đoạn từ giáp xã Tân Hợp đến hết thửa đất số 69, tờ bản đồ số 79. Các thửa đất ở vị trí này có thể nằm gần các trục đường chính, khu vực phát triển và có tiềm năng sinh lời cao nhất.

Giá Đất Vị trí 2 – 3.500.000 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá là 3.500.000 đồng/m². Các thửa đất ở vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm ở khu vực có điều kiện phát triển tốt. Mức giá này phù hợp với những người muốn đầu tư vào các khu vực có tiềm năng phát triển nhưng không cần mức giá cao nhất.

Giá Đất Vị trí 3 – 2.600.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá là 2.600.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các thửa đất nằm ở những khu vực có điều kiện sử dụng và phát triển kém hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá thấp hơn, các thửa đất ở vị trí này vẫn có giá trị và có thể đáp ứng nhu cầu của nhiều nhà đầu tư và người dân.

Giá Đất Vị trí 4 – 2.000.000 đồng/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.000.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các thửa đất nằm ở các khu vực có điều kiện kém nhất trong đoạn từ giáp xã Tân Hợp đến hết thửa đất số 69, tờ bản đồ số 79. Mức giá này phản ánh giá trị thấp hơn của đất và phù hợp với các nhu cầu ít ưu tiên về vị trí và điều kiện sử dụng.

Thông qua bảng giá này, người dân và nhà đầu tư có thể lựa chọn thửa đất phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình tại khu vực Lê Duẩn, thị trấn Khe Sanh.


Bảng Giá Đất Quảng Trị – Lê Duẩn, Thị trấn Khe Sanh

Mô Tả Tổng Quan

Theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị, bảng giá đất cho đoạn từ cầu Khe Sanh đến hết giáp xã Tân Liên tại thị trấn Khe Sanh, huyện Hướng Hóa được phân loại theo các vị trí khác nhau. Đây là thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và người dân khi cân nhắc mua sắm hoặc phát triển đất ở đô thị. Dưới đây là chi tiết mức giá cho từng vị trí trong khu vực này.

Giá Đất Vị trí 1 – 3.975.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.975.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các thửa đất nằm ở các khu vực có điều kiện thuận lợi nhất trong đoạn từ cầu Khe Sanh đến hết giáp xã Tân Liên. Những thửa đất ở vị trí này thường có vị trí gần trung tâm, thuận tiện giao thông và có tiềm năng phát triển cao.

Giá Đất Vị trí 2 – 1.391.000 đồng/m²

Vị trí 2 có giá là 1.391.000 đồng/m². Các thửa đất ở vị trí này nằm gần trục đường chính hoặc khu vực phát triển, nhưng không phải là khu vực có giá trị cao nhất như vị trí 1. Mức giá này phản ánh điều kiện sử dụng tốt và khả năng phát triển còn lại, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1.

Giá Đất Vị trí 3 – 1.034.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá 1.034.000 đồng/m². Thửa đất ở vị trí này thường nằm xa hơn các trục đường chính và các khu vực có tiềm năng phát triển. Mặc dù giá thấp hơn, các thửa đất ở đây vẫn có giá trị và có thể đáp ứng nhu cầu của nhiều nhà đầu tư và người dân.

Giá Đất Vị trí 4 – 795.000 đồng/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 795.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các thửa đất nằm ở các khu vực có điều kiện kém hơn hoặc xa hơn các khu vực phát triển. Mức giá này phản ánh giá trị thấp hơn của đất, phù hợp với các nhu cầu ít ưu tiên về vị trí và điều kiện sử dụng.

Thông qua bảng giá này, người dân và nhà đầu tư có thể lựa chọn thửa đất phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình tại đoạn từ cầu Khe Sanh đến giáp xã Tân Liên.


Bảng Giá Đất Đô Thị Thị Trấn Khe Sanh – Huyện Hướng Hóa

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại khu vực thị trấn Khe Sanh, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Mô Tả Chung:
Bảng giá đất dưới đây áp dụng cho đoạn từ đường Lê Duẩn đến giáp đường Lê Duẩn trong thị trấn Khe Sanh. Mức giá được phân loại theo các vị trí khác nhau trong khu vực này, phản ánh sự khác biệt về điều kiện địa lý và tiềm năng phát triển.

Giá Đất Vị trí 1 – 3.975.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất ở đô thị là 3.975.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm ở vị trí thuận lợi nhất, gần các tuyến đường chính và khu vực có hạ tầng phát triển cao nhất trong đoạn từ đường Lê Duẩn đến giáp đường Lê Duẩn. Mức giá này phản ánh sự thuận tiện về giao thông và tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực.

Giá Đất Vị trí 2 – 1.391.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở đô thị là 1.391.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực có hạ tầng cơ sở khá tốt. Đây là mức giá hợp lý cho các khu vực có tiềm năng phát triển vừa phải.

Giá Đất Vị trí 3 – 1.034.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất ở đô thị là 1.034.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất có điều kiện kém thuận lợi hơn nữa, với các yếu tố kém thuận lợi hơn so với vị trí 2. Đây là mức giá phù hợp cho các khu vực ít phát triển hơn trong thị trấn Khe Sanh.

Giá Đất Vị trí 4 – 795.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở đô thị là 795.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các thửa đất có điều kiện không thuận lợi nhất, nằm xa các tuyến đường chính và khu vực phát triển. Mặc dù giá thấp, đất ở vị trí này vẫn có thể phù hợp cho các dự án cần chi phí đầu tư thấp.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở đô thị tại khu vực thị trấn Khe Sanh, huyện Hướng Hóa. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định đầu tư phù hợp.