STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3501 | Huyện Hải Lăng | Các vùng còn lại - Xã Hải Trường | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng phòng hộ | |
3502 | Huyện Hải Lăng | Các vùng còn lại - Xã Hải Thọ | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng phòng hộ | |
3503 | Huyện Hải Lăng | Các vùng còn lại - Xã Hải Thượng | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng phòng hộ | |
3504 | Huyện Hải Lăng | Các vùng còn lại - Xã Hải Lâm | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng phòng hộ | |
3505 | Huyện Hải Lăng | Các vùng còn lại - Xã Hải Phú | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng phòng hộ | |
3506 | Huyện Hải Lăng | Thị trấn Hải Lăng | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng phòng hộ | |
3507 | Huyện Hải Lăng | Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Phú | 6.930 | 4.950 | 4.290 | 2.640 | - | Đất rừng đặc dụng | |
3508 | Huyện Hải Lăng | Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Thượng | 6.930 | 4.950 | 4.290 | 2.640 | - | Đất rừng đặc dụng | |
3509 | Huyện Hải Lăng | Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Lâm | 6.930 | 4.950 | 4.290 | 2.640 | - | Đất rừng đặc dụng | |
3510 | Huyện Hải Lăng | Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Thọ | 6.930 | 4.950 | 4.290 | 2.640 | - | Đất rừng đặc dụng | |
3511 | Huyện Hải Lăng | Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Trường | 6.930 | 4.950 | 4.290 | 2.640 | - | Đất rừng đặc dụng | |
3512 | Huyện Hải Lăng | Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Sơn | 6.930 | 4.950 | 4.290 | 2.640 | - | Đất rừng đặc dụng | |
3513 | Huyện Hải Lăng | Phía Tây Quốc lộ 1A - Xã Hải Chánh | 6.930 | 4.950 | 4.290 | 2.640 | - | Đất rừng đặc dụng | |
3514 | Huyện Hải Lăng | Xã Hải An | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng đặc dụng | |
3515 | Huyện Hải Lăng | Xã Hải Khê | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng đặc dụng | |
3516 | Huyện Hải Lăng | Xã Hải Thành | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng đặc dụng | |
3517 | Huyện Hải Lăng | Xã Hải Tân | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng đặc dụng | |
3518 | Huyện Hải Lăng | Xã Hải Hòa | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng đặc dụng | |
3519 | Huyện Hải Lăng | Xã Hải Thiện | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng đặc dụng | |
3520 | Huyện Hải Lăng | Xã Hải Quy | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng đặc dụng | |
3521 | Huyện Hải Lăng | Xã Hải Xuân | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng đặc dụng | |
3522 | Huyện Hải Lăng | Xã Hải Vĩnh | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng đặc dụng | |
3523 | Huyện Hải Lăng | Xã Hải Quế | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng đặc dụng | |
3524 | Huyện Hải Lăng | Xã Hải Dương | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng đặc dụng | |
3525 | Huyện Hải Lăng | Xã Hải Ba | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng đặc dụng | |
3526 | Huyện Hải Lăng | Các vùng còn lại - Xã Hải Chánh | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng đặc dụng | |
3527 | Huyện Hải Lăng | Các vùng còn lại - Xã Hải Sơn | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng đặc dụng | |
3528 | Huyện Hải Lăng | Các vùng còn lại - Xã Hải Trường | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng đặc dụng | |
3529 | Huyện Hải Lăng | Các vùng còn lại - Xã Hải Thọ | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng đặc dụng | |
3530 | Huyện Hải Lăng | Các vùng còn lại - Xã Hải Thượng | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng đặc dụng | |
3531 | Huyện Hải Lăng | Các vùng còn lại - Xã Hải Lâm | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng đặc dụng | |
3532 | Huyện Hải Lăng | Các vùng còn lại - Xã Hải Phú | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng đặc dụng | |
3533 | Huyện Hải Lăng | Thị trấn Hải Lăng | 7.040 | 5.280 | 4.510 | 3.740 | - | Đất rừng đặc dụng | |
3534 | Huyện Hải Lăng | Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Phú | 12.650 | 8.250 | 6.710 | 4.950 | 4.400 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3535 | Huyện Hải Lăng | Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Thượng | 12.650 | 8.250 | 6.710 | 4.950 | 4.400 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3536 | Huyện Hải Lăng | Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Lâm | 12.650 | 8.250 | 6.710 | 4.950 | 4.400 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3537 | Huyện Hải Lăng | Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Thọ | 12.650 | 8.250 | 6.710 | 4.950 | 4.400 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3538 | Huyện Hải Lăng | Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Trường | 12.650 | 8.250 | 6.710 | 4.950 | 4.400 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3539 | Huyện Hải Lăng | Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Sơn | 12.650 | 8.250 | 6.710 | 4.950 | 4.400 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3540 | Huyện Hải Lăng | Phía Tây Quốc lộ 1A - Xã Hải Chánh | 12.650 | 8.250 | 6.710 | 4.950 | 4.400 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3541 | Huyện Hải Lăng | Xã Hải An | 16.830 | 13.640 | 11.220 | 8.690 | 6.600 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3542 | Huyện Hải Lăng | Xã Hải Khê | 16.830 | 13.640 | 11.220 | 8.690 | 6.600 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3543 | Huyện Hải Lăng | Xã Hải Thành | 16.830 | 13.640 | 11.220 | 8.690 | 6.600 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3544 | Huyện Hải Lăng | Xã Hải Tân | 16.830 | 13.640 | 11.220 | 8.690 | 6.600 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3545 | Huyện Hải Lăng | Xã Hải Hòa | 16.830 | 13.640 | 11.220 | 8.690 | 6.600 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3546 | Huyện Hải Lăng | Xã Hải Thiện | 16.830 | 13.640 | 11.220 | 8.690 | 6.600 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3547 | Huyện Hải Lăng | Xã Hải Quy | 16.830 | 13.640 | 11.220 | 8.690 | 6.600 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3548 | Huyện Hải Lăng | Xã Hải Xuân | 16.830 | 13.640 | 11.220 | 8.690 | 6.600 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3549 | Huyện Hải Lăng | Xã Hải Vĩnh | 16.830 | 13.640 | 11.220 | 8.690 | 6.600 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3550 | Huyện Hải Lăng | Xã Hải Quế | 16.830 | 13.640 | 11.220 | 8.690 | 6.600 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3551 | Huyện Hải Lăng | Xã Hải Dương | 16.830 | 13.640 | 11.220 | 8.690 | 6.600 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3552 | Huyện Hải Lăng | Xã Hải Ba | 16.830 | 13.640 | 11.220 | 8.690 | 6.600 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3553 | Huyện Hải Lăng | Các vùng còn lại - Xã Hải Chánh | 16.830 | 13.640 | 11.220 | 8.690 | 6.600 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3554 | Huyện Hải Lăng | Các vùng còn lại - Xã Hải Sơn | 16.830 | 13.640 | 11.220 | 8.690 | 6.600 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3555 | Huyện Hải Lăng | Các vùng còn lại - Xã Hải Trường | 16.830 | 13.640 | 11.220 | 8.690 | 6.600 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3556 | Huyện Hải Lăng | Các vùng còn lại - Xã Hải Thọ | 16.830 | 13.640 | 11.220 | 8.690 | 6.600 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3557 | Huyện Hải Lăng | Các vùng còn lại - Xã Hải Thượng | 16.830 | 13.640 | 11.220 | 8.690 | 6.600 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3558 | Huyện Hải Lăng | Các vùng còn lại - Xã Hải Lâm | 16.830 | 13.640 | 11.220 | 8.690 | 6.600 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3559 | Huyện Hải Lăng | Các vùng còn lại - Xã Hải Phú | 16.830 | 13.640 | 11.220 | 8.690 | 6.600 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3560 | Huyện Hải Lăng | Thị trấn Hải Lăng | 16.830 | 13.640 | 11.220 | 8.690 | 6.600 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
3561 | Huyện Hải Lăng | Huyện Hải Lăng | 6.500 | 6.000 | 5.500 | 5.000 | - | Đất làm muối | |
3562 | Huyện Hải Lăng | Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Phú | 37.180 | 30.580 | 28.380 | 21.000 | 13.200 | Đất nông nghiệp khác | |
3563 | Huyện Hải Lăng | Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Thượng | 37.180 | 30.580 | 28.380 | 21.000 | 13.200 | Đất nông nghiệp khác | |
3564 | Huyện Hải Lăng | Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Lâm | 37.180 | 30.580 | 28.380 | 21.000 | 13.200 | Đất nông nghiệp khác | |
3565 | Huyện Hải Lăng | Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Thọ | 37.180 | 30.580 | 28.380 | 21.000 | 13.200 | Đất nông nghiệp khác | |
3566 | Huyện Hải Lăng | Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Trường | 37.180 | 30.580 | 28.380 | 21.000 | 13.200 | Đất nông nghiệp khác | |
3567 | Huyện Hải Lăng | Khu vực phía Tây đường sắt - Xã Hải Sơn | 37.180 | 30.580 | 28.380 | 21.000 | 13.200 | Đất nông nghiệp khác | |
3568 | Huyện Hải Lăng | Phía Tây Quốc lộ 1A - Xã Hải Chánh | 37.180 | 30.580 | 28.380 | 21.000 | 13.200 | Đất nông nghiệp khác | |
3569 | Huyện Hải Lăng | Xã Hải An | 49.060 | 40.260 | 37.180 | 24.200 | 17.600 | Đất nông nghiệp khác | |
3570 | Huyện Hải Lăng | Xã Hải Khê | 49.060 | 40.260 | 37.180 | 24.200 | 17.600 | Đất nông nghiệp khác | |
3571 | Huyện Hải Lăng | Xã Hải Thành | 49.060 | 40.260 | 37.180 | 24.200 | 17.600 | Đất nông nghiệp khác | |
3572 | Huyện Hải Lăng | Xã Hải Tân | 49.060 | 40.260 | 37.180 | 24.200 | 17.600 | Đất nông nghiệp khác | |
3573 | Huyện Hải Lăng | Xã Hải Hòa | 49.060 | 40.260 | 37.180 | 24.200 | 17.600 | Đất nông nghiệp khác | |
3574 | Huyện Hải Lăng | Xã Hải Thiện | 49.060 | 40.260 | 37.180 | 24.200 | 17.600 | Đất nông nghiệp khác | |
3575 | Huyện Hải Lăng | Xã Hải Quy | 49.060 | 40.260 | 37.180 | 24.200 | 17.600 | Đất nông nghiệp khác | |
3576 | Huyện Hải Lăng | Xã Hải Xuân | 49.060 | 40.260 | 37.180 | 24.200 | 17.600 | Đất nông nghiệp khác | |
3577 | Huyện Hải Lăng | Xã Hải Vĩnh | 49.060 | 40.260 | 37.180 | 24.200 | 17.600 | Đất nông nghiệp khác | |
3578 | Huyện Hải Lăng | Xã Hải Quế | 49.060 | 40.260 | 37.180 | 24.200 | 17.600 | Đất nông nghiệp khác | |
3579 | Huyện Hải Lăng | Xã Hải Dương | 49.060 | 40.260 | 37.180 | 24.200 | 17.600 | Đất nông nghiệp khác | |
3580 | Huyện Hải Lăng | Xã Hải Ba | 49.060 | 40.260 | 37.180 | 24.200 | 17.600 | Đất nông nghiệp khác | |
3581 | Huyện Hải Lăng | Các vùng còn lại - Xã Hải Chánh | 49.060 | 40.260 | 37.180 | 24.200 | 17.600 | Đất nông nghiệp khác | |
3582 | Huyện Hải Lăng | Các vùng còn lại - Xã Hải Sơn | 49.060 | 40.260 | 37.180 | 24.200 | 17.600 | Đất nông nghiệp khác | |
3583 | Huyện Hải Lăng | Các vùng còn lại - Xã Hải Trường | 49.060 | 40.260 | 37.180 | 24.200 | 17.600 | Đất nông nghiệp khác | |
3584 | Huyện Hải Lăng | Các vùng còn lại - Xã Hải Thọ | 49.060 | 40.260 | 37.180 | 24.200 | 17.600 | Đất nông nghiệp khác | |
3585 | Huyện Hải Lăng | Các vùng còn lại - Xã Hải Thượng | 49.060 | 40.260 | 37.180 | 24.200 | 17.600 | Đất nông nghiệp khác | |
3586 | Huyện Hải Lăng | Các vùng còn lại - Xã Hải Lâm | 49.060 | 40.260 | 37.180 | 24.200 | 17.600 | Đất nông nghiệp khác | |
3587 | Huyện Hải Lăng | Các vùng còn lại - Xã Hải Phú | 49.060 | 40.260 | 37.180 | 24.200 | 17.600 | Đất nông nghiệp khác | |
3588 | Huyện Hải Lăng | Thị trấn Hải Lăng | 49.060 | 40.260 | 37.180 | 24.200 | 17.600 | Đất nông nghiệp khác | |
3589 | Huyện Hướng Hóa | Lê Duẩn, Phải tuyến (QL1A) - Thị trấn Khe Sanh | Từ giáp đường Hồ Chí Minh - đến giáp đường Lê Lợi, tờ bản đồ số 79 | 10.000.000 | 3.500.000 | 2.600.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
3590 | Huyện Hướng Hóa | Lê Duẩn, Trái tuyến (QL1A) - Thị trấn Khe Sanh | Từ giáp xã Tân Hợp - đến hết thửa đất số 69, tờ bản đồ số 79 | 10.000.000 | 3.500.000 | 2.600.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
3591 | Huyện Hướng Hóa | Lê Duẩn, Phải tuyến (QL1A) - Thị trấn Khe Sanh | Từ giáp đường Lê Lợi, tờ bản đồ số 79 - đến giáp cầu Khe Sanh | 8.000.000 | 2.800.000 | 2.080.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
3592 | Huyện Hướng Hóa | Lê Duẩn, Trái tuyến (QL1A) - Thị trấn Khe Sanh | Từ thửa đất số 69, tờ bản đồ số 79 - đến giáp cầu Khe Sanh | 8.000.000 | 2.800.000 | 2.080.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
3593 | Huyện Hướng Hóa | Lê Duẩn - Thị trấn Khe Sanh | Đoạn từ cầu Khe Sanh - đến hết giáp xã Tân Liên | 3.975.000 | 1.391.000 | 1.034.000 | 795.000 | - | Đất ở đô thị |
3594 | Huyện Hướng Hóa | Lê Lợi - Thị trấn Khe Sanh | Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp đường Lê Duẩn | 3.975.000 | 1.391.000 | 1.034.000 | 795.000 | - | Đất ở đô thị |
3595 | Huyện Hướng Hóa | Hùng Vương, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh | Từ thửa đất số 88, tờ bản đồ số 87 - đến giáp đường Lê Lợi | 6.400.000 | 2.240.000 | 1.664.000 | 1.280.000 | - | Đất ở đô thị |
3596 | Huyện Hướng Hóa | Hùng Vương, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh | Từ thửa đất số 89, tờ bản đồ số 87 - đến giáp đường Lê Lợi | 6.400.000 | 2.240.000 | 1.664.000 | 1.280.000 | - | Đất ở đô thị |
3597 | Huyện Hướng Hóa | Hai Bà Trưng - Thị trấn Khe Sanh | Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp đường Ngô Sỹ Liên | 1.800.000 | 630.000 | 468.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
3598 | Huyện Hướng Hóa | Ngô Sỹ Liên, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh | Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến giáp đường Hai Bà Trưng | 1.800.000 | 630.000 | 468.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
3599 | Huyện Hướng Hóa | Ngô Sỹ Liên, Trái tuyến - Thị trấn Khe Sanh | Đoạn từ đường Lê Duẩn - đến hết thửa đất số 260, tờ bản đồ số 75 | 1.800.000 | 630.000 | 468.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
3600 | Huyện Hướng Hóa | Ngô Sỹ Liên, Phải tuyến - Thị trấn Khe Sanh | Đoạn từ hết thửa đất số 260, tờ bản đồ 75 - đến hết thửa đất số 64, tờ bản đồ số 81 | 725.000 | 254.000 | 189.000 | 145.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Hải Lăng, Đất Làm Muối
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất làm muối tại huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Giá Đất Vị Trí 1 – 6.500 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất làm muối là 6.500 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất tốt nhất cho việc sản xuất muối. Đây là các khu vực có khả năng thu hoạch muối hiệu quả nhất, với chất lượng đất và điều kiện tự nhiên phù hợp để đạt sản lượng tối ưu.
Giá Đất Vị Trí 2 – 6.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất làm muối là 6.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện đất ổn định nhưng không đạt mức giá trị cao nhất. Khu vực này vẫn có chất lượng đất tốt và phù hợp cho việc sản xuất muối, với chi phí thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Giá Đất Vị Trí 3 – 5.500 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất làm muối là 5.500 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các khu vực có điều kiện đất kém hơn một chút so với các vị trí cao hơn nhưng vẫn đảm bảo yêu cầu cơ bản cho việc sản xuất muối. Mức giá này hợp lý cho các dự án có ngân sách vừa phải và yêu cầu điều kiện đất cơ bản.
Giá Đất Vị Trí 4 – 5.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất làm muối là 5.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất kém thuận lợi nhất. Mức giá này phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế và yêu cầu điều kiện đất cơ bản nhất để sản xuất muối.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất làm muối tại huyện Hải Lăng, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với điều kiện và nhu cầu sử dụng đất.
Bảng Giá Đất Đô Thị Thị Trấn Khe Sanh – Huyện Hướng Hóa
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại khu vực thị trấn Khe Sanh, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Mô Tả Chung:
Bảng giá đất dưới đây áp dụng cho đoạn từ giáp đường Hồ Chí Minh đến giáp đường Lê Lợi, thuộc tờ bản đồ số 79 trong thị trấn Khe Sanh. Mức giá được phân loại theo các vị trí khác nhau trong khu vực này, phản ánh sự khác biệt về điều kiện địa lý và tiềm năng phát triển.
Giá Đất Vị trí 1 – 10.000.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất ở đô thị là 10.000.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất có vị trí thuận lợi nhất, nằm gần các tuyến đường chính và các khu vực có hạ tầng phát triển cao nhất trong khu vực từ giáp đường Hồ Chí Minh đến giáp đường Lê Lợi. Mức giá này phản ánh sự thuận tiện về giao thông và tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực.
Giá Đất Vị trí 2 – 3.500.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở đô thị là 3.500.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực có hạ tầng cơ sở tương đối tốt. Đây là mức giá hợp lý cho các khu vực có tiềm năng phát triển vừa phải.
Giá Đất Vị trí 3 – 2.600.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất ở đô thị là 2.600.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất có điều kiện kém thuận lợi hơn nữa, với các yếu tố kém thuận lợi hơn so với vị trí 2. Đây là mức giá phù hợp cho các khu vực ít phát triển hơn nhưng vẫn có tiềm năng trong thị trấn Khe Sanh.
Giá Đất Vị trí 4 – 2.000.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở đô thị là 2.000.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các thửa đất có điều kiện không thuận lợi nhất, nằm xa các tuyến đường chính và khu vực phát triển. Mặc dù giá thấp, đất ở vị trí này vẫn có thể phù hợp cho các dự án cần chi phí đầu tư thấp.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở đô thị tại khu vực thị trấn Khe Sanh, huyện Hướng Hóa. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định đầu tư phù hợp.
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Lê Duẩn, Thị trấn Khe Sanh (Trái Tuyến QL1A)
Mô Tả Tổng Quan
Theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị, bảng giá đất cho khu vực Lê Duẩn, Thị trấn Khe Sanh, thuộc đoạn trái tuyến Quốc lộ 1A, được phân chia thành các vị trí với mức giá khác nhau. Đây là thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và người dân khi cân nhắc mua sắm hoặc phát triển đất ở đô thị. Dưới đây là chi tiết mức giá cho từng vị trí trong khu vực này.
Giá Đất Vị trí 1 – 10.000.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 10.000.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các thửa đất nằm ở các khu vực có điều kiện tốt nhất trong đoạn từ giáp xã Tân Hợp đến hết thửa đất số 69, tờ bản đồ số 79. Các thửa đất ở vị trí này có thể nằm gần các trục đường chính, khu vực phát triển và có tiềm năng sinh lời cao nhất.
Giá Đất Vị trí 2 – 3.500.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá là 3.500.000 đồng/m². Các thửa đất ở vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm ở khu vực có điều kiện phát triển tốt. Mức giá này phù hợp với những người muốn đầu tư vào các khu vực có tiềm năng phát triển nhưng không cần mức giá cao nhất.
Giá Đất Vị trí 3 – 2.600.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá là 2.600.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các thửa đất nằm ở những khu vực có điều kiện sử dụng và phát triển kém hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá thấp hơn, các thửa đất ở vị trí này vẫn có giá trị và có thể đáp ứng nhu cầu của nhiều nhà đầu tư và người dân.
Giá Đất Vị trí 4 – 2.000.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.000.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các thửa đất nằm ở các khu vực có điều kiện kém nhất trong đoạn từ giáp xã Tân Hợp đến hết thửa đất số 69, tờ bản đồ số 79. Mức giá này phản ánh giá trị thấp hơn của đất và phù hợp với các nhu cầu ít ưu tiên về vị trí và điều kiện sử dụng.
Thông qua bảng giá này, người dân và nhà đầu tư có thể lựa chọn thửa đất phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình tại khu vực Lê Duẩn, thị trấn Khe Sanh.
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Lê Duẩn, Thị trấn Khe Sanh
Mô Tả Tổng Quan
Theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị, bảng giá đất cho đoạn từ cầu Khe Sanh đến hết giáp xã Tân Liên tại thị trấn Khe Sanh, huyện Hướng Hóa được phân loại theo các vị trí khác nhau. Đây là thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và người dân khi cân nhắc mua sắm hoặc phát triển đất ở đô thị. Dưới đây là chi tiết mức giá cho từng vị trí trong khu vực này.
Giá Đất Vị trí 1 – 3.975.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.975.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các thửa đất nằm ở các khu vực có điều kiện thuận lợi nhất trong đoạn từ cầu Khe Sanh đến hết giáp xã Tân Liên. Những thửa đất ở vị trí này thường có vị trí gần trung tâm, thuận tiện giao thông và có tiềm năng phát triển cao.
Giá Đất Vị trí 2 – 1.391.000 đồng/m²
Vị trí 2 có giá là 1.391.000 đồng/m². Các thửa đất ở vị trí này nằm gần trục đường chính hoặc khu vực phát triển, nhưng không phải là khu vực có giá trị cao nhất như vị trí 1. Mức giá này phản ánh điều kiện sử dụng tốt và khả năng phát triển còn lại, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1.
Giá Đất Vị trí 3 – 1.034.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.034.000 đồng/m². Thửa đất ở vị trí này thường nằm xa hơn các trục đường chính và các khu vực có tiềm năng phát triển. Mặc dù giá thấp hơn, các thửa đất ở đây vẫn có giá trị và có thể đáp ứng nhu cầu của nhiều nhà đầu tư và người dân.
Giá Đất Vị trí 4 – 795.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 795.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các thửa đất nằm ở các khu vực có điều kiện kém hơn hoặc xa hơn các khu vực phát triển. Mức giá này phản ánh giá trị thấp hơn của đất, phù hợp với các nhu cầu ít ưu tiên về vị trí và điều kiện sử dụng.
Thông qua bảng giá này, người dân và nhà đầu tư có thể lựa chọn thửa đất phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình tại đoạn từ cầu Khe Sanh đến giáp xã Tân Liên.
Bảng Giá Đất Đô Thị Thị Trấn Khe Sanh – Huyện Hướng Hóa
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại khu vực thị trấn Khe Sanh, huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Mô Tả Chung:
Bảng giá đất dưới đây áp dụng cho đoạn từ đường Lê Duẩn đến giáp đường Lê Duẩn trong thị trấn Khe Sanh. Mức giá được phân loại theo các vị trí khác nhau trong khu vực này, phản ánh sự khác biệt về điều kiện địa lý và tiềm năng phát triển.
Giá Đất Vị trí 1 – 3.975.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất ở đô thị là 3.975.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm ở vị trí thuận lợi nhất, gần các tuyến đường chính và khu vực có hạ tầng phát triển cao nhất trong đoạn từ đường Lê Duẩn đến giáp đường Lê Duẩn. Mức giá này phản ánh sự thuận tiện về giao thông và tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực.
Giá Đất Vị trí 2 – 1.391.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở đô thị là 1.391.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất có điều kiện kém thuận lợi hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực có hạ tầng cơ sở khá tốt. Đây là mức giá hợp lý cho các khu vực có tiềm năng phát triển vừa phải.
Giá Đất Vị trí 3 – 1.034.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất ở đô thị là 1.034.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất có điều kiện kém thuận lợi hơn nữa, với các yếu tố kém thuận lợi hơn so với vị trí 2. Đây là mức giá phù hợp cho các khu vực ít phát triển hơn trong thị trấn Khe Sanh.
Giá Đất Vị trí 4 – 795.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở đô thị là 795.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các thửa đất có điều kiện không thuận lợi nhất, nằm xa các tuyến đường chính và khu vực phát triển. Mặc dù giá thấp, đất ở vị trí này vẫn có thể phù hợp cho các dự án cần chi phí đầu tư thấp.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở đô thị tại khu vực thị trấn Khe Sanh, huyện Hướng Hóa. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định đầu tư phù hợp.