STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3001 | Huyện Hải Lăng | Trần Hữu Dực - Thị trấn Hải Lăng | Từ cầu Mai Đàn - đến ranh giới giữa Thị trấn Hải Lăng và xã Hải Lâm. | 320.000 | 112.000 | 83.200 | 64.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3002 | Huyện Hải Lăng | Nguyễn Thị Lý - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 1.120.000 | 392.000 | 291.200 | 224.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3003 | Huyện Hải Lăng | Lương Đình Của - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 1.120.000 | 392.000 | 291.200 | 224.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3004 | Huyện Hải Lăng | Hẻm 50, đường Lê Duẩn - Thị trấn Hải Lăng | Từ đường Lê Duẩn (Cửa hàng xe máy Mai Liêm) - đến tiếp giáp đường Trần Phú. | 1.120.000 | 392.000 | 291.200 | 224.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3005 | Huyện Hải Lăng | Lê Thị Tuyết (đường Bệnh viện đi Hải Xuân) - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 1.120.000 | 392.000 | 291.200 | 224.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3006 | Huyện Hải Lăng | Chu Văn An - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 1.120.000 | 392.000 | 291.200 | 224.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3007 | Huyện Hải Lăng | Hẻm 253, đường Hùng Vương - Thị trấn Hải Lăng | Từ nhà bà Nguyễn Thị Oanh - đến hết nhà Bà Lưu Thị Minh Hoàn. | 800.000 | 280.000 | 208.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3008 | Huyện Hải Lăng | Hẻm 236 và hẻm 244, đường Hùng Vương - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 800.000 | 280.000 | 208.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3009 | Huyện Hải Lăng | Lê Lợi - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 1.440.000 | 504.000 | 374.400 | 288.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3010 | Huyện Hải Lăng | Đoàn Khuê - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 1.440.000 | 504.000 | 374.400 | 288.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3011 | Huyện Hải Lăng | Đường 3/2. - Thị trấn Hải Lăng | Hẻm 35, đường 3/2 và nhánh 1, nhánh 2 hẻm 35, đường 3/2. | 800.000 | 280.000 | 208.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3012 | Huyện Hải Lăng | Thị trấn Hải Lăng | Các đoạn đường còn lại trong khu dân cư cán bộ và nhân dân thuộc khóm 7. | 1.120.000 | 392.000 | 291.200 | 224.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3013 | Huyện Hải Lăng | Võ Thị Sáu - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 800.000 | 280.000 | 208.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3014 | Huyện Hải Lăng | Thị trấn Hải Lăng | Các đường còn lại phía nam tỉnh lộ 8B (phía Nam đường 3/2) | 800.000 | 280.000 | 208.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3015 | Huyện Hải Lăng | Thị trấn Hải Lăng | Các đoạn đường có mặt đường nhựa hoặc bê tông có mặt cắt từ 8 m trở lên. | 800.000 | 280.000 | 208.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3016 | Huyện Hải Lăng | Thị trấn Hải Lăng | Các tuyến đường còn lại trong Khu đô thị đường Lê Thị Tuyết. | 800.000 | 280.000 | 208.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3017 | Huyện Hải Lăng | Thị trấn Hải Lăng | Các tuyến đường còn lại trong Khu đô thị Khóm 6 | 800.000 | 280.000 | 208.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3018 | Huyện Hải Lăng | Lương Thế Vinh - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 800.000 | 280.000 | 208.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3019 | Huyện Hải Lăng | Nguyễn Hữu Mai - Thị trấn Hải Lăng | Đoạn từ đường Bùi Dục Tài - đến đường Nguyễn Huệ. | 800.000 | 280.000 | 208.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3020 | Huyện Hải Lăng | Thị trấn Hải Lăng | Các đoạn đường chưa đổ nhựa hoặc bê tông có mặt cắt từ 8 m trở lên | 480.000 | 168.000 | 124.800 | 96.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3021 | Huyện Hải Lăng | Thị trấn Hải Lăng | Nhánh 1, nhánh 2 hẻm 236 và nhánh 2 hẻm 224, đường Hùng Vương. | 320.000 | 112.000 | 83.200 | 64.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3022 | Huyện Hải Lăng | Hùng Vương (đường tỉnh 582) - Thị trấn Hải Lăng | Từ Quốc lộ 1 - đến Cống Hồ Đập Thanh. | 2.800.000 | 980.000 | 728.000 | 560.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3023 | Huyện Hải Lăng | Hùng Vương (đường tỉnh 582) - Thị trấn Hải Lăng | Đoạn từ cống Hồ Đập Thanh - đến ranh giới Hải Thọ. | 2.380.000 | 833.000 | 618.800 | 476.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3024 | Huyện Hải Lăng | Đường 3/2 - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 1.960.000 | 686.000 | 509.600 | 392.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3025 | Huyện Hải Lăng | Ngô Quyền - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 1.540.000 | 539.000 | 400.400 | 308.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3026 | Huyện Hải Lăng | Lê Duẩn (Quốc Lộ 1) - Thị trấn Hải Lăng | Tiếp giáp xã Hải Lâm - đến đường 3/2 | 2.380.000 | 833.000 | 618.800 | 476.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3027 | Huyện Hải Lăng | Lê Duẩn (Quốc Lộ 1) - Thị trấn Hải Lăng | Từ phía Nam đường 3/2 - đến ranh giới xã Hải Thọ | 1.960.000 | 686.000 | 509.600 | 392.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3028 | Huyện Hải Lăng | Trần Hưng Đạo - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 1.960.000 | 686.000 | 509.600 | 392.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3029 | Huyện Hải Lăng | Bùi Dục Tài - Thị trấn Hải Lăng | Đoạn từ đường Hùng Vương - đến Đường 3/2 | 2.380.000 | 833.000 | 618.800 | 476.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3030 | Huyện Hải Lăng | Trần Phú - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 1.960.000 | 686.000 | 509.600 | 392.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3031 | Huyện Hải Lăng | Hai Bà Trưng - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Bùi Dục Tài | 1.960.000 | 686.000 | 509.600 | 392.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3032 | Huyện Hải Lăng | Nguyễn Huệ - Thị trấn Hải Lăng | Hai Bà Trưng - đến Đường 3/2 | 1.960.000 | 686.000 | 509.600 | 392.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3033 | Huyện Hải Lăng | Nguyễn Huệ - Thị trấn Hải Lăng | Đường 3/2 - đến Ranh giới giữa TT Hải Thọ | 1.540.000 | 539.000 | 400.400 | 308.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3034 | Huyện Hải Lăng | Tôn Đức Thắng - Thị trấn Hải Lăng | Đoạn từ đường Ngô Quyền - đến đường Lê Duẩn. | 1.540.000 | 539.000 | 400.400 | 308.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3035 | Huyện Hải Lăng | Nguyễn Trãi - Thị trấn Hải Lăng | Từ đường Hùng Vương - đến hết ranh giới giữa thị trấn Hải Lăng và xã Hải Lâm. | 1.540.000 | 539.000 | 400.400 | 308.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3036 | Huyện Hải Lăng | Nguyễn Hoàng - Thị trấn Hải Lăng | Hùng Vương - đến Huyền Trân Công Chúa | 1.540.000 | 539.000 | 400.400 | 308.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3037 | Huyện Hải Lăng | Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 1.540.000 | 539.000 | 400.400 | 308.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3038 | Huyện Hải Lăng | Mai Văn Toàn - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 1.960.000 | 686.000 | 509.600 | 392.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3039 | Huyện Hải Lăng | Phan Thanh Chung - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 1.960.000 | 686.000 | 509.600 | 392.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3040 | Huyện Hải Lăng | Phan Bội Châu - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 1.540.000 | 539.000 | 400.400 | 308.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3041 | Huyện Hải Lăng | Huyền Trân Công Chúa - Thị trấn Hải Lăng | Hùng Vương - đến Phan Bội Châu | 1.960.000 | 686.000 | 509.600 | 392.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3042 | Huyện Hải Lăng | Huyền Trân Công Chúa - Thị trấn Hải Lăng | Phan Bội Châu - đến Nguyễn Trãi | 980.000 | 343.000 | 254.800 | 196.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3043 | Huyện Hải Lăng | Tôn Thất Thuyết - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 1.260.000 | 441.000 | 327.600 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3044 | Huyện Hải Lăng | Trần Thị Tâm - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 1.260.000 | 441.000 | 327.600 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3045 | Huyện Hải Lăng | Phan Châu Trinh - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 1.260.000 | 441.000 | 327.600 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3046 | Huyện Hải Lăng | Thị trấn Hải Lăng | Các đoạn đường còn lại trong khu đô thị Đông Nam TT | 1.260.000 | 441.000 | 327.600 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3047 | Huyện Hải Lăng | Trần Hữu Dực - Thị trấn Hải Lăng | Đoạn từ cầu Hùng Vương - đến cầu Mai Đàn. | 980.000 | 343.000 | 254.800 | 196.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3048 | Huyện Hải Lăng | Trần Hữu Dực - Thị trấn Hải Lăng | Từ cầu Mai Đàn - đến ranh giới giữa Thị trấn Hải Lăng và xã Hải Lâm. | 280.000 | 98.000 | 72.800 | 56.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3049 | Huyện Hải Lăng | Nguyễn Thị Lý - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 980.000 | 343.000 | 254.800 | 196.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3050 | Huyện Hải Lăng | Lương Đình Của - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 980.000 | 343.000 | 254.800 | 196.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3051 | Huyện Hải Lăng | Hẻm 50, đường Lê Duẩn - Thị trấn Hải Lăng | Từ đường Lê Duẩn (Cửa hàng xe máy Mai Liêm) - đến tiếp giáp đường Trần Phú. | 980.000 | 343.000 | 254.800 | 196.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3052 | Huyện Hải Lăng | Lê Thị Tuyết (đường Bệnh viện đi Hải Xuân) - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 980.000 | 343.000 | 254.800 | 196.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3053 | Huyện Hải Lăng | Chu Văn An - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 980.000 | 343.000 | 254.800 | 196.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3054 | Huyện Hải Lăng | Hẻm 253, đường Hùng Vương - Thị trấn Hải Lăng | Từ nhà bà Nguyễn Thị Oanh - đến hết nhà Bà Lưu Thị Minh Hoàn. | 700.000 | 245.000 | 182.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3055 | Huyện Hải Lăng | Hẻm 236 và hẻm 244, đường Hùng Vương - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 700.000 | 245.000 | 182.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3056 | Huyện Hải Lăng | Lê Lợi - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 1.260.000 | 441.000 | 327.600 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3057 | Huyện Hải Lăng | Đoàn Khuê - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 1.260.000 | 441.000 | 327.600 | 252.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3058 | Huyện Hải Lăng | Đường 3/2. - Thị trấn Hải Lăng | Hẻm 35, đường 3/2 và nhánh 1, nhánh 2 hẻm 35, đường 3/2. | 700.000 | 245.000 | 182.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3059 | Huyện Hải Lăng | Thị trấn Hải Lăng | Các đoạn đường còn lại trong khu dân cư cán bộ và nhân dân thuộc khóm 7. | 980.000 | 343.000 | 254.800 | 196.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3060 | Huyện Hải Lăng | Võ Thị Sáu - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 700.000 | 245.000 | 182.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3061 | Huyện Hải Lăng | Thị trấn Hải Lăng | Các đường còn lại phía nam tỉnh lộ 8B (phía Nam đường 3/2) | 700.000 | 245.000 | 182.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3062 | Huyện Hải Lăng | Thị trấn Hải Lăng | Các đoạn đường có mặt đường nhựa hoặc bê tông có mặt cắt từ 8 m trở lên. | 700.000 | 245.000 | 182.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3063 | Huyện Hải Lăng | Thị trấn Hải Lăng | Các tuyến đường còn lại trong Khu đô thị đường Lê Thị Tuyết. | 700.000 | 245.000 | 182.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3064 | Huyện Hải Lăng | Thị trấn Hải Lăng | Các tuyến đường còn lại trong Khu đô thị Khóm 6 | 700.000 | 245.000 | 182.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3065 | Huyện Hải Lăng | Lương Thế Vinh - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 700.000 | 245.000 | 182.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3066 | Huyện Hải Lăng | Nguyễn Hữu Mai - Thị trấn Hải Lăng | Đoạn từ đường Bùi Dục Tài - đến đường Nguyễn Huệ. | 700.000 | 245.000 | 182.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3067 | Huyện Hải Lăng | Thị trấn Hải Lăng | Các đoạn đường chưa đổ nhựa hoặc bê tông có mặt cắt từ 8 m trở lên | 420.000 | 147.000 | 109.200 | 84.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3068 | Huyện Hải Lăng | Thị trấn Hải Lăng | Nhánh 1, nhánh 2 hẻm 236 và nhánh 2 hẻm 224, đường Hùng Vương. | 280.000 | 98.000 | 72.800 | 56.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3069 | Huyện Hải Lăng | Quốc lộ 1A - Khu vực 1 - Xã Hải Phú | từ cầu Trắng - đến ngã ba Long Hưng (giáp với xã Hải Thượng) | 6.500.000 | 2.275.000 | 1.690.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
3070 | Huyện Hải Lăng | Quốc lộ 1A - Khu vực 2 - Xã Hải Phú | từ Ngã ba Long Hưng - đến hết ranh giới xã Hải Phú | 3.300.000 | 1.155.000 | 858.000 | 660.000 | - | Đất ở nông thôn |
3071 | Huyện Hải Lăng | Quốc lộ 1A - Khu vực 2 - Xã Hải Thượng | Từ ranh giới xã Hải Phú - đến hết thửa đất ông Lê Phước Thời | 3.300.000 | 1.155.000 | 858.000 | 660.000 | - | Đất ở nông thôn |
3072 | Huyện Hải Lăng | Quốc lộ 1A - Khu vực 2 - Xã Hải Chánh | Đoạn từ phía Nam cầu Mỹ Chánh - đến hết thửa đất số 743, tờ bản đồ số 04 (nhà bà Nguyễn Thị Hường) | 3.300.000 | 1.155.000 | 858.000 | 660.000 | - | Đất ở nông thôn |
3073 | Huyện Hải Lăng | Quốc lộ 1A - Khu vực 3 - Xã Hải Thượng | Từ Phía Nam thửa đất ông Lê Phước Thời - đến hết thửa đất Trạm viễn thông Hải Thượng | 2.000.000 | 700.000 | 520.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
3074 | Huyện Hải Lăng | Quốc lộ 1A - Khu vực 3 - Xã Hải Thọ | Toàn bộ các thửa đất dọc tuyến Quốc lộ 1 đi qua địa bàn xã Hải Thọ | 2.000.000 | 700.000 | 520.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
3075 | Huyện Hải Lăng | Quốc lộ 1A - Khu vực 3 - Xã Hải Trường | Từ ranh giới tiếp giáp xã Hải Thọ - đến đường đất đỏ về thôn Hậu Trường | 2.000.000 | 700.000 | 520.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
3076 | Huyện Hải Lăng | Quốc lộ 1A - Khu vực 3 - Xã Hải Trường | Từ Trạm Cảnh sát giao thông - đến hết thửa đất số 472, tờ bản đồ số 22 của bà nhà bà Lê Thị Thúy, thôn Tân Trường | 2.000.000 | 700.000 | 520.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
3077 | Huyện Hải Lăng | Quốc lộ 1A - Khu vực 3 - Xã Hải Sơn | Đoạn từ phía Nam cầu 4 thước Khe Rồng - đến giáp cầu Mỹ Chánh | 2.000.000 | 700.000 | 520.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
3078 | Huyện Hải Lăng | Quốc lộ 1A - Khu vực 3 - Xã Hải Chánh | Đoạn từ thửa đất số 476, tờ bản đồ số 9 (nhà ông Nguyễn Văn Quang) - đến hết thửa đất số 295, tờ bản đồ số 10 (nhà ông Ngô Khôi Việt) | 2.000.000 | 700.000 | 520.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
3079 | Huyện Hải Lăng | Quốc lộ 1A - Khu vực 3 - Xã Hải Chánh | từ thửa đất số 363, tờ bản đồ số 17 (nhà ông Phạm Hữu Lâm) - đến hết thôn Nam Chánh (thôn Tân Lập cũ) | 2.000.000 | 700.000 | 520.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
3080 | Huyện Hải Lăng | Quốc lộ 1A - Khu vực 4 - Xã Hải Thượng | Từ phía Nam Trạm viễn thông Hải Thượng - đến ranh giới xã Hải Lâm | 1.500.000 | 525.000 | 390.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
3081 | Huyện Hải Lăng | Quốc lộ 1A - Khu vực 4 - Xã Hải Lâm | Toàn bộ các thửa đất dọc tuyến Quốc lộ 1 đi qua địa bàn xã Hải Lâm | 1.500.000 | 525.000 | 390.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
3082 | Huyện Hải Lăng | Quốc lộ 1A - Khu vực 4 - Xã Hải Trường | Từ phía Nam đường đất đỏ về thôn Hậu Trường - đến phía Bắc Trạm Cảnh sát giao thông | 1.500.000 | 525.000 | 390.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
3083 | Huyện Hải Lăng | Quốc lộ 1A - Khu vực 4 - Xã Hải Sơn | Từ ranh giới xã Hải Trường - đến phía Bắc cầu 4 thước Khe Rồng | 1.500.000 | 525.000 | 390.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
3084 | Huyện Hải Lăng | Quốc lộ 1A - Khu vực 5 - Các đoạn còn lại trên địa bàn huyện Hải Lăng | Các đoạn còn lại trên địa bàn huyện Hải Lăng | 1.350.000 | 472.500 | 351.000 | 270.000 | - | Đất ở nông thôn |
3085 | Huyện Hải Lăng | Đường Tỉnh 582 - Khu vực 1 - Xã Hải Thọ (Xã đồng bằng) | ngã ba Bến xe Diên Sanh (cũ) - đến xã Hải Thiện | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
3086 | Huyện Hải Lăng | Đường tránh Quốc lộ 1A - Khu vực 1 - Xã Hải Phú (Xã đồng bằng) | từ Ngã ba Long Hưng - đến hết thửa đất ông Văn Giáo | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
3087 | Huyện Hải Lăng | Đường Phú Lệ A - Khu vực 1 - Xã Hải Phú (Xã đồng bằng) | từ Cầu Trắng - đến Cầu Lòn thôn Long Hưng | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
3088 | Huyện Hải Lăng | Đường tỉnh 582 - Khu vực 1 - Xã Hải An (Xã đồng bằng) | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn | |
3089 | Huyện Hải Lăng | Quốc lộ 49B - Khu vực 1 - Xã Hải Chánh (Xã đồng bằng) | từ Quốc lộ 1 - đến cầu Phước Tích (giáp ranh giới huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế) | 2.000.000 | 1.200.000 | 700.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
3090 | Huyện Hải Lăng | Khu vực 2 - Xã Hải Thọ (Xã đồng bằng) | Các lô đất còn lại thuộc khu dân cư phố chợ trung tâm Diên Sanh | 1.600.000 | 960.000 | 560.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
3091 | Huyện Hải Lăng | Đường Tỉnh lộ 584 - Khu vực 2 - Xã Hải Sơn (Xã đồng bằng) | đoạn từ Quốc lộ 1A - đến giáp đường Tỉnh lộ 584 cũ | 1.600.000 | 960.000 | 560.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
3092 | Huyện Hải Lăng | Đường liên xã Tân Sơn Hòa - Khu vực 2 - Xã Hải Sơn (Xã đồng bằng) | đoạn từ Tỉnh lộ 584 - đến cổng làng Hà Lộc | 1.600.000 | 960.000 | 560.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
3093 | Huyện Hải Lăng | Đường tỉnh 582 - Khu vực 3 - Xã Hải Thọ (Xã đồng bằng) | đoạn từ giáp thị trấn Hải Lăng - đến ngã ba Bến xe Diên Sanh cũ | 1.200.000 | 720.000 | 420.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
3094 | Huyện Hải Lăng | Đường 8B - Khu vực 3 - Xã Hải Thọ (Xã đồng bằng) | giáp thị trấn Hải Lăng - đến giáp đường Tỉnh 582 (nhà ông Nguyễn Dương, thôn 1) | 1.200.000 | 720.000 | 420.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
3095 | Huyện Hải Lăng | Đường tỉnh 584 - Khu vực 3 - Xã Hải Thọ (Xã đồng bằng) | đoạn từ ngã ba Bến xe Diên Sanh cũ - đến cống ông Lỵ | 1.200.000 | 720.000 | 420.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
3096 | Huyện Hải Lăng | Khu vực 3 - Xã Hải Thọ (Xã đồng bằng) | các thửa đất còn lại trong khu dân cư phố chợ trung tâm Diên Sanh | 1.200.000 | 720.000 | 420.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
3097 | Huyện Hải Lăng | Đường liên xã Tân Sơn Hòa - Khu vực 3 - Xã Hải Sơn (Xã đồng bằng) | đoạn từ cổng làng Hà Lộc - đến cầu Câu Nhi | 1.200.000 | 720.000 | 420.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
3098 | Huyện Hải Lăng | Đường liên xã cũ - Khu vực 3 - Xã Hải Sơn (Xã đồng bằng) | Đoạn từ cổng làng Lương Điền - đến hết trường THPT Bùi Dục Tài | 1.200.000 | 720.000 | 420.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
3099 | Huyện Hải Lăng | Khu vực 3 - Xã Hải An (Xã đồng bằng) | Khu vực dọc đường bê tông bãi tắm Mỹ Thủy | 1.200.000 | 720.000 | 420.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
3100 | Huyện Hải Lăng | Đường ATI - Khu vực 3 - Xã Hải An (Xã đồng bằng) | 1.200.000 | 720.000 | 420.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Hải Lăng, Quốc Lộ 1A – Khu Vực 1 – Xã Hải Phú (Đất Ở Nông Thôn)
Theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị, bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Quốc lộ 1A, khu vực 1 thuộc xã Hải Phú đã được quy định cụ thể. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ cầu Trắng đến ngã ba Long Hưng (giáp với xã Hải Thượng). Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho các vị trí trong khu vực này.
Giá Đất Ở Nông Thôn – Khu Vực 1, Xã Hải Phú
Giá Đất Vị trí 1 – 6.500.000 đồng/m²
Vị trí 1 có giá đất là 6.500.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có vị trí tốt nhất, gần các tuyến đường chính và thuận lợi cho việc phát triển. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trong đoạn từ cầu Trắng đến gần ngã ba Long Hưng.
Giá Đất Vị trí 2 – 2.275.000 đồng/m²
Vị trí 2 có giá đất là 2.275.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực nằm cách xa vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị ổn định. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người muốn đầu tư trong khu vực gần với ngã ba Long Hưng nhưng không muốn chi trả mức giá cao nhất.
Giá Đất Vị trí 3 – 1.690.000 đồng/m²
Giá đất tại vị trí 3 là 1.690.000 đồng/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực xa hơn so với vị trí 1 và 2. Mức giá này phù hợp cho những ai tìm kiếm giá trị hợp lý và khả năng phát triển trong khu vực.
Giá Đất Vị trí 4 – 1.300.000 đồng/m²
Vị trí 4 có giá đất là 1.300.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Áp dụng cho các khu vực gần cuối đoạn đường, mức giá này vẫn đảm bảo giá trị và khả năng đầu tư hợp lý.
Bảng giá đất này cung cấp thông tin chi tiết cho cư dân và nhà đầu tư tại xã Hải Phú, giúp họ đưa ra quyết định chính xác khi mua hoặc đầu tư vào đất đai.
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Hải Lăng, Quốc Lộ 1A – Khu Vực 2 – Xã Hải Phú (Đất Ở Nông Thôn)
Theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị, bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Quốc lộ 1A, khu vực 2 thuộc xã Hải Phú đã được cập nhật. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ ngã ba Long Hưng đến hết ranh giới xã Hải Phú. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho các vị trí trong khu vực này.
Giá Đất Ở Nông Thôn – Khu Vực 2, Xã Hải Phú
Giá Đất Vị trí 1 – 3.300.000 đồng/m²
Vị trí 1 có giá đất là 3.300.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực gần ngã ba Long Hưng và những vị trí thuận lợi với khả năng phát triển tốt.
Giá Đất Vị trí 2 – 1.155.000 đồng/m²
Vị trí 2 có giá đất là 1.155.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực nằm xa hơn vị trí 1, nhưng vẫn đảm bảo giá trị ổn định và thuận lợi cho các hoạt động phát triển.
Giá Đất Vị trí 3 – 858.000 đồng/m²
Giá đất tại vị trí 3 là 858.000 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các khu vực xa hơn so với vị trí 1 và 2, phù hợp cho những ai tìm kiếm giá trị hợp lý và khả năng phát triển ổn định trong khu vực.
Giá Đất Vị trí 4 – 660.000 đồng/m²
Vị trí 4 có giá đất là 660.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Áp dụng cho các khu vực gần ranh giới xã Hải Phú, mức giá này vẫn đảm bảo giá trị hợp lý và khả năng đầu tư ổn định.
Bảng giá đất này giúp cư dân và nhà đầu tư tại xã Hải Phú có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai, từ đó đưa ra quyết định đầu tư phù hợp.
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Quảng Trị – Huyện Hải Lăng, Khu vực Quốc lộ 1A, Xã Hải Thượng
Theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị, bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Quốc lộ 1A, khu vực 2, xã Hải Thượng được quy định như sau:
Giá Đất Ở Nông Thôn – Xã Hải Thượng
Giá Đất Vị trí 1 – 3.300.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.300.000 đồng/m². Khu vực này bao gồm đoạn từ ranh giới xã Hải Phú đến hết thửa đất của ông Lê Phước Thời. Đây là khu vực có vị trí chiến lược và cơ sở hạ tầng phát triển, do đó giá đất ở mức cao nhất.
Giá Đất Vị trí 2 – 1.155.000 đồng/m²
Vị trí 2 có giá 1.155.000 đồng/m², giảm so với vị trí 1. Khu vực này có mức giá thấp hơn nhưng vẫn nằm trong vùng có giá trị cao, nhờ vào điều kiện đất đai và vị trí tương đối thuận lợi.
Giá Đất Vị trí 3 – 858.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 858.000 đồng/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể nhờ vào vị trí và điều kiện đất đai.
Giá Đất Vị trí 4 – 660.000 đồng/m²
Vị trí 4 có giá 660.000 đồng/m², thấp nhất trong khu vực này. Khu vực này có giá trị đất thấp hơn do điều kiện đất đai có phần kém hơn hoặc vị trí xa hơn so với các khu vực đắc địa khác.
Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của đất ở nông thôn tại khu vực Quốc lộ 1A, xã Hải Thượng, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý.
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Quảng Trị – Huyện Hải Lăng, Khu vực Quốc lộ 1A, Xã Hải Chánh
Theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị, bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Quốc lộ 1A, khu vực 2, xã Hải Chánh được quy định như sau:
Giá Đất Ở Nông Thôn – Xã Hải Chánh
Giá Đất Vị trí 1 – 3.300.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.300.000 đồng/m². Khu vực này bao gồm đoạn từ phía Nam cầu Mỹ Chánh đến hết thửa đất số 743, tờ bản đồ số 04 (nhà bà Nguyễn Thị Hường). Đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần các tuyến giao thông chính và cơ sở hạ tầng phát triển.
Giá Đất Vị trí 2 – 1.155.000 đồng/m²
Vị trí 2 có giá 1.155.000 đồng/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong mức giá cao. Khu vực này vẫn giữ được lợi thế về giao thông và cơ sở hạ tầng, nhưng có sự khác biệt về điều kiện và tính chất đất so với vị trí 1.
Giá Đất Vị trí 3 – 858.000 đồng/m²
Vị trí 3 có giá 858.000 đồng/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên, tuy nhiên vẫn thuộc nhóm đất có giá trị cao trong khu vực, phù hợp cho các mục đích đầu tư và phát triển.
Giá Đất Vị trí 4 – 660.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 660.000 đồng/m², thấp nhất trong khu vực được quy định. Khu vực này có giá trị đất thấp hơn do điều kiện đất đai có phần kém hơn hoặc vị trí xa hơn các khu vực đắc địa.
Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của đất ở nông thôn tại khu vực Quốc lộ 1A, xã Hải Chánh, giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý.
Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Quảng Trị – Huyện Hải Lăng, Khu vực Quốc lộ 1A, Xã Hải Thượng
Theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị, bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Quốc lộ 1A, khu vực 3, xã Hải Thượng được quy định như sau:
Giá Đất Ở Nông Thôn – Xã Hải Thượng
Giá Đất Vị trí 1 – 2.000.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.000.000 đồng/m². Khu vực này bao gồm đoạn từ phía Nam thửa đất ông Lê Phước Thời đến hết thửa đất Trạm viễn thông Hải Thượng. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất do vị trí đắc địa gần các cơ sở hạ tầng quan trọng.
Giá Đất Vị trí 2 – 700.000 đồng/m²
Vị trí 2 có giá 700.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị ổn định nhờ vào điều kiện địa lý và sự thuận lợi về mặt giao thông.
Giá Đất Vị trí 3 – 520.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 520.000 đồng/m². Đây là mức giá trung bình, phản ánh điều kiện đất đai và vị trí địa lý có ảnh hưởng đến giá trị đất.
Giá Đất Vị trí 4 – 400.000 đồng/m²
Vị trí 4 có giá 400.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực này. Khu vực này có điều kiện đất đai hoặc vị trí ít thuận lợi hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất trên cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực Quốc lộ 1A, xã Hải Thượng, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn rõ hơn về thị trường đất đai trong khu vực.