STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2901 | Huyện Gio Linh | Thị trấn Cửa Việt | 16.830 | 13.640 | 11.220 | 8.690 | 6.600 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
2902 | Huyện Gio Linh | Huyện Gio Linh | 6.500 | 6.000 | 5.500 | 5.000 | - | Đất làm muối | |
2903 | Huyện Gio Linh | Xã Linh Thượng | 31.240 | 24.420 | 21.340 | 12.980 | 11.000 | Đất nông nghiệp khác | |
2904 | Huyện Gio Linh | Xã Vĩnh Trường | 31.240 | 24.420 | 21.340 | 12.980 | 11.000 | Đất nông nghiệp khác | |
2905 | Huyện Gio Linh | Xã Hải Thái | 31.240 | 24.420 | 21.340 | 12.980 | 11.000 | Đất nông nghiệp khác | |
2906 | Huyện Gio Linh | Xã Gio Sơn | 37.180 | 30.580 | 28.380 | 21.000 | 13.200 | Đất nông nghiệp khác | |
2907 | Huyện Gio Linh | Xã Gio Hòa | 37.180 | 30.580 | 28.380 | 21.000 | 13.200 | Đất nông nghiệp khác | |
2908 | Huyện Gio Linh | Xã Gio An | 37.180 | 30.580 | 28.380 | 21.000 | 13.200 | Đất nông nghiệp khác | |
2909 | Huyện Gio Linh | Xã Gio Bình | 37.180 | 30.580 | 28.380 | 21.000 | 13.200 | Đất nông nghiệp khác | |
2910 | Huyện Gio Linh | Xã Linh Hải | 37.180 | 30.580 | 28.380 | 21.000 | 13.200 | Đất nông nghiệp khác | |
2911 | Huyện Gio Linh | Phần diện tích phía Tây đường sắt - Xã Gio Châu | 37.180 | 30.580 | 28.380 | 21.000 | 13.200 | Đất nông nghiệp khác | |
2912 | Huyện Gio Linh | Phần diện tích phía Tây đường sắt - Xã Trung Sơn | 37.180 | 30.580 | 28.380 | 21.000 | 13.200 | Đất nông nghiệp khác | |
2913 | Huyện Gio Linh | Xã Gio Phong (trừ phần diện tích phía Bắc kênh N2 và phần diện tích phía Đông Quốc lộ 1) | 37.180 | 30.580 | 28.380 | 21.000 | 13.200 | Đất nông nghiệp khác | |
2914 | Huyện Gio Linh | Phần diện tích phía Tây đường sắt - Xã Gio Quang | 37.180 | 30.580 | 28.380 | 21.000 | 13.200 | Đất nông nghiệp khác | |
2915 | Huyện Gio Linh | Xã Gio Việt | 49.060 | 40.260 | 37.180 | 24.200 | 17.600 | Đất nông nghiệp khác | |
2916 | Huyện Gio Linh | Xã Gio Hải | 49.060 | 40.260 | 37.180 | 24.200 | 17.600 | Đất nông nghiệp khác | |
2917 | Huyện Gio Linh | Xã Trung Giang | 49.060 | 40.260 | 37.180 | 24.200 | 17.600 | Đất nông nghiệp khác | |
2918 | Huyện Gio Linh | Xã Trung Hải | 49.060 | 40.260 | 37.180 | 24.200 | 17.600 | Đất nông nghiệp khác | |
2919 | Huyện Gio Linh | Xã Gio Mỹ | 49.060 | 40.260 | 37.180 | 24.200 | 17.600 | Đất nông nghiệp khác | |
2920 | Huyện Gio Linh | Xã Gio Thành | 49.060 | 40.260 | 37.180 | 24.200 | 17.600 | Đất nông nghiệp khác | |
2921 | Huyện Gio Linh | Xã Gio Mai | 49.060 | 40.260 | 37.180 | 24.200 | 17.600 | Đất nông nghiệp khác | |
2922 | Huyện Gio Linh | Phần diện tích còn lại - Xã Gio Quang | 49.060 | 40.260 | 37.180 | 24.200 | 17.600 | Đất nông nghiệp khác | |
2923 | Huyện Gio Linh | Phần diện tích còn lại - Xã Gio Châu | 49.060 | 40.260 | 37.180 | 24.200 | 17.600 | Đất nông nghiệp khác | |
2924 | Huyện Gio Linh | Phần diện tích còn lại - Xã Gio Phong | 49.060 | 40.260 | 37.180 | 24.200 | 17.600 | Đất nông nghiệp khác | |
2925 | Huyện Gio Linh | Phần diện tích còn lại - Xã Trung Sơn | 49.060 | 40.260 | 37.180 | 24.200 | 17.600 | Đất nông nghiệp khác | |
2926 | Huyện Gio Linh | Thị trấn Gio Linh | 49.060 | 40.260 | 37.180 | 24.200 | 17.600 | Đất nông nghiệp khác | |
2927 | Huyện Gio Linh | Thị trấn Cửa Việt | 49.060 | 40.260 | 37.180 | 24.200 | 17.600 | Đất nông nghiệp khác | |
2928 | Huyện Hải Lăng | Hùng Vương (đường tỉnh 582) - Thị trấn Hải Lăng | Từ Quốc lộ 1 - đến Cống Hồ Đập Thanh. | 4.000.000 | 1.400.000 | 1.040.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
2929 | Huyện Hải Lăng | Hùng Vương (đường tỉnh 582) - Thị trấn Hải Lăng | Đoạn từ cống Hồ Đập Thanh - đến ranh giới Hải Thọ. | 3.400.000 | 1.190.000 | 884.000 | 680.000 | - | Đất ở đô thị |
2930 | Huyện Hải Lăng | Đường 3/2 - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 2.800.000 | 980.000 | 728.000 | 560.000 | - | Đất ở đô thị |
2931 | Huyện Hải Lăng | Ngô Quyền - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 2.200.000 | 770.000 | 572.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
2932 | Huyện Hải Lăng | Lê Duẩn (Quốc Lộ 1) - Thị trấn Hải Lăng | Tiếp giáp xã Hải Lâm - đến đường 3/2 | 3.400.000 | 1.190.000 | 884.000 | 680.000 | - | Đất ở đô thị |
2933 | Huyện Hải Lăng | Lê Duẩn (Quốc Lộ 1) - Thị trấn Hải Lăng | Từ phía Nam đường 3/2 - đến ranh giới xã Hải Thọ | 2.800.000 | 980.000 | 728.000 | 560.000 | - | Đất ở đô thị |
2934 | Huyện Hải Lăng | Trần Hưng Đạo - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 2.800.000 | 980.000 | 728.000 | 560.000 | - | Đất ở đô thị |
2935 | Huyện Hải Lăng | Bùi Dục Tài - Thị trấn Hải Lăng | Đoạn từ đường Hùng Vương - đến Đường 3/2 | 3.400.000 | 1.190.000 | 884.000 | 680.000 | - | Đất ở đô thị |
2936 | Huyện Hải Lăng | Trần Phú - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 2.800.000 | 980.000 | 728.000 | 560.000 | - | Đất ở đô thị |
2937 | Huyện Hải Lăng | Hai Bà Trưng - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Bùi Dục Tài | 2.800.000 | 980.000 | 728.000 | 560.000 | - | Đất ở đô thị |
2938 | Huyện Hải Lăng | Nguyễn Huệ - Thị trấn Hải Lăng | Hai Bà Trưng - đến Đường 3/2 | 2.800.000 | 980.000 | 728.000 | 560.000 | - | Đất ở đô thị |
2939 | Huyện Hải Lăng | Nguyễn Huệ - Thị trấn Hải Lăng | Đường 3/2 - đến Ranh giới giữa TT Hải Thọ | 2.200.000 | 770.000 | 572.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
2940 | Huyện Hải Lăng | Tôn Đức Thắng - Thị trấn Hải Lăng | Đoạn từ đường Ngô Quyền - đến đường Lê Duẩn. | 2.200.000 | 770.000 | 572.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
2941 | Huyện Hải Lăng | Nguyễn Trãi - Thị trấn Hải Lăng | Từ đường Hùng Vương - đến hết ranh giới giữa thị trấn Hải Lăng và xã Hải Lâm. | 2.200.000 | 770.000 | 572.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
2942 | Huyện Hải Lăng | Nguyễn Hoàng - Thị trấn Hải Lăng | Hùng Vương - đến Huyền Trân Công Chúa | 2.200.000 | 770.000 | 572.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
2943 | Huyện Hải Lăng | Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 2.200.000 | 770.000 | 572.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
2944 | Huyện Hải Lăng | Mai Văn Toàn - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 2.800.000 | 980.000 | 728.000 | 560.000 | - | Đất ở đô thị |
2945 | Huyện Hải Lăng | Phan Thanh Chung - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 2.800.000 | 980.000 | 728.000 | 560.000 | - | Đất ở đô thị |
2946 | Huyện Hải Lăng | Phan Bội Châu - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 2.200.000 | 770.000 | 572.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
2947 | Huyện Hải Lăng | Huyền Trân Công Chúa - Thị trấn Hải Lăng | Hùng Vương - đến Phan Bội Châu | 2.800.000 | 980.000 | 728.000 | 560.000 | - | Đất ở đô thị |
2948 | Huyện Hải Lăng | Huyền Trân Công Chúa - Thị trấn Hải Lăng | Phan Bội Châu - đến Nguyễn Trãi | 1.400.000 | 490.000 | 364.000 | 280.000 | - | Đất ở đô thị |
2949 | Huyện Hải Lăng | Tôn Thất Thuyết - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 1.800.000 | 630.000 | 468.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
2950 | Huyện Hải Lăng | Trần Thị Tâm - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 1.800.000 | 630.000 | 468.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
2951 | Huyện Hải Lăng | Phan Châu Trinh - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 1.800.000 | 630.000 | 468.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
2952 | Huyện Hải Lăng | Thị trấn Hải Lăng | Các đoạn đường còn lại trong khu đô thị Đông Nam TT | 1.800.000 | 630.000 | 468.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
2953 | Huyện Hải Lăng | Trần Hữu Dực - Thị trấn Hải Lăng | Đoạn từ cầu Hùng Vương - đến cầu Mai Đàn. | 1.400.000 | 490.000 | 364.000 | 280.000 | - | Đất ở đô thị |
2954 | Huyện Hải Lăng | Trần Hữu Dực - Thị trấn Hải Lăng | Từ cầu Mai Đàn - đến ranh giới giữa Thị trấn Hải Lăng và xã Hải Lâm. | 400.000 | 140.000 | 104.000 | 80.000 | - | Đất ở đô thị |
2955 | Huyện Hải Lăng | Nguyễn Thị Lý - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 1.400.000 | 490.000 | 364.000 | 280.000 | - | Đất ở đô thị |
2956 | Huyện Hải Lăng | Lương Đình Của - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 1.400.000 | 490.000 | 364.000 | 280.000 | - | Đất ở đô thị |
2957 | Huyện Hải Lăng | Hẻm 50, đường Lê Duẩn - Thị trấn Hải Lăng | Từ đường Lê Duẩn (Cửa hàng xe máy Mai Liêm) - đến tiếp giáp đường Trần Phú. | 1.400.000 | 490.000 | 364.000 | 280.000 | - | Đất ở đô thị |
2958 | Huyện Hải Lăng | Lê Thị Tuyết (đường Bệnh viện đi Hải Xuân) - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 1.400.000 | 490.000 | 364.000 | 280.000 | - | Đất ở đô thị |
2959 | Huyện Hải Lăng | Chu Văn An - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 1.400.000 | 490.000 | 364.000 | 280.000 | - | Đất ở đô thị |
2960 | Huyện Hải Lăng | Hẻm 253, đường Hùng Vương - Thị trấn Hải Lăng | Từ nhà bà Nguyễn Thị Oanh - đến hết nhà Bà Lưu Thị Minh Hoàn. | 1.000.000 | 350.000 | 260.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
2961 | Huyện Hải Lăng | Hẻm 236 và hẻm 244, đường Hùng Vương - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 1.000.000 | 350.000 | 260.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
2962 | Huyện Hải Lăng | Lê Lợi - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 1.800.000 | 630.000 | 468.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
2963 | Huyện Hải Lăng | Đoàn Khuê - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 1.800.000 | 630.000 | 468.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
2964 | Huyện Hải Lăng | Đường 3/2. - Thị trấn Hải Lăng | Hẻm 35, đường 3/2 và nhánh 1, nhánh 2 hẻm 35, đường 3/2. | 1.000.000 | 350.000 | 260.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
2965 | Huyện Hải Lăng | Thị trấn Hải Lăng | Các đoạn đường còn lại trong khu dân cư cán bộ và nhân dân thuộc khóm 7. | 1.400.000 | 490.000 | 364.000 | 280.000 | - | Đất ở đô thị |
2966 | Huyện Hải Lăng | Võ Thị Sáu - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 1.000.000 | 350.000 | 260.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
2967 | Huyện Hải Lăng | Thị trấn Hải Lăng | Các đường còn lại phía nam tỉnh lộ 8B (phía Nam đường 3/2) | 1.000.000 | 350.000 | 260.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
2968 | Huyện Hải Lăng | Thị trấn Hải Lăng | Các đoạn đường có mặt đường nhựa hoặc bê tông có mặt cắt từ 8 m trở lên. | 1.000.000 | 350.000 | 260.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
2969 | Huyện Hải Lăng | Thị trấn Hải Lăng | Các tuyến đường còn lại trong Khu đô thị đường Lê Thị Tuyết. | 1.000.000 | 350.000 | 260.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
2970 | Huyện Hải Lăng | Thị trấn Hải Lăng | Các tuyến đường còn lại trong Khu đô thị Khóm 6 | 1.000.000 | 350.000 | 260.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
2971 | Huyện Hải Lăng | Lương Thế Vinh - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 1.000.000 | 350.000 | 260.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
2972 | Huyện Hải Lăng | Nguyễn Hữu Mai - Thị trấn Hải Lăng | Đoạn từ đường Bùi Dục Tài - đến đường Nguyễn Huệ. | 1.000.000 | 350.000 | 260.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
2973 | Huyện Hải Lăng | Thị trấn Hải Lăng | Các đoạn đường chưa đổ nhựa hoặc bê tông có mặt cắt từ 8 m trở lên | 600.000 | 210.000 | 156.000 | 120.000 | - | Đất ở đô thị |
2974 | Huyện Hải Lăng | Thị trấn Hải Lăng | Nhánh 1, nhánh 2 hẻm 236 và nhánh 2 hẻm 224, đường Hùng Vương. | 400.000 | 140.000 | 104.000 | 80.000 | - | Đất ở đô thị |
2975 | Huyện Hải Lăng | Hùng Vương (đường tỉnh 582) - Thị trấn Hải Lăng | Từ Quốc lộ 1 - đến Cống Hồ Đập Thanh. | 3.200.000 | 1.120.000 | 832.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2976 | Huyện Hải Lăng | Hùng Vương (đường tỉnh 582) - Thị trấn Hải Lăng | Đoạn từ cống Hồ Đập Thanh - đến ranh giới Hải Thọ. | 2.720.000 | 952.000 | 707.200 | 544.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2977 | Huyện Hải Lăng | Đường 3/2 - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 2.240.000 | 784.000 | 582.400 | 448.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2978 | Huyện Hải Lăng | Ngô Quyền - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 1.760.000 | 616.000 | 457.600 | 352.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2979 | Huyện Hải Lăng | Lê Duẩn (Quốc Lộ 1) - Thị trấn Hải Lăng | Tiếp giáp xã Hải Lâm - đến đường 3/2 | 2.720.000 | 952.000 | 707.200 | 544.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2980 | Huyện Hải Lăng | Lê Duẩn (Quốc Lộ 1) - Thị trấn Hải Lăng | Từ phía Nam đường 3/2 - đến ranh giới xã Hải Thọ | 2.240.000 | 784.000 | 582.400 | 448.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2981 | Huyện Hải Lăng | Trần Hưng Đạo - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 2.240.000 | 784.000 | 582.400 | 448.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2982 | Huyện Hải Lăng | Bùi Dục Tài - Thị trấn Hải Lăng | Đoạn từ đường Hùng Vương - đến Đường 3/2 | 2.720.000 | 952.000 | 707.200 | 544.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2983 | Huyện Hải Lăng | Trần Phú - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 2.240.000 | 784.000 | 582.400 | 448.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2984 | Huyện Hải Lăng | Hai Bà Trưng - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Bùi Dục Tài | 2.240.000 | 784.000 | 582.400 | 448.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2985 | Huyện Hải Lăng | Nguyễn Huệ - Thị trấn Hải Lăng | Hai Bà Trưng - đến Đường 3/2 | 2.240.000 | 784.000 | 582.400 | 448.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2986 | Huyện Hải Lăng | Nguyễn Huệ - Thị trấn Hải Lăng | Đường 3/2 - đến Ranh giới giữa TT Hải Thọ | 1.760.000 | 616.000 | 457.600 | 352.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2987 | Huyện Hải Lăng | Tôn Đức Thắng - Thị trấn Hải Lăng | Đoạn từ đường Ngô Quyền - đến đường Lê Duẩn. | 1.760.000 | 616.000 | 457.600 | 352.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2988 | Huyện Hải Lăng | Nguyễn Trãi - Thị trấn Hải Lăng | Từ đường Hùng Vương - đến hết ranh giới giữa thị trấn Hải Lăng và xã Hải Lâm. | 1.760.000 | 616.000 | 457.600 | 352.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2989 | Huyện Hải Lăng | Nguyễn Hoàng - Thị trấn Hải Lăng | Hùng Vương - đến Huyền Trân Công Chúa | 1.760.000 | 616.000 | 457.600 | 352.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2990 | Huyện Hải Lăng | Đinh Tiên Hoàng - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 1.760.000 | 616.000 | 457.600 | 352.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2991 | Huyện Hải Lăng | Mai Văn Toàn - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 2.240.000 | 784.000 | 582.400 | 448.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2992 | Huyện Hải Lăng | Phan Thanh Chung - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 2.240.000 | 784.000 | 582.400 | 448.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2993 | Huyện Hải Lăng | Phan Bội Châu - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 1.760.000 | 616.000 | 457.600 | 352.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2994 | Huyện Hải Lăng | Huyền Trân Công Chúa - Thị trấn Hải Lăng | Hùng Vương - đến Phan Bội Châu | 2.240.000 | 784.000 | 582.400 | 448.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2995 | Huyện Hải Lăng | Huyền Trân Công Chúa - Thị trấn Hải Lăng | Phan Bội Châu - đến Nguyễn Trãi | 1.120.000 | 392.000 | 291.200 | 224.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2996 | Huyện Hải Lăng | Tôn Thất Thuyết - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 1.440.000 | 504.000 | 374.400 | 288.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2997 | Huyện Hải Lăng | Trần Thị Tâm - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 1.440.000 | 504.000 | 374.400 | 288.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2998 | Huyện Hải Lăng | Phan Châu Trinh - Thị trấn Hải Lăng | Đầu đường - đến Cuối đường | 1.440.000 | 504.000 | 374.400 | 288.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2999 | Huyện Hải Lăng | Thị trấn Hải Lăng | Các đoạn đường còn lại trong khu đô thị Đông Nam TT | 1.440.000 | 504.000 | 374.400 | 288.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3000 | Huyện Hải Lăng | Trần Hữu Dực - Thị trấn Hải Lăng | Đoạn từ cầu Hùng Vương - đến cầu Mai Đàn. | 1.120.000 | 392.000 | 291.200 | 224.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Làm Muối Huyện Gio Linh, Tỉnh Quảng Trị
Mô Tả Chung
Theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị, bảng giá đất làm muối tại huyện Gio Linh được quy định với các mức giá khác nhau tùy theo từng vị trí. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của đất làm muối trong khu vực, giúp các cá nhân và tổ chức có liên quan trong việc hoạch định kế hoạch đầu tư và phát triển ngành sản xuất muối.
Giá Đất Theo Các Vị Trí
Vị trí 1 – 6.500 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 6.500 đồng/m². Khu vực này là những khu đất có chất lượng tốt nhất cho việc sản xuất muối, với các điều kiện tự nhiên thuận lợi, khả năng thu hoạch cao. Đây là lựa chọn tối ưu cho các dự án sản xuất muối quy mô lớn và các hoạt động đầu tư trong ngành công nghiệp muối.
Vị trí 2 – 6.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá là 6.000 đồng/m². Khu vực này cũng phù hợp cho sản xuất muối với điều kiện tương đối tốt, tuy nhiên có giá thấp hơn một chút so với vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư muốn tiết kiệm chi phí mà vẫn duy trì hiệu quả sản xuất.
Vị trí 3 – 5.500 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá là 5.500 đồng/m². Đây là khu vực có chất lượng đất làm muối và điều kiện sản xuất ở mức trung bình. Giá thấp hơn cho phép các nhà đầu tư nhỏ và vừa có thể tham gia vào ngành sản xuất muối với chi phí hợp lý.
Vị trí 4 – 5.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 5.000 đồng/m². Khu vực này là những khu đất có điều kiện sản xuất muối không tốt nhất nhưng vẫn đáp ứng đủ tiêu chuẩn cho hoạt động làm muối. Đây là lựa chọn tối ưu cho các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc các hoạt động sản xuất quy mô nhỏ.
Bảng giá đất làm muối tại huyện Gio Linh cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất theo từng vị trí trong khu vực. Thông tin này hỗ trợ các nhà đầu tư và các đơn vị sản xuất trong việc đưa ra các quyết định đầu tư và phát triển ngành muối.
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Hải Lăng, Đường Hùng Vương (Đường Tỉnh 582) – Thị Trấn Hải Lăng
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại đoạn đường Hùng Vương (đường tỉnh 582), thị trấn Hải Lăng, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Giá Đất Vị Trí 1 – 4.000.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất ở đô thị là 4.000.000 đồng/m². Mức giá này được áp dụng cho khu vực có điều kiện đất tốt nhất trong đoạn từ Quốc lộ 1 đến Cống Hồ Đập Thanh. Đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần các tuyến giao thông chính và tiện ích công cộng, mang lại giá trị sử dụng cao.
Giá Đất Vị Trí 2 – 1.400.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở đô thị là 1.400.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện tốt nhưng không phải là khu vực có giá trị cao nhất. Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn nằm trong khoảng có giá trị tốt và thuận tiện, phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng đất.
Giá Đất Vị Trí 3 – 1.040.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất ở đô thị là 1.040.000 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các khu vực có điều kiện đất kém hơn so với các vị trí cao hơn nhưng vẫn đảm bảo chất lượng và phù hợp cho các mục đích sử dụng đô thị cơ bản. Mức giá này là sự lựa chọn hợp lý cho những dự án có ngân sách vừa phải.
Giá Đất Vị Trí 4 – 800.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở đô thị là 800.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất kém thuận lợi nhất. Mức giá này phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế và yêu cầu điều kiện đất cơ bản.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở đô thị tại đoạn đường Hùng Vương (đường tỉnh 582), thị trấn Hải Lăng, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với điều kiện và nhu cầu sử dụng đất.
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Thị Trấn Hải Lăng: Đất Ở Đô Thị Tại Đoạn Đường 3/2
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại đoạn đường 3/2, thị trấn Hải Lăng, huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Giá Đất Ở Đô Thị – Đoạn Đường 3/2
Giá Đất Vị trí 1 – 2.800.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất ở đô thị là 2.800.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực nằm từ đầu đường đến cuối đường 3/2, nơi có điều kiện địa lý và cơ sở hạ tầng tốt nhất. Mức giá cao này phản ánh giá trị đất lớn nhờ vào sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển đô thị trong khu vực.
Giá Đất Vị trí 2 – 980.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở đô thị là 980.000 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các khu vực có điều kiện đất tốt nhưng không phải là khu vực có giá trị cao nhất. Mức giá này phù hợp cho các dự án phát triển đô thị với cơ sở hạ tầng ổn định, nhưng có mức giá thấp hơn so với vị trí 1.
Giá Đất Vị trí 3 – 728.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất ở đô thị là 728.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện địa lý và cơ sở hạ tầng kém hơn một chút so với các vị trí cao hơn. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án với ngân sách vừa phải và yêu cầu điều kiện cơ bản.
Giá Đất Vị trí 4 – 560.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở đô thị là 560.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có điều kiện địa lý và cơ sở hạ tầng kém nhất. Mức giá này phù hợp cho các dự án phát triển đô thị với ngân sách hạn chế và yêu cầu điều kiện cơ bản nhất.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở đô thị tại đoạn đường 3/2, thị trấn Hải Lăng, huyện Hải Lăng, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với điều kiện và nhu cầu sử dụng đất.
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Hải Lăng, Khu Vực Ngô Quyền – Thị Trấn Hải Lăng, Đất Ở Đô Thị
Theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị, bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Ngô Quyền thuộc thị trấn Hải Lăng đã được xác định. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho các vị trí trong đoạn từ đầu đường đến cuối đường.
Giá Đất Ở Đô Thị – Khu Vực Ngô Quyền, Thị Trấn Hải Lăng
Giá Đất Vị trí 1 – 2.200.000 đồng/m²
Vị trí 1 có giá đất là 2.200.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực Ngô Quyền, áp dụng cho các khu vực gần đầu đường, nơi có điều kiện thuận lợi về giao thông và hạ tầng đô thị.
Giá Đất Vị trí 2 – 770.000 đồng/m²
Vị trí 2 có giá đất là 770.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực nằm giữa đoạn đường, với giá trị hợp lý và vị trí tốt trong khu vực đô thị.
Giá Đất Vị trí 3 – 572.000 đồng/m²
Giá đất tại vị trí 3 là 572.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các khu vực xa đầu đường hơn, nhưng vẫn đảm bảo giá trị ổn định cho các dự án và phát triển đô thị.
Giá Đất Vị trí 4 – 440.000 đồng/m²
Vị trí 4 có giá đất là 440.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Áp dụng cho các khu vực gần cuối đoạn đường, nhưng vẫn giữ được tiềm năng phát triển cho các dự án đô thị.
Bảng giá đất này cung cấp thông tin thiết yếu cho cư dân và nhà đầu tư tại thị trấn Hải Lăng, giúp họ hiểu rõ giá trị đất ở đô thị tại khu vực Ngô Quyền.
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Hải Lăng, Khu Vực Lê Duẩn (Quốc Lộ 1) - Thị Trấn Hải Lăng, Đất Ở Đô Thị
Theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị, bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Lê Duẩn (Quốc Lộ 1) thuộc thị trấn Hải Lăng đã được quy định. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho các vị trí khác nhau trong đoạn từ tiếp giáp xã Hải Lâm đến đường 3/2.
Giá Đất Ở Đô Thị – Khu Vực Lê Duẩn (Quốc Lộ 1), Thị Trấn Hải Lăng
Giá Đất Vị trí 1 – 3.400.000 đồng/m²
Vị trí 1 tại khu vực Lê Duẩn có giá đất là 3.400.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực gần trung tâm thị trấn và các tuyến giao thông chính, đảm bảo giá trị tài sản cao và tiềm năng phát triển lớn.
Giá Đất Vị trí 2 – 1.190.000 đồng/m²
Vị trí 2 có giá đất là 1.190.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực gần trung tâm nhưng không bằng vị trí 1. Vị trí này vẫn giữ được giá trị và tiềm năng phát triển tốt.
Giá Đất Vị trí 3 – 884.000 đồng/m²
Giá đất tại vị trí 3 là 884.000 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các khu vực xa trung tâm hơn nhưng vẫn có điều kiện thuận lợi cho phát triển đô thị.
Giá Đất Vị trí 4 – 680.000 đồng/m²
Vị trí 4 có giá đất là 680.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Áp dụng cho các khu vực xa hơn, giá trị đất giảm nhưng vẫn có khả năng phát triển trong khu vực đô thị.
Bảng giá đất này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư tại thị trấn Hải Lăng, giúp xác định giá trị đất ở đô thị theo các vị trí khác nhau trong khu vực Lê Duẩn.