Bảng giá đất Quảng Trị

Giá đất cao nhất tại Quảng Trị là: 38.115.000
Giá đất thấp nhất tại Quảng Trị là: 6.050
Giá đất trung bình tại Quảng Trị là: 1.852.033
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2501 Huyện Gio Linh Đường 75 - Khu vực 3 - Xã Gio An (xã Trung du) đoạn từ Trường cấp - đến đường dây 500 KV 300.000 195.000 150.000 105.000 - Đất ở nông thôn
2502 Huyện Gio Linh Đường 76 Tây - Khu vực 3 - Xã Trung Sơn (xã Trung du) đoạn còn lại phía Tây đường sắt 300.000 195.000 150.000 105.000 - Đất ở nông thôn
2503 Huyện Gio Linh Đường T100 - Khu vực 3 - Xã Trung Sơn (xã Trung du) 300.000 195.000 150.000 105.000 - Đất ở nông thôn
2504 Huyện Gio Linh Đường 75 - Khu vực 3 - Xã Gio Châu (xã Trung du) Đoạn còn lại 300.000 195.000 150.000 105.000 - Đất ở nông thôn
2505 Huyện Gio Linh Đường 74 - Khu vực 3 - Xã Gio Hòa (xã Trung du) đoạn từ Chùa Trí Hòa về phía Đông - đến hết vườn nhà ông Nguyễn Thi 300.000 195.000 150.000 105.000 - Đất ở nông thôn
2506 Huyện Gio Linh Đường 76 Tây - Khu vực 3 - Xã Gio Bình (xã Trung du) đoạn từ nhà ông Võ Như Tráng - đến giáp với ranh giới xã Gio An 300.000 195.000 150.000 105.000 - Đất ở nông thôn
2507 Huyện Gio Linh Đường 76 - Khu vực 4 - Xã Gio Sơn (xã Trung du) Các đoạn còn lại 200.000 130.000 100.000 70.000 - Đất ở nông thôn
2508 Huyện Gio Linh Đường 74 - Khu vực 4 - Xã Gio Sơn (xã Trung du) Các đoạn còn lại 200.000 130.000 100.000 70.000 - Đất ở nông thôn
2509 Huyện Gio Linh Đường 73 Tây - Khu vực 4 - Xã Gio Quang (xã Trung du) phía Tây đường sắt 200.000 130.000 100.000 70.000 - Đất ở nông thôn
2510 Huyện Gio Linh Khu vực 4 - Xã Trung Sơn (xã Trung du) Đường liên xã Trung Sơn đi Gio Bình đoạn còn lạ 200.000 130.000 100.000 70.000 - Đất ở nông thôn
2511 Huyện Gio Linh Đường liên thôn Kinh Môn - An Xá - Khu vực 4 - Xã Trung Sơn (xã Trung du) từ cổng chào thôn Kinh Môn - đến đường tàu thuộc thôn An Xá 200.000 130.000 100.000 70.000 - Đất ở nông thôn
2512 Huyện Gio Linh Đường 74 - Khu vực 4 - Xã Gio Châu (xã Trung du) đoạn từ đường tàu bắc nam - đến hết nền Âm Hồn thôn Hà Thanh (bổ sung thêm) 200.000 130.000 100.000 70.000 - Đất ở nông thôn
2513 Huyện Gio Linh Đường 75 Tây - Khu vực 4 - Xã Gio Châu (xã Trung du) đoạn còn lại 200.000 130.000 100.000 70.000 - Đất ở nông thôn
2514 Huyện Gio Linh Đường 74 - Khu vực 4 - Xã Gio Hòa (xã Trung du) Đoạn còn lại 200.000 130.000 100.000 70.000 - Đất ở nông thôn
2515 Huyện Gio Linh Khu vực 4 - Xã Gio An (xã Trung du) Đoạn từ ngã ba nhà bà Lê Thị Khánh Quỳnh thôn An Hướng - đến hết nhà ông Nguyễn Xuân Dũng thôn Hảo Sơn 200.000 130.000 100.000 70.000 - Đất ở nông thôn
2516 Huyện Gio Linh Đường 73 - Xã Linh Hải (xã Trung du) 200.000 130.000 100.000 70.000 - Đất ở nông thôn
2517 Huyện Gio Linh Đường 74 - Khu vực 4 - Xã Linh Hải (xã Trung du) 200.000 130.000 100.000 70.000 - Đất ở nông thôn
2518 Huyện Gio Linh Đường 76 - Khu vực 4 - Xã Linh Hải (xã Trung du) 200.000 130.000 100.000 70.000 - Đất ở nông thôn
2519 Huyện Gio Linh Đường liên xã - Khu vực 4 - Xã Gio Bình (xã Trung du) từ Đường 75 Tây đi - đến trung tâm UBND xã Gio Bình giao nhau với Đường 76; Đường 75 Tây; các đoạn còn lại của Đường 76 Tây 200.000 130.000 100.000 70.000 - Đất ở nông thôn
2520 Huyện Gio Linh Đường 75 - Khu vực 5 - Xã Gio An (xã Trung du) Các đoạn còn lại 120.000 78.000 60.000 30.000 - Đất ở nông thôn
2521 Huyện Gio Linh Đường 76 - Khu vực 5 - Xã Gio An (xã Trung du) Các đoạn còn lại 120.000 78.000 60.000 30.000 - Đất ở nông thôn
2522 Huyện Gio Linh Khu vực 5 - Xã Gio An (xã Trung du) từ điểm giao nhau với đường 76 về hướng đông - đến trường cấp 2 cũ và về phía Tây đến cầu 120.000 78.000 60.000 30.000 - Đất ở nông thôn
2523 Huyện Gio Linh Đường liên thôn Kinh Môn - An Xá - Khu vực 5 - Xã Trung Sơn (xã Trung du) từ cổng chào thôn Kinh Môn - đến đường tàu thuộc thôn An Xá 120.000 78.000 60.000 30.000 - Đất ở nông thôn
2524 Huyện Gio Linh Đường 74 - Khu vực 5 - Xã Gio Châu (xã Trung du) đoạn từ nền Âm Hồn làng Hà Thanh - đến ranh giới xã Gio Hòa 120.000 78.000 60.000 30.000 - Đất ở nông thôn
2525 Huyện Gio Linh Trục đường liên thôn - Khu vực 5 - Xã Gio Châu (xã Trung du) đoạn đường từ đường 75 Tây - về đập Hà Thượng 120.000 78.000 60.000 30.000 - Đất ở nông thôn
2526 Huyện Gio Linh Trục đường liên thôn - Khu vực 5 - Xã Gio Châu (xã Trung du) đoạn từ đường sắt (nhà bà Nguyễn Thị Chuộng - đến hết nhà ông Hoàng Xuân Nông thuộc thôn Hà Thanh) 120.000 78.000 60.000 30.000 - Đất ở nông thôn
2527 Huyện Gio Linh Trục đường liên thôn - Khu vực 5 - Xã Gio Châu (xã Trung du) đoạn từ đường 74 - đến hết hội trường thôn An Trung 120.000 78.000 60.000 30.000 - Đất ở nông thôn
2528 Huyện Gio Linh Trục đường liên thôn - Khu vực 5 - Xã Gio Châu (xã Trung du) đoạn từ đường 74 - đến khe Vực Chùa 120.000 78.000 60.000 30.000 - Đất ở nông thôn
2529 Huyện Gio Linh Trục đường liên thôn - Khu vực 5 - Xã Gio Châu (xã Trung du) đoạn từ đường 74 - đến hết nhà ông Nguyễn Văn Thông 120.000 78.000 60.000 30.000 - Đất ở nông thôn
2530 Huyện Gio Linh Khu vực 5 - Xã Trung du Các trục đường liên thôn, liên xã còn lại có mặt cắt trên 5m 120.000 78.000 60.000 30.000 - Đất ở nông thôn
2531 Huyện Gio Linh Khu vực 5 - Xã Trung du Các trục đường liên thôn, liên xã còn lại có mặt cắt từ 3m-5m 120.000 78.000 60.000 30.000 - Đất ở nông thôn
2532 Huyện Gio Linh Đường vào Nghĩa trang Liệt sỹ Trường Sơn - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Trường (xã Miền núi) đoạn từ đường Hồ Chí Minh - vào đến cổng Nghĩa Trang 400.000 280.000 208.000 152.000 - Đất ở nông thôn
2533 Huyện Gio Linh Khu vực 2 - Xã Vĩnh Trường (xã Miền núi) Quốc lộ 15 cũ (đường đi qua UBND xã) 200.000 140.000 104.000 76.000 - Đất ở nông thôn
2534 Huyện Gio Linh Đường T100 - Khu vực 3 - Xã Vĩnh Trường (xã Miền núi) 80.000 56.000 41.600 28.000 - Đất ở nông thôn
2535 Huyện Gio Linh Đường 73 - Khu vực 3 - Xã Hải Thái (xã Miền núi) 80.000 56.000 41.600 28.000 - Đất ở nông thôn
2536 Huyện Gio Linh Tuyến đường liên thôn - Khu vực 3 - Xã Hải Thái (xã Miền núi) Đoạn từ nhà ông Phạm Công Diễn (đường Hồ Chí Minh) thôn Trung An đi theo hướng tây - đến hết vườn nhà ông Lê Viết Thái (thôn Trung An) 80.000 56.000 41.600 28.000 - Đất ở nông thôn
2537 Huyện Gio Linh Tuyến đường liên thôn - Khu vực 3 - Xã Hải Thái (xã Miền núi) Đoạn đường từ cổng cũ trường cấp 3 Cồn Tiên đi theo hướng đông - đến Ngân hàng Nam Đông 80.000 56.000 41.600 28.000 - Đất ở nông thôn
2538 Huyện Gio Linh Khu vực 3 - Xã Miền núi Các trục đường liên thôn, liên xã còn lại có mặt cắt trên 5m 80.000 56.000 41.600 28.000 - Đất ở nông thôn
2539 Huyện Gio Linh Khu vực 3 - Xã Miền núi Các trục đường liên thôn, liên xã còn lại có mặt cắt từ 3m-5m 80.000 56.000 41.600 28.000 - Đất ở nông thôn
2540 Huyện Gio Linh Quốc lộ 1A - Khu vực 1 - Xã Gio Quang đoạn từ ranh giới giáp với xã Gio Châu vào - đến Trường tiểu học thôn Trúc Lâm. 2.160.000 756.000 561.600 432.000 - Đất TM-DV nông thôn
2541 Huyện Gio Linh Quốc lộ 1A - Khu vực 1 - Xã Gio Châu đoạn từ ranh giới giáp với xã Gio Quang - đến hết Trạm nghỉ dưỡng Quán Ngang. 2.160.000 756.000 561.600 432.000 - Đất TM-DV nông thôn
2542 Huyện Gio Linh Quốc lộ 1A - Khu vực 2 - Xã Gio Phong Quốc lộ 1 (cũ) đoạn từ ranh giới thị trấn Gio Linh - đến kênh N2. 1.512.000 529.200 393.120 302.400 - Đất TM-DV nông thôn
2543 Huyện Gio Linh Quốc lộ 1A - Khu vực 2 - Xã Gio Quang Quốc lộ 1A đoạn còn lại 1.512.000 529.200 393.120 302.400 - Đất TM-DV nông thôn
2544 Huyện Gio Linh Quốc lộ 1A - Khu vực 2 - Xã Gio Châu Quốc lộ 1 đoạn còn lại 1.512.000 529.200 393.120 302.400 - Đất TM-DV nông thôn
2545 Huyện Gio Linh Quốc lộ 1A - Khu vực 3 - Xã Trung Sơn Xã Trung Sơn: Quốc lộ 1 (cũ) đi qua xã Trung Sơn. 936.000 327.600 243.360 187.200 - Đất TM-DV nông thôn
2546 Huyện Gio Linh Quốc lộ 1A - Khu vực 3 - Xã Gio Phong Xã Gio Phong: Quốc lộ 1 (cũ) đoạn còn lại của xã Gio Phong. 936.000 327.600 243.360 187.200 - Đất TM-DV nông thôn
2547 Huyện Gio Linh Quốc lộ 1A - Khu vực 4 - Xã Trung Hải Quốc lộ 1 đi qua xã Trung Hải 720.000 252.000 187.200 144.000 - Đất TM-DV nông thôn
2548 Huyện Gio Linh Quốc lộ 1A - Khu vực 4 - Xã Trung Sơn Quốc lộ 1 (tuyến đường tránh) đi qua xã Trung Sơn. 720.000 252.000 187.200 144.000 - Đất TM-DV nông thôn
2549 Huyện Gio Linh Quốc lộ 1A - Khu vực 4 - Xã Gio Phong Quốc lộ 1 (tuyến đường tránh) đi qua xã Gio Phong. 720.000 252.000 187.200 144.000 - Đất TM-DV nông thôn
2550 Huyện Gio Linh Quốc lộ 9 - Khu vực 1 - Xã Gio Việt 1.280.000 448.000 332.800 256.000 - Đất TM-DV nông thôn
2551 Huyện Gio Linh Quốc lộ 9 - Khu vực 2 - Xã Gio Mai đoạn từ cầu Tây (thôn Mai Xá) - đến cầu Bàu Miếu (thôn Mai Xá) 720.000 252.000 187.200 144.000 - Đất TM-DV nông thôn
2552 Huyện Gio Linh Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 3 - Xã Gio Sơn 400.000 140.000 104.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
2553 Huyện Gio Linh Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 3 - Xã Hải Thái 400.000 140.000 104.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
2554 Huyện Gio Linh Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 3 - Xã Gio An 400.000 140.000 104.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
2555 Huyện Gio Linh Quốc lộ 9 - Khu vực 3 - Xã Gio Mai đoạn còn lại 400.000 140.000 104.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
2556 Huyện Gio Linh Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 3 - Xã Linh Hải 400.000 140.000 104.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
2557 Huyện Gio Linh Quốc lộ 9 - Khu vực 3 - Xã Gio Quang 400.000 140.000 104.000 80.000 - Đất TM-DV nông thôn
2558 Huyện Gio Linh Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 4 - Xã Vĩnh Trường 240.000 84.000 62.400 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
2559 Huyện Gio Linh Đường Hồ Chí Minh - Khu vực 4 - Xã Linh Thượng 240.000 84.000 62.400 48.000 - Đất TM-DV nông thôn
2560 Huyện Gio Linh Khu vực 1 - Xã Gio Châu (xã Đồng bằng) Đường vào trung tâm Khu Công nghiệp Quán Ngang 1.260.000 756.000 441.000 315.000 - Đất TM-DV nông thôn
2561 Huyện Gio Linh Khu vực 2 - Xã Gio Phong (xã Đồng bằng) Đoạn từ đường Quốc lộ 1A - đến hết đất của Trường Nguyễn Du 840.000 504.000 294.000 210.000 - Đất TM-DV nông thôn
2562 Huyện Gio Linh Khu vực 2 - Xã Gio Hải (xã Đồng bằng) Đường cơ động ven biển Cửa Tùng-Cửa Việt 840.000 504.000 294.000 210.000 - Đất TM-DV nông thôn
2563 Huyện Gio Linh Đường N8 - Khu vực 2 - Xã Gio Hải (xã Đồng bằng) từ cổng chào thôn 5 - đến đường Quốc Phòng 840.000 504.000 294.000 210.000 - Đất TM-DV nông thôn
2564 Huyện Gio Linh Khu vực 2 - Xã Trung Giang (xã Đồng bằng) Đường cơ động ven biển Cửa Tùng Cửa Việt 840.000 504.000 294.000 210.000 - Đất TM-DV nông thôn
2565 Huyện Gio Linh Đường 74 - Khu vực 2 - Xã Gio Châu (xã Đồng bằng) đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường tàu Bắc Nam 840.000 504.000 294.000 210.000 - Đất TM-DV nông thôn
2566 Huyện Gio Linh Đường 73 Đông - Khu vực 3 - Xã Gio Quang (xã Đồng bằng) đoạn từ Quốc lộ 1A - đến cầu Bàu đinh 448.000 268.800 156.800 112.000 - Đất TM-DV nông thôn
2567 Huyện Gio Linh Đường 73 Tây - Khu vực 3 - Xã Gio Quang (xã Đồng bằng) Phía đông đường sắt 448.000 268.800 156.800 112.000 - Đất TM-DV nông thôn
2568 Huyện Gio Linh Đường 75 Đông - Khu vực 3 - Xã Gio Mỹ (xã Đồng bằng) đoạn từ ranh giới thị trấn Gio Linh - đến cầu Bến Ngự 448.000 268.800 156.800 112.000 - Đất TM-DV nông thôn
2569 Huyện Gio Linh Khu vực 3 - Xã Gio Mỹ (xã Đồng bằng) Đoạn đường từ đường 02/4 - đến Bảo hiểm xã hội Huyện (đường giáp ranh với TT Gio Linh) 448.000 268.800 156.800 112.000 - Đất TM-DV nông thôn
2570 Huyện Gio Linh Khu vực 3 - Xã Gio Phong (xã Đồng bằng) Đoạn đường từ Quốc lộ 1 - đến hết đất Trường cấp 2 xã Gio Phong 448.000 268.800 156.800 112.000 - Đất TM-DV nông thôn
2571 Huyện Gio Linh Đường 73 Đông - Khu vực 4 - Xã Gio Quang (xã Đồng bằng) đoạn còn lại 252.000 151.200 88.200 63.000 - Đất TM-DV nông thôn
2572 Huyện Gio Linh Đường 75 Đông - Khu vực 4 - Xã Gio Việt (xã Đồng bằng) 252.000 151.200 88.200 63.000 - Đất TM-DV nông thôn
2573 Huyện Gio Linh Đường 76 Đông - Khu vực 4 - Xã Trung Hải (xã Đồng bằng) 252.000 151.200 88.200 63.000 - Đất TM-DV nông thôn
2574 Huyện Gio Linh Đường 75 đông - Khu vực 4 - Xã Gio Thành (xã Đồng bằng) đoạn từ Nghĩa trang - đến Trạm bơm điện Nhĩ Hạ Đường Gio Thành Gio Hải 252.000 151.200 88.200 63.000 - Đất TM-DV nông thôn
2575 Huyện Gio Linh Đường 76 Tây - Khu vực 4 - Xã Trung Sơn (xã Đồng bằng) đoạn Phía đông đường sắt 252.000 151.200 88.200 63.000 - Đất TM-DV nông thôn
2576 Huyện Gio Linh Khu vực 4 - Xã Trung Sơn (xã Đồng bằng) Đoạn đường từ QL1A - đến đường 76 252.000 151.200 88.200 63.000 - Đất TM-DV nông thôn
2577 Huyện Gio Linh Đường 75 Đông - Khu vực 4 - Xã Gio Mỹ (xã Đồng bằng) 252.000 151.200 88.200 63.000 - Đất TM-DV nông thôn
2578 Huyện Gio Linh Đường 76 Đông - Khu vực 4 - Xã Trung Giang (xã Đồng bằng) 252.000 151.200 88.200 63.000 - Đất TM-DV nông thôn
2579 Huyện Gio Linh Khu vực 4 - Xã Gio Phong (xã Đồng bằng) Đoạn đường từ Trường Nguyễn Du - đến đường số 2 252.000 151.200 88.200 63.000 - Đất TM-DV nông thôn
2580 Huyện Gio Linh Đường Cao Xá Thủy Khê - Khu vực 5 - Xã Trung Hải (xã Đồng bằng) 112.000 67.200 39.200 28.000 - Đất TM-DV nông thôn
2581 Huyện Gio Linh Đường 75 Đông - Khu vực 5 - Xã Gio Thành (xã Đồng bằng) Các đoạn còn lại 112.000 67.200 39.200 28.000 - Đất TM-DV nông thôn
2582 Huyện Gio Linh Khu vực 5 - Xã Gio Thành (xã Đồng bằng) Đường ô tô đến trung tâm xã Trung Giang 112.000 67.200 39.200 28.000 - Đất TM-DV nông thôn
2583 Huyện Gio Linh Đường Cao Xá Thủy Khê - Khu vực 5 - Xã Gio Mỹ (xã Đồng bằng) 112.000 67.200 39.200 28.000 - Đất TM-DV nông thôn
2584 Huyện Gio Linh Khu vực 5 - Xã Gio Mỹ (xã Đồng bằng) Đường ô tô đến trung tâm xã Trung Giang 112.000 67.200 39.200 28.000 - Đất TM-DV nông thôn
2585 Huyện Gio Linh Khu vực 5 - Xã Gio Mỹ (xã Đồng bằng) Đoạn đường từ thôn Tân Minh - đến thôn Phước Thị 112.000 67.200 39.200 28.000 - Đất TM-DV nông thôn
2586 Huyện Gio Linh Khu vực 5 - Xã Gio Mỹ (xã Đồng bằng) Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Ngọc Độ thôn Lại An - đến giáp đường ô tô Trung Giang thôn Nhĩ Thượng 112.000 67.200 39.200 28.000 - Đất TM-DV nông thôn
2587 Huyện Gio Linh Đường 76 Tây - Khu vực 5 - Xã Trung Sơn (xã Đồng bằng) đoạn từ Quốc lộ 1 - đến khu tập thể giáo viên 112.000 67.200 39.200 28.000 - Đất TM-DV nông thôn
2588 Huyện Gio Linh Đường liên xã Trung Sơn đi Gio Bình - Khu vực 5 - Xã Trung Sơn (xã Đồng bằng) đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường tàu 112.000 67.200 39.200 28.000 - Đất TM-DV nông thôn
2589 Huyện Gio Linh Khu vực 5 - Xã Gio Việt (xã Đồng bằng) Đường vào cụm công nghiệp đông Gio Linh 112.000 67.200 39.200 28.000 - Đất TM-DV nông thôn
2590 Huyện Gio Linh Đường về bến cá - Khu vực 5 - Xã Gio Việt (xã Đồng bằng) từ ngã tư giao nhau Quốc lộ 9 với đường 75 đông - đến hết thôn Xuân Tiến 112.000 67.200 39.200 28.000 - Đất TM-DV nông thôn
2591 Huyện Gio Linh Đường 75 Đông - Khu vực 5 - Xã Gio Mai (xã Đồng bằng) 112.000 67.200 39.200 28.000 - Đất TM-DV nông thôn
2592 Huyện Gio Linh Khu vực 5 - Xã Gio Mai (xã Đồng bằng) Đường ô tô đến trung tâm xã Trung Giang 112.000 67.200 39.200 28.000 - Đất TM-DV nông thôn
2593 Huyện Gio Linh Đường 73 Đông - Khu vực 5 - Xã Gio Mai (xã Đồng bằng) 112.000 67.200 39.200 28.000 - Đất TM-DV nông thôn
2594 Huyện Gio Linh Khu vực 5 - Xã Gio Hải (xã Đồng bằng) Đường thị trấn Cửa Việt đi Gio Hải - đến hết thôn Tân Hải 112.000 67.200 39.200 28.000 - Đất TM-DV nông thôn
2595 Huyện Gio Linh Khu vực 5 - Xã Gio Hải (xã Đồng bằng) Đường Gio Thành đi Gio Hải 112.000 67.200 39.200 28.000 - Đất TM-DV nông thôn
2596 Huyện Gio Linh Đường Mai Xá Phước Thị - Khu vực 5 - Xã Gio Thành (xã Đồng bằng) đoạn qua thôn Tân Minh 112.000 67.200 39.200 28.000 - Đất TM-DV nông thôn
2597 Huyện Gio Linh Khu vực 5 - Xã Trung Giang (xã Đồng bằng) Đường ô tô đến trung tâm xã Trung Giang 112.000 67.200 39.200 28.000 - Đất TM-DV nông thôn
2598 Huyện Gio Linh Khu vực 5 - xã Đồng bằng Các trục đường liên thôn, liên xã còn lại có mặt cắt trên 5m 112.000 67.200 39.200 28.000 - Đất TM-DV nông thôn
2599 Huyện Gio Linh Khu vực 5 - xã Đồng bằng Các trục đường liên thôn, liên xã còn lại có mặt cắt từ 3m-5m Vị trí 1 của thửa đất xác định theo giá vị trí 2 vị trí 2 của thửa đất xác định theo giá 112.000 67.200 39.200 28.000 - Đất TM-DV nông thôn
2600 Huyện Gio Linh Đường 74 - Khu vực 1 - Xã Gio Sơn (xã Trung du) đoạn từ ngã tư giao nhau giữa Đường 74 và Đường 76 về phía Đông - đến đường dây 500 KV và về phía Tây 300 m 416.000 270.400 208.000 145.600 - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Quảng Trị – Xã Gio An, Đường 75 Khu Vực 3

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất nông thôn tại xã Gio An, khu vực 3, đoạn Đường 75, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Giá Đất Đoạn Đường 75 – Khu Vực 3, Xã Gio An

Giá Đất Vị trí 1 – 300.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, giá đất nông thôn là 300.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn từ Trường cấp đến đường dây 500 KV, phản ánh giá trị đất ở khu vực có điều kiện phát triển tốt nhất, gần các công trình hạ tầng quan trọng và có tiềm năng sử dụng cao.

Giá Đất Vị trí 2 – 195.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất nông thôn là 195.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các khu vực có điều kiện phát triển ổn định, không gần các công trình hạ tầng lớn như vị trí 1 nhưng vẫn có giá trị sử dụng tương đối cao.

Giá Đất Vị trí 3 – 150.000 đồng/m²

Tại vị trí 3, giá đất nông thôn là 150.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện phát triển trung bình, phù hợp cho các dự án với chi phí vừa phải và nhu cầu sử dụng cơ bản.

Giá Đất Vị trí 4 – 105.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất nông thôn là 105.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có điều kiện phát triển kém thuận lợi hơn, phản ánh giá trị đất thấp hơn với tiềm năng phát triển hạn chế.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá đất nông thôn tại khu vực 3, xã Gio An, đoạn Đường 75. Bảng giá này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với điều kiện phát triển của từng khu vực.


Bảng Giá Đất Quảng Trị – Xã Trung Sơn, Đường 76 Tây, Khu Vực 3

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất nông thôn tại xã Trung Sơn, khu vực 3, đoạn Đường 76 Tây, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Giá Đất Đoạn Đường 76 Tây – Khu Vực 3, Xã Trung Sơn

Giá Đất Vị trí 1 – 300.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, giá đất nông thôn là 300.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện phát triển tốt nhất trong đoạn từ đoạn còn lại phía Tây đường sắt. Vị trí này có tiềm năng sử dụng đất cao, do đó giá trị của nó cũng cao hơn.

Giá Đất Vị trí 2 – 195.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất nông thôn là 195.000 đồng/m². Mức giá này phản ánh các khu vực có điều kiện phát triển trung bình, không phải là vị trí đắc địa nhất nhưng vẫn có giá trị sử dụng tốt.

Giá Đất Vị trí 3 – 150.000 đồng/m²

Tại vị trí 3, giá đất nông thôn là 150.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các khu vực có điều kiện phát triển hạn chế hơn, phản ánh giá trị đất thấp hơn do tiềm năng sử dụng không cao.

Giá Đất Vị trí 4 – 105.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất nông thôn là 105.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện phát triển kém hơn trong đoạn đường, với giá trị đất thấp hơn do điều kiện địa lý và khả năng sử dụng hạn chế.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất nông thôn tại khu vực 3, xã Trung Sơn, đoạn Đường 76 Tây. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ mức giá và tiềm năng phát triển của từng khu vực, từ đó đưa ra quyết định đầu tư phù hợp.


Bảng Giá Đất Đường T100 - Khu Vực 3 - Xã Trung Sơn, Huyện Gio Linh, Tỉnh Quảng Trị

Mô Tả Chung

Theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quảng Trị ngày 20/12/2019, bảng giá đất tại Đường T100, khu vực 3, xã Trung Sơn, huyện Gio Linh được quy định cho loại đất ở nông thôn. Bảng giá này giúp người dân và các nhà đầu tư nắm bắt thông tin về giá đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường T100 thuộc khu vực 3 của xã Trung Sơn, từ đó đưa ra các quyết định phù hợp cho các hoạt động mua bán hoặc đầu tư bất động sản.

Giá Đất Theo Các Vị Trí

Vị trí 1 – 300.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 300.000 đồng/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, thường nằm ở các vị trí thuận lợi, gần các cơ sở hạ tầng quan trọng và có tiềm năng phát triển tốt. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và chất lượng đất.

Vị trí 2 – 195.000 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá 195.000 đồng/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực có điều kiện phát triển tốt, với các tiện ích và cơ sở hạ tầng tương đối thuận lợi. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai muốn tiếp cận với mức giá vừa phải nhưng vẫn có tiềm năng phát triển tốt.

Vị trí 3 – 150.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá 150.000 đồng/m². Đây là khu vực có giá trị đất trung bình, phù hợp với những vị trí có cơ sở hạ tầng và điều kiện phát triển ở mức trung bình. Mức giá này cung cấp sự cân bằng giữa chi phí và giá trị đất, làm cho nó trở thành lựa chọn hợp lý cho nhiều người.

Vị trí 4 – 105.000 đồng/m²

Vị trí 4 có mức giá 105.000 đồng/m², thấp nhất trong khu vực. Khu vực này thường nằm xa hơn trung tâm hoặc có điều kiện phát triển chưa hoàn chỉnh. Mức giá này thích hợp cho những người tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp hơn, hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất tại Đường T100, khu vực 3, xã Trung Sơn cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở nông thôn trong khu vực này. Các mức giá được nêu rõ giúp người dân và các nhà đầu tư có cơ sở để đưa ra quyết định hợp lý về việc mua bán hoặc đầu tư vào bất động sản.


Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Khu Vực 3, Xã Gio Châu, Huyện Gio Linh, Tỉnh Quảng Trị

Mô Tả Chung

Bảng giá đất dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất nông thôn tại khu vực 3, xã Gio Châu, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị. Theo quy định tại văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị, bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong đoạn từ các khu vực còn lại trong xã. Bảng giá giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị của đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực.

Giá Đất Theo Các Vị Trí

Vị trí 1 – 300.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 300.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực 3 của xã Gio Châu. Đất tại vị trí này có giá trị cao hơn do các yếu tố như gần các tuyến đường chính, tiện ích, và cơ sở hạ tầng. Mức giá này thường áp dụng cho các khu vực thuận lợi, phù hợp với các dự án đầu tư lớn hoặc các nhu cầu sử dụng đất có giá trị cao.

Vị trí 2 – 195.000 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá 195.000 đồng/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong các khu vực có giá trị tốt. Mức giá này áp dụng cho các khu vực có vị trí tốt nhưng không gần các tuyến đường chính hoặc tiện ích như vị trí 1. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư vừa phải hoặc các nhu cầu sử dụng đất cơ bản.

Vị trí 3 – 150.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá 150.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các khu vực có giá trị đất thấp hơn do vị trí kém thuận lợi hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Đất tại vị trí này có thể xa hơn các tuyến đường chính và tiện ích. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc các nhu cầu sử dụng đất cơ bản hơn.

Vị trí 4 – 105.000 đồng/m²

Vị trí 4 có mức giá 105.000 đồng/m², mức giá thấp nhất trong khu vực 3. Đất tại vị trí này có giá trị thấp hơn do điều kiện hạ tầng và vị trí kém thuận lợi hơn so với các vị trí khác. Đây là mức giá phù hợp cho các nhu cầu đầu tư vào đất nông thôn với ngân sách thấp hoặc các dự án cần tiết kiệm chi phí.

Bảng giá đất này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất nông thôn tại khu vực 3, xã Gio Châu. Thông tin này hỗ trợ cho các quyết định đầu tư và giao dịch bất động sản trong khu vực.


Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Khu Vực 3, Xã Gio Hòa, Huyện Gio Linh, Tỉnh Quảng Trị

Mô Tả Chung

Bảng giá đất nông thôn dưới đây cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu vực 3, xã Gio Hòa, huyện Gio Linh, tỉnh Quảng Trị. Được quy định theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị, bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong đoạn từ Chùa Trí Hòa về phía Đông đến hết vườn nhà ông Nguyễn Thi. Thông tin này giúp người dân và các nhà đầu tư nắm bắt được giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực.

Giá Đất Theo Các Vị Trí

Vị trí 1 – 300.000 đồng/m²

Vị trí 1 có mức giá 300.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực 3, áp dụng cho các khu vực gần các tuyến giao thông chính, cơ sở hạ tầng tốt hoặc gần các tiện ích cộng đồng. Đất tại vị trí này có tiềm năng phát triển cao hơn và thường được ưa chuộng cho các dự án đầu tư hoặc các nhu cầu sử dụng đất có giá trị cao hơn.

Vị trí 2 – 195.000 đồng/m²

Vị trí 2 có mức giá 195.000 đồng/m², phản ánh giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mức giá này phù hợp với các khu vực có vị trí thuận lợi nhưng không phải là điểm chính trong khu vực. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư với ngân sách vừa phải hoặc các nhu cầu sử dụng đất cơ bản.

Vị trí 3 – 150.000 đồng/m²

Vị trí 3 có mức giá 150.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các khu vực có giá trị đất giảm do vị trí kém thuận lợi hơn hoặc nằm xa hơn so với các tiện ích chính. Mức giá này thích hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc khi đầu tư vào các khu vực ít phát triển hơn.

Vị trí 4 – 105.000 đồng/m²

Tại vị trí 4, giá đất là 105.000 đồng/m², mức giá thấp nhất trong khu vực. Đất tại vị trí này có giá trị thấp hơn do vị trí xa, điều kiện hạ tầng cơ sở kém hơn hoặc ít được phát triển. Đây là mức giá phù hợp cho các nhu cầu đầu tư vào đất nông thôn có ngân sách thấp hoặc các dự án cần tiết kiệm chi phí.

Bảng giá đất này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị của đất nông thôn tại khu vực 3, xã Gio Hòa. Nó hỗ trợ cho các quyết định đầu tư và giao dịch bất động sản trong khu vực.