15:11 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Quảng Trị đã đến thời điểm để đầu tư?

Bảng giá đất tại Quảng Trị, theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của tỉnh. Với lợi thế từ vị trí chiến lược và tiềm năng du lịch, Quảng Trị đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư bất động sản đầy triển vọng.

Tiềm năng bất động sản tại Quảng Trị và những cơ hội đầu tư

Quảng Trị, một tỉnh nằm ở khu vực Bắc Trung Bộ, không chỉ được biết đến với lịch sử hào hùng mà còn với tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực bất động sản.

Vị trí của Quảng Trị rất đặc biệt, nằm giữa các tỉnh Quảng Bình, Thành phố Huế, và giáp biển Đông, đồng thời là cửa ngõ giao thương giữa Việt Nam và Lào qua các cửa khẩu quốc tế như Lao Bảo và La Lay.

Sự phát triển hạ tầng giao thông đã và đang thúc đẩy giá trị bất động sản của Quảng Trị. Các dự án lớn như cao tốc Cam Lộ - La Sơn, đường quốc lộ 1A mở rộng, và các tuyến đường kết nối cảng biển Cửa Việt đã tạo ra động lực lớn cho việc phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp và bất động sản nghỉ dưỡng.

Đặc biệt, sự ra đời của Khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị đang thu hút nhiều dự án lớn về công nghiệp, logistics, và năng lượng, tạo ra nhu cầu ngày càng cao về đất đai.

Du lịch cũng là một yếu tố quan trọng thúc đẩy thị trường bất động sản Quảng Trị. Với các di tích lịch sử như Thành cổ Quảng Trị, cầu Hiền Lương và địa đạo Vịnh Mốc, cùng với các bãi biển đẹp như Cửa Tùng, Cửa Việt, tỉnh này đang dần khẳng định mình là điểm đến du lịch hấp dẫn.

Sự phát triển của các dự án nghỉ dưỡng ven biển, khu vui chơi giải trí và dịch vụ du lịch đã góp phần tăng giá trị đất ở những khu vực này.

Phân tích giá đất tại Quảng Trị và nhận định đầu tư

Giá đất tại Quảng Trị hiện nay vẫn ở mức hợp lý so với các tỉnh lân cận, nhưng đang có xu hướng tăng nhờ vào sự phát triển hạ tầng và kinh tế.

Theo bảng giá đất, giá đất tại các khu vực trung tâm như thành phố Đông Hà dao động từ 10 triệu đến 25 triệu đồng/m², đặc biệt tại các tuyến đường lớn hoặc gần trung tâm hành chính. Đây là những khu vực có giá trị đất cao nhất, thu hút sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư.

Tại các khu vực ven biển như Cửa Tùng, Cửa Việt, giá đất dao động từ 5 triệu đến 15 triệu đồng/m². Với tiềm năng phát triển du lịch mạnh mẽ, những khu vực này đang trở thành điểm nóng đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng và thương mại.

Ở các huyện miền núi như Hướng Hóa và Đakrông, giá đất thấp hơn, từ 1 triệu đến 3 triệu đồng/m², nhưng đây lại là những khu vực giàu tiềm năng dài hạn, đặc biệt với các dự án năng lượng tái tạo và hạ tầng giao thông đang được triển khai.

So sánh với các tỉnh lân cận như Quảng Bình hay Thành phố Huế, giá đất tại Quảng Trị hiện nay thấp hơn, nhưng kỳ vọng có tiềm năng tăng trưởng lớn.

Với lợi thế từ hạ tầng giao thông, khu kinh tế và du lịch, các khu vực như Đông Hà, Cửa Việt và Lao Bảo đang là những lựa chọn lý tưởng cho nhà đầu tư dài hạn.

Quảng Trị, với vị trí chiến lược và sự phát triển đồng bộ về hạ tầng, đang trở thành điểm đến hấp dẫn trên bản đồ bất động sản miền Trung. 

Giá đất cao nhất tại Quảng Trị là: 38.115.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quảng Trị là: 6.050 đ
Giá đất trung bình tại Quảng Trị là: 1.876.083 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3612

Mua bán nhà đất tại Quảng Trị

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Trị
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Thành phố Đông Hà Đường nhựa khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 20,5m 2.746.800 1.099.000 604.100 412.300 - Đất SX-KD đô thị
1002 Thành phố Đông Hà Đường nhựa khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 16m đến bằng 20,5m 2.564.100 1.025.500 564.200 384.300 - Đất SX-KD đô thị
1003 Thành phố Đông Hà Đường nhựa khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 13m đến bằng 16m 2.380.700 952.000 523.600 357.000 - Đất SX-KD đô thị
1004 Thành phố Đông Hà Đường nhựa khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 9m đến bằng 13m 2.198.000 879.200 483.700 329.700 - Đất SX-KD đô thị
1005 Thành phố Đông Hà Đường nhựa khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 6m đến bằng 9m 2.014.600 805.700 443.100 302.400 - Đất SX-KD đô thị
1006 Thành phố Đông Hà Đường nhựa khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 3m đến bằng 6m 1.556.800 623.000 342.300 233.800 - Đất SX-KD đô thị
1007 Thành phố Đông Hà Đường nhựa khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt dưới đến bằng 3m 1.465.100 585.900 322.000 219.800 - Đất SX-KD đô thị
1008 Thành phố Đông Hà Đường nhựa khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 20,5m 2.746.800 1.099.000 604.100 412.300 - Đất SX-KD đô thị
1009 Thành phố Đông Hà Đường nhựa khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 16m đến bằng 20,5m 2.564.100 1.025.500 564.200 384.300 - Đất SX-KD đô thị
1010 Thành phố Đông Hà Đường nhựa khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 13m đến bằng 16m 2.380.700 952.000 523.600 357.000 - Đất SX-KD đô thị
1011 Thành phố Đông Hà Đường nhựa khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 9m đến bằng 13m 2.198.000 879.200 483.700 329.700 - Đất SX-KD đô thị
1012 Thành phố Đông Hà Đường nhựa khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 6m đến bằng 9m 2.014.600 805.700 443.100 302.400 - Đất SX-KD đô thị
1013 Thành phố Đông Hà Đường nhựa khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 3m đến bằng 6m 1.556.800 623.000 342.300 233.800 - Đất SX-KD đô thị
1014 Thành phố Đông Hà Đường nhựa khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt dưới đến bằng 3m 1.465.100 585.900 322.000 219.800 - Đất SX-KD đô thị
1015 Thành phố Đông Hà Đường bê tông thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 20,5m 2.564.100 1.025.500 564.200 384.300 - Đất SX-KD đô thị
1016 Thành phố Đông Hà Đường bê tông thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 16m đến bằng 20,5m 2.198.000 879.200 483.700 329.700 - Đất SX-KD đô thị
1017 Thành phố Đông Hà Đường bê tông thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 13m đến bằng 16m 2.014.600 805.700 443.100 302.400 - Đất SX-KD đô thị
1018 Thành phố Đông Hà Đường bê tông thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 9m đến bằng 13m 2.014.600 805.700 443.100 302.400 - Đất SX-KD đô thị
1019 Thành phố Đông Hà Đường bê tông thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 6m đến bằng 9m 1.556.800 623.000 342.300 233.800 - Đất SX-KD đô thị
1020 Thành phố Đông Hà Đường bê tông thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 3m đến bằng 6m 1.465.100 585.900 322.000 219.800 - Đất SX-KD đô thị
1021 Thành phố Đông Hà Đường bê tông khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 20,5m 2.564.100 1.025.500 564.200 384.300 - Đất SX-KD đô thị
1022 Thành phố Đông Hà Đường bê tông khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 16m đến bằng 20,5m 2.198.000 879.200 483.700 329.700 - Đất SX-KD đô thị
1023 Thành phố Đông Hà Đường bê tông khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 13m đến bằng 16m 2.014.600 805.700 443.100 302.400 - Đất SX-KD đô thị
1024 Thành phố Đông Hà Đường bê tông khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 9m đến bằng 13m 2.014.600 805.700 443.100 302.400 - Đất SX-KD đô thị
1025 Thành phố Đông Hà Đường bê tông khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 6m đến bằng 9m 1.556.800 623.000 342.300 233.800 - Đất SX-KD đô thị
1026 Thành phố Đông Hà Đường bê tông khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 3m đến bằng 6m 1.465.100 585.900 322.000 219.800 - Đất SX-KD đô thị
1027 Thành phố Đông Hà Đường bê tông khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 20,5m 2.564.100 1.025.500 564.200 384.300 - Đất SX-KD đô thị
1028 Thành phố Đông Hà Đường bê tông khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 16m đến bằng 20,5m 2.198.000 879.200 483.700 329.700 - Đất SX-KD đô thị
1029 Thành phố Đông Hà Đường bê tông khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 13m đến bằng 16m 2.014.600 805.700 443.100 302.400 - Đất SX-KD đô thị
1030 Thành phố Đông Hà Đường bê tông khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 9m đến bằng 13m 2.014.600 805.700 443.100 302.400 - Đất SX-KD đô thị
1031 Thành phố Đông Hà Đường bê tông khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 6m đến bằng 9m 1.556.800 623.000 342.300 233.800 - Đất SX-KD đô thị
1032 Thành phố Đông Hà Đường bê tông khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 3m đến bằng 6m 1.465.100 585.900 322.000 219.800 - Đất SX-KD đô thị
1033 Thành phố Đông Hà Đường đất thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 20,5m 2.198.000 879.200 483.700 329.700 - Đất SX-KD đô thị
1034 Thành phố Đông Hà Đường đất thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 16m đến bằng 20,5m 2.014.600 805.700 443.100 302.400 - Đất SX-KD đô thị
1035 Thành phố Đông Hà Đường đất thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 13m đến bằng 16m 1.556.800 623.000 342.300 233.800 - Đất SX-KD đô thị
1036 Thành phố Đông Hà Đường đất thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 9m đến bằng 13m 1.556.800 623.000 342.300 233.800 - Đất SX-KD đô thị
1037 Thành phố Đông Hà Đường đất thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 6m đến bằng 9m 1.465.100 585.900 322.000 219.800 - Đất SX-KD đô thị
1038 Thành phố Đông Hà Đường đất khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 20,5m 2.198.000 879.200 483.700 329.700 - Đất SX-KD đô thị
1039 Thành phố Đông Hà Đường đất khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 16m đến bằng 20,5m 2.014.600 805.700 443.100 302.400 - Đất SX-KD đô thị
1040 Thành phố Đông Hà Đường đất khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 13m đến bằng 16m 1.556.800 623.000 342.300 233.800 - Đất SX-KD đô thị
1041 Thành phố Đông Hà Đường đất khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 9m đến bằng 13m 1.556.800 623.000 342.300 233.800 - Đất SX-KD đô thị
1042 Thành phố Đông Hà Đường đất khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 6m đến bằng 9m 1.465.100 585.900 322.000 219.800 - Đất SX-KD đô thị
1043 Thành phố Đông Hà Đường đất khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 20,5m 2.198.000 879.200 483.700 329.700 - Đất SX-KD đô thị
1044 Thành phố Đông Hà Đường đất khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 16m đến bằng 20,5m 2.014.600 805.700 443.100 302.400 - Đất SX-KD đô thị
1045 Thành phố Đông Hà Đường đất khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 13m đến bằng 16m 1.556.800 623.000 342.300 233.800 - Đất SX-KD đô thị
1046 Thành phố Đông Hà Đường đất khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 9m đến bằng 13m 1.556.800 623.000 342.300 233.800 - Đất SX-KD đô thị
1047 Thành phố Đông Hà Đường đất khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 6m đến bằng 9m 1.465.100 585.900 322.000 219.800 - Đất SX-KD đô thị
1048 Thành phố Đông Hà Thành phố Đông Hà Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 40.470 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1049 Thành phố Đông Hà Thành phố Đông Hà Toàn thành phố 41.930 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1050 Thành phố Đông Hà Thành phố Đông Hà Toàn thành phố 11.620 - - - - Đất rừng sản xuất
1051 Thành phố Đông Hà Thành phố Đông Hà Toàn thành phố 11.620 - - - - Đất rừng phòng hộ
1052 Thành phố Đông Hà Thành phố Đông Hà Toàn thành phố 11.620 - - - - Đất rừng đặc dụng
1053 Thành phố Đông Hà Thành phố Đông Hà Toàn thành phố 27.770 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1054 Thành phố Đông Hà Thành phố Đông Hà Toàn thành phố 10.730 - - - - Đất làm muối
1055 Thành phố Đông Hà Thành phố Đông Hà Toàn thành phố 98.120 - - - - Đất nông nghiệp khác
1056 Thị xã Quảng Trị Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường Quang Trung - Đển cống Thái Văn Toản 16.000.000 6.400.000 3.520.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
1057 Thị xã Quảng Trị Trần Hưng Đạo Cống Thái Văn Toản - Đển đường Lê Duẩn 14.400.000 5.760.000 3.168.000 2.160.000 - Đất ở đô thị
1058 Thị xã Quảng Trị Trần Hưng Đạo Đường Quang Trung - Đển đường Phan Đình Phùng 12.800.000 5.120.000 2.816.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
1059 Thị xã Quảng Trị Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường Phan Đinh Phùng - Đển giáp xã Triệu Thành 8.000.000 3.200.000 1.760.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1060 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Tri Phương Đoạn từ đường Minh Mạng - Đển đường Ngô Quyền 14.400.000 5.760.000 3.168.000 2.160.000 - Đất ở đô thị
1061 Thị xã Quảng Trị Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Đoạn từ giáp xã Hải Phú - Đển nam cầu Thạch Hãn 14.400.000 5.760.000 3.168.000 2.160.000 - Đất ở đô thị
1062 Thị xã Quảng Trị Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Đoạn đi qua phường An Đôn (từ chân cầu Thạch Hãn - Đển giáp xã Triệu Thượng 5.440.000 2.176.000 1.197.000 816.000 - Đất ở đô thị
1063 Thị xã Quảng Trị Quang Trung Đoạn từ đường Ngô Quyền - Đển hàng rào phía đông chi nhánh điện Thành Cổ 11.200.000 4.480.000 2.464.000 1.680.000 - Đất ở đô thị
1064 Thị xã Quảng Trị Quang Trung Đoạn từ Hàng rào phía đông chi nhánh điện Thành Cổ - Đển đường Hai Bà Trưng 8.000.000 3.200.000 1.760.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1065 Thị xã Quảng Trị Ngô Quyền Đoạn từ Phố Hữu Nghị - Đển giáp xã Triệu Thành 11.200.000 4.480.000 2.464.000 1.680.000 - Đất ở đô thị
1066 Thị xã Quảng Trị Ngô Quyền Đoạn từ Phố Hữu Nghị - Đển đường Lý Nam Đế 4.800.000 1.920.000 1.056.000 720.000 - Đất ở đô thị
1067 Thị xã Quảng Trị Ngô Quyền Đoạn từ đường Lý Nam Đế - Đển đường Lê Duẩn 2.560.000 1.024.000 563.000 384.000 - Đất ở đô thị
1068 Thị xã Quảng Trị Phố Hữu Nghị Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền 11.200.000 4.480.000 2.464.000 1.680.000 - Đất ở đô thị
1069 Thị xã Quảng Trị Phố Thành Công Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền 11.200.000 4.480.000 2.464.000 1.680.000 - Đất ở đô thị
1070 Thị xã Quảng Trị Hai Bà Trưng Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển đường Lý Thái Tổ 9.600.000 3.840.000 2.112.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
1071 Thị xã Quảng Trị Hai Bà Trưng Đoạn từ đường Lý Thái Tổ - Đển đường Phan Đình Phùng 8.000.000 3.200.000 1.760.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1072 Thị xã Quảng Trị Lý Thái Tổ Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Ngô Quyền 8.000.000 3.200.000 1.760.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1073 Thị xã Quảng Trị Hoàng Diệu Đoạn từ đường Quang Trung - Đển đường Lý Thái Tổ 7.360.000 2.944.000 1.619.000 1.104.000 - Đất ở đô thị
1074 Thị xã Quảng Trị Lý Thường Kiệt Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Trần Hưng Đạo 6.720.000 2.688.000 1.478.000 1.008.000 - Đất ở đô thị
1075 Thị xã Quảng Trị Phan Đình Phùng Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Ngô Quyền 6.720.000 2.688.000 1.478.000 1.008.000 - Đất ở đô thị
1076 Thị xã Quảng Trị Võ Thị Sáu Đầu đường - Đển Cuối đường 6.720.000 2.688.000 1.478.000 1.008.000 - Đất ở đô thị
1077 Thị xã Quảng Trị Lê Hồng Phong Hai Bà Trưng - Đển Trần Hưng Đạo 6.080.000 2.432.000 1.338.000 912.000 - Đất ở đô thị
1078 Thị xã Quảng Trị Đoàn Thị Điểm Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền 5.440.000 2.176.000 1.197.000 816.000 - Đất ở đô thị
1079 Thị xã Quảng Trị Lê Quý Đôn Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển hàng rào phía tây Trường Dân tộc nội trú 5.440.000 2.176.000 1.197.000 816.000 - Đất ở đô thị
1080 Thị xã Quảng Trị Trần Phú Hai Bà Trưng - Đển Trần Hưng Đạo 5.440.000 2.176.000 1.197.000 816.000 - Đất ở đô thị
1081 Thị xã Quảng Trị Trần Phú Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Nguyễn Trãi 2.560.000 1.024.000 563.000 384.000 - Đất ở đô thị
1082 Thị xã Quảng Trị Võ Nguyên Giáp QL1A - Đển Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ Bắc sông Thạch Hãn 4.800.000 1.920.000 1.056.000 720.000 - Đất ở đô thị
1083 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Trường Tộ Đoạn từ đường Trần Bình Trọng - Đển đường Nguyễn Trãi 4.160.000 1.664.000 915.000 624.000 - Đất ở đô thị
1084 Thị xã Quảng Trị Trần Thị Tâm Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển Ga Quảng Trị 3.760.000 1.504.000 827.000 564.000 - Đất ở đô thị
1085 Thị xã Quảng Trị Đường Kiệt 5 Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Phan Chu Trinh 3.360.000 1.344.000 739.000 504.000 - Đất ở đô thị
1086 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Trãi Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển kênh N1 3.360.000 1.344.000 739.000 504.000 - Đất ở đô thị
1087 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Trãi Đoạn từ Kênh N1 - Đển Quốc lộ 1 2.560.000 1.024.000 563.000 384.000 - Đất ở đô thị
1088 Thị xã Quảng Trị Chi Lăng QL1A - Đển Giáp đường quy hoạch dọc bờ Bắc sông Thạch Hãn 3.360.000 1.344.000 739.000 504.000 - Đất ở đô thị
1089 Thị xã Quảng Trị Trần Quốc Toản Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Quang Trung 2.960.000 1.184.000 651.000 444.000 - Đất ở đô thị
1090 Thị xã Quảng Trị Trần Bình Trọng Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển giáp xã Hải Quy 2.960.000 1.184.000 651.000 444.000 - Đất ở đô thị
1091 Thị xã Quảng Trị Đường Lê Hồng Phong Đường Hai Bà Trưng - Đển đường Nguyễn Trãi 2.560.000 1.024.000 563.000 384.000 - Đất ở đô thị
1092 Thị xã Quảng Trị Đường Lê Hồng Phong Đường Trần Hưng Đạo - Đển Đển đường Ngô Quyền 2.560.000 1.024.000 563.000 384.000 - Đất ở đô thị
1093 Thị xã Quảng Trị Bà Triệu Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển Đển đường Lý Thường Kiệt 2.560.000 1.024.000 563.000 384.000 - Đất ở đô thị
1094 Thị xã Quảng Trị Lê Thế Tiết Từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Bà Triệu 2.560.000 1.024.000 563.000 384.000 - Đất ở đô thị
1095 Thị xã Quảng Trị Bùi Dục Tài Đoạn từ đường Lê Thế Tiết - Đển đường Bà Triệu 2.560.000 1.024.000 563.000 384.000 - Đất ở đô thị
1096 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Thị Lý Đoạn từ đường Phan Đình Phùng - Đển kênh N1 3.760.000 1.504.000 827.000 564.000 - Đất ở đô thị
1097 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Thị Lý Đoạn từ kênh N1 - Đển cầu Ba Bến 3.360.000 1.344.000 739.000 504.000 - Đất ở đô thị
1098 Thị xã Quảng Trị Phạm Ngũ Lão Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Trần Hữu Dực 2.560.000 1.024.000 563.000 384.000 - Đất ở đô thị
1099 Thị xã Quảng Trị Cao Bá Quát Đoạn từ đường Phạm Ngũ Lão - Đển đường Trần Hữu Dực 2.560.000 1.024.000 563.000 384.000 - Đất ở đô thị
1100 Thị xã Quảng Trị Trần Hữu Dực Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Phạm Ngũ Lão 2.560.000 1.024.000 563.000 384.000 - Đất ở đô thị