STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1001 | Thành phố Đông Hà | Đường nhựa khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn | Mặt cắt lớn hơn 20,5m | 2.746.800 | 1.099.000 | 604.100 | 412.300 | - | Đất SX-KD đô thị |
1002 | Thành phố Đông Hà | Đường nhựa khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn | Mặt cắt lớn hơn 16m đến bằng 20,5m | 2.564.100 | 1.025.500 | 564.200 | 384.300 | - | Đất SX-KD đô thị |
1003 | Thành phố Đông Hà | Đường nhựa khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn | Mặt cắt lớn hơn 13m đến bằng 16m | 2.380.700 | 952.000 | 523.600 | 357.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1004 | Thành phố Đông Hà | Đường nhựa khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn | Mặt cắt lớn hơn 9m đến bằng 13m | 2.198.000 | 879.200 | 483.700 | 329.700 | - | Đất SX-KD đô thị |
1005 | Thành phố Đông Hà | Đường nhựa khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn | Mặt cắt lớn hơn 6m đến bằng 9m | 2.014.600 | 805.700 | 443.100 | 302.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
1006 | Thành phố Đông Hà | Đường nhựa khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn | Mặt cắt lớn hơn 3m đến bằng 6m | 1.556.800 | 623.000 | 342.300 | 233.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
1007 | Thành phố Đông Hà | Đường nhựa khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn | Mặt cắt dưới đến bằng 3m | 1.465.100 | 585.900 | 322.000 | 219.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
1008 | Thành phố Đông Hà | Đường nhựa khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ | Mặt cắt lớn hơn 20,5m | 2.746.800 | 1.099.000 | 604.100 | 412.300 | - | Đất SX-KD đô thị |
1009 | Thành phố Đông Hà | Đường nhựa khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ | Mặt cắt lớn hơn 16m đến bằng 20,5m | 2.564.100 | 1.025.500 | 564.200 | 384.300 | - | Đất SX-KD đô thị |
1010 | Thành phố Đông Hà | Đường nhựa khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ | Mặt cắt lớn hơn 13m đến bằng 16m | 2.380.700 | 952.000 | 523.600 | 357.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1011 | Thành phố Đông Hà | Đường nhựa khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ | Mặt cắt lớn hơn 9m đến bằng 13m | 2.198.000 | 879.200 | 483.700 | 329.700 | - | Đất SX-KD đô thị |
1012 | Thành phố Đông Hà | Đường nhựa khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ | Mặt cắt lớn hơn 6m đến bằng 9m | 2.014.600 | 805.700 | 443.100 | 302.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
1013 | Thành phố Đông Hà | Đường nhựa khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ | Mặt cắt lớn hơn 3m đến bằng 6m | 1.556.800 | 623.000 | 342.300 | 233.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
1014 | Thành phố Đông Hà | Đường nhựa khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ | Mặt cắt dưới đến bằng 3m | 1.465.100 | 585.900 | 322.000 | 219.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
1015 | Thành phố Đông Hà | Đường bê tông thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh | Mặt cắt lớn hơn 20,5m | 2.564.100 | 1.025.500 | 564.200 | 384.300 | - | Đất SX-KD đô thị |
1016 | Thành phố Đông Hà | Đường bê tông thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh | Mặt cắt lớn hơn 16m đến bằng 20,5m | 2.198.000 | 879.200 | 483.700 | 329.700 | - | Đất SX-KD đô thị |
1017 | Thành phố Đông Hà | Đường bê tông thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh | Mặt cắt lớn hơn 13m đến bằng 16m | 2.014.600 | 805.700 | 443.100 | 302.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
1018 | Thành phố Đông Hà | Đường bê tông thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh | Mặt cắt lớn hơn 9m đến bằng 13m | 2.014.600 | 805.700 | 443.100 | 302.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
1019 | Thành phố Đông Hà | Đường bê tông thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh | Mặt cắt lớn hơn 6m đến bằng 9m | 1.556.800 | 623.000 | 342.300 | 233.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
1020 | Thành phố Đông Hà | Đường bê tông thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh | Mặt cắt lớn hơn 3m đến bằng 6m | 1.465.100 | 585.900 | 322.000 | 219.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
1021 | Thành phố Đông Hà | Đường bê tông khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn | Mặt cắt lớn hơn 20,5m | 2.564.100 | 1.025.500 | 564.200 | 384.300 | - | Đất SX-KD đô thị |
1022 | Thành phố Đông Hà | Đường bê tông khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn | Mặt cắt lớn hơn 16m đến bằng 20,5m | 2.198.000 | 879.200 | 483.700 | 329.700 | - | Đất SX-KD đô thị |
1023 | Thành phố Đông Hà | Đường bê tông khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn | Mặt cắt lớn hơn 13m đến bằng 16m | 2.014.600 | 805.700 | 443.100 | 302.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
1024 | Thành phố Đông Hà | Đường bê tông khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn | Mặt cắt lớn hơn 9m đến bằng 13m | 2.014.600 | 805.700 | 443.100 | 302.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
1025 | Thành phố Đông Hà | Đường bê tông khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn | Mặt cắt lớn hơn 6m đến bằng 9m | 1.556.800 | 623.000 | 342.300 | 233.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
1026 | Thành phố Đông Hà | Đường bê tông khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn | Mặt cắt lớn hơn 3m đến bằng 6m | 1.465.100 | 585.900 | 322.000 | 219.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
1027 | Thành phố Đông Hà | Đường bê tông khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ | Mặt cắt lớn hơn 20,5m | 2.564.100 | 1.025.500 | 564.200 | 384.300 | - | Đất SX-KD đô thị |
1028 | Thành phố Đông Hà | Đường bê tông khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ | Mặt cắt lớn hơn 16m đến bằng 20,5m | 2.198.000 | 879.200 | 483.700 | 329.700 | - | Đất SX-KD đô thị |
1029 | Thành phố Đông Hà | Đường bê tông khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ | Mặt cắt lớn hơn 13m đến bằng 16m | 2.014.600 | 805.700 | 443.100 | 302.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
1030 | Thành phố Đông Hà | Đường bê tông khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ | Mặt cắt lớn hơn 9m đến bằng 13m | 2.014.600 | 805.700 | 443.100 | 302.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
1031 | Thành phố Đông Hà | Đường bê tông khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ | Mặt cắt lớn hơn 6m đến bằng 9m | 1.556.800 | 623.000 | 342.300 | 233.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
1032 | Thành phố Đông Hà | Đường bê tông khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ | Mặt cắt lớn hơn 3m đến bằng 6m | 1.465.100 | 585.900 | 322.000 | 219.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
1033 | Thành phố Đông Hà | Đường đất thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh | Mặt cắt lớn hơn 20,5m | 2.198.000 | 879.200 | 483.700 | 329.700 | - | Đất SX-KD đô thị |
1034 | Thành phố Đông Hà | Đường đất thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh | Mặt cắt lớn hơn 16m đến bằng 20,5m | 2.014.600 | 805.700 | 443.100 | 302.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
1035 | Thành phố Đông Hà | Đường đất thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh | Mặt cắt lớn hơn 13m đến bằng 16m | 1.556.800 | 623.000 | 342.300 | 233.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
1036 | Thành phố Đông Hà | Đường đất thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh | Mặt cắt lớn hơn 9m đến bằng 13m | 1.556.800 | 623.000 | 342.300 | 233.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
1037 | Thành phố Đông Hà | Đường đất thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh | Mặt cắt lớn hơn 6m đến bằng 9m | 1.465.100 | 585.900 | 322.000 | 219.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
1038 | Thành phố Đông Hà | Đường đất khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn | Mặt cắt lớn hơn 20,5m | 2.198.000 | 879.200 | 483.700 | 329.700 | - | Đất SX-KD đô thị |
1039 | Thành phố Đông Hà | Đường đất khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn | Mặt cắt lớn hơn 16m đến bằng 20,5m | 2.014.600 | 805.700 | 443.100 | 302.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
1040 | Thành phố Đông Hà | Đường đất khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn | Mặt cắt lớn hơn 13m đến bằng 16m | 1.556.800 | 623.000 | 342.300 | 233.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
1041 | Thành phố Đông Hà | Đường đất khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn | Mặt cắt lớn hơn 9m đến bằng 13m | 1.556.800 | 623.000 | 342.300 | 233.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
1042 | Thành phố Đông Hà | Đường đất khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn | Mặt cắt lớn hơn 6m đến bằng 9m | 1.465.100 | 585.900 | 322.000 | 219.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
1043 | Thành phố Đông Hà | Đường đất khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ | Mặt cắt lớn hơn 20,5m | 2.198.000 | 879.200 | 483.700 | 329.700 | - | Đất SX-KD đô thị |
1044 | Thành phố Đông Hà | Đường đất khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ | Mặt cắt lớn hơn 16m đến bằng 20,5m | 2.014.600 | 805.700 | 443.100 | 302.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
1045 | Thành phố Đông Hà | Đường đất khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ | Mặt cắt lớn hơn 13m đến bằng 16m | 1.556.800 | 623.000 | 342.300 | 233.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
1046 | Thành phố Đông Hà | Đường đất khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ | Mặt cắt lớn hơn 9m đến bằng 13m | 1.556.800 | 623.000 | 342.300 | 233.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
1047 | Thành phố Đông Hà | Đường đất khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ | Mặt cắt lớn hơn 6m đến bằng 9m | 1.465.100 | 585.900 | 322.000 | 219.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
1048 | Thành phố Đông Hà | Thành phố Đông Hà | Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 40.470 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
1049 | Thành phố Đông Hà | Thành phố Đông Hà | Toàn thành phố | 41.930 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
1050 | Thành phố Đông Hà | Thành phố Đông Hà | Toàn thành phố | 11.620 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
1051 | Thành phố Đông Hà | Thành phố Đông Hà | Toàn thành phố | 11.620 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ |
1052 | Thành phố Đông Hà | Thành phố Đông Hà | Toàn thành phố | 11.620 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng |
1053 | Thành phố Đông Hà | Thành phố Đông Hà | Toàn thành phố | 27.770 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1054 | Thành phố Đông Hà | Thành phố Đông Hà | Toàn thành phố | 10.730 | - | - | - | - | Đất làm muối |
1055 | Thành phố Đông Hà | Thành phố Đông Hà | Toàn thành phố | 98.120 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
1056 | Thị xã Quảng Trị | Trần Hưng Đạo | Đoạn từ đường Quang Trung - Đển cống Thái Văn Toản | 16.000.000 | 6.400.000 | 3.520.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
1057 | Thị xã Quảng Trị | Trần Hưng Đạo | Cống Thái Văn Toản - Đển đường Lê Duẩn | 14.400.000 | 5.760.000 | 3.168.000 | 2.160.000 | - | Đất ở đô thị |
1058 | Thị xã Quảng Trị | Trần Hưng Đạo | Đường Quang Trung - Đển đường Phan Đình Phùng | 12.800.000 | 5.120.000 | 2.816.000 | 1.920.000 | - | Đất ở đô thị |
1059 | Thị xã Quảng Trị | Trần Hưng Đạo | Đoạn từ đường Phan Đinh Phùng - Đển giáp xã Triệu Thành | 8.000.000 | 3.200.000 | 1.760.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
1060 | Thị xã Quảng Trị | Nguyễn Tri Phương | Đoạn từ đường Minh Mạng - Đển đường Ngô Quyền | 14.400.000 | 5.760.000 | 3.168.000 | 2.160.000 | - | Đất ở đô thị |
1061 | Thị xã Quảng Trị | Lê Duẩn (Quốc lộ 1) | Đoạn từ giáp xã Hải Phú - Đển nam cầu Thạch Hãn | 14.400.000 | 5.760.000 | 3.168.000 | 2.160.000 | - | Đất ở đô thị |
1062 | Thị xã Quảng Trị | Lê Duẩn (Quốc lộ 1) | Đoạn đi qua phường An Đôn (từ chân cầu Thạch Hãn - Đển giáp xã Triệu Thượng | 5.440.000 | 2.176.000 | 1.197.000 | 816.000 | - | Đất ở đô thị |
1063 | Thị xã Quảng Trị | Quang Trung | Đoạn từ đường Ngô Quyền - Đển hàng rào phía đông chi nhánh điện Thành Cổ | 11.200.000 | 4.480.000 | 2.464.000 | 1.680.000 | - | Đất ở đô thị |
1064 | Thị xã Quảng Trị | Quang Trung | Đoạn từ Hàng rào phía đông chi nhánh điện Thành Cổ - Đển đường Hai Bà Trưng | 8.000.000 | 3.200.000 | 1.760.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
1065 | Thị xã Quảng Trị | Ngô Quyền | Đoạn từ Phố Hữu Nghị - Đển giáp xã Triệu Thành | 11.200.000 | 4.480.000 | 2.464.000 | 1.680.000 | - | Đất ở đô thị |
1066 | Thị xã Quảng Trị | Ngô Quyền | Đoạn từ Phố Hữu Nghị - Đển đường Lý Nam Đế | 4.800.000 | 1.920.000 | 1.056.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
1067 | Thị xã Quảng Trị | Ngô Quyền | Đoạn từ đường Lý Nam Đế - Đển đường Lê Duẩn | 2.560.000 | 1.024.000 | 563.000 | 384.000 | - | Đất ở đô thị |
1068 | Thị xã Quảng Trị | Phố Hữu Nghị | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền | 11.200.000 | 4.480.000 | 2.464.000 | 1.680.000 | - | Đất ở đô thị |
1069 | Thị xã Quảng Trị | Phố Thành Công | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền | 11.200.000 | 4.480.000 | 2.464.000 | 1.680.000 | - | Đất ở đô thị |
1070 | Thị xã Quảng Trị | Hai Bà Trưng | Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển đường Lý Thái Tổ | 9.600.000 | 3.840.000 | 2.112.000 | 1.440.000 | - | Đất ở đô thị |
1071 | Thị xã Quảng Trị | Hai Bà Trưng | Đoạn từ đường Lý Thái Tổ - Đển đường Phan Đình Phùng | 8.000.000 | 3.200.000 | 1.760.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
1072 | Thị xã Quảng Trị | Lý Thái Tổ | Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Ngô Quyền | 8.000.000 | 3.200.000 | 1.760.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
1073 | Thị xã Quảng Trị | Hoàng Diệu | Đoạn từ đường Quang Trung - Đển đường Lý Thái Tổ | 7.360.000 | 2.944.000 | 1.619.000 | 1.104.000 | - | Đất ở đô thị |
1074 | Thị xã Quảng Trị | Lý Thường Kiệt | Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Trần Hưng Đạo | 6.720.000 | 2.688.000 | 1.478.000 | 1.008.000 | - | Đất ở đô thị |
1075 | Thị xã Quảng Trị | Phan Đình Phùng | Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Ngô Quyền | 6.720.000 | 2.688.000 | 1.478.000 | 1.008.000 | - | Đất ở đô thị |
1076 | Thị xã Quảng Trị | Võ Thị Sáu | Đầu đường - Đển Cuối đường | 6.720.000 | 2.688.000 | 1.478.000 | 1.008.000 | - | Đất ở đô thị |
1077 | Thị xã Quảng Trị | Lê Hồng Phong | Hai Bà Trưng - Đển Trần Hưng Đạo | 6.080.000 | 2.432.000 | 1.338.000 | 912.000 | - | Đất ở đô thị |
1078 | Thị xã Quảng Trị | Đoàn Thị Điểm | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền | 5.440.000 | 2.176.000 | 1.197.000 | 816.000 | - | Đất ở đô thị |
1079 | Thị xã Quảng Trị | Lê Quý Đôn | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển hàng rào phía tây Trường Dân tộc nội trú | 5.440.000 | 2.176.000 | 1.197.000 | 816.000 | - | Đất ở đô thị |
1080 | Thị xã Quảng Trị | Trần Phú | Hai Bà Trưng - Đển Trần Hưng Đạo | 5.440.000 | 2.176.000 | 1.197.000 | 816.000 | - | Đất ở đô thị |
1081 | Thị xã Quảng Trị | Trần Phú | Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Nguyễn Trãi | 2.560.000 | 1.024.000 | 563.000 | 384.000 | - | Đất ở đô thị |
1082 | Thị xã Quảng Trị | Võ Nguyên Giáp | QL1A - Đển Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ Bắc sông Thạch Hãn | 4.800.000 | 1.920.000 | 1.056.000 | 720.000 | - | Đất ở đô thị |
1083 | Thị xã Quảng Trị | Nguyễn Trường Tộ | Đoạn từ đường Trần Bình Trọng - Đển đường Nguyễn Trãi | 4.160.000 | 1.664.000 | 915.000 | 624.000 | - | Đất ở đô thị |
1084 | Thị xã Quảng Trị | Trần Thị Tâm | Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển Ga Quảng Trị | 3.760.000 | 1.504.000 | 827.000 | 564.000 | - | Đất ở đô thị |
1085 | Thị xã Quảng Trị | Đường Kiệt 5 Trần Hưng Đạo | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Phan Chu Trinh | 3.360.000 | 1.344.000 | 739.000 | 504.000 | - | Đất ở đô thị |
1086 | Thị xã Quảng Trị | Nguyễn Trãi | Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển kênh N1 | 3.360.000 | 1.344.000 | 739.000 | 504.000 | - | Đất ở đô thị |
1087 | Thị xã Quảng Trị | Nguyễn Trãi | Đoạn từ Kênh N1 - Đển Quốc lộ 1 | 2.560.000 | 1.024.000 | 563.000 | 384.000 | - | Đất ở đô thị |
1088 | Thị xã Quảng Trị | Chi Lăng | QL1A - Đển Giáp đường quy hoạch dọc bờ Bắc sông Thạch Hãn | 3.360.000 | 1.344.000 | 739.000 | 504.000 | - | Đất ở đô thị |
1089 | Thị xã Quảng Trị | Trần Quốc Toản | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Quang Trung | 2.960.000 | 1.184.000 | 651.000 | 444.000 | - | Đất ở đô thị |
1090 | Thị xã Quảng Trị | Trần Bình Trọng | Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển giáp xã Hải Quy | 2.960.000 | 1.184.000 | 651.000 | 444.000 | - | Đất ở đô thị |
1091 | Thị xã Quảng Trị | Đường Lê Hồng Phong | Đường Hai Bà Trưng - Đển đường Nguyễn Trãi | 2.560.000 | 1.024.000 | 563.000 | 384.000 | - | Đất ở đô thị |
1092 | Thị xã Quảng Trị | Đường Lê Hồng Phong | Đường Trần Hưng Đạo - Đển Đển đường Ngô Quyền | 2.560.000 | 1.024.000 | 563.000 | 384.000 | - | Đất ở đô thị |
1093 | Thị xã Quảng Trị | Bà Triệu | Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển Đển đường Lý Thường Kiệt | 2.560.000 | 1.024.000 | 563.000 | 384.000 | - | Đất ở đô thị |
1094 | Thị xã Quảng Trị | Lê Thế Tiết | Từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Bà Triệu | 2.560.000 | 1.024.000 | 563.000 | 384.000 | - | Đất ở đô thị |
1095 | Thị xã Quảng Trị | Bùi Dục Tài | Đoạn từ đường Lê Thế Tiết - Đển đường Bà Triệu | 2.560.000 | 1.024.000 | 563.000 | 384.000 | - | Đất ở đô thị |
1096 | Thị xã Quảng Trị | Nguyễn Thị Lý | Đoạn từ đường Phan Đình Phùng - Đển kênh N1 | 3.760.000 | 1.504.000 | 827.000 | 564.000 | - | Đất ở đô thị |
1097 | Thị xã Quảng Trị | Nguyễn Thị Lý | Đoạn từ kênh N1 - Đển cầu Ba Bến | 3.360.000 | 1.344.000 | 739.000 | 504.000 | - | Đất ở đô thị |
1098 | Thị xã Quảng Trị | Phạm Ngũ Lão | Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Trần Hữu Dực | 2.560.000 | 1.024.000 | 563.000 | 384.000 | - | Đất ở đô thị |
1099 | Thị xã Quảng Trị | Cao Bá Quát | Đoạn từ đường Phạm Ngũ Lão - Đển đường Trần Hữu Dực | 2.560.000 | 1.024.000 | 563.000 | 384.000 | - | Đất ở đô thị |
1100 | Thị xã Quảng Trị | Trần Hữu Dực | Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Phạm Ngũ Lão | 2.560.000 | 1.024.000 | 563.000 | 384.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Thành phố Đông Hà, Đất Trồng Cây Hàng Năm
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trồng cây hàng năm tại thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm – 40.470 đồng/m²
Tại vị trí được quy định trong bảng giá, giá đất trồng cây hàng năm là 40.470 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho đất trồng cây hàng năm và đất lúa tại khu vực thành phố Đông Hà. Đây là mức giá thống nhất cho các loại đất nông nghiệp trong khu vực, phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm trong bối cảnh thị trường hiện tại.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất trồng cây hàng năm tại thành phố Đông Hà, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc quản lý và quyết định đầu tư vào đất nông nghiệp.
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Thị xã Quảng Trị, Đường Trần Hưng Đạo
Bảng giá đất ở đô thị tại Đường Trần Hưng Đạo, Thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị đã được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn từ đường Quang Trung đến cống Thái Văn Toản, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.
Giá Đất Vị trí 1 – 16.000.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, nằm trong đoạn từ đường Quang Trung đến cống Thái Văn Toản, giá đất ở đô thị là 16.000.000 đồng/m². Mức giá cao nhất này phản ánh một vị trí rất thuận lợi với sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và tiện ích đô thị. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, thể hiện giá trị đất ở cao nhờ vào điều kiện phát triển tốt và sự gần gũi với các tiện ích chính.
Giá Đất Vị trí 2 – 6.400.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở đô thị là 6.400.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, mức giá này vẫn cho thấy sự phát triển ổn định và sự tiếp cận tốt tới các tiện ích cơ bản. Đây là mức giá hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí vừa phải nhưng vẫn đảm bảo lợi ích về vị trí trong khu vực.
Giá Đất Vị trí 3 – 3.520.000 đồng/m²
Đối với vị trí 3, giá đất ở đô thị là 3.520.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện phát triển ít thuận lợi hơn so với hai vị trí trên nhưng vẫn nằm trong phạm vi đô thị. Đây là mức giá phù hợp cho những ai tìm kiếm các lựa chọn với chi phí thấp hơn nhưng vẫn có các tiện ích cơ bản.
Giá Đất Vị trí 4 – 2.400.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở đô thị là 2.400.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phản ánh điều kiện phát triển hạn chế hơn và khoảng cách xa hơn từ các tiện ích đô thị chính. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có các cơ sở hạ tầng cơ bản như giao thông và các tiện ích cần thiết.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất tại Đường Trần Hưng Đạo, Thị xã Quảng Trị, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Thị xã Quảng Trị, Đường Nguyễn Tri Phương
Bảng giá đất ở đô thị tại Đường Nguyễn Tri Phương, thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị đã được công bố kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này phân chia theo các vị trí cụ thể trong đoạn từ đường Minh Mạng đến đường Ngô Quyền, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị bất động sản trong khu vực.
Giá Đất Vị trí 1 – 14.400.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, nằm trong đoạn từ đường Minh Mạng đến đường Ngô Quyền, giá đất ở đô thị là 14.400.000 đồng/m². Mức giá này phản ánh một vị trí cực kỳ thuận lợi với các tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển đồng bộ. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, thể hiện giá trị đất ở rất cao nhờ sự phát triển vượt trội và vị trí đắc địa gần các tiện ích đô thị quan trọng.
Giá Đất Vị trí 2 – 5.760.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở đô thị là 5.760.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, mức giá này vẫn cho thấy sự phát triển ổn định và gần các tiện ích cơ bản. Đây là mức giá hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý nhưng vẫn có lợi thế về vị trí trong khu vực.
Giá Đất Vị trí 3 – 3.168.000 đồng/m²
Đối với vị trí 3, giá đất ở đô thị là 3.168.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện phát triển ít thuận lợi hơn so với hai vị trí trên nhưng vẫn nằm trong phạm vi đô thị. Đây là mức giá phù hợp cho những ai tìm kiếm các lựa chọn với chi phí thấp hơn nhưng vẫn có các tiện ích cơ bản.
Giá Đất Vị trí 4 – 2.160.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở đô thị là 2.160.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phản ánh điều kiện phát triển hạn chế hơn và khoảng cách xa hơn từ các tiện ích đô thị chính. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có các cơ sở hạ tầng cơ bản như giao thông và các tiện ích cần thiết.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất tại Đường Nguyễn Tri Phương, thị xã Quảng Trị, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Thị xã Quảng Trị, Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 1)
Bảng giá đất ở đô thị tại Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 1), thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị đã được công bố kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này phân chia theo các vị trí cụ thể trong đoạn từ giáp xã Hải Phú đến nam cầu Thạch Hãn, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị bất động sản trong khu vực.
Giá Đất Vị trí 1 – 14.400.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, nằm trong đoạn từ giáp xã Hải Phú đến nam cầu Thạch Hãn, giá đất ở đô thị là 14.400.000 đồng/m². Mức giá này phản ánh vị trí đắc địa với các tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển đồng bộ. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, thể hiện giá trị đất ở cao nhờ sự thuận lợi về vị trí gần các tiện ích đô thị quan trọng và nằm trên tuyến quốc lộ lớn.
Giá Đất Vị trí 2 – 5.760.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở đô thị là 5.760.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, mức giá này vẫn cho thấy sự phát triển ổn định và gần các tiện ích cơ bản. Đây là mức giá hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý nhưng vẫn có lợi thế về vị trí trong khu vực, đặc biệt là gần tuyến quốc lộ.
Giá Đất Vị trí 3 – 3.168.000 đồng/m²
Đối với vị trí 3, giá đất ở đô thị là 3.168.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện phát triển ít thuận lợi hơn so với hai vị trí trên nhưng vẫn nằm trong phạm vi đô thị. Đây là mức giá phù hợp cho những ai tìm kiếm các lựa chọn với chi phí thấp hơn nhưng vẫn có các tiện ích cơ bản.
Giá Đất Vị trí 4 – 2.160.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở đô thị là 2.160.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phản ánh điều kiện phát triển hạn chế hơn và khoảng cách xa hơn từ các tiện ích đô thị chính. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có các cơ sở hạ tầng cơ bản như giao thông và các tiện ích cần thiết.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất tại Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 1), thị xã Quảng Trị, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Thị xã Quảng Trị, Đường Quang Trung
Bảng giá đất ở đô thị tại Đường Quang Trung, thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị đã được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này phân chia theo các vị trí cụ thể trong đoạn từ đường Ngô Quyền đến hàng rào phía đông chi nhánh điện Thành Cổ, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.
Giá Đất Vị trí 1 – 11.200.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, nằm trong đoạn từ đường Ngô Quyền đến hàng rào phía đông chi nhánh điện Thành Cổ, giá đất ở đô thị là 11.200.000 đồng/m². Mức giá này phản ánh một vị trí rất thuận lợi với các tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển mạnh mẽ. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, thể hiện giá trị đất ở cao nhờ sự phát triển đồng bộ và vị trí đắc địa gần các tiện ích đô thị chính.
Giá Đất Vị trí 2 – 4.480.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở đô thị là 4.480.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, mức giá này vẫn cho thấy sự phát triển ổn định và gần các tiện ích cơ bản. Đây là mức giá hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí vừa phải nhưng vẫn muốn tận dụng lợi thế về vị trí trong khu vực.
Giá Đất Vị trí 3 – 2.464.000 đồng/m²
Đối với vị trí 3, giá đất ở đô thị là 2.464.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện phát triển ít thuận lợi hơn so với hai vị trí trên nhưng vẫn nằm trong phạm vi đô thị. Đây là mức giá phù hợp cho những ai tìm kiếm các lựa chọn với chi phí thấp hơn nhưng vẫn có các tiện ích cơ bản.
Giá Đất Vị trí 4 – 1.680.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở đô thị là 1.680.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phản ánh điều kiện phát triển hạn chế hơn và khoảng cách xa hơn từ các tiện ích đô thị chính. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có các cơ sở hạ tầng cơ bản như giao thông và các tiện ích cần thiết.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất tại Đường Quang Trung, thị xã Quảng Trị, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định phù hợp.