Bảng giá đất Quảng Trị

Giá đất cao nhất tại Quảng Trị là: 38.115.000
Giá đất thấp nhất tại Quảng Trị là: 6.050
Giá đất trung bình tại Quảng Trị là: 1.852.033
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Thành phố Đông Hà Đường nhựa khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 20,5m 2.746.800 1.099.000 604.100 412.300 - Đất SX-KD đô thị
1002 Thành phố Đông Hà Đường nhựa khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 16m đến bằng 20,5m 2.564.100 1.025.500 564.200 384.300 - Đất SX-KD đô thị
1003 Thành phố Đông Hà Đường nhựa khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 13m đến bằng 16m 2.380.700 952.000 523.600 357.000 - Đất SX-KD đô thị
1004 Thành phố Đông Hà Đường nhựa khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 9m đến bằng 13m 2.198.000 879.200 483.700 329.700 - Đất SX-KD đô thị
1005 Thành phố Đông Hà Đường nhựa khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 6m đến bằng 9m 2.014.600 805.700 443.100 302.400 - Đất SX-KD đô thị
1006 Thành phố Đông Hà Đường nhựa khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 3m đến bằng 6m 1.556.800 623.000 342.300 233.800 - Đất SX-KD đô thị
1007 Thành phố Đông Hà Đường nhựa khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt dưới đến bằng 3m 1.465.100 585.900 322.000 219.800 - Đất SX-KD đô thị
1008 Thành phố Đông Hà Đường nhựa khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 20,5m 2.746.800 1.099.000 604.100 412.300 - Đất SX-KD đô thị
1009 Thành phố Đông Hà Đường nhựa khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 16m đến bằng 20,5m 2.564.100 1.025.500 564.200 384.300 - Đất SX-KD đô thị
1010 Thành phố Đông Hà Đường nhựa khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 13m đến bằng 16m 2.380.700 952.000 523.600 357.000 - Đất SX-KD đô thị
1011 Thành phố Đông Hà Đường nhựa khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 9m đến bằng 13m 2.198.000 879.200 483.700 329.700 - Đất SX-KD đô thị
1012 Thành phố Đông Hà Đường nhựa khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 6m đến bằng 9m 2.014.600 805.700 443.100 302.400 - Đất SX-KD đô thị
1013 Thành phố Đông Hà Đường nhựa khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 3m đến bằng 6m 1.556.800 623.000 342.300 233.800 - Đất SX-KD đô thị
1014 Thành phố Đông Hà Đường nhựa khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt dưới đến bằng 3m 1.465.100 585.900 322.000 219.800 - Đất SX-KD đô thị
1015 Thành phố Đông Hà Đường bê tông thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 20,5m 2.564.100 1.025.500 564.200 384.300 - Đất SX-KD đô thị
1016 Thành phố Đông Hà Đường bê tông thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 16m đến bằng 20,5m 2.198.000 879.200 483.700 329.700 - Đất SX-KD đô thị
1017 Thành phố Đông Hà Đường bê tông thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 13m đến bằng 16m 2.014.600 805.700 443.100 302.400 - Đất SX-KD đô thị
1018 Thành phố Đông Hà Đường bê tông thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 9m đến bằng 13m 2.014.600 805.700 443.100 302.400 - Đất SX-KD đô thị
1019 Thành phố Đông Hà Đường bê tông thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 6m đến bằng 9m 1.556.800 623.000 342.300 233.800 - Đất SX-KD đô thị
1020 Thành phố Đông Hà Đường bê tông thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 3m đến bằng 6m 1.465.100 585.900 322.000 219.800 - Đất SX-KD đô thị
1021 Thành phố Đông Hà Đường bê tông khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 20,5m 2.564.100 1.025.500 564.200 384.300 - Đất SX-KD đô thị
1022 Thành phố Đông Hà Đường bê tông khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 16m đến bằng 20,5m 2.198.000 879.200 483.700 329.700 - Đất SX-KD đô thị
1023 Thành phố Đông Hà Đường bê tông khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 13m đến bằng 16m 2.014.600 805.700 443.100 302.400 - Đất SX-KD đô thị
1024 Thành phố Đông Hà Đường bê tông khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 9m đến bằng 13m 2.014.600 805.700 443.100 302.400 - Đất SX-KD đô thị
1025 Thành phố Đông Hà Đường bê tông khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 6m đến bằng 9m 1.556.800 623.000 342.300 233.800 - Đất SX-KD đô thị
1026 Thành phố Đông Hà Đường bê tông khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 3m đến bằng 6m 1.465.100 585.900 322.000 219.800 - Đất SX-KD đô thị
1027 Thành phố Đông Hà Đường bê tông khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 20,5m 2.564.100 1.025.500 564.200 384.300 - Đất SX-KD đô thị
1028 Thành phố Đông Hà Đường bê tông khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 16m đến bằng 20,5m 2.198.000 879.200 483.700 329.700 - Đất SX-KD đô thị
1029 Thành phố Đông Hà Đường bê tông khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 13m đến bằng 16m 2.014.600 805.700 443.100 302.400 - Đất SX-KD đô thị
1030 Thành phố Đông Hà Đường bê tông khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 9m đến bằng 13m 2.014.600 805.700 443.100 302.400 - Đất SX-KD đô thị
1031 Thành phố Đông Hà Đường bê tông khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 6m đến bằng 9m 1.556.800 623.000 342.300 233.800 - Đất SX-KD đô thị
1032 Thành phố Đông Hà Đường bê tông khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 3m đến bằng 6m 1.465.100 585.900 322.000 219.800 - Đất SX-KD đô thị
1033 Thành phố Đông Hà Đường đất thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 20,5m 2.198.000 879.200 483.700 329.700 - Đất SX-KD đô thị
1034 Thành phố Đông Hà Đường đất thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 16m đến bằng 20,5m 2.014.600 805.700 443.100 302.400 - Đất SX-KD đô thị
1035 Thành phố Đông Hà Đường đất thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 13m đến bằng 16m 1.556.800 623.000 342.300 233.800 - Đất SX-KD đô thị
1036 Thành phố Đông Hà Đường đất thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 9m đến bằng 13m 1.556.800 623.000 342.300 233.800 - Đất SX-KD đô thị
1037 Thành phố Đông Hà Đường đất thuộc khu dân cư phường Đông Thanh (đoạn từ cầu đường sắt đến giáp địa phận Cam Lộ) trừ khu tái định cư Khu phố 7 Đông Thanh Mặt cắt lớn hơn 6m đến bằng 9m 1.465.100 585.900 322.000 219.800 - Đất SX-KD đô thị
1038 Thành phố Đông Hà Đường đất khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 20,5m 2.198.000 879.200 483.700 329.700 - Đất SX-KD đô thị
1039 Thành phố Đông Hà Đường đất khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 16m đến bằng 20,5m 2.014.600 805.700 443.100 302.400 - Đất SX-KD đô thị
1040 Thành phố Đông Hà Đường đất khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 13m đến bằng 16m 1.556.800 623.000 342.300 233.800 - Đất SX-KD đô thị
1041 Thành phố Đông Hà Đường đất khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 9m đến bằng 13m 1.556.800 623.000 342.300 233.800 - Đất SX-KD đô thị
1042 Thành phố Đông Hà Đường đất khu dân cư thuộc các Khu phố: 2, 3, 4, phường Đông Giang trừ khu dân cư đường Thanh Niên và khu tái định cư đường Trần Nguyên Hãn Mặt cắt lớn hơn 6m đến bằng 9m 1.465.100 585.900 322.000 219.800 - Đất SX-KD đô thị
1043 Thành phố Đông Hà Đường đất khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 20,5m 2.198.000 879.200 483.700 329.700 - Đất SX-KD đô thị
1044 Thành phố Đông Hà Đường đất khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 16m đến bằng 20,5m 2.014.600 805.700 443.100 302.400 - Đất SX-KD đô thị
1045 Thành phố Đông Hà Đường đất khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 13m đến bằng 16m 1.556.800 623.000 342.300 233.800 - Đất SX-KD đô thị
1046 Thành phố Đông Hà Đường đất khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 9m đến bằng 13m 1.556.800 623.000 342.300 233.800 - Đất SX-KD đô thị
1047 Thành phố Đông Hà Đường đất khu dân cư phía Đông đồng ruộng đến sông Thạch Hãn của phường Đông Lễ Mặt cắt lớn hơn 6m đến bằng 9m 1.465.100 585.900 322.000 219.800 - Đất SX-KD đô thị
1048 Thành phố Đông Hà Thành phố Đông Hà Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 40.470 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1049 Thành phố Đông Hà Thành phố Đông Hà Toàn thành phố 41.930 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1050 Thành phố Đông Hà Thành phố Đông Hà Toàn thành phố 11.620 - - - - Đất rừng sản xuất
1051 Thành phố Đông Hà Thành phố Đông Hà Toàn thành phố 11.620 - - - - Đất rừng phòng hộ
1052 Thành phố Đông Hà Thành phố Đông Hà Toàn thành phố 11.620 - - - - Đất rừng đặc dụng
1053 Thành phố Đông Hà Thành phố Đông Hà Toàn thành phố 27.770 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1054 Thành phố Đông Hà Thành phố Đông Hà Toàn thành phố 10.730 - - - - Đất làm muối
1055 Thành phố Đông Hà Thành phố Đông Hà Toàn thành phố 98.120 - - - - Đất nông nghiệp khác
1056 Thị xã Quảng Trị Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường Quang Trung - Đển cống Thái Văn Toản 16.000.000 6.400.000 3.520.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
1057 Thị xã Quảng Trị Trần Hưng Đạo Cống Thái Văn Toản - Đển đường Lê Duẩn 14.400.000 5.760.000 3.168.000 2.160.000 - Đất ở đô thị
1058 Thị xã Quảng Trị Trần Hưng Đạo Đường Quang Trung - Đển đường Phan Đình Phùng 12.800.000 5.120.000 2.816.000 1.920.000 - Đất ở đô thị
1059 Thị xã Quảng Trị Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường Phan Đinh Phùng - Đển giáp xã Triệu Thành 8.000.000 3.200.000 1.760.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1060 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Tri Phương Đoạn từ đường Minh Mạng - Đển đường Ngô Quyền 14.400.000 5.760.000 3.168.000 2.160.000 - Đất ở đô thị
1061 Thị xã Quảng Trị Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Đoạn từ giáp xã Hải Phú - Đển nam cầu Thạch Hãn 14.400.000 5.760.000 3.168.000 2.160.000 - Đất ở đô thị
1062 Thị xã Quảng Trị Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Đoạn đi qua phường An Đôn (từ chân cầu Thạch Hãn - Đển giáp xã Triệu Thượng 5.440.000 2.176.000 1.197.000 816.000 - Đất ở đô thị
1063 Thị xã Quảng Trị Quang Trung Đoạn từ đường Ngô Quyền - Đển hàng rào phía đông chi nhánh điện Thành Cổ 11.200.000 4.480.000 2.464.000 1.680.000 - Đất ở đô thị
1064 Thị xã Quảng Trị Quang Trung Đoạn từ Hàng rào phía đông chi nhánh điện Thành Cổ - Đển đường Hai Bà Trưng 8.000.000 3.200.000 1.760.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1065 Thị xã Quảng Trị Ngô Quyền Đoạn từ Phố Hữu Nghị - Đển giáp xã Triệu Thành 11.200.000 4.480.000 2.464.000 1.680.000 - Đất ở đô thị
1066 Thị xã Quảng Trị Ngô Quyền Đoạn từ Phố Hữu Nghị - Đển đường Lý Nam Đế 4.800.000 1.920.000 1.056.000 720.000 - Đất ở đô thị
1067 Thị xã Quảng Trị Ngô Quyền Đoạn từ đường Lý Nam Đế - Đển đường Lê Duẩn 2.560.000 1.024.000 563.000 384.000 - Đất ở đô thị
1068 Thị xã Quảng Trị Phố Hữu Nghị Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền 11.200.000 4.480.000 2.464.000 1.680.000 - Đất ở đô thị
1069 Thị xã Quảng Trị Phố Thành Công Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền 11.200.000 4.480.000 2.464.000 1.680.000 - Đất ở đô thị
1070 Thị xã Quảng Trị Hai Bà Trưng Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển đường Lý Thái Tổ 9.600.000 3.840.000 2.112.000 1.440.000 - Đất ở đô thị
1071 Thị xã Quảng Trị Hai Bà Trưng Đoạn từ đường Lý Thái Tổ - Đển đường Phan Đình Phùng 8.000.000 3.200.000 1.760.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1072 Thị xã Quảng Trị Lý Thái Tổ Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Ngô Quyền 8.000.000 3.200.000 1.760.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
1073 Thị xã Quảng Trị Hoàng Diệu Đoạn từ đường Quang Trung - Đển đường Lý Thái Tổ 7.360.000 2.944.000 1.619.000 1.104.000 - Đất ở đô thị
1074 Thị xã Quảng Trị Lý Thường Kiệt Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Trần Hưng Đạo 6.720.000 2.688.000 1.478.000 1.008.000 - Đất ở đô thị
1075 Thị xã Quảng Trị Phan Đình Phùng Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Ngô Quyền 6.720.000 2.688.000 1.478.000 1.008.000 - Đất ở đô thị
1076 Thị xã Quảng Trị Võ Thị Sáu Đầu đường - Đển Cuối đường 6.720.000 2.688.000 1.478.000 1.008.000 - Đất ở đô thị
1077 Thị xã Quảng Trị Lê Hồng Phong Hai Bà Trưng - Đển Trần Hưng Đạo 6.080.000 2.432.000 1.338.000 912.000 - Đất ở đô thị
1078 Thị xã Quảng Trị Đoàn Thị Điểm Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Ngô Quyền 5.440.000 2.176.000 1.197.000 816.000 - Đất ở đô thị
1079 Thị xã Quảng Trị Lê Quý Đôn Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển hàng rào phía tây Trường Dân tộc nội trú 5.440.000 2.176.000 1.197.000 816.000 - Đất ở đô thị
1080 Thị xã Quảng Trị Trần Phú Hai Bà Trưng - Đển Trần Hưng Đạo 5.440.000 2.176.000 1.197.000 816.000 - Đất ở đô thị
1081 Thị xã Quảng Trị Trần Phú Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển đường Nguyễn Trãi 2.560.000 1.024.000 563.000 384.000 - Đất ở đô thị
1082 Thị xã Quảng Trị Võ Nguyên Giáp QL1A - Đển Đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ Bắc sông Thạch Hãn 4.800.000 1.920.000 1.056.000 720.000 - Đất ở đô thị
1083 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Trường Tộ Đoạn từ đường Trần Bình Trọng - Đển đường Nguyễn Trãi 4.160.000 1.664.000 915.000 624.000 - Đất ở đô thị
1084 Thị xã Quảng Trị Trần Thị Tâm Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển Ga Quảng Trị 3.760.000 1.504.000 827.000 564.000 - Đất ở đô thị
1085 Thị xã Quảng Trị Đường Kiệt 5 Trần Hưng Đạo Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Phan Chu Trinh 3.360.000 1.344.000 739.000 504.000 - Đất ở đô thị
1086 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Trãi Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển kênh N1 3.360.000 1.344.000 739.000 504.000 - Đất ở đô thị
1087 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Trãi Đoạn từ Kênh N1 - Đển Quốc lộ 1 2.560.000 1.024.000 563.000 384.000 - Đất ở đô thị
1088 Thị xã Quảng Trị Chi Lăng QL1A - Đển Giáp đường quy hoạch dọc bờ Bắc sông Thạch Hãn 3.360.000 1.344.000 739.000 504.000 - Đất ở đô thị
1089 Thị xã Quảng Trị Trần Quốc Toản Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Quang Trung 2.960.000 1.184.000 651.000 444.000 - Đất ở đô thị
1090 Thị xã Quảng Trị Trần Bình Trọng Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển giáp xã Hải Quy 2.960.000 1.184.000 651.000 444.000 - Đất ở đô thị
1091 Thị xã Quảng Trị Đường Lê Hồng Phong Đường Hai Bà Trưng - Đển đường Nguyễn Trãi 2.560.000 1.024.000 563.000 384.000 - Đất ở đô thị
1092 Thị xã Quảng Trị Đường Lê Hồng Phong Đường Trần Hưng Đạo - Đển Đển đường Ngô Quyền 2.560.000 1.024.000 563.000 384.000 - Đất ở đô thị
1093 Thị xã Quảng Trị Bà Triệu Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển Đển đường Lý Thường Kiệt 2.560.000 1.024.000 563.000 384.000 - Đất ở đô thị
1094 Thị xã Quảng Trị Lê Thế Tiết Từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Bà Triệu 2.560.000 1.024.000 563.000 384.000 - Đất ở đô thị
1095 Thị xã Quảng Trị Bùi Dục Tài Đoạn từ đường Lê Thế Tiết - Đển đường Bà Triệu 2.560.000 1.024.000 563.000 384.000 - Đất ở đô thị
1096 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Thị Lý Đoạn từ đường Phan Đình Phùng - Đển kênh N1 3.760.000 1.504.000 827.000 564.000 - Đất ở đô thị
1097 Thị xã Quảng Trị Nguyễn Thị Lý Đoạn từ kênh N1 - Đển cầu Ba Bến 3.360.000 1.344.000 739.000 504.000 - Đất ở đô thị
1098 Thị xã Quảng Trị Phạm Ngũ Lão Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Trần Hữu Dực 2.560.000 1.024.000 563.000 384.000 - Đất ở đô thị
1099 Thị xã Quảng Trị Cao Bá Quát Đoạn từ đường Phạm Ngũ Lão - Đển đường Trần Hữu Dực 2.560.000 1.024.000 563.000 384.000 - Đất ở đô thị
1100 Thị xã Quảng Trị Trần Hữu Dực Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Phạm Ngũ Lão 2.560.000 1.024.000 563.000 384.000 - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Quảng Trị – Thành phố Đông Hà, Đất Trồng Cây Hàng Năm

Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất trồng cây hàng năm tại thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.

Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm – 40.470 đồng/m²

Tại vị trí được quy định trong bảng giá, giá đất trồng cây hàng năm là 40.470 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho đất trồng cây hàng năm và đất lúa tại khu vực thành phố Đông Hà. Đây là mức giá thống nhất cho các loại đất nông nghiệp trong khu vực, phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm trong bối cảnh thị trường hiện tại.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất trồng cây hàng năm tại thành phố Đông Hà, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc quản lý và quyết định đầu tư vào đất nông nghiệp.


Bảng Giá Đất Quảng Trị – Thị xã Quảng Trị, Đường Trần Hưng Đạo

Bảng giá đất ở đô thị tại Đường Trần Hưng Đạo, Thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị đã được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn từ đường Quang Trung đến cống Thái Văn Toản, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.

Giá Đất Vị trí 1 – 16.000.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, nằm trong đoạn từ đường Quang Trung đến cống Thái Văn Toản, giá đất ở đô thị là 16.000.000 đồng/m². Mức giá cao nhất này phản ánh một vị trí rất thuận lợi với sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng và tiện ích đô thị. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, thể hiện giá trị đất ở cao nhờ vào điều kiện phát triển tốt và sự gần gũi với các tiện ích chính.

Giá Đất Vị trí 2 – 6.400.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở đô thị là 6.400.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, mức giá này vẫn cho thấy sự phát triển ổn định và sự tiếp cận tốt tới các tiện ích cơ bản. Đây là mức giá hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí vừa phải nhưng vẫn đảm bảo lợi ích về vị trí trong khu vực.

Giá Đất Vị trí 3 – 3.520.000 đồng/m²

Đối với vị trí 3, giá đất ở đô thị là 3.520.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện phát triển ít thuận lợi hơn so với hai vị trí trên nhưng vẫn nằm trong phạm vi đô thị. Đây là mức giá phù hợp cho những ai tìm kiếm các lựa chọn với chi phí thấp hơn nhưng vẫn có các tiện ích cơ bản.

Giá Đất Vị trí 4 – 2.400.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở đô thị là 2.400.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phản ánh điều kiện phát triển hạn chế hơn và khoảng cách xa hơn từ các tiện ích đô thị chính. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có các cơ sở hạ tầng cơ bản như giao thông và các tiện ích cần thiết.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất tại Đường Trần Hưng Đạo, Thị xã Quảng Trị, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định phù hợp.


Bảng Giá Đất Quảng Trị – Thị xã Quảng Trị, Đường Nguyễn Tri Phương

Bảng giá đất ở đô thị tại Đường Nguyễn Tri Phương, thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị đã được công bố kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này phân chia theo các vị trí cụ thể trong đoạn từ đường Minh Mạng đến đường Ngô Quyền, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị bất động sản trong khu vực.

Giá Đất Vị trí 1 – 14.400.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, nằm trong đoạn từ đường Minh Mạng đến đường Ngô Quyền, giá đất ở đô thị là 14.400.000 đồng/m². Mức giá này phản ánh một vị trí cực kỳ thuận lợi với các tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển đồng bộ. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, thể hiện giá trị đất ở rất cao nhờ sự phát triển vượt trội và vị trí đắc địa gần các tiện ích đô thị quan trọng.

Giá Đất Vị trí 2 – 5.760.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở đô thị là 5.760.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, mức giá này vẫn cho thấy sự phát triển ổn định và gần các tiện ích cơ bản. Đây là mức giá hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý nhưng vẫn có lợi thế về vị trí trong khu vực.

Giá Đất Vị trí 3 – 3.168.000 đồng/m²

Đối với vị trí 3, giá đất ở đô thị là 3.168.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện phát triển ít thuận lợi hơn so với hai vị trí trên nhưng vẫn nằm trong phạm vi đô thị. Đây là mức giá phù hợp cho những ai tìm kiếm các lựa chọn với chi phí thấp hơn nhưng vẫn có các tiện ích cơ bản.

Giá Đất Vị trí 4 – 2.160.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở đô thị là 2.160.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phản ánh điều kiện phát triển hạn chế hơn và khoảng cách xa hơn từ các tiện ích đô thị chính. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có các cơ sở hạ tầng cơ bản như giao thông và các tiện ích cần thiết.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất tại Đường Nguyễn Tri Phương, thị xã Quảng Trị, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định phù hợp.


Bảng Giá Đất Quảng Trị – Thị xã Quảng Trị, Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 1)

Bảng giá đất ở đô thị tại Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 1), thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị đã được công bố kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này phân chia theo các vị trí cụ thể trong đoạn từ giáp xã Hải Phú đến nam cầu Thạch Hãn, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị bất động sản trong khu vực.

Giá Đất Vị trí 1 – 14.400.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, nằm trong đoạn từ giáp xã Hải Phú đến nam cầu Thạch Hãn, giá đất ở đô thị là 14.400.000 đồng/m². Mức giá này phản ánh vị trí đắc địa với các tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển đồng bộ. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, thể hiện giá trị đất ở cao nhờ sự thuận lợi về vị trí gần các tiện ích đô thị quan trọng và nằm trên tuyến quốc lộ lớn.

Giá Đất Vị trí 2 – 5.760.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở đô thị là 5.760.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, mức giá này vẫn cho thấy sự phát triển ổn định và gần các tiện ích cơ bản. Đây là mức giá hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý nhưng vẫn có lợi thế về vị trí trong khu vực, đặc biệt là gần tuyến quốc lộ.

Giá Đất Vị trí 3 – 3.168.000 đồng/m²

Đối với vị trí 3, giá đất ở đô thị là 3.168.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện phát triển ít thuận lợi hơn so với hai vị trí trên nhưng vẫn nằm trong phạm vi đô thị. Đây là mức giá phù hợp cho những ai tìm kiếm các lựa chọn với chi phí thấp hơn nhưng vẫn có các tiện ích cơ bản.

Giá Đất Vị trí 4 – 2.160.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở đô thị là 2.160.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phản ánh điều kiện phát triển hạn chế hơn và khoảng cách xa hơn từ các tiện ích đô thị chính. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có các cơ sở hạ tầng cơ bản như giao thông và các tiện ích cần thiết.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất tại Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 1), thị xã Quảng Trị, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định phù hợp.


Bảng Giá Đất Quảng Trị – Thị xã Quảng Trị, Đường Quang Trung

Bảng giá đất ở đô thị tại Đường Quang Trung, thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị đã được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này phân chia theo các vị trí cụ thể trong đoạn từ đường Ngô Quyền đến hàng rào phía đông chi nhánh điện Thành Cổ, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.

Giá Đất Vị trí 1 – 11.200.000 đồng/m²

Tại vị trí 1, nằm trong đoạn từ đường Ngô Quyền đến hàng rào phía đông chi nhánh điện Thành Cổ, giá đất ở đô thị là 11.200.000 đồng/m². Mức giá này phản ánh một vị trí rất thuận lợi với các tiện ích và cơ sở hạ tầng phát triển mạnh mẽ. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, thể hiện giá trị đất ở cao nhờ sự phát triển đồng bộ và vị trí đắc địa gần các tiện ích đô thị chính.

Giá Đất Vị trí 2 – 4.480.000 đồng/m²

Với vị trí 2, giá đất ở đô thị là 4.480.000 đồng/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, mức giá này vẫn cho thấy sự phát triển ổn định và gần các tiện ích cơ bản. Đây là mức giá hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí vừa phải nhưng vẫn muốn tận dụng lợi thế về vị trí trong khu vực.

Giá Đất Vị trí 3 – 2.464.000 đồng/m²

Đối với vị trí 3, giá đất ở đô thị là 2.464.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện phát triển ít thuận lợi hơn so với hai vị trí trên nhưng vẫn nằm trong phạm vi đô thị. Đây là mức giá phù hợp cho những ai tìm kiếm các lựa chọn với chi phí thấp hơn nhưng vẫn có các tiện ích cơ bản.

Giá Đất Vị trí 4 – 1.680.000 đồng/m²

Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở đô thị là 1.680.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phản ánh điều kiện phát triển hạn chế hơn và khoảng cách xa hơn từ các tiện ích đô thị chính. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có các cơ sở hạ tầng cơ bản như giao thông và các tiện ích cần thiết.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất tại Đường Quang Trung, thị xã Quảng Trị, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định phù hợp.