Bảng giá đất tại Thành phố Đông Hà Quảng Trị: Phân tích giá trị bất động sản và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Thành phố Đông Hà Quảng Trị được ban hành theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đây. Với mức giá dao động từ 10.730 đồng/m2 đến 26.163.000 đồng/m2, Thành phố Đông Hà đang trở thành một điểm sáng cho các nhà đầu tư nhờ vào sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và tiềm năng tăng trưởng bền vững.

Tổng quan khu vực Thành phố Đông Hà

Thành phố Đông Hà, trung tâm hành chính của tỉnh Quảng Trị, tọa lạc trên vị trí chiến lược gần biên giới Việt - Lào, là một trong những địa phương phát triển mạnh mẽ của khu vực Bắc Trung Bộ.

Với vị trí này, Thành phố Đông Hà không chỉ thuận lợi về giao thông đường bộ, mà còn có tiềm năng lớn trong phát triển kinh tế, đặc biệt là trong các ngành dịch vụ và công nghiệp.

Những năm gần đây, hạ tầng giao thông tại Thành phố Đông Hà được chú trọng đầu tư mạnh mẽ, với các tuyến quốc lộ nối với các tỉnh thành khác và cảng Cửa Việt đang được nâng cấp để phát triển vận tải biển.

Những yếu tố này không chỉ thúc đẩy kinh tế, mà còn làm tăng giá trị bất động sản tại thành phố. Hệ thống tiện ích như bệnh viện, trường học, siêu thị, khu vui chơi giải trí cũng đang phát triển mạnh mẽ, phục vụ nhu cầu sống của người dân và thu hút đầu tư.

Phân tích giá đất tại Thành phố Đông Hà

Theo bảng giá đất được ban hành theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019, giá đất tại Thành phố Đông Hà dao động từ 10.730 đồng/m2 ở khu vực ngoại thành đến mức cao nhất 26.163.000 đồng/m2 tại các khu vực trung tâm và các vị trí đắc địa. Mức giá trung bình tại Thành phố Đông Hà là khoảng 5.567.215 đồng/m2, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của thị trường bất động sản trong khu vực này.

Khi so sánh với các khu vực khác trong tỉnh, mức giá đất tại Thành phố Đông Hà có xu hướng cao hơn do đây là khu vực trung tâm hành chính, với mức độ đô thị hóa cao hơn so với các huyện khác như Cam Lộ, Đa Krông, hay Gio Linh.

Điều này cho thấy sự tập trung phát triển cơ sở hạ tầng và các dịch vụ công cộng đã kéo theo sự gia tăng giá trị đất đai. Những khu vực đất có giá thấp hơn, như tại các vùng ngoại ô, cũng có tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ khi hạ tầng được hoàn thiện.

Đối với nhà đầu tư, đây là một khu vực có tiềm năng lớn cho cả đầu tư ngắn hạn lẫn dài hạn.

Với việc cơ sở hạ tầng liên tục được cải thiện và dự báo thị trường bất động sản sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ trong những năm tới, đầu tư tại Thành phố Đông Hà sẽ mang lại lợi nhuận bền vững. Nếu bạn đang tìm kiếm bất động sản để ở, nơi đây cũng là một lựa chọn lý tưởng với môi trường sống hiện đại và tiện nghi.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Đông Hà

Thành phố Đông Hà không chỉ là trung tâm hành chính mà còn là cửa ngõ quan trọng trong việc phát triển kinh tế của tỉnh Quảng Trị. Với thế mạnh về giao thông, đặc biệt là kết nối với các khu vực kinh tế trọng điểm như Đà Nẵng, Huế và các khu vực khác ở miền Trung, Đông Hà đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Thành phố đang chứng kiến sự bùng nổ của các dự án bất động sản lớn, đặc biệt là các khu đô thị mới và khu công nghiệp. Bên cạnh đó, với sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch, các khu nghỉ dưỡng, khách sạn, cũng như các khu vui chơi giải trí cao cấp cũng được quy hoạch và phát triển, khiến bất động sản tại đây ngày càng có giá trị.

Môi trường sống tại Thành phố Đông Hà ngày càng trở nên thuận lợi với các tiện ích đồng bộ và phong cách sống hiện đại. Các khu vực ngoại thành đang được quy hoạch thành các khu dân cư, khu công nghiệp, và các dự án hạ tầng giao thông trọng điểm, tạo ra cơ hội lớn cho nhà đầu tư.

Bên cạnh đó, trong bối cảnh các xu hướng du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng đang phát triển mạnh mẽ, Thành phố Đông Hà cũng có những lợi thế đặc biệt nhờ vào việc sở hữu các danh lam thắng cảnh, khu di tích lịch sử, và vị trí gần biển, dễ dàng thu hút các nhà đầu tư trong lĩnh vực du lịch.

Tiềm năng đầu tư bất động sản tại Thành phố Đông Hà rất lớn, đặc biệt là trong bối cảnh các dự án hạ tầng và du lịch đang phát triển mạnh mẽ.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Đông Hà là: 26.163.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Đông Hà là: 10.730 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Đông Hà là: 5.668.400 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
608

Mua bán nhà đất tại Quảng Trị

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Trị
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Phải tuyến Đoạn từ Tim Cầu Vượt - Đển đường Lý Thường Kiệt 16.482.200 6.593.300 3.626.000 2.472.400 - Đất SX-KD đô thị
702 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Trái tuyến Đoạn từ đường Lê Thế Tiết - Đển đường Phạm Hồng Thái 16.482.200 6.593.300 3.626.000 2.472.400 - Đất SX-KD đô thị
703 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Phải tuyến Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Điện Biên Phủ 10.072.300 4.029.200 2.216.200 1.510.600 - Đất SX-KD đô thị
704 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Trái tuyến Đoạn từ đường Phạm Hồng Thái - Đển đường Thuận Châu 10.072.300 4.029.200 2.216.200 1.510.600 - Đất SX-KD đô thị
705 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Đoạn từ Bắc Cầu Đông Hà - Đển đường Phạm Ngũ Lão 10.072.300 4.029.200 2.216.200 1.510.600 - Đất SX-KD đô thị
706 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn (Quốc lộ 1) Đoạn từ đường Phạm Ngũ Lão - Đển Nam Cầu Sòng 9.156.700 3.663.100 2.014.600 1.373.400 - Đất SX-KD đô thị
707 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn Phải tuyến Đoạn từ đường - Đển đường Điện Biên Phủ Đển cầu Lai Phước; 8.241.100 3.296.300 1.813.000 1.236.200 - Đất SX-KD đô thị
708 Thành phố Đông Hà Lê Duẩn Trái tuyến Đoạn từ đường Thuận Châu - Đển cầu Lai Phước 8.241.100 3.296.300 1.813.000 1.236.200 - Đất SX-KD đô thị
709 Thành phố Đông Hà Hùng Vương Đoạn từ Bưu điện Đông Hà - Đển đường Tôn Thất Thuyết 18.314.100 7.325.500 4.029.200 2.746.800 - Đất SX-KD đô thị
710 Thành phố Đông Hà Hùng Vương Đoạn từ đường Tôn Thất Thuyết - Đển đường Lý Thường Kiệt 16.482.200 6.593.300 3.626.000 2.472.400 - Đất SX-KD đô thị
711 Thành phố Đông Hà Hùng Vương Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Đại Cồ Việt 14.651.000 5.860.400 3.223.500 2.198.000 - Đất SX-KD đô thị
712 Thành phố Đông Hà Hùng Vương Đoạn từ đường Đại Cồ Việt - Đển đường Điện Biên Phủ 12.819.800 5.128.200 2.820.300 1.922.900 - Đất SX-KD đô thị
713 Thành phố Đông Hà Hùng Vương Đoạn từ đường Điện Biên Phủ - Đển giáp cầu Vĩnh Phước 5.677.000 2.270.800 1.248.800 851.900 - Đất SX-KD đô thị
714 Thành phố Đông Hà Quốc lộ 9 Phải tuyến Đoạn từ đường kẹp cầu vượt (đối diện công an thành phố) - Đển đường Trương Hán Siêu 18.314.100 7.325.500 4.029.200 2.746.800 - Đất SX-KD đô thị
715 Thành phố Đông Hà Quốc lộ 9 Trái tuyến Đoạn từ công Công an thành phố - Đển đường Chu Mạnh Trinh 18.314.100 7.325.500 4.029.200 2.746.800 - Đất SX-KD đô thị
716 Thành phố Đông Hà Quốc lộ 9 Phải tuyến Đoạn từ đường Trương Hán Siêu - Đển đường Trần Hưng Đạo 9.156.700 3.663.100 2.014.600 1.373.400 - Đất SX-KD đô thị
717 Thành phố Đông Hà Quốc lộ 9 Trái tuyến Đoạn từ đường Chu Mạnh Trinh - Đển đường Trần Hưng Đạo 9.156.700 3.663.100 2.014.600 1.373.400 - Đất SX-KD đô thị
718 Thành phố Đông Hà Quốc lộ 9 Đoạn từ đường Khóa Bảo - Đển đường Phù Đổng Thiên Vương 8.241.100 3.296.300 1.813.000 1.236.200 - Đất SX-KD đô thị
719 Thành phố Đông Hà Quốc lộ 9 Đoạn từ đường Phù Đổng Thiên Vương - Đển đường vào X334 3.479.700 1.391.600 765.800 522.200 - Đất SX-KD đô thị
720 Thành phố Đông Hà Quốc lộ 9 Đoạn từ Đường vào X334 - Đển cầu Bà Hai 2.564.100 1.025.500 564.200 384.300 - Đất SX-KD đô thị
721 Thành phố Đông Hà Trần Hưng Đạo Đoạn từ Đường Lê Duẩn - Đển Bưu điện Đông Hà 18.314.100 7.325.500 4.029.200 2.746.800 - Đất SX-KD đô thị
722 Thành phố Đông Hà Trần Hưng Đạo Phải tuyến Đoạn từ tường rào phía Đông Bưu điện Đông Hà - Đển đường Trần Nhật Duật 18.314.100 7.325.500 4.029.200 2.746.800 - Đất SX-KD đô thị
723 Thành phố Đông Hà Trần Hưng Đạo Trái tuyến Đoạn từ đường Hùng Vương - Đển Kiệt 103 đường Trần Hưng Đạo 18.314.100 7.325.500 4.029.200 2.746.800 - Đất SX-KD đô thị
724 Thành phố Đông Hà Trần Hưng Đạo Phải tuyến Đoạn từ đường Trần Nhật Duật - Đển đường Khóa Bảo; 12.819.800 5.128.200 2.820.300 1.922.900 - Đất SX-KD đô thị
725 Thành phố Đông Hà Trần Hưng Đạo Trái tuyến Đoạn từ Kiệt 103 đường Trần Hưng Đạo - Đển Quốc lộ 9 12.819.800 5.128.200 2.820.300 1.922.900 - Đất SX-KD đô thị
726 Thành phố Đông Hà Phan Châu Trinh Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển Chợ Đông Hà 16.482.200 6.593.300 3.626.000 2.472.400 - Đất SX-KD đô thị
727 Thành phố Đông Hà Phan Bội Châu Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển Chợ Đông Hà 16.482.200 6.593.300 3.626.000 2.472.400 - Đất SX-KD đô thị
728 Thành phố Đông Hà Lê Quý Đôn Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển đường Trần Hưng Đạo 16.482.200 6.593.300 3.626.000 2.472.400 - Đất SX-KD đô thị
729 Thành phố Đông Hà Lê Lợi Đoạn từ Quốc lộ 9 - Đển đường Lê Thánh Tông 14.651.000 5.860.400 3.223.500 2.198.000 - Đất SX-KD đô thị
730 Thành phố Đông Hà Lê Lợi Đoạn từ Lê Thánh Tông - Lý Thường Kiệt 12.819.800 5.128.200 2.820.300 1.922.900 - Đất SX-KD đô thị
731 Thành phố Đông Hà Lê Hồng Phong Đoạn từ Quốc lộ 9 - Đển đường Ngô Quyền 14.651.000 5.860.400 3.223.500 2.198.000 - Đất SX-KD đô thị
732 Thành phố Đông Hà Lê Hồng Phong Đoạn từ đường Hùng Vương - Đển đường Tôn Thất Thuyết 4.944.800 1.978.200 1.087.800 742.000 - Đất SX-KD đô thị
733 Thành phố Đông Hà Lý Thường Kiệt Phải tuyến Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển đường Lê Lợi 14.651.000 5.860.400 3.223.500 2.198.000 - Đất SX-KD đô thị
734 Thành phố Đông Hà Lý Thường Kiệt Phải tuyến Đoạn từ đường Lê Lợi - Đển đường Hùng Vương 12.819.800 5.128.200 2.820.300 1.922.900 - Đất SX-KD đô thị
735 Thành phố Đông Hà Lý Thường Kiệt Phải tuyến Đoạn từ đường Hùng Vương - Đển đường Hàm Nghi 10.988.600 4.395.300 2.417.100 1.648.500 - Đất SX-KD đô thị
736 Thành phố Đông Hà Lý Thường Kiệt Trái tuyến Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển đường Lê Lợi nối dài 14.651.000 5.860.400 3.223.500 2.198.000 - Đất SX-KD đô thị
737 Thành phố Đông Hà Lý Thường Kiệt Trái tuyến Đoạn từ đường Lê Lợi nối dài - Đển đường Hùng Vương nối dài 12.819.800 5.128.200 2.820.300 1.922.900 - Đất SX-KD đô thị
738 Thành phố Đông Hà Lý Thường Kiệt Trái tuyến Đoạn từ đường Hùng Vương nối dài - Đển đường Hàm Nghi Đển hết thửa đất nhà số 171 đường Lý Thường Kiệt 10.988.600 4.395.300 2.417.100 1.648.500 - Đất SX-KD đô thị
739 Thành phố Đông Hà Lý Thường Kiệt Phải tuyến Đoạn từ đường Hàm Nghi - Đển đường Nguyễn Du 7.325.500 2.930.200 1.611.400 1.099.000 - Đất SX-KD đô thị
740 Thành phố Đông Hà Lý Thường Kiệt Trái tuyến Đoạn từ phía Tây thửa đất nhà số 171 đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Nguyễn Du 7.325.500 2.930.200 1.611.400 1.099.000 - Đất SX-KD đô thị
741 Thành phố Đông Hà Nguyễn Tri Phương Đoạn từ đường Lê Hồng Phong - Đển Hùng Vương 14.651.000 5.860.400 3.223.500 2.198.000 - Đất SX-KD đô thị
742 Thành phố Đông Hà Nguyễn Tri Phương Đoạn từ đường Lê Hồng Phong - Đển đường Lê Lợi 2.746.800 1.099.000 604.100 412.300 - Đất SX-KD đô thị
743 Thành phố Đông Hà Hàm Nghi Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Đển Bắc cống Đại An 10.988.600 4.395.300 2.417.100 1.648.500 - Đất SX-KD đô thị
744 Thành phố Đông Hà Hàm Nghi Đoạn từ Cống Đại An - Đển đường Lý Thường Kiệt 8.241.100 3.296.300 1.813.000 1.236.200 - Đất SX-KD đô thị
745 Thành phố Đông Hà Nguyễn Huệ Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Hùng Vương 10.988.600 4.395.300 2.417.100 1.648.500 - Đất SX-KD đô thị
746 Thành phố Đông Hà Nguyễn Huệ Hùng Vương - Đển Lê Hữu Phước (trừ đoạn qua nhà ông Lợi và bà Xuân được tính theo mặt cắt hiện trạng) 5.677.000 2.270.800 1.248.800 851.900 - Đất SX-KD đô thị
747 Thành phố Đông Hà Huyền Trân Công Chúa Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Lê Quý Đôn 10.072.300 4.029.200 2.216.200 1.510.600 - Đất SX-KD đô thị
748 Thành phố Đông Hà Nguyễn Trãi Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển đường Đặng Tất 10.072.300 4.029.200 2.216.200 1.510.600 - Đất SX-KD đô thị
749 Thành phố Đông Hà Nguyễn Trãi Đoạn từ Quốc lộ 9 - Đển đường Đặng Tất 9.156.700 3.663.100 2.014.600 1.373.400 - Đất SX-KD đô thị
750 Thành phố Đông Hà Ngô Quyền Đoạn từ đường Lê Lợi - Đển đường Hàm Nghi 10.072.300 4.029.200 2.216.200 1.510.600 - Đất SX-KD đô thị
751 Thành phố Đông Hà Hai Bà Trưng Đoạn từ Đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Hiền Lương 9.156.700 3.663.100 2.014.600 1.373.400 - Đất SX-KD đô thị
752 Thành phố Đông Hà Hai Bà Trưng Đoạn từ đường Hiền Lương - Đển đường Bùi Dục Tài 5.677.000 2.270.800 1.248.800 851.900 - Đất SX-KD đô thị
753 Thành phố Đông Hà Lê Văn Hưu Đoạn từ Đường Lê Duẩn - Đển gác chắn đường sắt (Quốc lộ 9 cũ) 9.156.700 3.663.100 2.014.600 1.373.400 - Đất SX-KD đô thị
754 Thành phố Đông Hà Lê Văn Hưu Đoạn từ gác chắn đường sắt (Quốc lộ 9 cũ) - Đển Ga Đông Hà 2.746.800 1.099.000 604.100 412.300 - Đất SX-KD đô thị
755 Thành phố Đông Hà Nguyễn Công Trứ Cả đường (Quốc lộ 9 - Đển đường Tôn Thất Thuyết) 9.156.700 3.663.100 2.014.600 1.373.400 - Đất SX-KD đô thị
756 Thành phố Đông Hà Nguyễn Khuyến Cả đường 9.156.700 3.663.100 2.014.600 1.373.400 - Đất SX-KD đô thị
757 Thành phố Đông Hà Đào Duy Từ Đoạn từ đường Hùng Vương - Đển đường Hàm Nghi 9.156.700 3.663.100 2.014.600 1.373.400 - Đất SX-KD đô thị
758 Thành phố Đông Hà Lê Thế Hiếu Đoạn từ đường Trần Phú - Đển đường Hàm Nghi 9.156.700 3.663.100 2.014.600 1.373.400 - Đất SX-KD đô thị
759 Thành phố Đông Hà Lê Thế Hiếu Đoạn từ Hàm Nghi - Đển đường Trương Hán Siêu 7.325.500 2.930.200 1.611.400 1.099.000 - Đất SX-KD đô thị
760 Thành phố Đông Hà Nguyễn Bỉnh Khiêm Cả đường (từ đường Nguyễn Trãi - Đển đường Nguyễn Huệ) 9.156.700 3.663.100 2.014.600 1.373.400 - Đất SX-KD đô thị
761 Thành phố Đông Hà Lê Thánh Tông Đoạn từ đường Hùng Vương - Đển đường Hàm Nghi 9.156.700 3.663.100 2.014.600 1.373.400 - Đất SX-KD đô thị
762 Thành phố Đông Hà Lê Thánh Tông Đoạn từ đường Trần Phú - Đển đường Lê Lợi 5.677.000 2.270.800 1.248.800 851.900 - Đất SX-KD đô thị
763 Thành phố Đông Hà Tạ Quang Bửu Cả đường 8.241.100 3.296.300 1.813.000 1.236.200 - Đất SX-KD đô thị
764 Thành phố Đông Hà Phan Đình Phùng Đoạn từ đường Lê Thế Hiếu - Đển đường Nguyễn Trãi 8.241.100 3.296.300 1.813.000 1.236.200 - Đất SX-KD đô thị
765 Thành phố Đông Hà Phan Đình Phùng Đoạn từ đường Nguyễn Trãi - Đển đường Lưu Hữu Phước 5.677.000 2.270.800 1.248.800 851.900 - Đất SX-KD đô thị
766 Thành phố Đông Hà Đặng Tất Cả đường (từ đường Nguyễn Trãi - Đển đường Nguyễn Huệ) 8.241.100 3.296.300 1.813.000 1.236.200 - Đất SX-KD đô thị
767 Thành phố Đông Hà Văn Cao Đoạn từ đường Hùng Vương - Đển Thư viện tỉnh 8.241.100 3.296.300 1.813.000 1.236.200 - Đất SX-KD đô thị
768 Thành phố Đông Hà Đinh Tiên Hoàng Đoạn từ Đường Phan Bội Châu - Đển Cống thoát nước 8.241.100 3.296.300 1.813.000 1.236.200 - Đất SX-KD đô thị
769 Thành phố Đông Hà Đinh Tiên Hoàng Đoạn từ phía Nam cống thoát nước (gần nhà ông Hàn) - Đển đường Bùi Dục Tài 2.746.800 1.099.000 604.100 412.300 - Đất SX-KD đô thị
770 Thành phố Đông Hà Đinh Tiên Hoàng Đoạn từ đường Bùi Dục Tài - Đển mương thủy lợi 2.014.600 805.700 443.100 302.400 - Đất SX-KD đô thị
771 Thành phố Đông Hà Hiền Lương Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Hai Bà Trưng 8.241.100 3.296.300 1.813.000 1.236.200 - Đất SX-KD đô thị
772 Thành phố Đông Hà Hiền Lương Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển Đinh Tiên Hoàng 2.564.100 1.025.500 564.200 384.300 - Đất SX-KD đô thị
773 Thành phố Đông Hà Tôn Thất Thuyết Đoạn từ đường Nguyễn Du - Đển đường Trần Phú 8.241.100 3.296.300 1.813.000 1.236.200 - Đất SX-KD đô thị
774 Thành phố Đông Hà Nguyễn Du Đoạn từ Quốc lộ 9 - Đển đường Lý Thường Kiệt 7.325.500 2.930.200 1.611.400 1.099.000 - Đất SX-KD đô thị
775 Thành phố Đông Hà Nguyễn Du Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt (từ thửa đất số 28, tờ bản đồ số 28 của phường 5) - Đển đường Trần Bình Trọng 2.746.800 1.099.000 604.100 412.300 - Đất SX-KD đô thị
776 Thành phố Đông Hà Hoàng Diệu Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đển đường Phạm Ngũ Lão 7.325.500 2.930.200 1.611.400 1.099.000 - Đất SX-KD đô thị
777 Thành phố Đông Hà Hoàng Diệu Đoạn từ đường Phạm Ngũ Lão - Đển đường sắt 5.677.000 2.270.800 1.248.800 851.900 - Đất SX-KD đô thị
778 Thành phố Đông Hà Hoàng Diệu Đoạn từ cầu đường sắt - Đển giáp địa phận Cam Lộ (trừ các thửa đất chưa bàn giao mặt bằng) 2.564.100 1.025.500 564.200 384.300 - Đất SX-KD đô thị
779 Thành phố Đông Hà Hoàng Diệu Các thửa đất chưa bàn giao mặt bằng đoạn từ cầu đường sắt - Đển đường nối Hoàng Diệu Đển khu du lịch sinh thái Miền Trung 2.198.000 879.200 483.700 329.700 - Đất SX-KD đô thị
780 Thành phố Đông Hà Đại Cồ Việt Từ đường Hùng Vương - Đển đường Hà Huy Tập 6.409.900 2.564.100 1.410.500 961.800 - Đất SX-KD đô thị
781 Thành phố Đông Hà Đặng Dung Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển đường Ngô Sỹ Liên 7.325.500 2.930.200 1.611.400 1.099.000 - Đất SX-KD đô thị
782 Thành phố Đông Hà Đặng Dung Đoạn từ đường Ngô Sỹ Liên - Đển đường Mạc Đĩnh Chi 6.409.900 2.564.100 1.410.500 961.800 - Đất SX-KD đô thị
783 Thành phố Đông Hà Đặng Dung Đoạn từ Mạc Đĩnh Chi - Đển cuối tuyến 4.944.800 1.978.200 1.087.800 742.000 - Đất SX-KD đô thị
784 Thành phố Đông Hà Bùi Thị Xuân Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển Hải đội 2 7.325.500 2.930.200 1.611.400 1.099.000 - Đất SX-KD đô thị
785 Thành phố Đông Hà Điện Biên Phủ Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển đường Hùng Vương 7.325.500 2.930.200 1.611.400 1.099.000 - Đất SX-KD đô thị
786 Thành phố Đông Hà Điện Biên Phủ (9D) Từ đường Hùng Vương - Đển phía Đông đường vào Nghĩa địa Đông Lương 4.211.900 1.684.900 926.800 632.100 - Đất SX-KD đô thị
787 Thành phố Đông Hà Đường vào Trạm xá Công An Đoạn từ Quốc lộ 9 - Đển đường Lê Thế Hiếu 7.325.500 2.930.200 1.611.400 1.099.000 - Đất SX-KD đô thị
788 Thành phố Đông Hà Trần Phú Đoạn từ đường Lê Thánh Tông - Đển Cầu vượt đường sắt 7.325.500 2.930.200 1.611.400 1.099.000 - Đất SX-KD đô thị
789 Thành phố Đông Hà Trần Phú Đoạn từ đường Hùng Vương - Đển đường Trần Hưng Đạo 5.677.000 2.270.800 1.248.800 851.900 - Đất SX-KD đô thị
790 Thành phố Đông Hà Thái Phiên Cả đường (từ đường Nguyễn Huệ - Đển đường Trần Phú) 5.677.000 2.270.800 1.248.800 851.900 - Đất SX-KD đô thị
791 Thành phố Đông Hà Trần Quang Khải Từ đường Lương Khánh Thiện - Đển đường Trần Bình Trọng 5.677.000 2.270.800 1.248.800 851.900 - Đất SX-KD đô thị
792 Thành phố Đông Hà Lê Chưởng Từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Lê Quý Đôn 5.677.000 2.270.800 1.248.800 851.900 - Đất SX-KD đô thị
793 Thành phố Đông Hà Nguyễn Chí Thanh từ đường Tôn Thất Thuyết - Đển đường Lý Thường Kiệt 5.677.000 2.270.800 1.248.800 851.900 - Đất SX-KD đô thị
794 Thành phố Đông Hà Trường Chinh Đoạn từ đường Hàm Nghi - Đển đường Hùng Vương 5.677.000 2.270.800 1.248.800 851.900 - Đất SX-KD đô thị
795 Thành phố Đông Hà Trường Chinh Hùng Vương - Đển hết khu liên hợp thể dục thể thao 4.211.900 1.684.900 926.800 632.100 - Đất SX-KD đô thị
796 Thành phố Đông Hà Trường Chinh Đoạn từ đường Lê Lợi - Đển cống thoát nước Trường Phan Đình Phùng 2.746.800 1.099.000 604.100 412.300 - Đất SX-KD đô thị
797 Thành phố Đông Hà Đinh Công Tráng Đoạn từ đường Lê Quý Đôn - Đển Huyền Trân Công Chúa 5.677.000 2.270.800 1.248.800 851.900 - Đất SX-KD đô thị
798 Thành phố Đông Hà Trần Hữu Dực Từ đường Hùng Vương - Đển Hà Huy Tập 5.677.000 2.270.800 1.248.800 851.900 - Đất SX-KD đô thị
799 Thành phố Đông Hà Trương Công Kỉnh Từ đường Hùng Vương - Đển Lê Lợi (trừ đoạn chưa thi công) 5.677.000 2.270.800 1.248.800 851.900 - Đất SX-KD đô thị
800 Thành phố Đông Hà Hải Thượng Lãn Ông Cả đường 5.677.000 2.270.800 1.248.800 851.900 - Đất SX-KD đô thị