STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Đông Hà | Lê Duẩn (Quốc lộ 1) | Phải tuyến Đoạn từ Nam Cầu Đông Hà - Đển tim Cầu Vượt | 26.163.000 | 10.465.000 | 5.756.000 | 3.924.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Đông Hà | Lê Duẩn (Quốc lộ 1) | Trái tuyến Đoạn từ Nam Cầu Đông Hà - Đển đường Lê Thế Tiết | 26.163.000 | 10.465.000 | 5.756.000 | 3.924.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Đông Hà | Lê Duẩn (Quốc lộ 1) | Phải tuyến Đoạn từ Tim Cầu Vượt - Đển đường Lý Thường Kiệt | 23.546.000 | 9.419.000 | 5.180.000 | 3.532.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành phố Đông Hà | Lê Duẩn (Quốc lộ 1) | Trái tuyến Đoạn từ đường Lê Thế Tiết - Đển đường Phạm Hồng Thái | 23.546.000 | 9.419.000 | 5.180.000 | 3.532.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Thành phố Đông Hà | Lê Duẩn (Quốc lộ 1) | Phải tuyến Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Điện Biên Phủ | 14.389.000 | 5.756.000 | 3.166.000 | 2.158.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Thành phố Đông Hà | Lê Duẩn (Quốc lộ 1) | Trái tuyến Đoạn từ đường Phạm Hồng Thái - Đển đường Thuận Châu | 14.389.000 | 5.756.000 | 3.166.000 | 2.158.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Thành phố Đông Hà | Lê Duẩn (Quốc lộ 1) | Đoạn từ Bắc Cầu Đông Hà - Đển đường Phạm Ngũ Lão | 14.389.000 | 5.756.000 | 3.166.000 | 2.158.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Thành phố Đông Hà | Lê Duẩn (Quốc lộ 1) | Đoạn từ đường Phạm Ngũ Lão - Đển Nam Cầu Sòng | 13.081.000 | 5.233.000 | 2.878.000 | 1.962.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Thành phố Đông Hà | Lê Duẩn | Phải tuyến Đoạn từ đường - Đển đường Điện Biên Phủ Đển cầu Lai Phước; | 11.773.000 | 4.709.000 | 2.590.000 | 1.766.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Thành phố Đông Hà | Lê Duẩn | Trái tuyến Đoạn từ đường Thuận Châu - Đển cầu Lai Phước | 11.773.000 | 4.709.000 | 2.590.000 | 1.766.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Thành phố Đông Hà | Hùng Vương | Đoạn từ Bưu điện Đông Hà - Đển đường Tôn Thất Thuyết | 26.163.000 | 10.465.000 | 5.756.000 | 3.924.000 | - | Đất ở đô thị |
12 | Thành phố Đông Hà | Hùng Vương | Đoạn từ đường Tôn Thất Thuyết - Đển đường Lý Thường Kiệt | 23.546.000 | 9.419.000 | 5.180.000 | 3.532.000 | - | Đất ở đô thị |
13 | Thành phố Đông Hà | Hùng Vương | Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Đại Cồ Việt | 20.930.000 | 8.372.000 | 4.605.000 | 3.140.000 | - | Đất ở đô thị |
14 | Thành phố Đông Hà | Hùng Vương | Đoạn từ đường Đại Cồ Việt - Đển đường Điện Biên Phủ | 18.314.000 | 7.326.000 | 4.029.000 | 2.747.000 | - | Đất ở đô thị |
15 | Thành phố Đông Hà | Hùng Vương | Đoạn từ đường Điện Biên Phủ - Đển giáp cầu Vĩnh Phước | 8.110.000 | 3.244.000 | 1.784.000 | 1.217.000 | - | Đất ở đô thị |
16 | Thành phố Đông Hà | Quốc lộ 9 | Phải tuyến Đoạn từ đường kẹp cầu vượt (đối diện công an thành phố) - Đển đường Trương Hán Siêu | 26.163.000 | 10.465.000 | 5.756.000 | 3.924.000 | - | Đất ở đô thị |
17 | Thành phố Đông Hà | Quốc lộ 9 | Trái tuyến Đoạn từ công Công an thành phố - Đển đường Chu Mạnh Trinh | 26.163.000 | 10.465.000 | 5.756.000 | 3.924.000 | - | Đất ở đô thị |
18 | Thành phố Đông Hà | Quốc lộ 9 | Phải tuyến Đoạn từ đường Trương Hán Siêu - Đển đường Trần Hưng Đạo | 13.081.000 | 5.233.000 | 2.878.000 | 1.962.000 | - | Đất ở đô thị |
19 | Thành phố Đông Hà | Quốc lộ 9 | Trái tuyến Đoạn từ đường Chu Mạnh Trinh - Đển đường Trần Hưng Đạo | 13.081.000 | 5.233.000 | 2.878.000 | 1.962.000 | - | Đất ở đô thị |
20 | Thành phố Đông Hà | Quốc lộ 9 | Đoạn từ đường Khóa Bảo - Đển đường Phù Đổng Thiên Vương | 11.773.000 | 4.709.000 | 2.590.000 | 1.766.000 | - | Đất ở đô thị |
21 | Thành phố Đông Hà | Quốc lộ 9 | Đoạn từ đường Phù Đổng Thiên Vương - Đển đường vào X334 | 4.971.000 | 1.988.000 | 1.094.000 | 746.000 | - | Đất ở đô thị |
22 | Thành phố Đông Hà | Quốc lộ 9 | Đoạn từ Đường vào X334 - Đển cầu Bà Hai | 3.663.000 | 1.465.000 | 806.000 | 549.000 | - | Đất ở đô thị |
23 | Thành phố Đông Hà | Trần Hưng Đạo | Đoạn từ Đường Lê Duẩn - Đển Bưu điện Đông Hà | 26.163.000 | 10.465.000 | 5.756.000 | 3.924.000 | - | Đất ở đô thị |
24 | Thành phố Đông Hà | Trần Hưng Đạo | Phải tuyến Đoạn từ tường rào phía Đông Bưu điện Đông Hà - Đển đường Trần Nhật Duật | 26.163.000 | 10.465.000 | 5.756.000 | 3.924.000 | - | Đất ở đô thị |
25 | Thành phố Đông Hà | Trần Hưng Đạo | Trái tuyến Đoạn từ đường Hùng Vương - Đển Kiệt 103 đường Trần Hưng Đạo | 26.163.000 | 10.465.000 | 5.756.000 | 3.924.000 | - | Đất ở đô thị |
26 | Thành phố Đông Hà | Trần Hưng Đạo | Phải tuyến Đoạn từ đường Trần Nhật Duật - Đển đường Khóa Bảo; | 18.314.000 | 7.326.000 | 4.029.000 | 2.747.000 | - | Đất ở đô thị |
27 | Thành phố Đông Hà | Trần Hưng Đạo | Trái tuyến Đoạn từ Kiệt 103 đường Trần Hưng Đạo - Đển Quốc lộ 9 | 18.314.000 | 7.326.000 | 4.029.000 | 2.747.000 | - | Đất ở đô thị |
28 | Thành phố Đông Hà | Phan Châu Trinh | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển Chợ Đông Hà | 23.546.000 | 9.419.000 | 5.180.000 | 3.532.000 | - | Đất ở đô thị |
29 | Thành phố Đông Hà | Phan Bội Châu | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển Chợ Đông Hà | 23.546.000 | 9.419.000 | 5.180.000 | 3.532.000 | - | Đất ở đô thị |
30 | Thành phố Đông Hà | Lê Quý Đôn | Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển đường Trần Hưng Đạo | 23.546.000 | 9.419.000 | 5.180.000 | 3.532.000 | - | Đất ở đô thị |
31 | Thành phố Đông Hà | Lê Lợi | Đoạn từ Quốc lộ 9 - Đển đường Lê Thánh Tông | 20.930.000 | 8.372.000 | 4.605.000 | 3.140.000 | - | Đất ở đô thị |
32 | Thành phố Đông Hà | Lê Lợi | Đoạn từ Lê Thánh Tông - Lý Thường Kiệt | 18.314.000 | 7.326.000 | 4.029.000 | 2.747.000 | - | Đất ở đô thị |
33 | Thành phố Đông Hà | Lê Hồng Phong | Đoạn từ Quốc lộ 9 - Đển đường Ngô Quyền | 20.930.000 | 8.372.000 | 4.605.000 | 3.140.000 | - | Đất ở đô thị |
34 | Thành phố Đông Hà | Lê Hồng Phong | Đoạn từ đường Hùng Vương - Đển đường Tôn Thất Thuyết | 7.064.000 | 2.826.000 | 1.554.000 | 1.060.000 | - | Đất ở đô thị |
35 | Thành phố Đông Hà | Lý Thường Kiệt | Phải tuyến Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển đường Lê Lợi | 20.930.000 | 8.372.000 | 4.605.000 | 3.140.000 | - | Đất ở đô thị |
36 | Thành phố Đông Hà | Lý Thường Kiệt | Phải tuyến Đoạn từ đường Lê Lợi - Đển đường Hùng Vương | 18.314.000 | 7.326.000 | 4.029.000 | 2.747.000 | - | Đất ở đô thị |
37 | Thành phố Đông Hà | Lý Thường Kiệt | Phải tuyến Đoạn từ đường Hùng Vương - Đển đường Hàm Nghi | 15.698.000 | 6.279.000 | 3.453.000 | 2.355.000 | - | Đất ở đô thị |
38 | Thành phố Đông Hà | Lý Thường Kiệt | Trái tuyến Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển đường Lê Lợi nối dài | 20.930.000 | 8.372.000 | 4.605.000 | 3.140.000 | - | Đất ở đô thị |
39 | Thành phố Đông Hà | Lý Thường Kiệt | Trái tuyến Đoạn từ đường Lê Lợi nối dài - Đển đường Hùng Vương nối dài | 18.314.000 | 7.326.000 | 4.029.000 | 2.747.000 | - | Đất ở đô thị |
40 | Thành phố Đông Hà | Lý Thường Kiệt | Trái tuyến Đoạn từ đường Hùng Vương nối dài - Đển đường Hàm Nghi Đển hết thửa đất nhà số 171 đường Lý Thường Kiệt | 15.698.000 | 6.279.000 | 3.453.000 | 2.355.000 | - | Đất ở đô thị |
41 | Thành phố Đông Hà | Lý Thường Kiệt | Phải tuyến Đoạn từ đường Hàm Nghi - Đển đường Nguyễn Du | 10.465.000 | 4.186.000 | 2.302.000 | 1.570.000 | - | Đất ở đô thị |
42 | Thành phố Đông Hà | Lý Thường Kiệt | Trái tuyến Đoạn từ phía Tây thửa đất nhà số 171 đường Lý Thường Kiệt - Đển đường Nguyễn Du | 10.465.000 | 4.186.000 | 2.302.000 | 1.570.000 | - | Đất ở đô thị |
43 | Thành phố Đông Hà | Nguyễn Tri Phương | Đoạn từ đường Lê Hồng Phong - Đển Hùng Vương | 20.930.000 | 8.372.000 | 4.605.000 | 3.140.000 | - | Đất ở đô thị |
44 | Thành phố Đông Hà | Nguyễn Tri Phương | Đoạn từ đường Lê Hồng Phong - Đển đường Lê Lợi | 3.924.000 | 1.570.000 | 863.000 | 589.000 | - | Đất ở đô thị |
45 | Thành phố Đông Hà | Hàm Nghi | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Đển Bắc cống Đại An | 15.698.000 | 6.279.000 | 3.453.000 | 2.355.000 | - | Đất ở đô thị |
46 | Thành phố Đông Hà | Hàm Nghi | Đoạn từ Cống Đại An - Đển đường Lý Thường Kiệt | 11.773.000 | 4.709.000 | 2.590.000 | 1.766.000 | - | Đất ở đô thị |
47 | Thành phố Đông Hà | Nguyễn Huệ | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Hùng Vương | 15.698.000 | 6.279.000 | 3.453.000 | 2.355.000 | - | Đất ở đô thị |
48 | Thành phố Đông Hà | Nguyễn Huệ | Hùng Vương - Đển Lê Hữu Phước (trừ đoạn qua nhà ông Lợi và bà Xuân được tính theo mặt cắt hiện trạng) | 8.110.000 | 3.244.000 | 1.784.000 | 1.217.000 | - | Đất ở đô thị |
49 | Thành phố Đông Hà | Huyền Trân Công Chúa | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Lê Quý Đôn | 14.389.000 | 5.756.000 | 3.166.000 | 2.158.000 | - | Đất ở đô thị |
50 | Thành phố Đông Hà | Nguyễn Trãi | Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển đường Đặng Tất | 14.389.000 | 5.756.000 | 3.166.000 | 2.158.000 | - | Đất ở đô thị |
51 | Thành phố Đông Hà | Nguyễn Trãi | Đoạn từ Quốc lộ 9 - Đển đường Đặng Tất | 13.081.000 | 5.233.000 | 2.878.000 | 1.962.000 | - | Đất ở đô thị |
52 | Thành phố Đông Hà | Ngô Quyền | Đoạn từ đường Lê Lợi - Đển đường Hàm Nghi | 14.389.000 | 5.756.000 | 3.166.000 | 2.158.000 | - | Đất ở đô thị |
53 | Thành phố Đông Hà | Hai Bà Trưng | Đoạn từ Đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Hiền Lương | 13.081.000 | 5.233.000 | 2.878.000 | 1.962.000 | - | Đất ở đô thị |
54 | Thành phố Đông Hà | Hai Bà Trưng | Đoạn từ đường Hiền Lương - Đển đường Bùi Dục Tài | 8.110.000 | 3.244.000 | 1.784.000 | 1.217.000 | - | Đất ở đô thị |
55 | Thành phố Đông Hà | Lê Văn Hưu | Đoạn từ Đường Lê Duẩn - Đển gác chắn đường sắt (Quốc lộ 9 cũ) | 13.081.000 | 5.233.000 | 2.878.000 | 1.962.000 | - | Đất ở đô thị |
56 | Thành phố Đông Hà | Lê Văn Hưu | Đoạn từ gác chắn đường sắt (Quốc lộ 9 cũ) - Đển Ga Đông Hà | 3.924.000 | 1.570.000 | 863.000 | 589.000 | - | Đất ở đô thị |
57 | Thành phố Đông Hà | Nguyễn Công Trứ | Cả đường (Quốc lộ 9 - Đển đường Tôn Thất Thuyết) | 13.081.000 | 5.233.000 | 2.878.000 | 1.962.000 | - | Đất ở đô thị |
58 | Thành phố Đông Hà | Nguyễn Khuyến | Cả đường | 13.081.000 | 5.233.000 | 2.878.000 | 1.962.000 | - | Đất ở đô thị |
59 | Thành phố Đông Hà | Đào Duy Từ | Đoạn từ đường Hùng Vương - Đển đường Hàm Nghi | 13.081.000 | 5.233.000 | 2.878.000 | 1.962.000 | - | Đất ở đô thị |
60 | Thành phố Đông Hà | Lê Thế Hiếu | Đoạn từ đường Trần Phú - Đển đường Hàm Nghi | 13.081.000 | 5.233.000 | 2.878.000 | 1.962.000 | - | Đất ở đô thị |
61 | Thành phố Đông Hà | Lê Thế Hiếu | Đoạn từ Hàm Nghi - Đển đường Trương Hán Siêu | 10.465.000 | 4.186.000 | 2.302.000 | 1.570.000 | - | Đất ở đô thị |
62 | Thành phố Đông Hà | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Cả đường (từ đường Nguyễn Trãi - Đển đường Nguyễn Huệ) | 13.081.000 | 5.233.000 | 2.878.000 | 1.962.000 | - | Đất ở đô thị |
63 | Thành phố Đông Hà | Lê Thánh Tông | Đoạn từ đường Hùng Vương - Đển đường Hàm Nghi | 13.081.000 | 5.233.000 | 2.878.000 | 1.962.000 | - | Đất ở đô thị |
64 | Thành phố Đông Hà | Lê Thánh Tông | Đoạn từ đường Trần Phú - Đển đường Lê Lợi | 8.110.000 | 3.244.000 | 1.784.000 | 1.217.000 | - | Đất ở đô thị |
65 | Thành phố Đông Hà | Tạ Quang Bửu | Cả đường | 11.773.000 | 4.709.000 | 2.590.000 | 1.766.000 | - | Đất ở đô thị |
66 | Thành phố Đông Hà | Phan Đình Phùng | Đoạn từ đường Lê Thế Hiếu - Đển đường Nguyễn Trãi | 11.773.000 | 4.709.000 | 2.590.000 | 1.766.000 | - | Đất ở đô thị |
67 | Thành phố Đông Hà | Phan Đình Phùng | Đoạn từ đường Nguyễn Trãi - Đển đường Lưu Hữu Phước | 8.110.000 | 3.244.000 | 1.784.000 | 1.217.000 | - | Đất ở đô thị |
68 | Thành phố Đông Hà | Đặng Tất | Cả đường (từ đường Nguyễn Trãi - Đển đường Nguyễn Huệ) | 11.773.000 | 4.709.000 | 2.590.000 | 1.766.000 | - | Đất ở đô thị |
69 | Thành phố Đông Hà | Văn Cao | Đoạn từ đường Hùng Vương - Đển Thư viện tỉnh | 11.773.000 | 4.709.000 | 2.590.000 | 1.766.000 | - | Đất ở đô thị |
70 | Thành phố Đông Hà | Đinh Tiên Hoàng | Đoạn từ Đường Phan Bội Châu - Đển Cống thoát nước | 11.773.000 | 4.709.000 | 2.590.000 | 1.766.000 | - | Đất ở đô thị |
71 | Thành phố Đông Hà | Đinh Tiên Hoàng | Đoạn từ phía Nam cống thoát nước (gần nhà ông Hàn) - Đển đường Bùi Dục Tài | 3.924.000 | 1.570.000 | 863.000 | 589.000 | - | Đất ở đô thị |
72 | Thành phố Đông Hà | Đinh Tiên Hoàng | Đoạn từ đường Bùi Dục Tài - Đển mương thủy lợi | 2.878.000 | 1.151.000 | 633.000 | 432.000 | - | Đất ở đô thị |
73 | Thành phố Đông Hà | Hiền Lương | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Hai Bà Trưng | 11.773.000 | 4.709.000 | 2.590.000 | 1.766.000 | - | Đất ở đô thị |
74 | Thành phố Đông Hà | Hiền Lương | Đoạn từ đường Hai Bà Trưng - Đển Đinh Tiên Hoàng | 3.663.000 | 1.465.000 | 806.000 | 549.000 | - | Đất ở đô thị |
75 | Thành phố Đông Hà | Tôn Thất Thuyết | Đoạn từ đường Nguyễn Du - Đển đường Trần Phú | 11.773.000 | 4.709.000 | 2.590.000 | 1.766.000 | - | Đất ở đô thị |
76 | Thành phố Đông Hà | Nguyễn Du | Đoạn từ Quốc lộ 9 - Đển đường Lý Thường Kiệt | 10.465.000 | 4.186.000 | 2.302.000 | 1.570.000 | - | Đất ở đô thị |
77 | Thành phố Đông Hà | Nguyễn Du | Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt (từ thửa đất số 28, tờ bản đồ số 28 của phường 5) - Đển đường Trần Bình Trọng | 3.924.000 | 1.570.000 | 863.000 | 589.000 | - | Đất ở đô thị |
78 | Thành phố Đông Hà | Hoàng Diệu | Đoạn từ Quốc lộ 1 - Đển đường Phạm Ngũ Lão | 10.465.000 | 4.186.000 | 2.302.000 | 1.570.000 | - | Đất ở đô thị |
79 | Thành phố Đông Hà | Hoàng Diệu | Đoạn từ đường Phạm Ngũ Lão - Đển đường sắt | 8.110.000 | 3.244.000 | 1.784.000 | 1.217.000 | - | Đất ở đô thị |
80 | Thành phố Đông Hà | Hoàng Diệu | Đoạn từ cầu đường sắt - Đển giáp địa phận Cam Lộ (trừ các thửa đất chưa bàn giao mặt bằng) | 3.663.000 | 1.465.000 | 806.000 | 549.000 | - | Đất ở đô thị |
81 | Thành phố Đông Hà | Hoàng Diệu | Các thửa đất chưa bàn giao mặt bằng đoạn từ cầu đường sắt - Đển đường nối Hoàng Diệu Đển khu du lịch sinh thái Miền Trung | 3.140.000 | 1.256.000 | 691.000 | 471.000 | - | Đất ở đô thị |
82 | Thành phố Đông Hà | Đại Cồ Việt | Từ đường Hùng Vương - Đển đường Hà Huy Tập | 9.157.000 | 3.663.000 | 2.015.000 | 1.374.000 | - | Đất ở đô thị |
83 | Thành phố Đông Hà | Đặng Dung | Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển đường Ngô Sỹ Liên | 10.465.000 | 4.186.000 | 2.302.000 | 1.570.000 | - | Đất ở đô thị |
84 | Thành phố Đông Hà | Đặng Dung | Đoạn từ đường Ngô Sỹ Liên - Đển đường Mạc Đĩnh Chi | 9.157.000 | 3.663.000 | 2.015.000 | 1.374.000 | - | Đất ở đô thị |
85 | Thành phố Đông Hà | Đặng Dung | Đoạn từ Mạc Đĩnh Chi - Đển cuối tuyến | 7.064.000 | 2.826.000 | 1.554.000 | 1.060.000 | - | Đất ở đô thị |
86 | Thành phố Đông Hà | Bùi Thị Xuân | Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển Hải đội 2 | 10.465.000 | 4.186.000 | 2.302.000 | 1.570.000 | - | Đất ở đô thị |
87 | Thành phố Đông Hà | Điện Biên Phủ | Đoạn từ đường Lê Duẩn - Đển đường Hùng Vương | 10.465.000 | 4.186.000 | 2.302.000 | 1.570.000 | - | Đất ở đô thị |
88 | Thành phố Đông Hà | Điện Biên Phủ (9D) | Từ đường Hùng Vương - Đển phía Đông đường vào Nghĩa địa Đông Lương | 6.017.000 | 2.407.000 | 1.324.000 | 903.000 | - | Đất ở đô thị |
89 | Thành phố Đông Hà | Đường vào Trạm xá Công An | Đoạn từ Quốc lộ 9 - Đển đường Lê Thế Hiếu | 10.465.000 | 4.186.000 | 2.302.000 | 1.570.000 | - | Đất ở đô thị |
90 | Thành phố Đông Hà | Trần Phú | Đoạn từ đường Lê Thánh Tông - Đển Cầu vượt đường sắt | 10.465.000 | 4.186.000 | 2.302.000 | 1.570.000 | - | Đất ở đô thị |
91 | Thành phố Đông Hà | Trần Phú | Đoạn từ đường Hùng Vương - Đển đường Trần Hưng Đạo | 8.110.000 | 3.244.000 | 1.784.000 | 1.217.000 | - | Đất ở đô thị |
92 | Thành phố Đông Hà | Thái Phiên | Cả đường (từ đường Nguyễn Huệ - Đển đường Trần Phú) | 8.110.000 | 3.244.000 | 1.784.000 | 1.217.000 | - | Đất ở đô thị |
93 | Thành phố Đông Hà | Trần Quang Khải | Từ đường Lương Khánh Thiện - Đển đường Trần Bình Trọng | 8.110.000 | 3.244.000 | 1.784.000 | 1.217.000 | - | Đất ở đô thị |
94 | Thành phố Đông Hà | Lê Chưởng | Từ đường Trần Hưng Đạo - Đển đường Lê Quý Đôn | 8.110.000 | 3.244.000 | 1.784.000 | 1.217.000 | - | Đất ở đô thị |
95 | Thành phố Đông Hà | Nguyễn Chí Thanh | từ đường Tôn Thất Thuyết - Đển đường Lý Thường Kiệt | 8.110.000 | 3.244.000 | 1.784.000 | 1.217.000 | - | Đất ở đô thị |
96 | Thành phố Đông Hà | Trường Chinh | Đoạn từ đường Hàm Nghi - Đển đường Hùng Vương | 8.110.000 | 3.244.000 | 1.784.000 | 1.217.000 | - | Đất ở đô thị |
97 | Thành phố Đông Hà | Trường Chinh | Hùng Vương - Đển hết khu liên hợp thể dục thể thao | 6.017.000 | 2.407.000 | 1.324.000 | 903.000 | - | Đất ở đô thị |
98 | Thành phố Đông Hà | Trường Chinh | Đoạn từ đường Lê Lợi - Đển cống thoát nước Trường Phan Đình Phùng | 3.924.000 | 1.570.000 | 863.000 | 589.000 | - | Đất ở đô thị |
99 | Thành phố Đông Hà | Đinh Công Tráng | Đoạn từ đường Lê Quý Đôn - Đển Huyền Trân Công Chúa | 8.110.000 | 3.244.000 | 1.784.000 | 1.217.000 | - | Đất ở đô thị |
100 | Thành phố Đông Hà | Trần Hữu Dực | Từ đường Hùng Vương - Đển Hà Huy Tập | 8.110.000 | 3.244.000 | 1.784.000 | 1.217.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Thành phố Đông Hà, Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 1)
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 1), đoạn từ Nam Cầu Đông Hà đến tim Cầu Vượt, thuộc thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Giá Đất Vị trí 1 – 26.163.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, đoạn từ Nam Cầu Đông Hà đến tim Cầu Vượt, giá đất ở đô thị là 26.163.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của khu vực gần các tuyến giao thông chính và trung tâm đô thị, với tiềm năng thương mại và đầu tư lớn.
Giá Đất Vị trí 2 – 10.465.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở đô thị là 10.465.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần hơn với vị trí 1, nhưng không phải là điểm trung tâm nhất. Khu vực này vẫn có điều kiện thuận lợi và tiềm năng phát triển đáng kể.
Giá Đất Vị trí 3 – 5.756.000 đồng/m²
Đối với vị trí 3, giá đất ở đô thị là 5.756.000 đồng/m². Đây là mức giá cho các khu vực cách xa trung tâm hơn nhưng vẫn nằm trên tuyến giao thông chính, với cơ sở hạ tầng tốt và tiềm năng phát triển ổn định.
Giá Đất Vị trí 4 – 3.924.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở đô thị là 3.924.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực xa hơn từ tim Cầu Vượt, với điều kiện phát triển kém hơn nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị với cơ sở hạ tầng đầy đủ.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất tại khu vực Đường Lê Duẩn, thành phố Đông Hà, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá và đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Khu Vực Lê Duẩn, Thành phố Đông Hà
Theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND được ban hành ngày 20/12/2019 bởi UBND tỉnh Quảng Trị, bảng giá đất khu vực Lê Duẩn tại thành phố Đông Hà đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị trong đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến cầu Lai Phước. Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Mô Tả Chung
Bảng giá đất cho khu vực Lê Duẩn phân chia thành bốn vị trí với các mức giá khác nhau, phản ánh sự khác biệt về vị trí và chất lượng cơ sở hạ tầng. Mức giá này sẽ giúp các nhà đầu tư và người mua nhà có cái nhìn rõ ràng hơn để đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Giá Đất Vị trí 1 – 11.773.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 11.773.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này nằm gần trung tâm thành phố và có cơ sở hạ tầng tốt nhất. Mức giá này thường áp dụng cho các dự án đầu tư cao cấp hoặc các khu đất có vị trí thuận lợi nhất, với giao thông thuận tiện và tiếp cận dễ dàng tới các tiện ích chính của thành phố.
Giá Đất Vị trí 2 – 4.709.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 4.709.000 đồng/m², phù hợp với khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng tốt nhưng không bằng vị trí 1. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và giao thông tốt nhưng vẫn có giá trị thấp hơn so với vị trí đắc địa nhất. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc mua đất với giá trung bình.
Giá Đất Vị trí 3 – 2.590.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 2.590.000 đồng/m², phản ánh giá trị của các khu đất xa hơn trung tâm hoặc có điều kiện cơ sở hạ tầng hạn chế hơn. Mức giá này phù hợp với các dự án đầu tư vừa phải hoặc các khu đất đang trong quá trình phát triển, với chi phí hợp lý hơn.
Giá Đất Vị trí 4 – 1.766.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 1.766.000 đồng/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Đây là khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng kém hơn và nằm xa hơn so với các tiện ích chính. Mức giá này thường áp dụng cho các dự án đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc các khu đất đang cần phát triển thêm cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất cho khu vực Lê Duẩn cung cấp thông tin chi tiết về mức giá bất động sản trong đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến cầu Lai Phước. Đây là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư.
Bảng Giá Đất Tại Đoạn Đường Hùng Vương, Thành phố Đông Hà
Vào ngày 20/12/2019, UBND tỉnh Quảng Trị đã ban hành văn bản số 49/2019/QĐ-UBND, công bố bảng giá đất cho khu vực đoạn đường Hùng Vương tại thành phố Đông Hà. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trong khoảng từ Bưu điện Đông Hà đến đường Tôn Thất Thuyết, phân chia theo các vị trí khác nhau.
Mô Tả Chung
Bảng giá đất tại đoạn đường Hùng Vương đưa ra các mức giá cho từng vị trí khác nhau trong khu vực. Những mức giá này phản ánh sự khác biệt về điều kiện và vị trí của các lô đất, từ các khu vực trung tâm sầm uất đến các khu vực ngoại vi. Thông tin này rất quan trọng cho các nhà đầu tư và người dân trong việc quyết định mua bán, đầu tư hoặc phát triển bất động sản.
Giá Đất Vị trí 1 – 26.163.000 đồng/m²
Vị trí 1 có mức giá 26.163.000 đồng/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Đây là khu vực gần trung tâm thành phố và các tiện ích chính như Bưu điện Đông Hà. Mức giá này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và nhu cầu cao tại khu vực trung tâm, làm cho nó trở thành sự lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư lớn hoặc phát triển bất động sản cao cấp.
Giá Đất Vị trí 2 – 10.465.000 đồng/m²
Vị trí 2 có mức giá 10.465.000 đồng/m², dành cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng tốt nhưng không phải là khu vực trung tâm nhất. Mức giá này phản ánh vị trí gần trung tâm và sự phát triển hạ tầng đáng kể, làm cho nó phù hợp cho các dự án đầu tư vừa phải và nhu cầu sử dụng đất tại khu vực có tiềm năng cao.
Giá Đất Vị trí 3 – 5.756.000 đồng/m²
Vị trí 3 có mức giá 5.756.000 đồng/m², dành cho các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng và vị trí ít thuận lợi hơn so với các khu vực trung tâm. Mức giá này phù hợp cho các dự án đầu tư có ngân sách trung bình và các khu vực đang trong quá trình phát triển, với khả năng tăng giá trong tương lai.
Giá Đất Vị trí 4 – 3.924.000 đồng/m²
Vị trí 4 có mức giá 3.924.000 đồng/m², phản ánh các khu vực có điều kiện cơ sở hạ tầng kém hơn và xa trung tâm hơn. Mức giá này thường áp dụng cho các khu vực ngoại vi hoặc đang trong giai đoạn phát triển ban đầu. Đây là sự lựa chọn cho các dự án đầu tư với ngân sách hạn chế hoặc cho những người tìm kiếm giá đất thấp hơn.
Thông tin trong bảng giá đất này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại đoạn đường Hùng Vương, giúp các nhà đầu tư và người dân tại thành phố Đông Hà đưa ra các quyết định đầu tư và phát triển bất động sản hợp lý.
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Thành phố Đông Hà, Quốc lộ 9
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại Quốc lộ 9, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Giá Đất Vị trí 1 – 26.163.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, đoạn từ đường kẹp cầu vượt (đối diện công an thành phố) đến đường Trương Hán Siêu, giá đất ở đô thị là 26.163.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện thuận lợi nhất trong đoạn đường này. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị lớn do vị trí đắc địa, gần các tiện ích đô thị chính, cơ sở hạ tầng quan trọng và các cơ quan hành chính.
Giá Đất Vị trí 2 – 10.465.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở đô thị là 10.465.000 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các khu vực có điều kiện phát triển tốt nhưng không phải là khu vực đắc địa nhất. Mức giá này cho thấy sự phát triển ổn định và gần các tiện ích cơ bản như trường học, bệnh viện và trung tâm thương mại.
Giá Đất Vị trí 3 – 5.756.000 đồng/m²
Đối với vị trí 3, giá đất ở đô thị là 5.756.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực xa hơn từ trung tâm đô thị nhưng vẫn nằm trong khu vực có cơ sở hạ tầng cơ bản. Đây là mức giá hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp hơn và có kế hoạch phát triển lâu dài.
Giá Đất Vị trí 4 – 3.924.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở đô thị là 3.924.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phản ánh điều kiện phát triển ít thuận lợi hơn và khoảng cách xa trung tâm đô thị. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn thuộc đô thị và có các cơ sở hạ tầng cơ bản như điện, nước và giao thông.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất tại Quốc lộ 9, thành phố Đông Hà, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để đưa ra quyết định phù hợp.
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Thành phố Đông Hà, Đường Trần Hưng Đạo
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị tại đường Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Giá Đất Đường Trần Hưng Đạo – Từ Đường Lê Duẩn Đến Bưu Điện Đông Hà
Giá Đất Vị trí 1 – 26.163.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, đoạn từ Đường Lê Duẩn đến Bưu điện Đông Hà, giá đất ở đô thị là 26.163.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện phát triển thuận lợi nhất, gần trung tâm và các tiện ích chính, phản ánh sự gia tăng giá trị do vị trí đắc địa.
Giá Đất Vị trí 2 – 10.465.000 đồng/m²
Đối với vị trí 2, giá đất ở đô thị là 10.465.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực gần trung tâm, có điều kiện phát triển tốt nhưng không phải là vị trí đắt đỏ nhất. Đây là mức giá hợp lý cho những khu vực gần các tiện ích chính và cơ sở hạ tầng đầy đủ.
Giá Đất Vị trí 3 – 5.756.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất ở đô thị là 5.756.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện phát triển trung bình, với cơ sở hạ tầng cơ bản và gần các tiện ích nhưng không phải là khu vực chính của thành phố.
Giá Đất Vị trí 4 – 3.924.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở đô thị là 3.924.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực xa hơn, có điều kiện phát triển kém hơn nhưng vẫn thuộc khu vực đô thị với cơ sở hạ tầng cơ bản.
Bảng giá đất trên cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá đất tại đường Trần Hưng Đạo, thành phố Đông Hà, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp.