STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Triệu Phong | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Ái Tử | Mặt cắt từ 13m Đến 20m: | 406.000 | 142.100 | 105.700 | 81.200 | - | Đất SX-KD đô thị |
202 | Huyện Triệu Phong | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Ái Tử | Mặt cắt từ 8m Đến 13m: | 364.000 | 127.400 | 94.500 | 72.800 | - | Đất SX-KD đô thị |
203 | Huyện Triệu Phong | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Ái Tử | Mặt cắt từ 6m Đến dưới 8m: | 322.000 | 112.700 | 84.000 | 64.400 | - | Đất SX-KD đô thị |
204 | Huyện Triệu Phong | Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Ái Tử | Mặt cắt từ 3m Đến dưới 6m: | 280.000 | 98.000 | 72.800 | 56.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
205 | Huyện Triệu Phong | Quốc lộ 1A - Khu vực 1 - Xã Triệu Giang | Khu vực dân cư thuộc đoạn Quốc lộ 1 đi qua xã Triệu Giang | 3.000.000 | 1.050.000 | 780.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
206 | Huyện Triệu Phong | Quốc lộ 1A - Khu vực 2 - Xã Triệu Thượng | Khu vực dân cư thuộc đoạn đường Quốc lộ 1 đi qua xã Triệu Thượng | 2.500.000 | 875.000 | 650.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
207 | Huyện Triệu Phong | Quốc lộ 1A - Khu vực 3 - Xã Triệu Ái | Khu vực dân cư thuộc đoạn đường Quốc lộ 1 đi qua xã Triệu Ái | 1.500.000 | 525.000 | 390.000 | 300.000 | - | Đất ở nông thôn |
208 | Huyện Triệu Phong | Khu vực 1 - Xã Triệu Thượng (Xã đồng bằng | Khu vực dân cư thuộc đoạn đường từ Quốc lộ 1 - Đến đường sắt thuộc địa bàn xã Triệu Thượng (cuối đường Nguyễn Trãi) | 1.600.000 | 960.000 | 560.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
209 | Huyện Triệu Phong | Khu vực 1 - Xã Triệu Thượng (Xã đồng bằng | Khu vực dân cư thuộc tuyến tránh Quốc Lộ 1 đi qua xã Triệu Thượng | 1.600.000 | 960.000 | 560.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
210 | Huyện Triệu Phong | Đường QL49C - Khu vực 1 - Xã Triệu Thành (Xã đồng bằng) | từ cầu An Tiêm - Đến giáp thị xã Quảng Trị | 1.600.000 | 960.000 | 560.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
211 | Huyện Triệu Phong | Đường QL49C - Khu vực 1 - Xã Triệu Long (Xã đồng bằng) | 1.600.000 | 960.000 | 560.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn | |
212 | Huyện Triệu Phong | Đường ĐH 45B - Khu vực 1 - Xã Triệu Long (Xã đồng bằng) | nối từ nút cầu An Mô - Đến đường QL49C | 1.600.000 | 960.000 | 560.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
213 | Huyện Triệu Phong | Đường ĐH 46 - Khu vực 1 - Xã Triệu Thuận (Xã đồng bằng) | đoạn từ giáp xã Triệu Đại - Đến giáp xã Triệu Độ | 1.600.000 | 960.000 | 560.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
214 | Huyện Triệu Phong | Đường ĐH 46C - Khu vực 1 - Xã Triệu Thuận (Xã đồng bằng) | từ cầu Đại Lộc - Đến đường ĐH 46 | 1.600.000 | 960.000 | 560.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
215 | Huyện Triệu Phong | Đường QL49C - Khu vực 2 - Xã Triệu Thành (Xã đồng bằng) | từ cầu An Tiêm - Đến giáp ngã ba đi Nại Cửu | 1.000.000 | 600.000 | 350.000 | 250.000 | - | Đất ở nông thôn |
216 | Huyện Triệu Phong | Đường ĐH 47B - Khu vực 2 - Xã Triệu Thành (Xã đồng bằng) | từ thị xã Quảng Trị đi qua cầu Rì Rì về khu lưu niệm cố Tổng Bí thư Lê Duẩn nối với đường QL49C | 1.000.000 | 600.000 | 350.000 | 250.000 | - | Đất ở nông thôn |
217 | Huyện Triệu Phong | Đường ĐH 47 - Khu vực 2 - Xã Triệu Thành (Xã đồng bằng) | từ đường QL49C vào khu lưu niệm cố Tổng Bí thư Lê Duẩn | 1.000.000 | 600.000 | 350.000 | 250.000 | - | Đất ở nông thôn |
218 | Huyện Triệu Phong | Đường ĐH 43 - Khu vực 2 - Xã Triệu Lăng (Xã đồng bằng) | Khu vực dân cư thuộc đ từ Khu du lịch Bãi Tắm Nhật Tân - Đến Nghĩa trang liệt sỹ | 1.000.000 | 600.000 | 350.000 | 250.000 | - | Đất ở nông thôn |
219 | Huyện Triệu Phong | Khu vực 3 - Xã Triệu Thượng (Xã đồng bằng) | từ Quốc lộ 1 - Đến tượng đài các anh hùng liệt sỹ | 800.000 | 480.000 | 280.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
220 | Huyện Triệu Phong | Đường QL49C - Khu vực 3 - Xã Triệu Đông (Xã đồng bằng) | 800.000 | 480.000 | 280.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn | |
221 | Huyện Triệu Phong | Đường QL49C - Khu vực 3 - Xã Triệu Hòa (Xã đồng bằng) | 800.000 | 480.000 | 280.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn | |
222 | Huyện Triệu Phong | Đường ĐH 45C (đường vào xã Triệu Thuận) - Khu vực 3 - Xã Triệu Long (Xã đồng bằng) | 800.000 | 480.000 | 280.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn | |
223 | Huyện Triệu Phong | Đường ĐH 45C - Khu vực 3 - Xã Triệu Thuận (Xã đồng bằng) | 800.000 | 480.000 | 280.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn | |
224 | Huyện Triệu Phong | Đường QL49C - Khu vực 3 - Xã Triệu An (Xã đồng bằng) | từ đoạn nam cầu Cửa Việt - Đến đường ngang vào khu tái định cư cầu Cửa Việt | 800.000 | 480.000 | 280.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
225 | Huyện Triệu Phong | Đường ĐH 43 - Khu vực 3 - Xã Triệu Lăng (Xã đồng bằng) | từ Nghĩa trang liệt sĩ - Đến Giáp xã Triệu Sơn | 800.000 | 480.000 | 280.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
226 | Huyện Triệu Phong | Khu vực 3 - Xã Triệu Trung (Xã đồng bằng) | Khu vực dân cư thuộc đoạn đường Quốc lộ 49C và đoạn đường ĐH 43 đi qua xã Triệu Trung | 800.000 | 480.000 | 280.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
227 | Huyện Triệu Phong | Khu vực 3 - Xã Triệu Tài (Xã đồng bằng) | Khu vực dân cư thuộc đoạn đường Quốc lộ 49C và đoạn đường ĐH 45 và ĐH 43 đi qua xã Triệu Tài | 800.000 | 480.000 | 280.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
228 | Huyện Triệu Phong | Khu vực 4 - Xã Triệu Giang (Xã đồng bằng) | từ điểm nút Quốc lộ 1 (từ cầu Phước Mỹ) - Đến hết trụ sở UBND xã Triệu Giang Đoạn đường ĐH 48 từ điểm nút Quốc lộ 1 Đến đường sắt | 480.000 | 288.000 | 168.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
229 | Huyện Triệu Phong | Đường Nguyễn Hoàng - Khu vực 4 - Xã Triệu Ái (Xã đồng bằng) | 480.000 | 288.000 | 168.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn | |
230 | Huyện Triệu Phong | Đường Đặng Dung - Khu vực 4 - Xã Triệu Ái (Xã đồng bằng) | 480.000 | 288.000 | 168.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn | |
231 | Huyện Triệu Phong | Đường ĐH 47C - Khu vực 4 - Xã Triệu Thành (Xã đồng bằng) | từ Hậu Kiên - vào nhà lưu niệm cố Tổng Bí thư Lê Duẩn | 480.000 | 288.000 | 168.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
232 | Huyện Triệu Phong | Đường QL49C - Khu vực 4 - Xã Triệu Đại (Xã đồng bằng) | 480.000 | 288.000 | 168.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn | |
233 | Huyện Triệu Phong | Đường ĐH 46 - Khu vực 4 - Xã Triệu Đại (Xã đồng bằng) | từ ngã ba Đại Hào - Đến giáp xã Triệu Thuận | 480.000 | 288.000 | 168.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
234 | Huyện Triệu Phong | Đường ĐH 46 - Khu vực 4 - Xã Triệu Độ (Xã đồng bằng) | 480.000 | 288.000 | 168.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn | |
235 | Huyện Triệu Phong | Đường ĐH 46 - Khu vực 4 - Xã Triệu Phước (Xã đồng bằng) | từ điểm nút đường QL49C theo hướng về UBND xã Triệu Phước - Đến hết thửa đất số 103, tờ bản đồ số 28 (nhà ông Lê Dưng) | 480.000 | 288.000 | 168.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
236 | Huyện Triệu Phong | Đường QL49C - Khu vực 4 - Xã Triệu Vân (Xã đồng bằng) | 480.000 | 288.000 | 168.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn | |
237 | Huyện Triệu Phong | Đường QL49C - Khu vực 4 - Xã Triệu An (Xã đồng bằng) | trừ đoạn từ nam cầu Cửa Việt Đến đường ngang vào khu tái định cư cầu Cửa Việt | 480.000 | 288.000 | 168.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
238 | Huyện Triệu Phong | Đường QL49C - Khu vực 4 - Xã Triệu Trạch (Xã đồng bằng) | từ cầu Bồ Bản - Đến đường ĐH 41 | 480.000 | 288.000 | 168.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn |
239 | Huyện Triệu Phong | Đường ĐH 42 - Khu vực 4 - Xã Triệu Lăng (Xã đồng bằng) | 480.000 | 288.000 | 168.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn | |
240 | Huyện Triệu Phong | Đường ĐH 43D - Khu vực 4 - Xã Triệu Lăng (Xã đồng bằng) | 480.000 | 288.000 | 168.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn | |
241 | Huyện Triệu Phong | Đường ĐH 44 - Khu vực 4 - Xã Triệu Tài (Xã đồng bằng) | 480.000 | 288.000 | 168.000 | 120.000 | - | Đất ở nông thôn | |
242 | Huyện Triệu Phong | Đường ĐH 45C - Khu vực 5 - Xã Triệu Giang (Xã đồng bằng) | 280.000 | 168.000 | 98.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn | |
243 | Huyện Triệu Phong | Khu vực 5 - Xã Triệu Giang (Xã đồng bằng) | Khu vực dân cư nằm về phía Đông đường sắt trừ khu dân cư thuộc khu vực 2 | 280.000 | 168.000 | 98.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
244 | Huyện Triệu Phong | Khu vực 5 - Xã Triệu Thượng (Xã đồng bằng) | từ thị trấn Ái Tử - Đến thôn Xuân An, xã Triệu Thượng | 280.000 | 168.000 | 98.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
245 | Huyện Triệu Phong | Khu vực 5 - Xã Triệu Thành (Xã đồng bằng) | Các khu vực còn lại trên địa bàn xã | 280.000 | 168.000 | 98.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
246 | Huyện Triệu Phong | Đường ĐH 45 - Khu vực 5 - Xã Triệu Đông (Xã đồng bằng) | nối từ đường QL49C qua cầu Triệu Đông - Đến giáp đường ĐH 43 | 280.000 | 168.000 | 98.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
247 | Huyện Triệu Phong | Khu vực 5 - Xã Triệu Thuận (Xã đồng bằng) | Các khu vực còn lại trên địa bàn xã | 280.000 | 168.000 | 98.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
248 | Huyện Triệu Phong | Đường QL49C - Khu vực 5 - Xã Triệu Phước (Xã đồng bằng) | 280.000 | 168.000 | 98.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn | |
249 | Huyện Triệu Phong | Đường ĐH 46 - Khu vực 5 - Xã Triệu Phước (Xã đồng bằng) | Từ hết thửa đất số 103, tờ bản đồ số 28 (nhà ông Lê Dưng) - Đến cống Việt Yên | 280.000 | 168.000 | 98.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
250 | Huyện Triệu Phong | Đường ĐH 42 - Khu vực 5 - Xã Triệu Vân (Xã đồng bằng) | 280.000 | 168.000 | 98.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn | |
251 | Huyện Triệu Phong | Đường ĐH 44C - Khu vực 5 - Xã Triệu Vân (Xã đồng bằng) | 280.000 | 168.000 | 98.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn | |
252 | Huyện Triệu Phong | Đường ĐH 42 - Khu vực 5 - Xã Triệu An (Xã đồng bằng) | 280.000 | 168.000 | 98.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn | |
253 | Huyện Triệu Phong | Đường ĐH 41 - Khu vực 5 - Xã Triệu Sơn (Xã đồng bằng) | từ trung tâm chợ Cạn đi thị tứ Bồ Bản - Đến hết thửa đất số 350, tờ bản đồ số 11 (nhà ông Lê Quang Vinh) | 280.000 | 168.000 | 98.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
254 | Huyện Triệu Phong | Khu vực 5 - Xã Triệu Sơn (Xã đồng bằng) | từ trung tâm Chợ Cạn đi Linh Chiểu - Đến hết thửa đất số 640, tờ bản đồ số 11 (nhà ông Nguyễn Yên) | 280.000 | 168.000 | 98.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
255 | Huyện Triệu Phong | Đường ĐH 43 - Khu vực 5 - Xã Triệu Sơn (Xã đồng bằng) | Từ thửa đất số 428, tờ bản đồ số 11 (đất ông Lê Văn Tuyến) - Đến hết trụ sở UBND xã Triệu Sơn | 280.000 | 168.000 | 98.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
256 | Huyện Triệu Phong | Khu vực 5 - Xã Triệu Sơn (Xã đồng bằng) | Khu vực dân cư thuộc đoạn đường ĐH 41 và đoạn đường ĐH 43 đi qua xã Triệu Sơn | 280.000 | 168.000 | 98.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
257 | Huyện Triệu Phong | Đường ĐH 41 - Khu vực 5 - Xã Triệu Trạch (Xã đồng bằng) | trừ đoạn đường từ cầu Bồ Bản Đến đường ĐH 41 | 280.000 | 168.000 | 98.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
258 | Huyện Triệu Phong | Đường QL49C - Khu vực 5 - Xã Triệu Trạch (Xã đồng bằng) | trừ đoạn đường từ cầu Bồ Bản Đến đường ĐH 42 | 280.000 | 168.000 | 98.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
259 | Huyện Triệu Phong | Khu vực 5 - Xã Triệu Lăng (Xã đồng bằng) | Các khu vực còn lại trên địa bàn xã | 280.000 | 168.000 | 98.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
260 | Huyện Triệu Phong | Khu vực 5 - Xã Triệu Trung (Xã đồng bằng) | Các khu vực còn lại trên địa bàn xã | 280.000 | 168.000 | 98.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
261 | Huyện Triệu Phong | Khu vực 5 - Xã Triệu Tài (Xã đồng bằng) | Các khu vực còn lại trên địa bàn xã | 280.000 | 168.000 | 98.000 | 70.000 | - | Đất ở nông thôn |
262 | Huyện Triệu Phong | Khu vực 6 - Xã đồng bằng | Các khu vực còn lại trên địa bàn huyện của xã đồng bằng | 160.000 | 96.000 | 56.000 | 40.000 | - | Đất ở nông thôn |
263 | Huyện Triệu Phong | Đường ĐH 48 - Khu vực 1 - Xã Triệu Giang (Xã trung du | từ đường sắt - Đến trạm Ra Đa thuộc xã Triệu Giang | 500.000 | 325.000 | 250.000 | 175.000 | - | Đất ở nông thôn |
264 | Huyện Triệu Phong | Đường Hùng Vương nối dài - Khu vực 1 - Xã Triệu Ái (Xã trung du | đoạn từ cầu Vĩnh Phước - Đến ĐH 48 thuộc Khu đô thị Nam Vĩnh Phước | 500.000 | 325.000 | 250.000 | 175.000 | - | Đất ở nông thôn |
265 | Huyện Triệu Phong | Đường ĐH 49B - Khu vực 2 - Xã Triệu Ái (Xã trung du | từ đường sắt - Đến hồ Gia Chám | 350.000 | 227.500 | 175.000 | 122.500 | - | Đất ở nông thôn |
266 | Huyện Triệu Phong | Đường ĐH 48 - Khu vực 2 - Xã Triệu Ái (Xã trung du | từ đường sắt - Đến đường ngang vào hồ chứa nước Ái Tử thuộc xã Triệu Ái | 350.000 | 227.500 | 175.000 | 122.500 | - | Đất ở nông thôn |
267 | Huyện Triệu Phong | Đường ĐH 48B (đường Trừ lấu) - Khu vực 2 - Xã Triệu Ái (Xã trung du | từ đường sắt - Đến đường ngang vào hồ chứa nước Ái Tử | 350.000 | 227.500 | 175.000 | 122.500 | - | Đất ở nông thôn |
268 | Huyện Triệu Phong | Khu vực 3 - Xã Triệu Giang (Xã trung du | Khu vực dân cư nằm về phía Tây đường sắt trừ khu dân cư thuộc khu vực 1 | 170.000 | 110.500 | 85.000 | 59.500 | - | Đất ở nông thôn |
269 | Huyện Triệu Phong | Đường ĐH 48 - Khu vực 3 - Xã Triệu Ái (Xã trung du | từ đường ngang vào hồ chứa nước Ái Tử - Đến giáp đường ĐH 50 | 170.000 | 110.500 | 85.000 | 59.500 | - | Đất ở nông thôn |
270 | Huyện Triệu Phong | Đường ĐH 48B (đường Trừ lấu) - Khu vực 3 - Xã Triệu Ái (Xã trung du | từ đường ngang vào hồ chứa nước Ái Tử - Đến giáp đường ĐH 50 | 170.000 | 110.500 | 85.000 | 59.500 | - | Đất ở nông thôn |
271 | Huyện Triệu Phong | Đường ĐH 49B - Khu vực 3 - Xã Triệu Thượng (Xã trung du | từ đường sắt - Đến hồ Gia Chám | 170.000 | 110.500 | 85.000 | 59.500 | - | Đất ở nông thôn |
272 | Huyện Triệu Phong | Khu vực 3 - Xã Triệu Thượng (Xã trung du | Các tuyến đường thuộc dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng di dân ra khỏi vùng ngập lụt 3 xã Triệu Thượng, Triệu Giang, Triệu Long, huyện Triệu Phong ( | 170.000 | 110.500 | 85.000 | 59.500 | - | Đất ở nông thôn |
273 | Huyện Triệu Phong | Đường ĐH 49 - Khu vực 3 - Xã Triệu Thượng (Xã trung du | từ giáp phường An Đôn - Đến Trấm giáp đường ĐH 35 | 170.000 | 110.500 | 85.000 | 59.500 | - | Đất ở nông thôn |
274 | Huyện Triệu Phong | Khu vực 4 - Xã trung du | Các khu vực còn lại trên địa bàn huyện của xã trung du | 100.000 | 65.000 | 50.000 | 35.000 | - | Đất ở nông thôn |
275 | Huyện Triệu Phong | Quốc lộ 1A - Khu vực 1 - Xã Triệu Giang | Khu vực dân cư thuộc đoạn Quốc lộ 1 đi qua xã Triệu Giang | 2.400.000 | 840.000 | 624.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
276 | Huyện Triệu Phong | Quốc lộ 1A - Khu vực 2 - Xã Triệu Thượng | Khu vực dân cư thuộc đoạn đường Quốc lộ 1 đi qua xã Triệu Thượng | 2.000.000 | 700.000 | 520.000 | 400.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
277 | Huyện Triệu Phong | Quốc lộ 1A - Khu vực 3 - Xã Triệu Ái | Khu vực dân cư thuộc đoạn đường Quốc lộ 1 đi qua xã Triệu Ái | 1.200.000 | 420.000 | 312.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
278 | Huyện Triệu Phong | Khu vực 1 - Xã Triệu Thượng (Xã đồng bằng | Khu vực dân cư thuộc đoạn đường từ Quốc lộ 1 - Đến đường sắt thuộc địa bàn xã Triệu Thượng (cuối đường Nguyễn Trãi) | 1.280.000 | 768.000 | 448.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
279 | Huyện Triệu Phong | Khu vực 1 - Xã Triệu Thượng (Xã đồng bằng | Khu vực dân cư thuộc tuyến tránh Quốc Lộ 1 đi qua xã Triệu Thượng | 1.280.000 | 768.000 | 448.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
280 | Huyện Triệu Phong | Đường QL49C - Khu vực 1 - Xã Triệu Thành (Xã đồng bằng) | từ cầu An Tiêm - Đến giáp thị xã Quảng Trị | 1.280.000 | 768.000 | 448.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
281 | Huyện Triệu Phong | Đường QL49C - Khu vực 1 - Xã Triệu Long (Xã đồng bằng) | 1.280.000 | 768.000 | 448.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
282 | Huyện Triệu Phong | Đường ĐH 45B - Khu vực 1 - Xã Triệu Long (Xã đồng bằng) | nối từ nút cầu An Mô - Đến đường QL49C | 1.280.000 | 768.000 | 448.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
283 | Huyện Triệu Phong | Đường ĐH 46 - Khu vực 1 - Xã Triệu Thuận (Xã đồng bằng) | đoạn từ giáp xã Triệu Đại - Đến giáp xã Triệu Độ | 1.280.000 | 768.000 | 448.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
284 | Huyện Triệu Phong | Đường ĐH 46C - Khu vực 1 - Xã Triệu Thuận (Xã đồng bằng) | từ cầu Đại Lộc - Đến đường ĐH 46 | 1.280.000 | 768.000 | 448.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
285 | Huyện Triệu Phong | Đường QL49C - Khu vực 2 - Xã Triệu Thành (Xã đồng bằng) | từ cầu An Tiêm - Đến giáp ngã ba đi Nại Cửu | 800.000 | 480.000 | 280.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
286 | Huyện Triệu Phong | Đường ĐH 47B - Khu vực 2 - Xã Triệu Thành (Xã đồng bằng) | từ thị xã Quảng Trị đi qua cầu Rì Rì về khu lưu niệm cố Tổng Bí thư Lê Duẩn nối với đường QL49C | 800.000 | 480.000 | 280.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
287 | Huyện Triệu Phong | Đường ĐH 47 - Khu vực 2 - Xã Triệu Thành (Xã đồng bằng) | từ đường QL49C vào khu lưu niệm cố Tổng Bí thư Lê Duẩn | 800.000 | 480.000 | 280.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
288 | Huyện Triệu Phong | Đường ĐH 43 - Khu vực 2 - Xã Triệu Lăng (Xã đồng bằng) | Khu vực dân cư thuộc đ từ Khu du lịch Bãi Tắm Nhật Tân - Đến Nghĩa trang liệt sỹ | 800.000 | 480.000 | 280.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
289 | Huyện Triệu Phong | Khu vực 3 - Xã Triệu Thượng (Xã đồng bằng) | từ Quốc lộ 1 - Đến tượng đài các anh hùng liệt sỹ | 640.000 | 384.000 | 224.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
290 | Huyện Triệu Phong | Đường QL49C - Khu vực 3 - Xã Triệu Đông (Xã đồng bằng) | 640.000 | 384.000 | 224.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
291 | Huyện Triệu Phong | Đường QL49C - Khu vực 3 - Xã Triệu Hòa (Xã đồng bằng) | 640.000 | 384.000 | 224.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
292 | Huyện Triệu Phong | Đường ĐH 45C (đường vào xã Triệu Thuận) - Khu vực 3 - Xã Triệu Long (Xã đồng bằng) | 640.000 | 384.000 | 224.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
293 | Huyện Triệu Phong | Đường ĐH 45C - Khu vực 3 - Xã Triệu Thuận (Xã đồng bằng) | 640.000 | 384.000 | 224.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
294 | Huyện Triệu Phong | Đường QL49C - Khu vực 3 - Xã Triệu An (Xã đồng bằng) | từ đoạn nam cầu Cửa Việt - Đến đường ngang vào khu tái định cư cầu Cửa Việt | 640.000 | 384.000 | 224.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
295 | Huyện Triệu Phong | Đường ĐH 43 - Khu vực 3 - Xã Triệu Lăng (Xã đồng bằng) | từ Nghĩa trang liệt sĩ - Đến Giáp xã Triệu Sơn | 640.000 | 384.000 | 224.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
296 | Huyện Triệu Phong | Khu vực 3 - Xã Triệu Trung (Xã đồng bằng) | Khu vực dân cư thuộc đoạn đường Quốc lộ 49C và đoạn đường ĐH 43 đi qua xã Triệu Trung | 640.000 | 384.000 | 224.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
297 | Huyện Triệu Phong | Khu vực 3 - Xã Triệu Tài (Xã đồng bằng) | Khu vực dân cư thuộc đoạn đường Quốc lộ 49C và đoạn đường ĐH 45 và ĐH 43 đi qua xã Triệu Tài | 640.000 | 384.000 | 224.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
298 | Huyện Triệu Phong | Khu vực 4 - Xã Triệu Giang (Xã đồng bằng) | từ điểm nút Quốc lộ 1 (từ cầu Phước Mỹ) - Đến hết trụ sở UBND xã Triệu Giang Đoạn đường ĐH 48 từ điểm nút Quốc lộ 1 Đến đường sắt | 384.000 | 230.400 | 134.400 | 96.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
299 | Huyện Triệu Phong | Đường Nguyễn Hoàng - Khu vực 4 - Xã Triệu Ái (Xã đồng bằng) | 384.000 | 230.400 | 134.400 | 96.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
300 | Huyện Triệu Phong | Đường Đặng Dung - Khu vực 4 - Xã Triệu Ái (Xã đồng bằng) | 384.000 | 230.400 | 134.400 | 96.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Khu vực Quốc lộ 1A, Xã Triệu Giang
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Quốc lộ 1A, Xã Triệu Giang, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Giá Đất Ở Nông Thôn – Khu vực Quốc lộ 1A, Xã Triệu Giang
Giá Đất Vị trí 1 – 3.000.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất ở nông thôn là 3.000.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có vị trí đặc biệt thuận lợi dọc theo Quốc lộ 1A qua xã Triệu Giang. Mức giá cao này phản ánh giá trị đất lớn do điều kiện vị trí gần các tuyến giao thông chính, thuận lợi cho phát triển thương mại và dịch vụ.
Giá Đất Vị trí 2 – 1.050.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn là 1.050.000 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các khu vực có điều kiện vị trí tốt nhưng không phải là khu vực có giá trị cao nhất. Mức giá này phù hợp cho các dự án phát triển trong khu vực Quốc lộ 1A với điều kiện hạ tầng ổn định và tiềm năng phát triển tốt.
Giá Đất Vị trí 3 – 780.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 780.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện vị trí thấp hơn so với các vị trí cao hơn nhưng vẫn đảm bảo chất lượng môi trường sống và khả năng sử dụng đất tốt. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án có ngân sách vừa phải và yêu cầu điều kiện cơ bản.
Giá Đất Vị trí 4 – 600.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở nông thôn là 600.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực Quốc lộ 1A qua xã Triệu Giang, áp dụng cho các khu vực có điều kiện vị trí ít thuận lợi hơn. Mức giá này phù hợp cho các dự án phát triển với ngân sách hạn chế và yêu cầu điều kiện cơ bản.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại khu vực Quốc lộ 1A, Xã Triệu Giang, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với điều kiện và nhu cầu sử dụng đất.
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Quốc Lộ 1A, Khu Vực 2 - Xã Triệu Thượng
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Quốc Lộ 1A, khu vực 2 thuộc xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Giá Đất Ở Nông Thôn – Khu Vực Quốc Lộ 1A, Xã Triệu Thượng
Giá Đất Vị trí 1 – 2.500.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất ở nông thôn là 2.500.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho khu vực gần đoạn đường Quốc lộ 1 đi qua xã Triệu Thượng, nơi có điều kiện thuận lợi và giá trị đất cao nhất trong khu vực. Đây là khu vực lý tưởng cho các dự án phát triển nông thôn và có tiềm năng đầu tư lớn.
Giá Đất Vị trí 2 – 875.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn là 875.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực gần hơn đến Quốc lộ 1 nhưng không phải là khu vực có giá trị cao nhất. Mức giá này phù hợp cho các dự án có nhu cầu sử dụng đất ở gần tuyến đường chính với điều kiện cơ sở hạ tầng phát triển ổn định.
Giá Đất Vị trí 3 – 650.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 650.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất và vị trí kém hơn một chút so với các vị trí cao hơn nhưng vẫn đảm bảo chất lượng cho các dự án nông thôn. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án với ngân sách vừa phải.
Giá Đất Vị trí 4 – 500.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở nông thôn là 500.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất kém thuận lợi hơn. Mức giá này phù hợp cho các dự án nông thôn với ngân sách hạn chế và yêu cầu điều kiện cơ bản.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại khu vực Quốc Lộ 1A, xã Triệu Thượng, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với điều kiện và nhu cầu sử dụng đất.
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Khu vực Quốc lộ 1A, Xã Triệu Ái
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực Quốc lộ 1A, Xã Triệu Ái, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Giá Đất Ở Nông Thôn – Khu vực Quốc lộ 1A, Xã Triệu Ái
Giá Đất Vị trí 1 – 1.500.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất ở nông thôn là 1.500.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có vị trí thuận lợi dọc theo Quốc lộ 1A qua xã Triệu Ái. Mức giá cao này phản ánh giá trị đất lớn do điều kiện vị trí gần các tuyến giao thông chính, thuận lợi cho các hoạt động kinh tế và phát triển.
Giá Đất Vị trí 2 – 525.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn là 525.000 đồng/m². Đây là mức giá dành cho các khu vực có điều kiện vị trí tốt nhưng không phải là khu vực có giá trị cao nhất. Mức giá này phù hợp cho các dự án phát triển trong khu vực Quốc lộ 1A với điều kiện hạ tầng ổn định và khả năng phát triển tiềm năng.
Giá Đất Vị trí 3 – 390.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 390.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện vị trí kém hơn so với các vị trí cao hơn nhưng vẫn đảm bảo chất lượng sử dụng đất tốt. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án có ngân sách vừa phải và yêu cầu điều kiện cơ bản trong khu vực Quốc lộ 1A.
Giá Đất Vị trí 4 – 300.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở nông thôn là 300.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực Quốc lộ 1A qua xã Triệu Ái, áp dụng cho các khu vực có điều kiện vị trí ít thuận lợi hơn. Mức giá này phù hợp cho các dự án phát triển với ngân sách hạn chế và yêu cầu điều kiện cơ bản.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại khu vực Quốc lộ 1A, Xã Triệu Ái, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với điều kiện và nhu cầu sử dụng đất.
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Triệu Phong, Khu vực 1 - Xã Triệu Thượng
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực 1, xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Giá Đất Ở Nông Thôn – Xã Triệu Thượng
Vị trí 1 – 1.600.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất ở nông thôn là 1.600.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn từ khu vực dân cư thuộc đoạn đường từ Quốc lộ 1 đến đường sắt thuộc địa bàn xã Triệu Thượng, cụ thể là cuối đường Nguyễn Trãi. Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong xã, nhờ vào sự thuận lợi về giao thông và cơ sở hạ tầng, thích hợp cho các dự án phát triển thương mại và các công trình quan trọng.
Vị trí 2 – 960.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất ở nông thôn là 960.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực gần nhưng không phải là khu vực đắc địa nhất của đoạn đường từ Quốc lộ 1 đến đường sắt. Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn có điều kiện sống tốt và tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án xây dựng và phát triển cơ sở hạ tầng.
Vị trí 3 – 560.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất ở nông thôn là 560.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực xa hơn so với vị trí 1 và 2. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các kế hoạch đầu tư dài hạn, với điều kiện đất vẫn đáp ứng được các yêu cầu cơ bản về phát triển nông thôn.
Vị trí 4 – 400.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất ở nông thôn là 400.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho những khu vực có điều kiện đất kém thuận lợi hơn. Mức giá này phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc yêu cầu điều kiện đất cơ bản, với chi phí đầu tư thấp hơn.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất ở nông thôn tại xã Triệu Thượng, huyện Triệu Phong, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với điều kiện và nhu cầu sử dụng đất.
Bảng Giá Đất Quảng Trị – Huyện Triệu Phong, Xã Triệu Thành, Đoạn Đường QL49C
Bài viết này cung cấp thông tin chi tiết về bảng giá đất ở nông thôn tại đoạn đường QL49C, khu vực 1, xã Triệu Thành, huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị. Bảng giá này được ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị và áp dụng cho đoạn đường từ cầu An Tiêm đến giáp thị xã Quảng Trị.
Giá Đất Ở Nông Thôn – Đoạn Đường QL49C, Khu Vực 1, Xã Triệu Thành
Đoạn: Từ Cầu An Tiêm Đến Giáp Thị Xã Quảng Trị
Vị Trí 1: 1.600.000 đồng/m²
Tại vị trí 1, giá đất ở nông thôn là 1.600.000 đồng/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất đai tốt nhất và vị trí thuận lợi nhất. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất do điều kiện phát triển tốt và tiềm năng sinh lời cao.
Vị Trí 2: 960.000 đồng/m²
Với vị trí 2, giá đất là 960.000 đồng/m². Mức giá này dành cho các khu vực có điều kiện đất đai tốt nhưng không phải là vị trí tốt nhất trong khu vực. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án phát triển nhà ở hoặc cơ sở kinh doanh với quy mô vừa.
Vị Trí 3: 560.000 đồng/m²
Tại vị trí 3, giá đất là 560.000 đồng/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực có điều kiện đất đai kém hơn so với các vị trí cao hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án với ngân sách trung bình.
Vị Trí 4: 400.000 đồng/m²
Cuối cùng, tại vị trí 4, giá đất là 400.000 đồng/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, áp dụng cho những khu vực có điều kiện đất và vị trí kém thuận lợi nhất. Mức giá này phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế và yêu cầu điều kiện đất cơ bản.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất tại đoạn đường QL49C, khu vực 1, xã Triệu Thành, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và điều kiện sử dụng đất.