Bảng giá đất tại Huyện Triệu Phong, Tỉnh Quảng Trị

Huyện Triệu Phong, Quảng Trị đang trở thành một điểm sáng trong thị trường bất động sản với mức giá đất từ 6.500 đến 4.000.000 VND. Quyết định pháp lý số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị đã quy định giá đất tại khu vực này, mở ra cơ hội đầu tư hấp dẫn cho người mua.

Tổng quan khu vực Huyện Triệu Phong

Huyện Triệu Phong là một trong những địa phương phát triển nổi bật tại tỉnh Quảng Trị, nằm ở trung tâm của vùng đồng bằng Bắc Trung Bộ.

Được biết đến với vị trí chiến lược gần các tuyến giao thông huyết mạch và khu vực phát triển kinh tế sôi động, Triệu Phong đang nhanh chóng thu hút sự quan tâm của giới đầu tư bất động sản.

Hạ tầng giao thông tại đây đang được nâng cấp mạnh mẽ, với các tuyến đường lớn kết nối các vùng, giúp di chuyển thuận tiện và mở ra cơ hội phát triển mạnh mẽ.

Khu vực này có sự phát triển đồng bộ với các dự án đô thị, khu dân cư, khu công nghiệp đang được triển khai. Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Triệu Phong là quy hoạch phát triển bền vững với các cơ sở hạ tầng hiện đại, dự kiến sẽ thúc đẩy sự gia tăng giá trị đất đai trong những năm tới.

Những yếu tố này chính là tiền đề để bất động sản tại đây trở thành một kênh đầu tư tiềm năng, đặc biệt đối với những ai tìm kiếm các cơ hội dài hạn.

Phân tích giá đất tại Huyện Triệu Phong

Giá đất tại Huyện Triệu Phong dao động từ 6.500 VND đến 4.000.000 VND. Mức giá này cho thấy sự đa dạng về các phân khúc đất đai từ đất nông nghiệp đến đất ở và đất thương mại.

Giá đất thấp nhất (6.500 VND/m²) chủ yếu xuất hiện ở các vùng ngoại ô hoặc các khu vực chưa phát triển mạnh. Tuy nhiên, giá đất cao nhất (4.000.000 VND/m²) lại tập trung ở những khu vực gần các tuyến giao thông chính, các dự án hạ tầng lớn, hoặc các khu vực đang được quy hoạch thành khu đô thị mới.

Với mức giá đất trung bình khoảng 617.308 VND/m², Triệu Phong đang là một thị trường hấp dẫn cho các nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận dài hạn. So với các huyện khác trong tỉnh Quảng Trị, giá đất tại Triệu Phong vẫn còn ở mức thấp, điều này tạo ra cơ hội đầu tư lớn, đặc biệt là trong bối cảnh khu vực này đang ngày càng trở thành tâm điểm phát triển bất động sản của tỉnh.

Khi so sánh với giá đất ở các khu vực như Thành phố Đông Hà hay Thị xã Quảng Trị, mức giá đất tại Triệu Phong hiện tại có xu hướng thấp hơn khá nhiều. Tuy nhiên, khi xét đến tiềm năng phát triển về hạ tầng và dự án lớn sắp triển khai, giá đất tại đây có thể tăng mạnh trong tương lai.

Điều này tạo ra cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận từ sự gia tăng giá trị đất đai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Triệu Phong

Một trong những yếu tố làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện Triệu Phong là sự phát triển mạnh mẽ của các dự án hạ tầng. Các công trình giao thông lớn như các tuyến đường và cầu mới đang được đầu tư nâng cấp sẽ kết nối Triệu Phong với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận.

Điều này không chỉ nâng cao khả năng di chuyển mà còn thúc đẩy sự phát triển của các khu công nghiệp, khu dân cư, và các dịch vụ thương mại.

Huyện Triệu Phong còn nổi bật với sự phát triển mạnh mẽ trong lĩnh vực du lịch, khi có các điểm đến hấp dẫn và một nền văn hóa phong phú. Những yếu tố này thu hút lượng lớn khách du lịch, tạo ra nhu cầu tăng cao về bất động sản nghỉ dưỡng, khách sạn và các dự án căn hộ cho thuê. Các xu hướng này cũng sẽ tác động mạnh mẽ đến thị trường bất động sản tại đây, đặc biệt là trong bối cảnh nhu cầu đầu tư vào các khu vực du lịch đang gia tăng.

Hơn nữa, việc Triệu Phong có nhiều tiềm năng về nông nghiệp và phát triển công nghiệp cũng là yếu tố thúc đẩy nhu cầu đất đai tại đây, đặc biệt là các khu đất có diện tích lớn phục vụ cho sản xuất và xây dựng cơ sở hạ tầng công nghiệp.

Tất cả những yếu tố trên sẽ thúc đẩy sự tăng trưởng của thị trường bất động sản tại Triệu Phong trong tương lai gần.

Tiềm năng phát triển bất động sản tại Huyện Triệu Phong là rất lớn, đặc biệt khi các dự án hạ tầng mới được triển khai và giá đất vẫn đang ở mức hợp lý. Đây chính là cơ hội vàng cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm một thị trường mới với mức giá hợp lý nhưng tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Triệu Phong là: 4.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Triệu Phong là: 6.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Triệu Phong là: 635.211 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
69

Mua bán nhà đất tại Quảng Trị

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Trị
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Triệu Phong Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Ái Tử Mặt cắt từ 13m Đến 20m: 406.000 142.100 105.700 81.200 - Đất SX-KD đô thị
202 Huyện Triệu Phong Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Ái Tử Mặt cắt từ 8m Đến 13m: 364.000 127.400 94.500 72.800 - Đất SX-KD đô thị
203 Huyện Triệu Phong Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Ái Tử Mặt cắt từ 6m Đến dưới 8m: 322.000 112.700 84.000 64.400 - Đất SX-KD đô thị
204 Huyện Triệu Phong Các đoạn đường còn lại chưa có tên hoặc có tên nhưng chưa được xếp loại, mặt đường chưa được đổ nhựa, bê tông - Thị trấn Ái Tử Mặt cắt từ 3m Đến dưới 6m: 280.000 98.000 72.800 56.000 - Đất SX-KD đô thị
205 Huyện Triệu Phong Quốc lộ 1A - Khu vực 1 - Xã Triệu Giang Khu vực dân cư thuộc đoạn Quốc lộ 1 đi qua xã Triệu Giang 3.000.000 1.050.000 780.000 600.000 - Đất ở nông thôn
206 Huyện Triệu Phong Quốc lộ 1A - Khu vực 2 - Xã Triệu Thượng Khu vực dân cư thuộc đoạn đường Quốc lộ 1 đi qua xã Triệu Thượng 2.500.000 875.000 650.000 500.000 - Đất ở nông thôn
207 Huyện Triệu Phong Quốc lộ 1A - Khu vực 3 - Xã Triệu Ái Khu vực dân cư thuộc đoạn đường Quốc lộ 1 đi qua xã Triệu Ái 1.500.000 525.000 390.000 300.000 - Đất ở nông thôn
208 Huyện Triệu Phong Khu vực 1 - Xã Triệu Thượng (Xã đồng bằng Khu vực dân cư thuộc đoạn đường từ Quốc lộ 1 - Đến đường sắt thuộc địa bàn xã Triệu Thượng (cuối đường Nguyễn Trãi) 1.600.000 960.000 560.000 400.000 - Đất ở nông thôn
209 Huyện Triệu Phong Khu vực 1 - Xã Triệu Thượng (Xã đồng bằng Khu vực dân cư thuộc tuyến tránh Quốc Lộ 1 đi qua xã Triệu Thượng 1.600.000 960.000 560.000 400.000 - Đất ở nông thôn
210 Huyện Triệu Phong Đường QL49C - Khu vực 1 - Xã Triệu Thành (Xã đồng bằng) từ cầu An Tiêm - Đến giáp thị xã Quảng Trị 1.600.000 960.000 560.000 400.000 - Đất ở nông thôn
211 Huyện Triệu Phong Đường QL49C - Khu vực 1 - Xã Triệu Long (Xã đồng bằng) 1.600.000 960.000 560.000 400.000 - Đất ở nông thôn
212 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 45B - Khu vực 1 - Xã Triệu Long (Xã đồng bằng) nối từ nút cầu An Mô - Đến đường QL49C 1.600.000 960.000 560.000 400.000 - Đất ở nông thôn
213 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 46 - Khu vực 1 - Xã Triệu Thuận (Xã đồng bằng) đoạn từ giáp xã Triệu Đại - Đến giáp xã Triệu Độ 1.600.000 960.000 560.000 400.000 - Đất ở nông thôn
214 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 46C - Khu vực 1 - Xã Triệu Thuận (Xã đồng bằng) từ cầu Đại Lộc - Đến đường ĐH 46 1.600.000 960.000 560.000 400.000 - Đất ở nông thôn
215 Huyện Triệu Phong Đường QL49C - Khu vực 2 - Xã Triệu Thành (Xã đồng bằng) từ cầu An Tiêm - Đến giáp ngã ba đi Nại Cửu 1.000.000 600.000 350.000 250.000 - Đất ở nông thôn
216 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 47B - Khu vực 2 - Xã Triệu Thành (Xã đồng bằng) từ thị xã Quảng Trị đi qua cầu Rì Rì về khu lưu niệm cố Tổng Bí thư Lê Duẩn nối với đường QL49C 1.000.000 600.000 350.000 250.000 - Đất ở nông thôn
217 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 47 - Khu vực 2 - Xã Triệu Thành (Xã đồng bằng) từ đường QL49C vào khu lưu niệm cố Tổng Bí thư Lê Duẩn 1.000.000 600.000 350.000 250.000 - Đất ở nông thôn
218 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 43 - Khu vực 2 - Xã Triệu Lăng (Xã đồng bằng) Khu vực dân cư thuộc đ từ Khu du lịch Bãi Tắm Nhật Tân - Đến Nghĩa trang liệt sỹ 1.000.000 600.000 350.000 250.000 - Đất ở nông thôn
219 Huyện Triệu Phong Khu vực 3 - Xã Triệu Thượng (Xã đồng bằng) từ Quốc lộ 1 - Đến tượng đài các anh hùng liệt sỹ 800.000 480.000 280.000 200.000 - Đất ở nông thôn
220 Huyện Triệu Phong Đường QL49C - Khu vực 3 - Xã Triệu Đông (Xã đồng bằng) 800.000 480.000 280.000 200.000 - Đất ở nông thôn
221 Huyện Triệu Phong Đường QL49C - Khu vực 3 - Xã Triệu Hòa (Xã đồng bằng) 800.000 480.000 280.000 200.000 - Đất ở nông thôn
222 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 45C (đường vào xã Triệu Thuận) - Khu vực 3 - Xã Triệu Long (Xã đồng bằng) 800.000 480.000 280.000 200.000 - Đất ở nông thôn
223 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 45C - Khu vực 3 - Xã Triệu Thuận (Xã đồng bằng) 800.000 480.000 280.000 200.000 - Đất ở nông thôn
224 Huyện Triệu Phong Đường QL49C - Khu vực 3 - Xã Triệu An (Xã đồng bằng) từ đoạn nam cầu Cửa Việt - Đến đường ngang vào khu tái định cư cầu Cửa Việt 800.000 480.000 280.000 200.000 - Đất ở nông thôn
225 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 43 - Khu vực 3 - Xã Triệu Lăng (Xã đồng bằng) từ Nghĩa trang liệt sĩ - Đến Giáp xã Triệu Sơn 800.000 480.000 280.000 200.000 - Đất ở nông thôn
226 Huyện Triệu Phong Khu vực 3 - Xã Triệu Trung (Xã đồng bằng) Khu vực dân cư thuộc đoạn đường Quốc lộ 49C và đoạn đường ĐH 43 đi qua xã Triệu Trung 800.000 480.000 280.000 200.000 - Đất ở nông thôn
227 Huyện Triệu Phong Khu vực 3 - Xã Triệu Tài (Xã đồng bằng) Khu vực dân cư thuộc đoạn đường Quốc lộ 49C và đoạn đường ĐH 45 và ĐH 43 đi qua xã Triệu Tài 800.000 480.000 280.000 200.000 - Đất ở nông thôn
228 Huyện Triệu Phong Khu vực 4 - Xã Triệu Giang (Xã đồng bằng) từ điểm nút Quốc lộ 1 (từ cầu Phước Mỹ) - Đến hết trụ sở UBND xã Triệu Giang Đoạn đường ĐH 48 từ điểm nút Quốc lộ 1 Đến đường sắt 480.000 288.000 168.000 120.000 - Đất ở nông thôn
229 Huyện Triệu Phong Đường Nguyễn Hoàng - Khu vực 4 - Xã Triệu Ái (Xã đồng bằng) 480.000 288.000 168.000 120.000 - Đất ở nông thôn
230 Huyện Triệu Phong Đường Đặng Dung - Khu vực 4 - Xã Triệu Ái (Xã đồng bằng) 480.000 288.000 168.000 120.000 - Đất ở nông thôn
231 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 47C - Khu vực 4 - Xã Triệu Thành (Xã đồng bằng) từ Hậu Kiên - vào nhà lưu niệm cố Tổng Bí thư Lê Duẩn 480.000 288.000 168.000 120.000 - Đất ở nông thôn
232 Huyện Triệu Phong Đường QL49C - Khu vực 4 - Xã Triệu Đại (Xã đồng bằng) 480.000 288.000 168.000 120.000 - Đất ở nông thôn
233 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 46 - Khu vực 4 - Xã Triệu Đại (Xã đồng bằng) từ ngã ba Đại Hào - Đến giáp xã Triệu Thuận 480.000 288.000 168.000 120.000 - Đất ở nông thôn
234 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 46 - Khu vực 4 - Xã Triệu Độ (Xã đồng bằng) 480.000 288.000 168.000 120.000 - Đất ở nông thôn
235 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 46 - Khu vực 4 - Xã Triệu Phước (Xã đồng bằng) từ điểm nút đường QL49C theo hướng về UBND xã Triệu Phước - Đến hết thửa đất số 103, tờ bản đồ số 28 (nhà ông Lê Dưng) 480.000 288.000 168.000 120.000 - Đất ở nông thôn
236 Huyện Triệu Phong Đường QL49C - Khu vực 4 - Xã Triệu Vân (Xã đồng bằng) 480.000 288.000 168.000 120.000 - Đất ở nông thôn
237 Huyện Triệu Phong Đường QL49C - Khu vực 4 - Xã Triệu An (Xã đồng bằng) trừ đoạn từ nam cầu Cửa Việt Đến đường ngang vào khu tái định cư cầu Cửa Việt 480.000 288.000 168.000 120.000 - Đất ở nông thôn
238 Huyện Triệu Phong Đường QL49C - Khu vực 4 - Xã Triệu Trạch (Xã đồng bằng) từ cầu Bồ Bản - Đến đường ĐH 41 480.000 288.000 168.000 120.000 - Đất ở nông thôn
239 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 42 - Khu vực 4 - Xã Triệu Lăng (Xã đồng bằng) 480.000 288.000 168.000 120.000 - Đất ở nông thôn
240 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 43D - Khu vực 4 - Xã Triệu Lăng (Xã đồng bằng) 480.000 288.000 168.000 120.000 - Đất ở nông thôn
241 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 44 - Khu vực 4 - Xã Triệu Tài (Xã đồng bằng) 480.000 288.000 168.000 120.000 - Đất ở nông thôn
242 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 45C - Khu vực 5 - Xã Triệu Giang (Xã đồng bằng) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất ở nông thôn
243 Huyện Triệu Phong Khu vực 5 - Xã Triệu Giang (Xã đồng bằng) Khu vực dân cư nằm về phía Đông đường sắt trừ khu dân cư thuộc khu vực 2 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất ở nông thôn
244 Huyện Triệu Phong Khu vực 5 - Xã Triệu Thượng (Xã đồng bằng) từ thị trấn Ái Tử - Đến thôn Xuân An, xã Triệu Thượng 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất ở nông thôn
245 Huyện Triệu Phong Khu vực 5 - Xã Triệu Thành (Xã đồng bằng) Các khu vực còn lại trên địa bàn xã 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất ở nông thôn
246 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 45 - Khu vực 5 - Xã Triệu Đông (Xã đồng bằng) nối từ đường QL49C qua cầu Triệu Đông - Đến giáp đường ĐH 43 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất ở nông thôn
247 Huyện Triệu Phong Khu vực 5 - Xã Triệu Thuận (Xã đồng bằng) Các khu vực còn lại trên địa bàn xã 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất ở nông thôn
248 Huyện Triệu Phong Đường QL49C - Khu vực 5 - Xã Triệu Phước (Xã đồng bằng) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất ở nông thôn
249 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 46 - Khu vực 5 - Xã Triệu Phước (Xã đồng bằng) Từ hết thửa đất số 103, tờ bản đồ số 28 (nhà ông Lê Dưng) - Đến cống Việt Yên 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất ở nông thôn
250 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 42 - Khu vực 5 - Xã Triệu Vân (Xã đồng bằng) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất ở nông thôn
251 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 44C - Khu vực 5 - Xã Triệu Vân (Xã đồng bằng) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất ở nông thôn
252 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 42 - Khu vực 5 - Xã Triệu An (Xã đồng bằng) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất ở nông thôn
253 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 41 - Khu vực 5 - Xã Triệu Sơn (Xã đồng bằng) từ trung tâm chợ Cạn đi thị tứ Bồ Bản - Đến hết thửa đất số 350, tờ bản đồ số 11 (nhà ông Lê Quang Vinh) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất ở nông thôn
254 Huyện Triệu Phong Khu vực 5 - Xã Triệu Sơn (Xã đồng bằng) từ trung tâm Chợ Cạn đi Linh Chiểu - Đến hết thửa đất số 640, tờ bản đồ số 11 (nhà ông Nguyễn Yên) 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất ở nông thôn
255 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 43 - Khu vực 5 - Xã Triệu Sơn (Xã đồng bằng) Từ thửa đất số 428, tờ bản đồ số 11 (đất ông Lê Văn Tuyến) - Đến hết trụ sở UBND xã Triệu Sơn 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất ở nông thôn
256 Huyện Triệu Phong Khu vực 5 - Xã Triệu Sơn (Xã đồng bằng) Khu vực dân cư thuộc đoạn đường ĐH 41 và đoạn đường ĐH 43 đi qua xã Triệu Sơn 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất ở nông thôn
257 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 41 - Khu vực 5 - Xã Triệu Trạch (Xã đồng bằng) trừ đoạn đường từ cầu Bồ Bản Đến đường ĐH 41 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất ở nông thôn
258 Huyện Triệu Phong Đường QL49C - Khu vực 5 - Xã Triệu Trạch (Xã đồng bằng) trừ đoạn đường từ cầu Bồ Bản Đến đường ĐH 42 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất ở nông thôn
259 Huyện Triệu Phong Khu vực 5 - Xã Triệu Lăng (Xã đồng bằng) Các khu vực còn lại trên địa bàn xã 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất ở nông thôn
260 Huyện Triệu Phong Khu vực 5 - Xã Triệu Trung (Xã đồng bằng) Các khu vực còn lại trên địa bàn xã 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất ở nông thôn
261 Huyện Triệu Phong Khu vực 5 - Xã Triệu Tài (Xã đồng bằng) Các khu vực còn lại trên địa bàn xã 280.000 168.000 98.000 70.000 - Đất ở nông thôn
262 Huyện Triệu Phong Khu vực 6 - Xã đồng bằng Các khu vực còn lại trên địa bàn huyện của xã đồng bằng 160.000 96.000 56.000 40.000 - Đất ở nông thôn
263 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 48 - Khu vực 1 - Xã Triệu Giang (Xã trung du từ đường sắt - Đến trạm Ra Đa thuộc xã Triệu Giang 500.000 325.000 250.000 175.000 - Đất ở nông thôn
264 Huyện Triệu Phong Đường Hùng Vương nối dài - Khu vực 1 - Xã Triệu Ái (Xã trung du đoạn từ cầu Vĩnh Phước - Đến ĐH 48 thuộc Khu đô thị Nam Vĩnh Phước 500.000 325.000 250.000 175.000 - Đất ở nông thôn
265 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 49B - Khu vực 2 - Xã Triệu Ái (Xã trung du từ đường sắt - Đến hồ Gia Chám 350.000 227.500 175.000 122.500 - Đất ở nông thôn
266 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 48 - Khu vực 2 - Xã Triệu Ái (Xã trung du từ đường sắt - Đến đường ngang vào hồ chứa nước Ái Tử thuộc xã Triệu Ái 350.000 227.500 175.000 122.500 - Đất ở nông thôn
267 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 48B (đường Trừ lấu) - Khu vực 2 - Xã Triệu Ái (Xã trung du từ đường sắt - Đến đường ngang vào hồ chứa nước Ái Tử 350.000 227.500 175.000 122.500 - Đất ở nông thôn
268 Huyện Triệu Phong Khu vực 3 - Xã Triệu Giang (Xã trung du Khu vực dân cư nằm về phía Tây đường sắt trừ khu dân cư thuộc khu vực 1 170.000 110.500 85.000 59.500 - Đất ở nông thôn
269 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 48 - Khu vực 3 - Xã Triệu Ái (Xã trung du từ đường ngang vào hồ chứa nước Ái Tử - Đến giáp đường ĐH 50 170.000 110.500 85.000 59.500 - Đất ở nông thôn
270 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 48B (đường Trừ lấu) - Khu vực 3 - Xã Triệu Ái (Xã trung du từ đường ngang vào hồ chứa nước Ái Tử - Đến giáp đường ĐH 50 170.000 110.500 85.000 59.500 - Đất ở nông thôn
271 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 49B - Khu vực 3 - Xã Triệu Thượng (Xã trung du từ đường sắt - Đến hồ Gia Chám 170.000 110.500 85.000 59.500 - Đất ở nông thôn
272 Huyện Triệu Phong Khu vực 3 - Xã Triệu Thượng (Xã trung du Các tuyến đường thuộc dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng di dân ra khỏi vùng ngập lụt 3 xã Triệu Thượng, Triệu Giang, Triệu Long, huyện Triệu Phong ( 170.000 110.500 85.000 59.500 - Đất ở nông thôn
273 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 49 - Khu vực 3 - Xã Triệu Thượng (Xã trung du từ giáp phường An Đôn - Đến Trấm giáp đường ĐH 35 170.000 110.500 85.000 59.500 - Đất ở nông thôn
274 Huyện Triệu Phong Khu vực 4 - Xã trung du Các khu vực còn lại trên địa bàn huyện của xã trung du 100.000 65.000 50.000 35.000 - Đất ở nông thôn
275 Huyện Triệu Phong Quốc lộ 1A - Khu vực 1 - Xã Triệu Giang Khu vực dân cư thuộc đoạn Quốc lộ 1 đi qua xã Triệu Giang 2.400.000 840.000 624.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
276 Huyện Triệu Phong Quốc lộ 1A - Khu vực 2 - Xã Triệu Thượng Khu vực dân cư thuộc đoạn đường Quốc lộ 1 đi qua xã Triệu Thượng 2.000.000 700.000 520.000 400.000 - Đất TM-DV nông thôn
277 Huyện Triệu Phong Quốc lộ 1A - Khu vực 3 - Xã Triệu Ái Khu vực dân cư thuộc đoạn đường Quốc lộ 1 đi qua xã Triệu Ái 1.200.000 420.000 312.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
278 Huyện Triệu Phong Khu vực 1 - Xã Triệu Thượng (Xã đồng bằng Khu vực dân cư thuộc đoạn đường từ Quốc lộ 1 - Đến đường sắt thuộc địa bàn xã Triệu Thượng (cuối đường Nguyễn Trãi) 1.280.000 768.000 448.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
279 Huyện Triệu Phong Khu vực 1 - Xã Triệu Thượng (Xã đồng bằng Khu vực dân cư thuộc tuyến tránh Quốc Lộ 1 đi qua xã Triệu Thượng 1.280.000 768.000 448.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
280 Huyện Triệu Phong Đường QL49C - Khu vực 1 - Xã Triệu Thành (Xã đồng bằng) từ cầu An Tiêm - Đến giáp thị xã Quảng Trị 1.280.000 768.000 448.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
281 Huyện Triệu Phong Đường QL49C - Khu vực 1 - Xã Triệu Long (Xã đồng bằng) 1.280.000 768.000 448.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
282 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 45B - Khu vực 1 - Xã Triệu Long (Xã đồng bằng) nối từ nút cầu An Mô - Đến đường QL49C 1.280.000 768.000 448.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
283 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 46 - Khu vực 1 - Xã Triệu Thuận (Xã đồng bằng) đoạn từ giáp xã Triệu Đại - Đến giáp xã Triệu Độ 1.280.000 768.000 448.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
284 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 46C - Khu vực 1 - Xã Triệu Thuận (Xã đồng bằng) từ cầu Đại Lộc - Đến đường ĐH 46 1.280.000 768.000 448.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
285 Huyện Triệu Phong Đường QL49C - Khu vực 2 - Xã Triệu Thành (Xã đồng bằng) từ cầu An Tiêm - Đến giáp ngã ba đi Nại Cửu 800.000 480.000 280.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
286 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 47B - Khu vực 2 - Xã Triệu Thành (Xã đồng bằng) từ thị xã Quảng Trị đi qua cầu Rì Rì về khu lưu niệm cố Tổng Bí thư Lê Duẩn nối với đường QL49C 800.000 480.000 280.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
287 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 47 - Khu vực 2 - Xã Triệu Thành (Xã đồng bằng) từ đường QL49C vào khu lưu niệm cố Tổng Bí thư Lê Duẩn 800.000 480.000 280.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
288 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 43 - Khu vực 2 - Xã Triệu Lăng (Xã đồng bằng) Khu vực dân cư thuộc đ từ Khu du lịch Bãi Tắm Nhật Tân - Đến Nghĩa trang liệt sỹ 800.000 480.000 280.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
289 Huyện Triệu Phong Khu vực 3 - Xã Triệu Thượng (Xã đồng bằng) từ Quốc lộ 1 - Đến tượng đài các anh hùng liệt sỹ 640.000 384.000 224.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
290 Huyện Triệu Phong Đường QL49C - Khu vực 3 - Xã Triệu Đông (Xã đồng bằng) 640.000 384.000 224.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
291 Huyện Triệu Phong Đường QL49C - Khu vực 3 - Xã Triệu Hòa (Xã đồng bằng) 640.000 384.000 224.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
292 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 45C (đường vào xã Triệu Thuận) - Khu vực 3 - Xã Triệu Long (Xã đồng bằng) 640.000 384.000 224.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
293 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 45C - Khu vực 3 - Xã Triệu Thuận (Xã đồng bằng) 640.000 384.000 224.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
294 Huyện Triệu Phong Đường QL49C - Khu vực 3 - Xã Triệu An (Xã đồng bằng) từ đoạn nam cầu Cửa Việt - Đến đường ngang vào khu tái định cư cầu Cửa Việt 640.000 384.000 224.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
295 Huyện Triệu Phong Đường ĐH 43 - Khu vực 3 - Xã Triệu Lăng (Xã đồng bằng) từ Nghĩa trang liệt sĩ - Đến Giáp xã Triệu Sơn 640.000 384.000 224.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
296 Huyện Triệu Phong Khu vực 3 - Xã Triệu Trung (Xã đồng bằng) Khu vực dân cư thuộc đoạn đường Quốc lộ 49C và đoạn đường ĐH 43 đi qua xã Triệu Trung 640.000 384.000 224.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
297 Huyện Triệu Phong Khu vực 3 - Xã Triệu Tài (Xã đồng bằng) Khu vực dân cư thuộc đoạn đường Quốc lộ 49C và đoạn đường ĐH 45 và ĐH 43 đi qua xã Triệu Tài 640.000 384.000 224.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
298 Huyện Triệu Phong Khu vực 4 - Xã Triệu Giang (Xã đồng bằng) từ điểm nút Quốc lộ 1 (từ cầu Phước Mỹ) - Đến hết trụ sở UBND xã Triệu Giang Đoạn đường ĐH 48 từ điểm nút Quốc lộ 1 Đến đường sắt 384.000 230.400 134.400 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
299 Huyện Triệu Phong Đường Nguyễn Hoàng - Khu vực 4 - Xã Triệu Ái (Xã đồng bằng) 384.000 230.400 134.400 96.000 - Đất TM-DV nông thôn
300 Huyện Triệu Phong Đường Đặng Dung - Khu vực 4 - Xã Triệu Ái (Xã đồng bằng) 384.000 230.400 134.400 96.000 - Đất TM-DV nông thôn