Bảng giá đất tại Huyện Cam Lộ, Tỉnh Quảng Trị

Huyện Cam Lộ, Quảng Trị có giá đất dao động từ 6.050 VND/m² đến 6.000.000 VND/m², với giá đất trung bình đạt khoảng 706.397 VND/m². Được quy định trong Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị, khu vực này sở hữu nhiều tiềm năng phát triển nhờ các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị.

Tổng quan về Huyện Cam Lộ, Quảng Trị

Huyện Cam Lộ nằm ở vị trí trung tâm của tỉnh Quảng Trị, được biết đến với sự kết nối thuận tiện về giao thông, đặc biệt là Quốc lộ 9 - tuyến đường huyết mạch nối liền các tỉnh miền Trung và các vùng biên giới.

Đây là một khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào việc phát triển hạ tầng và các dự án lớn trong tương lai. Cam Lộ còn là cửa ngõ ra biển, thuận lợi cho các hoạt động thương mại, dịch vụ và du lịch.

Đặc điểm nổi bật của huyện là nền kinh tế đang trong giai đoạn chuyển mình mạnh mẽ, với các ngành nông nghiệp, dịch vụ và thương mại đang chiếm ưu thế.

Huyện cũng đang được chú trọng đầu tư vào các dự án cơ sở hạ tầng quan trọng, như đường giao thông, khu đô thị mới, và các trung tâm thương mại, tạo ra một môi trường lý tưởng cho việc phát triển bất động sản.

Chưa kể, với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và khu du lịch, nhu cầu về đất đai tại huyện Cam Lộ có xu hướng tăng lên nhanh chóng, đặc biệt là ở các khu vực gần các tuyến giao thông trọng yếu và các khu đô thị đang hình thành.

Phân tích giá đất tại Huyện Cam Lộ

Theo thông tin về giá đất tại Huyện Cam Lộ, giá đất cao nhất hiện nay rơi vào khoảng 6.000.000 VND/m², trong khi giá thấp nhất chỉ khoảng 6.050 VND/m². Mức giá trung bình tại đây hiện dao động ở mức 706.397 VND/m².

Điều này cho thấy sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực, trong đó các khu vực trung tâm và gần các tuyến đường lớn có giá trị đất cao hơn rất nhiều so với các khu vực xa trung tâm.

Một trong những yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến giá đất tại Cam Lộ chính là quy hoạch và phát triển hạ tầng của khu vực. Việc nâng cấp hệ thống giao thông, mở rộng các tuyến đường quốc lộ, cùng với sự ra đời của các khu đô thị mới đang khiến giá đất tại các khu vực này tăng trưởng ổn định.

Đặc biệt, các khu đất gần các trục đường chính, khu công nghiệp, khu du lịch hoặc khu đô thị mới sẽ có xu hướng tăng giá nhanh chóng trong thời gian tới.

Nếu bạn đang cân nhắc đầu tư tại Huyện Cam Lộ, tùy vào mục tiêu đầu tư mà có thể lựa chọn các chiến lược phù hợp. Đối với những nhà đầu tư dài hạn, khu vực này có nhiều cơ hội khi các dự án hạ tầng tiếp tục được triển khai và hoàn thiện. Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, việc mua đất ở các khu vực gần các dự án phát triển có thể mang lại lợi nhuận nhanh chóng.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Cam Lộ

Một trong những yếu tố tạo ra sức hút mạnh mẽ đối với đầu tư bất động sản tại Huyện Cam Lộ chính là việc khu vực này có nhiều tiềm năng phát triển về kinh tế, dịch vụ và du lịch. Huyện nằm ở vị trí chiến lược với hệ thống giao thông thuận tiện, có thể kết nối trực tiếp với các khu vực kinh tế trọng điểm trong và ngoài tỉnh Quảng Trị. Các dự án lớn về hạ tầng, đặc biệt là phát triển các khu công nghiệp, khu đô thị, khu du lịch, sẽ là động lực thúc đẩy sự gia tăng giá trị đất tại đây.

Với sự phát triển mạnh mẽ của ngành du lịch, đặc biệt là du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng, Cam Lộ đang thu hút không chỉ các nhà đầu tư trong nước mà còn cả các nhà đầu tư quốc tế. Các khu vực ven biển và gần các khu du lịch sinh thái đang có xu hướng tăng giá mạnh, mở ra cơ hội sinh lời lớn cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng.

Đặc biệt, các dự án phát triển hạ tầng như đường cao tốc, sân bay, và các trung tâm thương mại đang dần hình thành sẽ làm gia tăng giá trị đất tại các khu vực lân cận. Với sự phát triển này, Cam Lộ có thể trở thành một điểm sáng trong bức tranh phát triển bất động sản của tỉnh Quảng Trị.

Huyện Cam Lộ đang bước vào giai đoạn phát triển mạnh mẽ với nhiều dự án hạ tầng trọng điểm được triển khai. Điều này chắc chắn sẽ tạo ra một cú hích lớn cho thị trường bất động sản tại khu vực này. Giá đất tại các khu vực gần các tuyến đường trọng yếu hoặc các dự án phát triển sẽ tiếp tục gia tăng trong thời gian tới.

Với các yếu tố thuận lợi về vị trí địa lý, cơ sở hạ tầng, và tiềm năng du lịch, đầu tư vào bất động sản tại Huyện Cam Lộ không chỉ mang lại lợi nhuận ngắn hạn mà còn là lựa chọn chiến lược cho các nhà đầu tư dài hạn. Đối với những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư sinh lời bền vững, Cam Lộ chính là một điểm đến không thể bỏ qua.

Giá đất cao nhất tại Huyện Cam Lộ là: 6.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Cam Lộ là: 6.050 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Cam Lộ là: 734.872 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Trị
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
256

Mua bán nhà đất tại Quảng Trị

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Trị
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Cam Lộ Khu vực 4 - Xã miền núi Các đoạn đường còn lại đã được láng nhựa trên địa bàn xã miền núi (Trừ Tỉnh lộ 11) 70.000 49.000 36.400 26.600 - Đất SX-KD nông thôn
302 Huyện Cam Lộ Đường liên xã - Khu vực 4 - Xã miền núi Đoạn từ ranh giới phía Tây đất thổ cư Bà Châu đi qua thôn Tân Mỹ, thôn Quật Xá - ra Quốc lộ 9 (đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn phục vụ dân sinh) 70.000 49.000 36.400 26.600 - Đất SX-KD nông thôn
303 Huyện Cam Lộ Khu vực 5 - Xã miền núi Các vị trí còn lại các xã miền núi 49.000 35.000 28.000 21.000 - Đất SX-KD nông thôn
304 Huyện Cam Lộ Xã Cam Chính Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 15.620 12.210 10.670 6.490 5.500 Đất trồng cây hàng năm
305 Huyện Cam Lộ Xã Cam Nghĩa Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 15.620 12.210 10.670 6.490 5.500 Đất trồng cây hàng năm
306 Huyện Cam Lộ Xã Cam Thành Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 15.620 12.210 10.670 6.490 5.500 Đất trồng cây hàng năm
307 Huyện Cam Lộ Xã Cam Tuyền Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 15.620 12.210 10.670 6.490 5.500 Đất trồng cây hàng năm
308 Huyện Cam Lộ Thôn Mỹ Hòa, Thôn Xuân Khê - Xã Cam An Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 18.590 15.290 14.190 10.500 6.600 Đất trồng cây hàng năm
309 Huyện Cam Lộ Thôn Tân Xuân, Thôn Thiện Chánh - Xã Cam Thủy Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 18.590 15.290 14.190 10.500 6.600 Đất trồng cây hàng năm
310 Huyện Cam Lộ Thị trấn Cam Lộ Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 18.590 15.290 14.190 10.500 6.600 Đất trồng cây hàng năm
311 Huyện Cam Lộ Xã Cam Hiếu Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
312 Huyện Cam Lộ Xã Cam Thanh Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
313 Huyện Cam Lộ Các thôn còn lại - Xã Cam An Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
314 Huyện Cam Lộ Các thôn còn lại - Xã Cam Thủy Đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác 24.530 20.130 18.590 12.100 8.800 Đất trồng cây hàng năm
315 Huyện Cam Lộ Xã Cam Chính 12.100 10.120 8.250 6.600 - Đất trồng cây lâu năm
316 Huyện Cam Lộ Xã Cam Nghĩa 12.100 10.120 8.250 6.600 - Đất trồng cây lâu năm
317 Huyện Cam Lộ Xã Cam Thành 12.100 10.120 8.250 6.600 - Đất trồng cây lâu năm
318 Huyện Cam Lộ Xã Cam Tuyền 12.100 10.120 8.250 6.600 - Đất trồng cây lâu năm
319 Huyện Cam Lộ Thôn Mỹ Hòa, Thôn Xuân Khê - Xã Cam An 15.730 14.190 12.100 7.700 - Đất trồng cây lâu năm
320 Huyện Cam Lộ Thôn Tân Xuân, Thôn Thiện Chánh - Xã Cam Thủy 15.730 14.190 12.100 7.700 - Đất trồng cây lâu năm
321 Huyện Cam Lộ Thị trấn Cam Lộ 15.730 14.190 12.100 7.700 - Đất trồng cây lâu năm
322 Huyện Cam Lộ Xã Cam Hiếu 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
323 Huyện Cam Lộ Xã Cam Thanh 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
324 Huyện Cam Lộ Các thôn còn lại - Xã Cam An 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
325 Huyện Cam Lộ Các thôn còn lại - Xã Cam Thủy 25.410 20.350 15.510 11.000 - Đất trồng cây lâu năm
326 Huyện Cam Lộ Xã Cam Chính 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng sản xuất
327 Huyện Cam Lộ Xã Cam Nghĩa 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng sản xuất
328 Huyện Cam Lộ Xã Cam Thành 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng sản xuất
329 Huyện Cam Lộ Xã Cam Tuyền 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng sản xuất
330 Huyện Cam Lộ Thôn Mỹ Hòa, Thôn Xuân Khê - Xã Cam An 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng sản xuất
331 Huyện Cam Lộ Thôn Tân Xuân, Thôn Thiện Chánh - Xã Cam Thủy 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng sản xuất
332 Huyện Cam Lộ Thị trấn Cam Lộ 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng sản xuất
333 Huyện Cam Lộ Xã Cam Hiếu 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
334 Huyện Cam Lộ Xã Cam Thanh 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
335 Huyện Cam Lộ Các thôn còn lại - Xã Cam An 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
336 Huyện Cam Lộ Các thôn còn lại - Xã Cam Thủy 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng sản xuất
337 Huyện Cam Lộ Xã Cam Chính 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng phòng hộ
338 Huyện Cam Lộ Xã Cam Nghĩa 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng phòng hộ
339 Huyện Cam Lộ Xã Cam Thành 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng phòng hộ
340 Huyện Cam Lộ Xã Cam Tuyền 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng phòng hộ
341 Huyện Cam Lộ Thôn Mỹ Hòa, Thôn Xuân Khê - Xã Cam An 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng phòng hộ
342 Huyện Cam Lộ Thôn Tân Xuân, Thôn Thiện Chánh - Xã Cam Thủy 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng phòng hộ
343 Huyện Cam Lộ Thị trấn Cam Lộ 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng phòng hộ
344 Huyện Cam Lộ Xã Cam Hiếu 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
345 Huyện Cam Lộ Xã Cam Thanh 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
346 Huyện Cam Lộ Các thôn còn lại - Xã Cam An 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
347 Huyện Cam Lộ Các thôn còn lại - Xã Cam Thủy 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng phòng hộ
348 Huyện Cam Lộ Xã Cam Chính 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng đặc dụng
349 Huyện Cam Lộ Xã Cam Nghĩa 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng đặc dụng
350 Huyện Cam Lộ Xã Cam Thành 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng đặc dụng
351 Huyện Cam Lộ Xã Cam Tuyền 6.050 3.190 2.530 1.980 - Đất rừng đặc dụng
352 Huyện Cam Lộ Thôn Mỹ Hòa, Thôn Xuân Khê - Xã Cam An 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng đặc dụng
353 Huyện Cam Lộ Thôn Tân Xuân, Thôn Thiện Chánh - Xã Cam Thủy 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng đặc dụng
354 Huyện Cam Lộ Thị trấn Cam Lộ 6.930 4.950 4.290 2.640 - Đất rừng đặc dụng
355 Huyện Cam Lộ Xã Cam Hiếu 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
356 Huyện Cam Lộ Xã Cam Thanh 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
357 Huyện Cam Lộ Các thôn còn lại - Xã Cam An 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
358 Huyện Cam Lộ Các thôn còn lại - Xã Cam Thủy 7.040 5.280 4.510 3.740 - Đất rừng đặc dụng
359 Huyện Cam Lộ Xã Cam Chính 9.900 6.820 5.610 4.070 3.300 Đất nuôi trồng thủy sản
360 Huyện Cam Lộ Xã Cam Nghĩa 9.900 6.820 5.610 4.070 3.300 Đất nuôi trồng thủy sản
361 Huyện Cam Lộ Xã Cam Thành 9.900 6.820 5.610 4.070 3.300 Đất nuôi trồng thủy sản
362 Huyện Cam Lộ Xã Cam Tuyền 9.900 6.820 5.610 4.070 3.300 Đất nuôi trồng thủy sản
363 Huyện Cam Lộ Thôn Mỹ Hòa, Thôn Xuân Khê - Xã Cam An 12.650 8.250 6.710 4.950 4.400 Đất nuôi trồng thủy sản
364 Huyện Cam Lộ Thôn Tân Xuân, Thôn Thiện Chánh - Xã Cam Thủy 12.650 8.250 6.710 4.950 4.400 Đất nuôi trồng thủy sản
365 Huyện Cam Lộ Thị trấn Cam Lộ 12.650 8.250 6.710 4.950 4.400 Đất nuôi trồng thủy sản
366 Huyện Cam Lộ Xã Cam Hiếu 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
367 Huyện Cam Lộ Xã Cam Thanh 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
368 Huyện Cam Lộ Các thôn còn lại - Xã Cam An 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
369 Huyện Cam Lộ Các thôn còn lại - Xã Cam Thủy 16.830 13.640 11.220 8.690 6.600 Đất nuôi trồng thủy sản
370 Huyện Cam Lộ Huyện Cam Lộ 6.500 6.000 5.500 5.000 - Đất làm muối
371 Huyện Cam Lộ Xã Cam Chính 31.240 24.420 21.340 12.980 11.000 Đất nông nghiệp khác
372 Huyện Cam Lộ Xã Cam Nghĩa 31.240 24.420 21.340 12.980 11.000 Đất nông nghiệp khác
373 Huyện Cam Lộ Xã Cam Thành 31.240 24.420 21.340 12.980 11.000 Đất nông nghiệp khác
374 Huyện Cam Lộ Xã Cam Tuyền 31.240 24.420 21.340 12.980 11.000 Đất nông nghiệp khác
375 Huyện Cam Lộ Thôn Mỹ Hòa, Thôn Xuân Khê - Xã Cam An 37.180 30.580 28.380 21.000 13.200 Đất nông nghiệp khác
376 Huyện Cam Lộ Thôn Tân Xuân, Thôn Thiện Chánh - Xã Cam Thủy 37.180 30.580 28.380 21.000 13.200 Đất nông nghiệp khác
377 Huyện Cam Lộ Thị trấn Cam Lộ 37.180 30.580 28.380 21.000 13.200 Đất nông nghiệp khác
378 Huyện Cam Lộ Xã Cam Hiếu 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
379 Huyện Cam Lộ Xã Cam Thanh 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
380 Huyện Cam Lộ Các thôn còn lại - Xã Cam An 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác
381 Huyện Cam Lộ Các thôn còn lại - Xã Cam Thủy 49.060 40.260 37.180 24.200 17.600 Đất nông nghiệp khác