STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1701 | Thành phố Uông Bí | Phường Nam Khê | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
1702 | Thành phố Uông Bí | Phường Yên Thanh | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
1703 | Thành phố Uông Bí | Phường Phương Đông | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
1704 | Thành phố Uông Bí | Phường Thanh Sơn | 7.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
1705 | Thành phố Uông Bí | Phường Vàng Danh | 6.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
1706 | Thành phố Uông Bí | Phường Bắc Sơn | 6.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
1707 | Thành phố Uông Bí | Xã Thượng Yên Công | 6.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
1708 | Thành phố Uông Bí | Phường Quang Trung | 36.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1709 | Thành phố Uông Bí | Phường Trưng Vương | 36.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1710 | Thành phố Uông Bí | Phường Nam Khê | 36.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1711 | Thành phố Uông Bí | Phường Yên Thanh | 36.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1712 | Thành phố Uông Bí | Phường Phương Đông | 36.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1713 | Thành phố Uông Bí | Phường Thanh Sơn | 36.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1714 | Thành phố Uông Bí | Phường Phương Nam | 36.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1715 | Thành phố Uông Bí | Phường Vàng Danh | 36.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1716 | Thành phố Uông Bí | Phường Bắc Sơn | 36.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1717 | Thành phố Uông Bí | Xã Thượng Yên Công | 36.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1718 | Thành phố Uông Bí | Phường Quang Trung | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 36.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1719 | Thành phố Uông Bí | Phường Trưng Vương | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 36.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1720 | Thành phố Uông Bí | Phường Nam Khê | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 36.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1721 | Thành phố Uông Bí | Phường Yên Thanh | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 36.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1722 | Thành phố Uông Bí | Phường Phương Đông | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 36.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1723 | Thành phố Uông Bí | Phường Thanh Sơn | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 36.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1724 | Thành phố Uông Bí | Phường Phương Nam | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 36.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1725 | Thành phố Uông Bí | Phường Vàng Danh | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 36.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1726 | Thành phố Uông Bí | Phường Bắc Sơn | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 36.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1727 | Thành phố Uông Bí | Xã Thượng Yên Công | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 36.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản |
1728 | Thành phố Cẩm Phả | Các hộ bám mặt đường 18A (tuyến tránh nội thị phường Mông Dương) - Phường Mông Dương | Từ tiếp giáp phường Cửa Ông - Đến đường vào khu tái định cư và các hộ bám mặt đường 18A cũ | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1729 | Thành phố Cẩm Phả | Các hộ bám mặt đường 18A (tuyến tránh nội thị phường Mông Dương) - Phường Mông Dương | Từ lối rẽ vào khu tái định cư - Đến ngã ba đấu nối tỉnh lộ 329 và đường 18A | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1730 | Thành phố Cẩm Phả | Các hộ bám mặt đường 18A (tuyến tránh nội thị phường Mông Dương) - Phường Mông Dương | Từ ngã ba đấu nối tỉnh lộ 329 và đường 18A - Đến tiếp giáp xã Cẩm Hải | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1731 | Thành phố Cẩm Phả | Các hộ bám mặt đường nội thị (Tỉnh lộ 329) - Phường Mông Dương | Từ tiếp giáp đường vào khu tái định cư - Đến hết cây xăng | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1732 | Thành phố Cẩm Phả | Các hộ bám mặt đường nội thị (Tỉnh lộ 329) - Phường Mông Dương | Từ tiếp giáp cây xăng - Đến hết thửa số 42, TBĐ số 206 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1733 | Thành phố Cẩm Phả | Các hộ bám mặt đường nội thị (Tỉnh lộ 329) - Phường Mông Dương | Từ thửa số 42, TBĐ số 206 - Đến đầu cầu trạm điện | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1734 | Thành phố Cẩm Phả | Các hộ bám mặt đường nội thị (Tỉnh lộ 329) - Phường Mông Dương | Từ đầu cầu trạm điện - Đến đầu cầu trắng | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1735 | Thành phố Cẩm Phả | Các hộ bám mặt đường nội thị (Tỉnh lộ 329) - Phường Mông Dương | Từ đầu cầu trắng - Đến đầu cầu ngầm | 5.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1736 | Thành phố Cẩm Phả | Các hộ bám mặt đường nội thị (Tỉnh lộ 329) - Phường Mông Dương | Từ đầu cầu ngầm - Đến hết trụ sở công an phường | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1737 | Thành phố Cẩm Phả | Các hộ bám mặt đường nội thị (Tỉnh lộ 329) - Phường Mông Dương | Từ tiếp giáp công an phường - Đến cổng chào vào Công ty than Khe Chàm | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1738 | Thành phố Cẩm Phả | Các hộ bám mặt đường nội thị (Tỉnh lộ 329) - Phường Mông Dương | Từ cổng chào Công ty than Khe chàm - Đến tiếp giáp trường mầm non (phân hiệu 2) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1739 | Thành phố Cẩm Phả | Các hộ bám mặt đường nội thị (Tỉnh lộ 329) - Phường Mông Dương | Từ tiếp giáp trường mầm non (phân hiệu 2) - Đến cống qua đường (thửa 108, TBĐ số 107) | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1740 | Thành phố Cẩm Phả | Các hộ bám mặt đường nội thị (Tỉnh lộ 329) - Phường Mông Dương | Từ tiếp giáp cống qua đường (thửa 108, TBĐ số 107) - Đến tiếp giáp đường vào khu chuyên gia (thửa số 03, TBĐ số 159) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1741 | Thành phố Cẩm Phả | Các hộ bám mặt đường nội thị (Tỉnh lộ 329) - Phường Mông Dương | Từ đường vào khu chuyên gia (thửa số 03, TBĐ số 159) - Đến ngã ba đấu nối tỉnh lộ 329 và đường 18A | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1742 | Thành phố Cẩm Phả | Đường 326 - Phường Mông Dương | Từ tiếp giáp xã Dương Huy - Đến đầu cầu trắng Bàng Tảy | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1743 | Thành phố Cẩm Phả | Đường 326 - Phường Mông Dương | Từ đầu cầu trắng Bàng Tẩy trong - Đến hết chân dốc đá Bàng Tảy trong (thửa số 03, TBĐ số 176) | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1744 | Thành phố Cẩm Phả | Đường 326 - Phường Mông Dương | Từ tiếp giáp chân dốc đá Bàng Tảy trong (thửa số 03, TBĐ số 176) - Đến hết nhà ông Hùng (thửa số 01, TBĐ số 164) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1745 | Thành phố Cẩm Phả | Đường 326 - Phường Mông Dương | Từ tiếp giáp nhà ông Hùng (thửa số 01, TBĐ số 164) - Đến ngã 4 vòng xuyến 257 | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1746 | Thành phố Cẩm Phả | Đường 326 - Phường Mông Dương | Từ ngã 4 vòng xuyến 257 - Đến tiếp giáp nhà ông Ánh - Hoa (thửa số 06, TBĐ số 179) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1747 | Thành phố Cẩm Phả | Đường 326 - Phường Mông Dương | Từ nhà ông Ánh - Hoa (thửa số 06, TBĐ số 179) - Đến hết nhà ông Tỵ - Hiên (thửa số 47 TBĐ số 179) | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1748 | Thành phố Cẩm Phả | Trục đường liên khu - Phường Mông Dương | Từ lối rẽ đối diện cây xăng (thửa đất số 113, TBĐ số 208) - Đến tiếp giáp nhà ông Tuyên (thửa số 204, TBĐ số 208) | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1749 | Thành phố Cẩm Phả | Trục đường liên khu - Phường Mông Dương | Từ nhà ông Tuyên (thửa số 204, TBĐ số 208) - Đến cổng trạm xá Công ty than Mông Dương | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1750 | Thành phố Cẩm Phả | Trục đường liên khu - Phường Mông Dương | Từ cổng trạm xá Công ty than Mông Dương - Đến góc vườn hoa chéo Công ty than Mông Dương | 3.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1751 | Thành phố Cẩm Phả | Trục đường liên khu - Phường Mông Dương | Từ góc vườn hoa chéo Công ty than Mông Dương - Đến hết bãi gửi xe của Công ty than Mông Dương (thửa số 180, TBĐ số 221) | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1752 | Thành phố Cẩm Phả | Trục đường liên khu - Phường Mông Dương | Những hộ bám mặt đường bê tông từ cổng chào khu phố 4 - Đến hết vườn hoa chéo và các hộ đối diện với công viên thợ mỏ (từ thửa số 38 Đến thửa số 49, TBĐ số 221) | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1753 | Thành phố Cẩm Phả | Trục đường liên khu - Phường Mông Dương | Các hộ bám đường tổ 2 khu 2 từ thửa số 61 - Đến tiếp giáp thửa 224, TBĐ số 207 | 5.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1754 | Thành phố Cẩm Phả | Trục đường liên khu - Phường Mông Dương | Đoạn đường từ cầu trắng Vũ Môn - Đến cửa lò vũ môn tổ 1 khu 13 | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1755 | Thành phố Cẩm Phả | Trục đường liên khu - Phường Mông Dương | Từ ngã 3 cầu Ngầm - Đến hết trạm gác 1 Công ty than Khe Chàm (thửa số 77, TBĐ số 200) | 3.900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1756 | Thành phố Cẩm Phả | Trục đường liên khu - Phường Mông Dương | Từ tiếp giáp trạm gác 1 Công ty than Khe Chàm (thửa số 77, TBĐ số 200) - Đến hết nhà bà Minh Thanh (thửa số 16, TBĐ số 214) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1757 | Thành phố Cẩm Phả | Trục đường liên khu - Phường Mông Dương | Từ tiếp giáp nhà bà Minh Thanh (thửa số 16, TBĐ số 214) - Đến đầu cầu bà Nguyễn | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1758 | Thành phố Cẩm Phả | Trục đường liên khu - Phường Mông Dương | Từ cổng chào Công ty than Khe Chàm - Đến đầu cầu vào văn phòng Công ty than Khe Chàm | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1759 | Thành phố Cẩm Phả | Trục đường liên khu - Phường Mông Dương | Những hộ bám mặt đường bê tông từ cầu vào văn phòng Công ty than Khe chàm - Đến hết sân bóng Công ty than Khe Chàm (thửa số 09, TBĐ số 200) | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1760 | Thành phố Cẩm Phả | Trục đường liên khu - Phường Mông Dương | Từ ngã 4 vòng xuyến 258 - Đến tiếp giáp trạm gác lâm trường Cẩm Phả (Đến hết thửa số 05, TBĐ số 122) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1761 | Thành phố Cẩm Phả | Trục đường liên khu - Phường Mông Dương | Từ trạm gác lâm trường Cẩm Phả (tiếp giáp thửa số 05, TBĐ số 122) - Đến tiếp giáp trạm phòng chống cháy rừng | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1762 | Thành phố Cẩm Phả | Trục đường liên khu - Phường Mông Dương | Từ trạm phòng chống cháy rừng - Đến ngã 3 đội lâm nghiệp Đồng Mỏ | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1763 | Thành phố Cẩm Phả | Trục đường liên khu - Phường Mông Dương | Từ ngã 3 đội lâm nghiệp Đồng mỏ - Đến cầu trắng | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1764 | Thành phố Cẩm Phả | Trục đường liên khu - Phường Mông Dương | Từ cầu trắng - Đến tiếp giáp Ba Chẽ | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1765 | Thành phố Cẩm Phả | Trục đường liên khu - Phường Mông Dương | Những hộ bám mặt đường bê tông rẽ vào trường Mầm non (phân hiệu 2) - Đến ngã tư vòng xuyến 258 | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1766 | Thành phố Cẩm Phả | Các vị trí còn lại từ khu 1 đến khu 8 - Phường Mông Dương | Khu mặt bằng Công ty than Mông Dương (TBĐ số 208) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1767 | Thành phố Cẩm Phả | Các vị trí còn lại từ khu 1 đến khu 8 - Phường Mông Dương | Khu mặt bằng chợ Sép (cũ) (TBĐ số 209) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1768 | Thành phố Cẩm Phả | Các vị trí còn lại từ khu 1 đến khu 8 - Phường Mông Dương | Khu mặt bằng XN xây lắp mỏ (cũ) khu 2 (TBĐ số 207) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1769 | Thành phố Cẩm Phả | Các vị trí còn lại từ khu 1 đến khu 8 - Phường Mông Dương | Khu mặt bằng sau sân bóng đá mini của Công ty than Mông Dương | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1770 | Thành phố Cẩm Phả | Các vị trí còn lại từ khu 1 đến khu 8 - Phường Mông Dương | Các hộ bám đường bê tông từ đầu đường - vào khu tái định cư ra cụm cảng Khe Dây | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1771 | Thành phố Cẩm Phả | Các vị trí còn lại từ khu 1 đến khu 8 - Phường Mông Dương | Các hộ bám mặt đường vào khu chuyên gia | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1772 | Thành phố Cẩm Phả | Các vị trí còn lại từ khu 1 đến khu 8 - Phường Mông Dương | Khu tái định cư tổ 5, khu 11 | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1773 | Thành phố Cẩm Phả | Các vị trí còn lại từ khu 1 đến khu 8 - Phường Mông Dương | Khu phía bắc sông Mông Dương (các hộ bám mặt đường GT phía bắc sông Mông Dương) từ điểm đấu nối đường 18A (đầu cầu ngầm) - Đến cầu sắt làng mỏ | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1774 | Thành phố Cẩm Phả | Các vị trí còn lại từ khu 1 đến khu 8 - Phường Mông Dương | Khu phía bắc sông Mông Dương (các hộ bám mặt đường GT phía bắc sông Mông Dương) từ điểm giáp cầu sát làng mỏ - Đến giáp đường 18A (cũ) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1775 | Thành phố Cẩm Phả | Các vị trí còn lại từ khu 1 đến khu 8 - Phường Mông Dương | Các hộ bám đường bê tông lớn hơn hoặc bằng 3m còn lại trên toàn địa bàn phường | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1776 | Thành phố Cẩm Phả | Các vị trí còn lại từ khu 1 đến khu 8 - Phường Mông Dương | Các hộ bám đường bê tông từ 2m đến nhỏ hơn 3m | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1777 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Mông Dương | Các hộ còn lại trên địa bàn toàn phường | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1778 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường 18A - Phường Cửa Ông | Từ tiếp giáp Cẩm Thịnh - Đến đường vào trường Trần Hưng Đạo | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1779 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường 18A - Phường Cửa Ông | Từ đường vào trường Trần Hưng Đạo - Đến dốc Cảng vụ | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1780 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường 18A - Phường Cửa Ông | Từ dốc Cảng vụ - Đến giáp Công an phường | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1781 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường 18A - Phường Cửa Ông | Từ Công an phường - Đến hết câu lạc bộ Công ty tuyển than Cửa Ông | 12.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1782 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường 18A - Phường Cửa Ông | Từ tiếp giáp CLB Công ty tuyển than Cửa Ông - Đến cầu trạm xá phường | 13.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1783 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường 18A - Phường Cửa Ông | Từ cầu trạm xá phường - Đến hết Công ty TNHH 1 thành viên 91 | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1784 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường 18A - Phường Cửa Ông | Từ Công ty TNHH 1 thành viên 92 - Đến đường rẽ vào tuyến tránh (hết nhà chị Tươi tổ 9 khu 2) | 10.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1785 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường 18A - Phường Cửa Ông | Từ đường rẽ vào tuyến tránh - Đến hết nhà ông Nguyễn Hữu Nam (phía bên trái hướng đi Mông Dương) và từ đường rẽ vào tuyến tránh Đến hết nhà ông Hoàng Trí Công (phía bên phải hướng | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1786 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường 18A - Phường Cửa Ông | Từ tiếp giáp nhà Nguyễn Hữu Nam (phía bên trái hướng đi Mông Dương) và từ đường rẽ vào tuyến tránh - Đến hết nhà ông Hoàng Trí Công (phía bên phải hướng đi Mông Dương) Đến hết Xí nghiệp than 792 | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1787 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường 18A - Phường Cửa Ông | Từ XN 790 - Đến tiếp giáp phường Mông Dương | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1788 | Thành phố Cẩm Phả | Những hộ bám mặt đường bê tông quanh hồ Baza ngoài - Phường Cửa Ông | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
1789 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường vào hồ Baza giáp cầu 20 - Phường Cửa Ông | Từ sau hộ mặt đường 18A - Đến Đến tiếp giáp hộ bám mặt đường hồ Baza | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1790 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường phía đông chợ cầu 20 - Phường Cửa Ông | Từ sau TĐS 77/ tờ BĐS 111 - Đến hết TĐS 57/ tờ BĐS 111 | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1791 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường vào nhà nổi hồ Baza - Phường Cửa Ông | Từ sau hộ mặt đường 18A - Đến nhà nổi hồ Baza | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1792 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cửa Ông | Những hộ còn lại bám đường bê tông tổ 105 khu 10 A (tổ 140 cũ) | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1793 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cửa Ông | Những hộ bám đường bê tông và bám sân nhà văn hoá khu 10B tổ 106, 109, 110 (tổ 133,134,135,136,137,138 cũ ) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1794 | Thành phố Cẩm Phả | Đoạn đường phía đông trường tiểu học Trần Hưng Đạo tổ 105 khu 10 A (tổ 139 cũ) - Phường Cửa Ông | từ TĐS 106/ tờ BĐS 107 - Đến hết TĐS 11/ tờ BĐS 107 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1795 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cửa Ông | Đoạn đường vào trường Trần Hưng Đạo từ sau hộ mặt đường 18A - Đến hết nhà bà Hương Thoan | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1796 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cửa Ông | Từ tiếp giáp nhà bà Hương - Đến hộ tiếp giáp nhà ông Long (Bối) | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1797 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cửa Ông | Những hộ bám mặt đường bê tông từ nhà ông Vĩnh - Đến hết nhà ông Toán tổ 114 (tổ 142,143 khu 10B cũ) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1798 | Thành phố Cẩm Phả | Những hộ bám mặt đường bê tông hồ Baza trong - Phường Cửa Ông | Từ tiếp giáp nhà ông Trần Quang Sơn - Đến hộ sau hộ mặt đường tuyến tránh | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1799 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cửa Ông | Những hộ thuộc dự án và bám đường dự án Nhóm nhà ở khu 10b, phường Cửa Ông | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
1800 | Thành phố Cẩm Phả | Phường Cửa Ông | Từ hộ bám đường bê tông từ TĐS 189/ tờ BĐS 107 - Đến hết TĐS 184/ tờ BĐS 107 và từ TĐS 180/ tờ BĐS 107 Đến hết TĐS 01/ tờ BĐS 111 | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Cẩm Phả, Quảng Ninh: Các Hộ Bám Mặt Đường 18A (Tuyến Tránh Nội Thị Phường Mông Dương), Phường Mông Dương
Bảng giá đất của thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh cho khu vực các hộ bám mặt đường 18A (tuyến tránh nội thị phường Mông Dương), Phường Mông Dương được quy định theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh, sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ tiếp giáp phường Cửa Ông đến đường vào khu tái định cư và các hộ bám mặt đường 18A cũ, cung cấp mức giá đất cụ thể cho từng vị trí trong khu vực.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 cho đoạn mặt đường 18A (tuyến tránh nội thị phường Mông Dương), từ tiếp giáp phường Cửa Ông đến đường vào khu tái định cư và các hộ bám mặt đường 18A cũ, là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho khu vực có giá trị đất cao, phản ánh tầm quan trọng của tuyến đường chính trong việc kết nối các khu vực và ảnh hưởng đến giá trị bất động sản trong khu vực này.
Bảng giá đất theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại các hộ bám mặt đường 18A (tuyến tránh nội thị phường Mông Dương), Phường Mông Dương, Cẩm Phả. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí cụ thể giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Cẩm Phả, Quảng Ninh: Các Hộ Bám Mặt Đường Nội Thị (Tỉnh Lộ 329) - Phường Mông Dương
Bảng giá đất tại Thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh, cho các hộ bám mặt đường nội thị (Tỉnh lộ 329) - Phường Mông Dương, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, phản ánh giá trị đất đai và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Vị trí này nằm từ tiếp giáp đường vào khu tái định cư đến hết cây xăng. Khu vực này có giá trị bất động sản cao nhờ vào vị trí thuận lợi, nằm trên tuyến đường chính kết nối các khu vực quan trọng và gần với các tiện ích cần thiết.
Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt được giá trị đất tại các hộ bám mặt đường nội thị (Tỉnh lộ 329) - Phường Mông Dương. Việc hiểu rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh: Đường 326 - Phường Mông Dương
Bảng giá đất tại Thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh cho Đường 326 thuộc Phường Mông Dương, loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, phản ánh giá trị đất và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: Giá 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường 326, từ tiếp giáp xã Dương Huy đến đầu cầu trắng Bàng Tảy, có mức giá 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất thấp hơn so với những khu vực khác, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vị trí chiến lược trên tuyến đường quan trọng của thành phố.
Bảng giá đất theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và văn bản sửa đổi bổ sung số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Đường 326, Phường Mông Dương, Thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Trục Đường Liên Khu, Phường Mông Dương, Thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh
Bảng giá đất tại trục đường liên khu, Phường Mông Dương, Thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh cho loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh, và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán hợp lý.
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Mức giá áp dụng cho đoạn từ lối rẽ đối diện cây xăng (thửa đất số 113, TBĐ số 208) đến tiếp giáp nhà ông Tuyên (thửa số 204, TBĐ số 208), tại vị trí 1 là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao nhờ vào vị trí thuận lợi gần các điểm giao thông chính và các tiện ích công cộng. Vị trí này có khả năng tiếp cận tốt với cơ sở hạ tầng, điều này làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại trục đường liên khu, Phường Mông Dương. Việc nắm rõ giá trị đất theo từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể trong khu vực đô thị.
Bảng Giá Đất Thành Phố Cẩm Phả, Quảng Ninh: Các Vị Trí Còn Lại Từ Khu 1 Đến Khu 8 - Phường Mông Dương
Bảng giá đất của Thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh cho loại đất ở đô thị thuộc các vị trí còn lại từ khu 1 đến khu 8 trên địa bàn Phường Mông Dương đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho các hộ nằm trong đoạn từ khu mặt bằng Công ty than Mông Dương (TBĐ số 208).
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại các khu vực từ khu 1 đến khu 8 - Phường Mông Dương, có mức giá là 3.000.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực còn lại từ khu mặt bằng Công ty than Mông Dương, phản ánh giá trị đất trong các khu vực đô thị đang phát triển.
Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc định giá đất tại các khu vực từ khu 1 đến khu 8, Phường Mông Dương, Thành phố Cẩm Phả. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí cụ thể giúp hỗ trợ quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.