Bảng giá đất tại Thành phố Uông Bí, Quảng Ninh: Phân tích giá trị và tiềm năng đầu tư

Bảng giá đất tại Thành phố Uông Bí, Quảng Ninh được quy định trong Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh. Tiềm năng đầu tư tại Uông Bí đang gia tăng nhờ vào hạ tầng đồng bộ và sự phát triển của các dự án trọng điểm.

Tổng quan khu vực Thành phố Uông Bí, Quảng Ninh

Thành phố Uông Bí nằm tại cửa ngõ phía Tây của tỉnh Quảng Ninh, cách trung tâm thành phố Hạ Long khoảng 50 km và gần với các địa phương lớn như Uông Bí, Cẩm Phả, Móng Cái.

Với đặc điểm là một trong những thành phố công nghiệp, Uông Bí đang nổi lên như một khu vực trọng điểm của tỉnh về phát triển kinh tế và bất động sản.

Thành phố này cũng có một lợi thế đặc biệt khi kết nối trực tiếp với các khu công nghiệp lớn, các tuyến giao thông trọng yếu như quốc lộ 18, và một hệ thống cơ sở hạ tầng ngày càng hoàn thiện.

Cùng với những yếu tố thuận lợi về giao thông, hạ tầng, và các dự án đầu tư lớn đang triển khai, Uông Bí đang chứng kiến sự tăng trưởng mạnh mẽ về nhu cầu đất đai. Đây chính là động lực quan trọng thúc đẩy giá trị đất khu vực này tăng trưởng trong thời gian qua.

Phân tích giá đất tại Thành phố Uông Bí

Bảng giá đất tại Thành phố Uông Bí hiện nay có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực trong thành phố.

Theo số liệu, giá đất cao nhất tại Uông Bí đạt 34.000.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất chỉ vào khoảng 6.000 đồng/m². Giá đất trung bình dao động vào khoảng 3.029.997 đồng/m², một mức giá khá hợp lý so với các khu vực trong tỉnh Quảng Ninh.

Sự chênh lệch lớn về giá đất tại Uông Bí phần lớn phụ thuộc vào vị trí và tiềm năng phát triển của từng khu vực. Những khu vực gần trung tâm thành phố, hoặc có liên kết với các tuyến giao thông huyết mạch, có giá đất cao hơn hẳn so với những khu vực xa trung tâm.

Đối với những nhà đầu tư, Uông Bí hiện nay là một khu vực có tiềm năng đầu tư lớn, đặc biệt là đối với những ai muốn tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn hoặc bất động sản phục vụ mục đích xây dựng khu công nghiệp, dự án nhà ở cho công nhân, hoặc bất động sản du lịch, nghỉ dưỡng.

Với giá đất trung bình thấp hơn so với nhiều khu vực trong tỉnh như Thành phố Hạ Long hay Móng Cái, đầu tư vào bất động sản tại Uông Bí đang là một lựa chọn hấp dẫn cho những nhà đầu tư tìm kiếm giá trị gia tăng dài hạn.

Mặc dù giá đất tại Uông Bí không phải là cao nhất trong tỉnh, nhưng lại có sự ổn định đáng chú ý, cộng với các yếu tố phát triển cơ sở hạ tầng và dự án lớn, đây sẽ là điểm sáng cho bất động sản trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Uông Bí

Uông Bí hiện nay đang bước vào giai đoạn phát triển mạnh mẽ, nhờ vào một loạt các dự án lớn trong các lĩnh vực công nghiệp, du lịch và hạ tầng.

Các dự án như Khu công nghiệp Uông Bí và các khu đô thị mới đang được triển khai mạnh mẽ, tạo ra cơ hội phát triển bất động sản lớn, đồng thời nâng cao giá trị đất đai trong khu vực.

Hệ thống giao thông tại đây cũng đang được nâng cấp, mở rộng với các dự án đường cao tốc và tuyến đường sắt mới, giúp kết nối Uông Bí thuận tiện hơn với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh lân cận.

Sự phát triển của các khu công nghiệp tại Uông Bí không chỉ mang lại cơ hội về việc làm mà còn kéo theo nhu cầu về nhà ở, bất động sản thương mại và dịch vụ.

Những dự án du lịch nghỉ dưỡng, kết hợp với các tiện ích hiện đại, đang làm cho khu vực này trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch. Đây chính là một trong những yếu tố quan trọng tạo nên sự tăng trưởng giá trị đất đai tại Thành phố Uông Bí.

Không thể không nhắc đến tiềm năng du lịch của Uông Bí, với các khu du lịch nổi tiếng như Yên Tử – khu di tích, danh thắng quốc gia đã được công nhận, đang thu hút ngày càng nhiều du khách trong và ngoài nước. Đặc biệt, tiềm năng bất động sản nghỉ dưỡng trong tương lai tại khu vực này sẽ mang đến cơ hội sinh lời bền vững cho nhà đầu tư.

Bất động sản tại Uông Bí hiện tại phù hợp với những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư vào một khu vực đang phát triển mạnh mẽ. Việc đầu tư vào đất đai tại đây không chỉ là một lựa chọn sinh lời bền vững mà còn giúp nhà đầu tư khai thác tiềm năng tăng giá khi các dự án lớn hoàn thiện và thị trường bất động sản trong khu vực phát triển mạnh mẽ.

Tiềm năng của Uông Bí trong tương lai là rất lớn, đặc biệt đối với những ai nhìn nhận đúng giá trị và tiềm năng của khu vực này.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến đường Trần Nhân Tông - Mặt đường chính - Phường Thanh Sơn Các vị trí từ cầu Sông Sinh I - Đến cầu Sến 17.700.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến đường Trần Nhân Tông - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng trên 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn Các vị trí từ cầu Sông Sinh I - Đến cầu Sến 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến đường Trần Nhân Tông - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn Các vị trí từ cầu Sông Sinh I - Đến cầu Sến 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến đường Trần Nhân Tông - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên, mặt đường đất - Phường Thanh Sơn Các vị trí từ cầu Sông Sinh I - Đến cầu Sến 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến đường Trần Nhân Tông - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên, mặt đường đất - Phường Thanh Sơn Các vị trí từ cầu Sông Sinh I - Đến cầu Sến 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến đường Trần Nhân Tông - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường đoạn từ đập tràn - vòng lên đầu phía Tây cầu Sông Sinh I 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến đường Trần Nhân Tông - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường phố Lý Quốc Sư 6.300.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Tuệ Tĩnh - Các vị trí bám mặt đường chính, đoạn từ Quốc lộ 18A đến ngã ba phố Thanh Sơn - Phường Thanh Sơn đoạn từ Quốc lộ 18A - Đến ngã ba phố Thanh Sơn 11.600.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Tuệ Tĩnh - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn đoạn từ Quốc lộ 18A - Đến ngã ba phố Thanh Sơn 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Tuệ Tĩnh - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn đoạn từ Quốc lộ 18A - Đến ngã ba phố Thanh Sơn 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Tuệ Tĩnh - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn từ ngã ba phố Thanh Sơn - Đến ngã ba đường rẽ vào Căng Thụy Điển 9.600.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Tuệ Tĩnh - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn từ ngã ba phố Thanh Sơn - Đến ngã ba đường rẽ vào Căng Thụy Điển 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Tuệ Tĩnh - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn từ ngã ba phố Thanh Sơn - Đến ngã ba đường rẽ vào Căng Thụy Điển 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Tuệ Tĩnh - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn Đoạn từ ngã ba đường rẽ vào Căng Thụy Điển - Đến cổng chính Bệnh viện Việt Nam - Thụy Điển 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Tuệ Tĩnh - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn Đoạn từ ngã ba đường rẽ vào Căng Thụy Điển - Đến cổng chính Bệnh viện Việt Nam - Thụy Điển 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Tuệ Tĩnh - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn Đoạn từ ngã ba đường rẽ vào Căng Thụy Điển - Đến cổng chính Bệnh viện Việt Nam - Thụy Điển 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc đường Trần Hưng Đạo - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn Đoạn từ ngã ba phố Thanh Sơn - Đến hết đường đôi phía trước UBND thành phố 11.700.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc đường Trần Hưng Đạo - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn Đoạn từ ngã ba phố Thanh Sơn - Đến hết đường đôi phía trước UBND thành phố 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc đường Trần Hưng Đạo - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn Đoạn từ ngã ba phố Thanh Sơn - Đến hết đường đôi phía trước UBND thành phố 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc đường Trần Hưng Đạo - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn Đoạn từ hết đường đôi phía trước UBND thành phố đường đôi - Đến cầu Sông Sinh 2 9.600.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc đường Trần Hưng Đạo - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn Đoạn từ hết đường đôi phía trước UBND thành phố đường đôi - Đến cầu Sông Sinh 2 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc đường Trần Hưng Đạo - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Thanh Sơn Đoạn từ hết đường đôi phía trước UBND thành phố đường đôi - Đến cầu Sông Sinh 2 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Thanh Sơn - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn Đoạn từ ngã ba rẽ xuống đập tràn - Đến ngã ba đường Trần Hưng Đạo 16.600.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Thanh Sơn - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn Đoạn từ ngã ba đường Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba phố Lý Thường Kiệt 11.700.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc phố Thanh Sơn - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn đoạn từ ngã ba phố Lý Thường Kiệt - Đến ngã ba phố Tuệ Tĩnh 7.900.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Hoàng Hoa Thám - Phường Thanh Sơn 4.900.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Trần Quang Khải - Phường Thanh Sơn 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Lý Thường Kiệt - Phường Thanh Sơn từ ngã 3 phố Thanh Sơn - Đến ngã 3 phố Hoàng Quốc Việt 7.900.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến phố Hoàng Quốc Việt - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn đoạn từ cầu Sông Sinh 3 - Đến hết của hàng Vinmart ngã 3 đường đi Bãi Dài 7.900.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến phố Hoàng Quốc Việt - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn đoạn từ ngã 3 đường đi Bãi Dài - Đến ngã 3 lối rẽ vào Căng Thụy Điển 6.600.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến phố Hoàng Quốc Việt - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn đoạn từ ngã 3 lối rẽ vào Căng Thụy Điển - Đến phố Tuệ Tĩnh 7.900.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Hữu Nghị - Phường Thanh Sơn từ phố Tuệ Tĩnh - Đến cổng phụ trường Cao đẳng nghề mỏ Hữu Nghị 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Việt Xô - Phường Thanh Sơn từ Quốc lộ 18A - Đến cổng chính trường cao đẳng nghề mỏ Hữu Nghị 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc đường Phố Bãi Dài - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn đoạn từ ngã ba đường Hoàng Quốc Việt - Đến hết trường Trần Hưng Đạo 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc đường Phố Bãi Dài - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn đoạn từ trường Trần Hưng Đạo - Đến trạm biến áp 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc đường Phố Bãi Dài - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Thanh Sơn đoạn từ tiếp theo trạm biến áp - Đến nhà máy gạch Tuy- nel Thanh Sơn 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường chính phố Nguyễn Trãi - Phường Thanh Sơn từ trường THCS Nguyễn Trãi - Đến đường Trần Khánh Dư 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Hồ Xuân Hương bờ kè Hồ Công Viên - Phường Thanh Sơn đoạn từ cầu Sông Sinh 2 - Đến Đập Tràn (Đến hết đất nhà bà Ái Ngắn) 9.200.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu quy hoạch cơ giới Thăng Long; Các ô quy hoạch từ trạm Đăng kiểm đến đường vào cổng chính trường Cao đằng nghề mỏ Hữu Nghị (trừ những ô bám mặt đường 18A và bám phố Việt Xô) - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường gom phía Bắc Quốc lộ 18A 10.400.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu quy hoạch cơ giới Thăng Long; Các ô quy hoạch từ trạm Đăng kiểm đến đường vào cổng chính trường Cao đằng nghề mỏ Hữu Nghị (trừ những ô bám mặt đường 18A và bám phố Việt Xô) - Phường Thanh Sơn Các vị trí còn lại 5.800.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu quy hoạch dân cư Đồi Đỉnh Viên, phía Bắc trường Lý Thường Kiệt, khu quy hoạch dân cư thuộc khu 3, khu 8 (Quy hoạch ao thực phẩm cũ) - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường rộng trên 5m (kể cả lề đường) mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa 4.900.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc khu quy hoạch dân cư Đồi Đỉnh Viên, phía Bắc trường Lý Thường Kiệt, khu quy hoạch dân cư thuộc khu 3, khu 8 (Quy hoạch ao thực phẩm cũ) - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa 3.300.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Thành phố Uông Bí Các vị trí nằm trong khu quy hoạch dân cư đô thị 181 - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường gom phía Bắc Quốc lộ 18A 11.200.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Thành phố Uông Bí Các vị trí nằm trong khu quy hoạch dân cư đô thị 181 - Phường Thanh Sơn Các vị trí nhà liên kề còn lại 8.200.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Thành phố Uông Bí Các vị trí nằm trong khu quy hoạch dân cư đô thị 181 - Phường Thanh Sơn Các vị trí biệt thự nhà vườn ô bám 1 mặt đường 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Thành phố Uông Bí Các vị trí nằm trong khu quy hoạch dân cư đô thị 181 - Phường Thanh Sơn Các vị trí biệt thự nhà vườn ô bám 2 mặt đường 6.300.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Thành phố Uông Bí Các vị trí phía sau lô 1 đường Trần Nhân Tông thuộc khu 11 (phía Nam ga Uông Bí C) - Phường Thanh Sơn 7.800.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Trần Bình Trọng - Phường Thanh Sơn 4.900.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Trần Khánh Dư - Phường Thanh Sơn 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến phố Hải Thượng Lãn Ông - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường chính 4.900.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc tuyến phố Hải Thượng Lãn Ông - Phường Thanh Sơn Các vị trí nằm trong quy hoạch tập thể Bệnh viện Việt Nam - Thụy Điển Uông Bí 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường lên chùa Ba Vàng - Các vị trí bám mặt đường - Phường Thanh Sơn đoạn từ tiếp theo nhà ông Lục - Đến cống qua đường (hết phần đất nhà bà Oanh) 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
53 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường lên chùa Ba Vàng - Các vị trí bám mặt đường - Phường Thanh Sơn đoạn từ tiếp theo cống qua đường - Đến đường chính vào chùa Ba Vàng 700.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường đi bãi rác khe Giang - Phường Thanh Sơn đoạn từ ngã 3 nhà máy gạch Tuynel Thanh Sơn - Đến cống qua đường (hết phần đất nhà ông Khoa) 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Hồ Xuân Hương - Các vị trí bám mặt đường dạo bờ sông Sinh - Phường Thanh Sơn đoạn từ cầu sông Sinh 2 - Đến cầu sông Sinh 3 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
56 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường dạo bờ sông Sinh - Phường Thanh Sơn đoạn từ cầu Sông Sinh 3 - Đến nhà bà Đặng Thị Nhân 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
57 Thành phố Uông Bí Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường chính, đoạn từ ngã nhà máy gạch tuynel Thanh Sơn - Đến hết đất nhà ông Khánh (đường rẽ vào tổ 5, khu 10) 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
58 Thành phố Uông Bí Các vị trí thuộc Khu quy hoạch thanh lý công ty than cũ - Phường Thanh Sơn 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
59 Thành phố Uông Bí Các vị trí quy hoạch thuộc ngõ 56 - Phường Thanh Sơn đoạn từ đầu ngõ 56 - Đến đoạn tiếp giáp với phố Hoàng Hoa Thám thuộc tổ 6, khu 4 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
60 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường phố Lương Thế Vinh - Phường Thanh Sơn Đoạn từ tiếp theo nhà bà Đoàn Thị Xuyến - Đến đoạn tiếp giáp với phố Tuệ Tĩnh 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
61 Thành phố Uông Bí Phường Thanh Sơn Các vị trí thuộc khu quy hoạch tổ 5, khu 7; tổ 7, khu 9 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
62 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại thuộc khu 1, 2, 3, 4, 5, 6 - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường rộng trên 5m mặt đường bê tông hoặc trải nhựa 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
63 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại thuộc khu 1, 2, 3, 4, 5, 6 - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường rộng từ 3-5m mặt đường bê tông hoặc trải nhựa 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
64 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại thuộc khu 1, 2, 3, 4, 5, 6 - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường rộng từ 2 - Đến dưới 3m mặt đường bê tông hoặc trải nhựa 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
65 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại thuộc khu 1, 2, 3, 4, 5, 6 - Phường Thanh Sơn Các vị trí còn lại 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
66 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại thuộc khu 7, 8, 9 - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường rộng trên 5m mặt đường bê tông hoặc trải nhựa 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
67 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại thuộc khu 7, 8, 9 - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường rộng từ 3-5m mặt đường bê tông hoặc trải nhựa 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
68 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại thuộc khu 7, 8, 9 - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường rộng từ 2 đến dưới 3m mặt đường bê tông hoặc trải nhựa 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
69 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại thuộc khu 7, 8, 9 - Phường Thanh Sơn Các vị trí còn lại 800.000 - - - - Đất ở đô thị
70 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại thuộc khu 10 - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường rộng trên 5m mặt đường bê tông hoặc trải nhựa 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
71 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại thuộc khu 10 - Phường Thanh Sơn Các vị trí bám mặt đường rộng từ 3-5m mặt đường bê tông hoặc trải nhựa 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
72 Thành phố Uông Bí Các vị trí còn lại thuộc khu 10 - Phường Thanh Sơn Các vị trí còn lại 700.000 - - - - Đất ở đô thị
73 Thành phố Uông Bí Khu quy hoạch cấp đất ở xen cư tại tổ 2, khi 9 - Phường Thanh Sơn Các ô đất số: 1. 2, 3, 4, 5, 6 6.600.000 - - - - Đất ở đô thị
74 Thành phố Uông Bí Các ô còn lại - Khu quy hoạch cấp đất ở xen cư tại tổ 2, khi 9 - Phường Thanh Sơn Từ ô số 7 - Đến ô số 14 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
75 Thành phố Uông Bí Khu Quy hoạch cấp đất ở xen cư tự xây khu Lâm Trường Uông Bí (cũ) tại tổ 6, khu 3, phường Thanh Sơn - Phường Thanh Sơn Các ô đất số: 1,2,3,4 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
76 Thành phố Uông Bí Các ô đất còn lại - Khu Quy hoạch cấp đất ở xen cư tự xây khu Lâm Trường Uông Bí (cũ) tại tổ 6, khu 3, phường Thanh Sơn - Phường Thanh Sơn Từ ô số 5 - Đến ô 15 5.800.000 - - - - Đất ở đô thị
77 Thành phố Uông Bí Quy hoạch khu dân cư phường Thanh Sơn (gốm Thanh Sơn) - Phường Thanh Sơn Các vị trí nhà liên kề 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
78 Thành phố Uông Bí Quy hoạch khu dân cư phường Thanh Sơn (gốm Thanh Sơn) - Phường Thanh Sơn Các vị trí đất biệt thự 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
79 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Quang Trung - Các vị trí bám mặt đường chính, - Phường Quang Trung đoạn từ cầu Sông Sinh I - Đến cầu Gẫy 34.000.000 - - - - Đất ở đô thị
80 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Quang Trung - Các vị trí bám mặt đường chính, - Phường Quang Trung đoạn từ cầu Gẫy - Đến cầu Sông Uông 25.500.000 - - - - Đất ở đô thị
81 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Quang Trung - Phường Quang Trung Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa 5.100.000 - - - - Đất ở đô thị
82 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Quang Trung - Phường Quang Trung Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
83 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Quang Trung - Phường Quang Trung Các vị trí bám mặt đường nhánh nhỏ hơn 3m, mặt đường đất 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
84 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường 18A mới - Phường Quang Trung từ cầu Sông Sinh - Đến cầu Sông Uông 16.800.000 - - - - Đất ở đô thị
85 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Nguyễn Du kéo dài - Phường Quang Trung từ đường sắt qua ngã tư đường Quang Trung - Đến kênh nước nóng 19.000.000 - - - - Đất ở đô thị
86 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Nguyễn Du kéo dài - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Quang Trung từ đường sắt qua ngã tư đường Quang Trung - Đến kênh nước nóng 6.600.000 - - - - Đất ở đô thị
87 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Nguyễn Du kéo dài - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Quang Trung từ đường sắt qua ngã tư đường Quang Trung - Đến kênh nước nóng 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
88 Thành phố Uông Bí Các vị trí bám mặt đường chính phố Đồng Tiến - Phường Quang Trung từ ngã ba đường Quang Trung - Đến kênh nước nóng 11.800.000 - - - - Đất ở đô thị
89 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Trần Quốc Toản - Phường Quang Trung từ ngã ba đường Quang Trung - Đến Quốc lộ 18A mới 10.500.000 - - - - Đất ở đô thị
90 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Trần Quốc Toản - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3 trở lên (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Quang Trung từ ngã ba đường Quang Trung - Đến Quốc lộ 18A mới 3.400.000 - - - - Đất ở đô thị
91 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Trần Quốc Toản - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Quang Trung từ ngã ba đường Quang Trung - Đến Quốc lộ 18A mới 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
92 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Trần Nhật Duật - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Quang Trung đoạn từ ngã ba khách sạn Sentosa - Đến Quốc lộ 18A mới 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
93 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Trần Nhật Duật - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Quang Trung đoạn từ ngã ba khách sạn Sentosa - Đến Quốc lộ 18A mới 3.400.000 - - - - Đất ở đô thị
94 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Trần Nhật Duật - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Quang Trung đoạn từ ngã ba khách sạn Sentosa - Đến Quốc lộ 18A mới 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
95 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Trần Nhật Duật - Các vị trí bám mặt đường chính, đoạn từ ngã ba Quốc lộ 18A mới đến hết khu tập thể Lilama - Phường Quang Trung Các vị trí bám mặt đường chính, đoạn từ ngã ba Quốc lộ 18A mới - Đến hết khu tập thể Lilama 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
96 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Thương Mại - Các vị trí bám mặt đường chính - Phường Quang Trung Đoạn từ ngã ba Xổ số - Đến đường sắt 14.200.000 - - - - Đất ở đô thị
97 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Thương Mại - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 3m trở lên (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Quang Trung Đoạn từ ngã ba Xổ số - Đến đường sắt 3.400.000 - - - - Đất ở đô thị
98 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Thương Mại - Các vị trí bám mặt đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa - Phường Quang Trung Đoạn từ ngã ba Xổ số - Đến đường sắt 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
99 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Thương Mại - Phường Quang Trung Đoạn từ đường sắt - Đến Nhà văn hóa khu 12 cũ Đến kè sông Sinh 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
100 Thành phố Uông Bí Các vị trí dọc theo phố Quyết Tiến - Phường Quang Trung từ ngã 5 Cột đồng hồ - Đến ngã ba đường Bắc Sơn 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ