Bảng giá đất Tại Phường Cửa Ông Thành phố Cẩm Phả Quảng Ninh

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Cẩm Phả Phường Cửa Ông Những hộ còn lại bám đường bê tông tổ 105 khu 10 A (tổ 140 cũ) 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Cẩm Phả Phường Cửa Ông Những hộ bám đường bê tông và bám sân nhà văn hoá khu 10B tổ 106, 109, 110 (tổ 133,134,135,136,137,138 cũ ) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Thành phố Cẩm Phả Phường Cửa Ông Đoạn đường vào trường Trần Hưng Đạo từ sau hộ mặt đường 18A - Đến hết nhà bà Hương Thoan 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Thành phố Cẩm Phả Phường Cửa Ông Từ tiếp giáp nhà bà Hương - Đến hộ tiếp giáp nhà ông Long (Bối) 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Thành phố Cẩm Phả Phường Cửa Ông Những hộ bám mặt đường bê tông từ nhà ông Vĩnh - Đến hết nhà ông Toán tổ 114 (tổ 142,143 khu 10B cũ) 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Thành phố Cẩm Phả Phường Cửa Ông Những hộ thuộc dự án và bám đường dự án Nhóm nhà ở khu 10b, phường Cửa Ông 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Thành phố Cẩm Phả Phường Cửa Ông Từ hộ bám đường bê tông từ TĐS 189/ tờ BĐS 107 - Đến hết TĐS 184/ tờ BĐS 107 và từ TĐS 180/ tờ BĐS 107 Đến hết TĐS 01/ tờ BĐS 111 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Thành phố Cẩm Phả Phường Cửa Ông Đoạn đường lên cảng vụ từ sau hộ mặt đường 18 A - Đến hết nhà ông Tăng tổ 94 khu 9B (tổ 118 cũ) 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Thành phố Cẩm Phả Phường Cửa Ông Từ tiếp giáp nhà ông Tăng và các hộ còn lại 900.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Thành phố Cẩm Phả Phường Cửa Ông Các hộ còn lại thuộc tổ 72 khu 7 (tổ 87 cũ) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Thành phố Cẩm Phả Phường Cửa Ông Đoạn đường vào trường Kim đồng từ sau hộ mặt đường 18A - Đến trường Kim đồng 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Thành phố Cẩm Phả Phường Cửa Ông Đoạn đường vào tổ 58, 59, 60, 61, 62, 63 (tổ 64, 65, 66, 67, 68, 69 khu 5 cũ) (những hộ bám mặt đường bê tông) 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Thành phố Cẩm Phả Phường Cửa Ông Đoạn đường ngõ 2 sau uỷ ban phường song song với đường 18A thuộc khu 6 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Thành phố Cẩm Phả Phường Cửa Ông Từ đường tàu - Đến tiếp giáp nhà bà Cẩm Sơn 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Thành phố Cẩm Phả Phường Cửa Ông Những hộ dân bám mặt đường sát đường tầu thuộc tổ 47, 48 khu 4b2 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Thành phố Cẩm Phả Phường Cửa Ông Đoạn đường ngõ 2, 3 khu 4b song song với đường 18A thuộc các tổ 40, 41, 42 khu 4b (tổ 54, 55, 56 cũ) 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Thành phố Cẩm Phả Phường Cửa Ông Đoạn đường ngõ 1 từ sau nhà bà Cẩm - Đến tiếp giáp trạm xá phường 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Thành phố Cẩm Phả Phường Cửa Ông Các hộ bám đường bê tông lớn hơn hoặc bằng 3m còn lại trên toàn địa bàn phường 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Thành phố Cẩm Phả Phường Cửa Ông Các hộ bám đường bê tông từ 2 m đến nhỏ hơn 3m 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Thành phố Cẩm Phả Phường Cửa Ông Những hộ còn lại bám đường bê tông tổ 105 khu 10 A (tổ 140 cũ) 1.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21 Thành phố Cẩm Phả Phường Cửa Ông Những hộ bám đường bê tông và bám sân nhà văn hoá khu 10B tổ 106, 109, 110 (tổ 133,134,135,136,137,138 cũ ) 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
22 Thành phố Cẩm Phả Phường Cửa Ông Đoạn đường vào trường Trần Hưng Đạo từ sau hộ mặt đường 18A - Đến hết nhà bà Hương Thoan 3.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
23 Thành phố Cẩm Phả Phường Cửa Ông Từ tiếp giáp nhà bà Hương - Đến hộ tiếp giáp nhà ông Long (Bối) 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
24 Thành phố Cẩm Phả Phường Cửa Ông Những hộ bám mặt đường bê tông từ nhà ông Vĩnh - Đến hết nhà ông Toán tổ 114 (tổ 142,143 khu 10B cũ) 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
25 Thành phố Cẩm Phả Phường Cửa Ông Những hộ thuộc dự án và bám đường dự án Nhóm nhà ở khu 10b, phường Cửa Ông 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
26 Thành phố Cẩm Phả Phường Cửa Ông Từ hộ bám đường bê tông từ TĐS 189/ tờ BĐS 107 - Đến hết TĐS 184/ tờ BĐS 107 và từ TĐS 180/ tờ BĐS 107 Đến hết TĐS 01/ tờ BĐS 111 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
27 Thành phố Cẩm Phả Phường Cửa Ông Đoạn đường lên cảng vụ từ sau hộ mặt đường 18 A - Đến hết nhà ông Tăng tổ 94 khu 9B (tổ 118 cũ) 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
28 Thành phố Cẩm Phả Phường Cửa Ông Từ tiếp giáp nhà ông Tăng và các hộ còn lại 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
29 Thành phố Cẩm Phả Phường Cửa Ông Các hộ còn lại thuộc tổ 72 khu 7 (tổ 87 cũ) 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30 Thành phố Cẩm Phả Phường Cửa Ông Đoạn đường vào trường Kim đồng từ sau hộ mặt đường 18A - Đến trường Kim đồng 5.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
31 Thành phố Cẩm Phả Phường Cửa Ông Đoạn đường vào tổ 58, 59, 60, 61, 62, 63 (tổ 64, 65, 66, 67, 68, 69 khu 5 cũ) (những hộ bám mặt đường bê tông) 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
32 Thành phố Cẩm Phả Phường Cửa Ông Đoạn đường ngõ 2 sau uỷ ban phường song song với đường 18A thuộc khu 6 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
33 Thành phố Cẩm Phả Phường Cửa Ông Từ đường tàu - Đến tiếp giáp nhà bà Cẩm Sơn 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
34 Thành phố Cẩm Phả Phường Cửa Ông Những hộ dân bám mặt đường sát đường tầu thuộc tổ 47, 48 khu 4b2 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
35 Thành phố Cẩm Phả Phường Cửa Ông Đoạn đường ngõ 2, 3 khu 4b song song với đường 18A thuộc các tổ 40, 41, 42 khu 4b (tổ 54, 55, 56 cũ) 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
36 Thành phố Cẩm Phả Phường Cửa Ông Đoạn đường ngõ 1 từ sau nhà bà Cẩm - Đến tiếp giáp trạm xá phường 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
37 Thành phố Cẩm Phả Phường Cửa Ông Các hộ bám đường bê tông lớn hơn hoặc bằng 3m còn lại trên toàn địa bàn phường 1.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
38 Thành phố Cẩm Phả Phường Cửa Ông Các hộ bám đường bê tông từ 2 m đến nhỏ hơn 3m 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
39 Thành phố Cẩm Phả Phường Cửa Ông Những hộ còn lại bám đường bê tông tổ 105 khu 10 A (tổ 140 cũ) 1.380.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
40 Thành phố Cẩm Phả Phường Cửa Ông Những hộ bám đường bê tông và bám sân nhà văn hoá khu 10B tổ 106, 109, 110 (tổ 133,134,135,136,137,138 cũ ) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
41 Thành phố Cẩm Phả Phường Cửa Ông Đoạn đường vào trường Trần Hưng Đạo từ sau hộ mặt đường 18A - Đến hết nhà bà Hương Thoan 2.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
42 Thành phố Cẩm Phả Phường Cửa Ông Từ tiếp giáp nhà bà Hương - Đến hộ tiếp giáp nhà ông Long (Bối) 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
43 Thành phố Cẩm Phả Phường Cửa Ông Những hộ bám mặt đường bê tông từ nhà ông Vĩnh - Đến hết nhà ông Toán tổ 114 (tổ 142,143 khu 10B cũ) 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
44 Thành phố Cẩm Phả Phường Cửa Ông Những hộ thuộc dự án và bám đường dự án Nhóm nhà ở khu 10b, phường Cửa Ông 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
45 Thành phố Cẩm Phả Phường Cửa Ông Từ hộ bám đường bê tông từ TĐS 189/ tờ BĐS 107 - Đến hết TĐS 184/ tờ BĐS 107 và từ TĐS 180/ tờ BĐS 107 Đến hết TĐS 01/ tờ BĐS 111 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
46 Thành phố Cẩm Phả Phường Cửa Ông Đoạn đường lên cảng vụ từ sau hộ mặt đường 18 A - Đến hết nhà ông Tăng tổ 94 khu 9B (tổ 118 cũ) 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
47 Thành phố Cẩm Phả Phường Cửa Ông Từ tiếp giáp nhà ông Tăng và các hộ còn lại 540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
48 Thành phố Cẩm Phả Phường Cửa Ông Các hộ còn lại thuộc tổ 72 khu 7 (tổ 87 cũ) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
49 Thành phố Cẩm Phả Phường Cửa Ông Đoạn đường vào trường Kim đồng từ sau hộ mặt đường 18A - Đến trường Kim đồng 4.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
50 Thành phố Cẩm Phả Phường Cửa Ông Đoạn đường vào tổ 58, 59, 60, 61, 62, 63 (tổ 64, 65, 66, 67, 68, 69 khu 5 cũ) (những hộ bám mặt đường bê tông) 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
51 Thành phố Cẩm Phả Phường Cửa Ông Đoạn đường ngõ 2 sau uỷ ban phường song song với đường 18A thuộc khu 6 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
52 Thành phố Cẩm Phả Phường Cửa Ông Từ đường tàu - Đến tiếp giáp nhà bà Cẩm Sơn 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
53 Thành phố Cẩm Phả Phường Cửa Ông Những hộ dân bám mặt đường sát đường tầu thuộc tổ 47, 48 khu 4b2 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
54 Thành phố Cẩm Phả Phường Cửa Ông Đoạn đường ngõ 2, 3 khu 4b song song với đường 18A thuộc các tổ 40, 41, 42 khu 4b (tổ 54, 55, 56 cũ) 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
55 Thành phố Cẩm Phả Phường Cửa Ông Đoạn đường ngõ 1 từ sau nhà bà Cẩm - Đến tiếp giáp trạm xá phường 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
56 Thành phố Cẩm Phả Phường Cửa Ông Các hộ bám đường bê tông lớn hơn hoặc bằng 3m còn lại trên toàn địa bàn phường 1.380.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
57 Thành phố Cẩm Phả Phường Cửa Ông Các hộ bám đường bê tông từ 2 m đến nhỏ hơn 3m 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh: Phường Cửa Ông - Đoạn Từ Những Hộ Còn Lại Bám Đường Bê Tông Tổ 105 Khu 10 A

Bảng giá đất của Thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh cho khu vực phường Cửa Ông đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đoạn từ những hộ còn lại bám đường bê tông tổ 105 khu 10 A (tổ 140 cũ), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực này.

Vị trí 1: 2.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ những hộ còn lại bám đường bê tông tổ 105 khu 10 A có mức giá là 2.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở mức trung bình thấp, phản ánh sự phát triển ổn định và nhu cầu vừa phải đối với bất động sản tại khu vực này. Mức giá này cho thấy khu vực vẫn đang trong giai đoạn phát triển và có tiềm năng tăng trưởng trong tương lai. Giá trị đất có thể được ảnh hưởng bởi yếu tố như sự phát triển cơ sở hạ tầng và mức độ dịch vụ công cộng trong khu vực.

Thông tin về bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và văn bản số 11/2020/QĐ-UBND là nguồn tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại phường Cửa Ông, thành phố Cẩm Phả. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh: Phường Cửa Ông - Đoạn Từ Những Hộ Bám Đường Bê Tông Và Bám Sân Nhà Văn Hóa Khu 10B

Bảng giá đất của Thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh cho khu vực phường Cửa Ông đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại đoạn từ những hộ bám đường bê tông và bám sân nhà văn hóa khu 10B, tổ 106, 109, 110 (tổ 133, 134, 135, 136, 137, 138 cũ), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực này.

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ những hộ bám đường bê tông và bám sân nhà văn hóa khu 10B, tổ 106, 109, 110 (tổ 133, 134, 135, 136, 137, 138 cũ) có mức giá là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở mức trung bình, phản ánh sự phát triển ổn định và nhu cầu vừa phải đối với bất động sản tại khu vực này. Mức giá này cho thấy khu vực vẫn đang duy trì giá trị tốt với tiềm năng phát triển, đồng thời là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua muốn tìm kiếm cơ hội trong khu vực có sự phát triển đáng kể nhưng không quá cao như những khu vực khác. Giá trị đất trong khu vực này có thể được ảnh hưởng bởi sự phát triển của cơ sở hạ tầng và nhu cầu gia tăng từ cộng đồng dân cư.

Thông tin về bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và văn bản số 11/2020/QĐ-UBND là nguồn tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại phường Cửa Ông, thành phố Cẩm Phả. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.