Bảng giá đất tại Thành phố Móng Cái, Tỉnh Quảng Ninh

Thành phố Móng Cái là cửa ngõ quan trọng kết nối Việt Nam với Trung Quốc, tạo cơ hội lớn cho phát triển thương mại, du lịch và các ngành công nghiệp. Theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020, việc quy hoạch và phát triển bất động sản tại Móng Cái đang được triển khai mạnh mẽ, mang lại nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan về Thành phố Móng Cái, Quảng Ninh

Thành phố Móng Cái nằm ở phía Đông Bắc của tỉnh Quảng Ninh, giáp ranh với Trung Quốc, là một trong những địa phương có vị trí chiến lược quan trọng.

Móng Cái là cửa khẩu quốc tế, nơi giao thương giữa Việt Nam và Trung Quốc, đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển kinh tế khu vực. Ngoài ra, thành phố này cũng nổi tiếng với hệ thống các khu du lịch biển, các khu nghỉ dưỡng cao cấp và các hoạt động giao thương quốc tế, tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển bất động sản.

Một yếu tố quan trọng khác giúp giá trị đất tại Móng Cái tăng cao là sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông.

Thành phố này đã và đang phát triển các tuyến đường cao tốc, các cầu và cảng biển, kết nối với các khu vực trong tỉnh và các tỉnh lân cận. Móng Cái còn được đầu tư mạnh mẽ vào các dự án công nghiệp, tạo ra nhu cầu cao về đất ở và đất công nghiệp.

Phân tích giá đất tại Thành phố Móng Cái

Bảng giá đất tại Thành phố Móng Cái có sự phân hóa rõ rệt. Giá đất cao nhất tại khu vực này là 67.000.000 VND/m², trong khi giá đất thấp nhất dao động từ 6.500 VND/m². Mức giá trung bình của đất tại đây khoảng 3.606.649 VND/m². Giá đất tại Móng Cái có sự thay đổi tùy thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất.

Các khu vực gần cửa khẩu, trung tâm thành phố hay các khu vực ven biển thường có giá đất cao nhất, do đây là những khu vực thuận lợi cho giao thương và phát triển du lịch. Các khu vực ngoại thành, đặc biệt là những khu vực đang trong quá trình quy hoạch, có giá đất thấp hơn nhưng lại tiềm ẩn nhiều cơ hội phát triển trong tương lai.

Từ góc độ đầu tư, việc lựa chọn giữa các khu vực có giá đất cao hay thấp sẽ phụ thuộc vào mục tiêu của nhà đầu tư. Nếu bạn hướng đến đầu tư ngắn hạn, các khu vực gần cửa khẩu, trung tâm sẽ mang lại lợi nhuận nhanh chóng.

Trong khi đó, nếu bạn có kế hoạch đầu tư dài hạn, các khu vực ngoại thành hoặc gần các dự án hạ tầng mới sẽ là lựa chọn lý tưởng, bởi giá đất ở đây dự báo sẽ tăng mạnh khi các dự án hoàn thiện và khu vực phát triển mạnh mẽ hơn.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Móng Cái

Thành phố Móng Cái đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ trong các ngành công nghiệp, thương mại và du lịch.

Với sự hỗ trợ từ các chính sách phát triển của tỉnh Quảng Ninh và chính phủ, Móng Cái đang thu hút các nhà đầu tư trong và ngoài nước, đặc biệt là trong lĩnh vực bất động sản.

Các dự án hạ tầng giao thông như đường cao tốc, cầu và cảng biển đang được triển khai, giúp kết nối Móng Cái với các khu vực khác trong tỉnh và quốc gia, tạo đà phát triển cho thị trường bất động sản.

Ngoài ra, Móng Cái còn có tiềm năng phát triển du lịch, đặc biệt là du lịch biên giới và du lịch nghỉ dưỡng.

Với các khu nghỉ dưỡng, resort cao cấp và các khu vui chơi giải trí đang được xây dựng, nhu cầu về bất động sản nghỉ dưỡng tại đây sẽ tiếp tục gia tăng trong tương lai. Móng Cái là khu vực lý tưởng để phát triển các dự án bất động sản phục vụ cho du lịch và nghỉ dưỡng cao cấp.

Cùng với đó, Móng Cái cũng là địa phương có tiềm năng lớn về phát triển công nghiệp. Nhu cầu về đất công nghiệp và đất ở tại đây đang tăng cao, đặc biệt là khi các khu công nghiệp lớn, các khu chế xuất được hình thành. Đây chính là cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản công nghiệp và các dự án bất động sản phục vụ nhu cầu sinh sống của công nhân, người lao động.

Với vị trí chiến lược, sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các dự án lớn đang triển khai, Móng Cái là một trong những khu vực có tiềm năng lớn trong thị trường bất động sản. Đây sẽ là cơ hội lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản dài hạn và những người tìm kiếm cơ hội sinh lời từ giá trị đất.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Móng Cái là: 67.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Móng Cái là: 6.500 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Móng Cái là: 3.747.477 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
774

Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2001 Thành phố Móng Cái Các vị trí thôn 2 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) Từ sau nhà ông Trị - Đến ngã 3 nhà ông Cát 132.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2002 Thành phố Móng Cái Các vị trí thôn 2 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) Từ nhà Điền - Đến nhà bà Lan (thửa 342, BĐ 48) 132.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2003 Thành phố Móng Cái Các vị trí thôn 2 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) Từ ngã 3 sau nhà ông Chúc - Đến Đình Dân Tiến 138.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2004 Thành phố Móng Cái Các vị trí thôn 2 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) Các khu còn lại thôn 2 78.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2005 Thành phố Móng Cái Các vị trí thôn 1 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) Từ ngã 5 đường Cồn Rắn - Đến Đê thôn 1 198.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2006 Thành phố Móng Cái Các vị trí thôn 1 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) Từ ngã 5 đường Cồn Rắn - Đến ngã 3 gốc đa thôn 1 132.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2007 Thành phố Móng Cái Các vị trí thôn 1 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) Từ nhà bà Nhiều - đên ngã 3 gốc đa thôn 1 132.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2008 Thành phố Móng Cái Các vị trí thôn 1 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) Từ sau nhà ông Nhâm - Đến nhà ông Lạc (Thửa 113, BĐ 51) 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2009 Thành phố Móng Cái Các vị trí thôn 1 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) Từ Đình Dân Tiến - Đến ngã 3 giáp đường Cồn Rắn (thửa 309, BĐ 47) 138.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2010 Thành phố Móng Cái Các vị trí thôn 1 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) Từ sau nhà ông Sáng - Đến nhà ông Thật 132.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2011 Thành phố Móng Cái Các vị trí thôn 1 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) Từ nhà ông Cẩm - Đến nhà ông Văn 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2012 Thành phố Móng Cái Các vị trí thôn 1 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) Các khu còn lại thôn 1 78.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2013 Thành phố Móng Cái Các điểm quy hoạch khu dân cư mới tại thôn 5 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2014 Thành phố Móng Cái Các điểm quy hoạch khu dân cư mới tại thôn 4 - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2015 Thành phố Móng Cái Các điểm quy hoạch khu dân cư mới tại thôn 3B - Xã Hải Tiến (Xã miền núi) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2016 Thành phố Móng Cái Đường Quốc lộ 18A - Xã Hải Đông (Xã miền núi) Từ cầu Khe Giát - Đến ngã ba rẽ bến Mười 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2017 Thành phố Móng Cái Đường Quốc lộ 18A - Xã Hải Đông (Xã miền núi) Từ ngã ba rẽ bến Mười - Đến giáp cầu Hải Yên 1.740.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2018 Thành phố Móng Cái Đường trục xã, liên xã - Xã Hải Đông (Xã miền núi) Từ ngã ba (QL 18A) - rẽ bến 10 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2019 Thành phố Móng Cái Đường trục xã, liên xã - Xã Hải Đông (Xã miền núi) Từ ngã ba (QL 18A) - Đến trường THCS Hải Đông 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2020 Thành phố Móng Cái Đường trục xã, liên xã - Xã Hải Đông (Xã miền núi) Từ ngã tư trường THCS Hải Đông - Đến ngã tư XN Muối 216.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2021 Thành phố Móng Cái Đường trục xã, liên xã - Xã Hải Đông (Xã miền núi) Từ ngã tư XN Muối - Đến nhà ông Nguyên thôn 2 (thửa 177, tờ 68) 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2022 Thành phố Móng Cái Đường trục xã, liên xã - Xã Hải Đông (Xã miền núi) Từ ngã ba (QL 18A) - Đến ngã tư thôn 9 252.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2023 Thành phố Móng Cái Đường trục xã, liên xã - Xã Hải Đông (Xã miền núi) Từ ngã tư thôn 9 - Đến đê thôn 9 192.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2024 Thành phố Móng Cái Đường trục xã, liên xã - Xã Hải Đông (Xã miền núi) Từ thôn 3 - Đến giáp Hải Tiến theo trục đường tránh 192.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2025 Thành phố Móng Cái Đường trục thôn - Xã Hải Đông (Xã miền núi) Từ nhà ông Bình thôn 2 (thửa 287, tờ 69) - Đến nhà ông Bản (thửa 87, tờ 70) thôn 2 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2026 Thành phố Móng Cái Đường trục thôn - Xã Hải Đông (Xã miền núi) Từ ngã ba (QL 18A) - rẽ vào đập Quất Đông 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2027 Thành phố Móng Cái Đường trục thôn - Xã Hải Đông (Xã miền núi) Từ chợ cầu Khe Giát - rẽ vào nhà ông Kỷ thôn 8 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2028 Thành phố Móng Cái Đường trục thôn - Xã Hải Đông (Xã miền núi) Từ ngã ba (QL 18A) - rẽ vào trường cấp 3 cũ 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2029 Thành phố Móng Cái Đường trục thôn - Xã Hải Đông (Xã miền núi) Từ ngã ba (QL 18A) - Đến nhà ông Sáng (thửa 44, tờ 26) thôn 8 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2030 Thành phố Móng Cái Đường trục thôn - Xã Hải Đông (Xã miền núi) Từ ngã ba (QL 18A) - Đến Miếu thôn 6 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2031 Thành phố Móng Cái Đường trục thôn - Xã Hải Đông (Xã miền núi) Từ ngã ba (QL 18A) - Đến nhà ông Nguyễn Văn Minh thôn 6 (thửa 272, tờ 24) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2032 Thành phố Móng Cái Đường trục thôn - Xã Hải Đông (Xã miền núi) Từ cổng chào thôn 5 - Đến khu đầm hồ thôn 5 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2033 Thành phố Móng Cái Đường trục thôn - Xã Hải Đông (Xã miền núi) Từ cổng chào thôn 10 - Đến nhà ông Ly (thửa 248 tờ 33) 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2034 Thành phố Móng Cái Đường trục thôn - Xã Hải Đông (Xã miền núi) Từ đền thôn 10 (thửa 206 tờ 33) - Đến nhà ông Cún (thửa 132 tờ 32) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2035 Thành phố Móng Cái Xã Hải Đông (Xã miền núi) Từ Cổng chợ Km 9 - Đến nhà ông Lê Văn Phú 540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2036 Thành phố Móng Cái Xã Hải Đông (Xã miền núi) Các khu vực còn lại thuộc thôn 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10 và thôn 11 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2037 Thành phố Móng Cái Các điểm quy hoạch khu dân cư mới tại thôn 4 - Xã Hải Đông (Xã miền núi) 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2038 Thành phố Móng Cái Các điểm quy hoạch khu dân cư mới tại thôn 5 - Xã Hải Đông (Xã miền núi) 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2039 Thành phố Móng Cái Các điểm quy hoạch khu dân cư mới tại thôn 10 - Xã Hải Đông (Xã miền núi) 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2040 Thành phố Móng Cái Xã Vạn Ninh (Xã trung du) Từ cầu Voi - Đến Đài tưởng niệm (liên thôn) 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2041 Thành phố Móng Cái Xã Vạn Ninh (Xã trung du) Từ nhà ông Chinh thôn bắc - Đến nhà ông Châu Dữ thôn Bắc (liên thôn) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2042 Thành phố Móng Cái Xã Vạn Ninh (Xã trung du) Từ cầu số 4 - Đến nhà ông Nôm thôn Bắc 330.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2043 Thành phố Móng Cái Xã Vạn Ninh (Xã trung du) Từ giáp nhà ông Nôm thôn Bắc - Đến XN Gạch cũ 168.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2044 Thành phố Móng Cái Xã Vạn Ninh (Xã trung du) Từ nhà ông Xuyến Hùng thôn Bắc - Đến nhà ông Thất thôn Bắc 168.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2045 Thành phố Móng Cái Xã Vạn Ninh (Xã trung du) Từ nhà ông Căng thôn Bắc - Đến nhà Lương Bảy thôn Bắc (liên thôn) 168.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2046 Thành phố Móng Cái Xã Vạn Ninh (Xã trung du) Từ nhà ông Chuyên thôn Bắc - Đến nhà ông Giàng thôn Trung (liên thôn) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2047 Thành phố Móng Cái Xã Vạn Ninh (Xã trung du) Từ nhà giáp ông Giàng thôn Trung - Đến nhà ông Báo thôn Trung (Liên thôn) 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2048 Thành phố Móng Cái Xã Vạn Ninh (Xã trung du) Từ nhà bà Hồng thôn Trung - Đến bến Hưng Đạo 174.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2049 Thành phố Móng Cái Xã Vạn Ninh (Xã trung du) Từ nhà ông Cương thôn Trung - Đến nhà ông Kế thôn Nam 174.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2050 Thành phố Móng Cái Xã Vạn Ninh (Xã trung du) Từ nhà ông Đề thôn Nam - Đến sau nhà ông Sinh thôn Nam 168.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2051 Thành phố Móng Cái Xã Vạn Ninh (Xã trung du) Từ Giếng khoan thôn Trung - Đến hết thôn Đông 168.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2052 Thành phố Móng Cái Xã Vạn Ninh (Xã trung du) Đoạn đường từ nhà ông Ngọc Chi - Đến bến cá thôn Đông 168.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2053 Thành phố Móng Cái Xã Vạn Ninh (Xã trung du) Từ đài tưởng niệm Liệt sỹ - Đến nhà ông Chinh thôn Bắc 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2054 Thành phố Móng Cái Xã Vạn Ninh (Xã trung du) Từ nhà ông Bảo thôn Trung - Đến nhà ông Châu Dữ 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2055 Thành phố Móng Cái Xã Vạn Ninh (Xã trung du) Đoạn từ nhà ông Kế thôn Nam - Đến nhà Lưu thôn Nam 168.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2056 Thành phố Móng Cái Xã Vạn Ninh (Xã trung du) Đoạn từ nhà ông Tịnh - Đến Công ty Viễn Đông thôn Nam 168.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2057 Thành phố Móng Cái Xã Vạn Ninh (Xã trung du) Đoạn từ nhà ông Đức - Đến bến Đông Nam thôn Nam 168.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2058 Thành phố Móng Cái Xã Vạn Ninh (Xã trung du) Từ trường Mầm non đi Thoi Phi vòng chữ U - Đến nhà ông Hiền thôn Bắc 168.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2059 Thành phố Móng Cái Xã Vạn Ninh (Xã trung du) Đất các khu vực còn lại 144.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2060 Thành phố Móng Cái Các vị trí chung thôn - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Từ Đài tưởng niệm - Đến cống 8/3 1.140.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2061 Thành phố Móng Cái Các vị trí chung thôn - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Từ giáp cống 8/3 - Đến giếng Guốc 1.920.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2062 Thành phố Móng Cái Các vị trí chung thôn - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Thôn 1; 2; 3; 4 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2063 Thành phố Móng Cái Các vị trí chung thôn - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Thôn 6; 8 và 11 348.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2064 Thành phố Móng Cái Đất thôn 1 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đoạn từ giáp đết nhà bà Trần Thị Bảy thôn 2 - Đến giáp nhà bà Phạm Thị Thiềng thôn 1 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2065 Thành phố Móng Cái Đất thôn 1 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đoạn từ giáp đất nhà ông Nguyễn Ngọc Khánh thôn 2 - Đến giáp nhà ông Phạm Văn Mộc thôn 1 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2066 Thành phố Móng Cái Đất thôn 1 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đoạn từ giáp đất nhà ông Nguyễn Việt Chiến thôn 2 - Đến giáp nhà bà Trần Thị Nhặt thôn 1 540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2067 Thành phố Móng Cái Đất thôn 2 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Từ giáp nhà ông Phạm Văn Mộc thôn 6 - Đến nhà ông Phạm Văn Hưởng thôn 2 (đường liên thôn) 780.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2068 Thành phố Móng Cái Đất thôn 2 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Từ thổ công Hồ Nam (nhà VH thôn 2) đi vòng Tân Xương 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2069 Thành phố Móng Cái Đất thôn 2 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đoạn từ giáp nhà ông Vi Đức Ngọ thôn 2 - Đến giá đất nhà ông Vi Thanh Tâm thôn 2 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2070 Thành phố Móng Cái Đất thôn 2 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đường từ nhà ông Lê Xuân Thủy thôn 2 - Đến giáp đất nhà ông Vũ Đình Sơn 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2071 Thành phố Móng Cái Đất thôn 3 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đoạn từ nhà ông Trần Đại Chúng thôn 3 - Đến giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Vượng thôn 3 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2072 Thành phố Móng Cái Đất thôn 3 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đoạn từ nhà ông Phạm Cao Miên thôn 3 - Đến giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Túc thôn 3 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2073 Thành phố Móng Cái Đất thôn 3 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đoạn từ nhà ông Nguyễn Tiến Hùng thôn 3 - Đến giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Ngoan thôn 3 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2074 Thành phố Móng Cái Đất thôn 4 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Từ nhà ông Phạm Văn Hưởng thôn 2 - Đến nhà ông Lương Vĩnh Phúc thôn 4 (đường liên thôn) 690.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2075 Thành phố Móng Cái Đất thôn 4 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đoạn từ giáp đất nhà ông Vị Văn Thụ thôn 4 - Đến giáp đất nhà ông Trần Văn Tiệp thôn 4 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2076 Thành phố Móng Cái Đất thôn 5 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đường tỉnh lộ 335 đoạn từ đường rẽ cầu Xuân Lan - Đến cầu bà Mai 5.700.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2077 Thành phố Móng Cái Đất thôn 5 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Từ giáp nhà ông Sung thôn 10A - Đến nhà bà Vân thôn 5 1.740.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2078 Thành phố Móng Cái Đất thôn 5 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đường xuống chùa Xuân Lan đoạn từ giáp tỉnh lộ 335 - Đến giáp nhà bà Vân 2.040.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2079 Thành phố Móng Cái Đất thôn 5 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Từ nhà ông Hồng giáp nhà văn hoá thôn 5 - Đến đài khí tượng thuỷ văn 960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2080 Thành phố Móng Cái Đất thôn 5 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đoạn từ giáp đất nhà ông Hoàng Văn Minh thôn 5 - Đến giáp đất nhà ông Hoàng Gia Tự thôn 5 960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2081 Thành phố Móng Cái Đất thôn 5 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đoạn từ giáp đất nhà ông Nguyễn Trần Thanh thôn 5 - giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Vui thôn 5 960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2082 Thành phố Móng Cái Đất thôn 5 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đoạn từ giáp đất nhà ông Nguyễn Việt Dũng thôn 5 - Đến giáp đất điểm Trường Tiểu học Hải Xuân thôn 5 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2083 Thành phố Móng Cái Đất thôn 5 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đoạn từ giáp đất nhà ông Nguyễn Xuân Trường thôn 5 - Đến giáp đất nhà bà Ngô Thị Lan thôn 5 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2084 Thành phố Móng Cái Đất thôn 5 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đoạn từ giáp đết nhà bà Đinh Thị Dần thôn 5 - Đến giáp đất nhà bà Định Thị Mùi thôn 5 960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2085 Thành phố Móng Cái Đất thôn 5 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đoạn từ giáp đết nhà ông Trần Văn Vượng thôn 5 - Đến giáp đất nhà ông Hoàng Ngọc Long thôn 5 960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2086 Thành phố Móng Cái Đất thôn 5 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đất SX-KD các khu vực khác còn lại của thôn 5 492.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2087 Thành phố Móng Cái Đất thôn 6 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đoạn từ cầu Máng - Đến nhà ông Phạm Văn Mộc thôn 6 (giáp núi ngang đường đường liên thôn) 960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2088 Thành phố Móng Cái Đất thôn 6 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Từ Cầu Máng - Đến nhà thờ Xuân Ninh 780.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2089 Thành phố Móng Cái Đất thôn 6 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đoạn từ giáp đất nhà ông Vương Ngọc Cường thôn 6 - Đến giáp đất nhà ông Đỗ Văn Bằng thôn 6 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2090 Thành phố Móng Cái Đất thôn 6 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đoạn từ giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Ninh thôn 6 - Đến giáp đất nhà ông Nguyễn Đức Thanh thôn 6 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2091 Thành phố Móng Cái Đất thôn 6 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Từ giáp cổng nhà thờ Xuân Ninh - Đến nhà ông Lân thôn 6 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2092 Thành phố Móng Cái Đất thôn 6 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Từ trước nhà ông Quỳnh thôn 6 - Đến nhà ông Phó Thăng 348.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2093 Thành phố Móng Cái Đất thôn 8 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Từ cổng UBND xã - Đến nhà văn hóa thôn 8 498.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2094 Thành phố Móng Cái Đất thôn 8 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Từ giáp sân kho Hồ Viết - Đến nhà ông Thành thôn 8 402.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2095 Thành phố Móng Cái Đất thôn 9 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Từ nhà ông Nghĩa thôn 9 - Đến nhà ông Tuyên thôn 9 (đường đi Trà Cổ) 5.700.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2096 Thành phố Móng Cái Đất thôn 9 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Từ cống Bình Thuận - Đến khu đình Vạn Xuân cũ (liên thôn) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2097 Thành phố Móng Cái Đất thôn 9 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Từ đình Vạn Xuân - Đến tỉnh lộ 335 2.280.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2098 Thành phố Móng Cái Đất thôn 9 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Từ lối rẽ đình Vạn Xuân - Đến giáp khu tái định cư thôn 9 1.740.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2099 Thành phố Móng Cái Đất thôn 9 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Đất khu qui hoạch tái định cư thôn 9 2.400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2100 Thành phố Móng Cái Đất thôn 9 - Xã Hải Xuân (Xã miền núi) Từ nhà ông Thuật - Đến nhà bà Thân thôn 9 2.160.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn