Bảng giá đất tại Huyện Vân Đồn, Quảng Ninh: Tiềm năng đầu tư và giá trị bất động sản hiện tại

Quyết định pháp lý về giá đất tại huyện Vân Đồn được ban hành theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh.

Tổng quan khu vực Vân Đồn và các yếu tố thúc đẩy giá trị bất động sản

Huyện Vân Đồn, với vị trí địa lý thuận lợi nằm trên bán đảo Vân Đồn thuộc tỉnh Quảng Ninh, nổi bật với hệ thống bãi biển đẹp như Quan Lạn, Minh Châu và cảnh quan thiên nhiên hoang sơ, thu hút du khách và các nhà đầu tư.

Với khoảng cách chỉ 50 km từ thành phố Hạ Long và liên kết giao thông thuận tiện với các khu vực khác trong tỉnh, Vân Đồn đã trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Các yếu tố giúp gia tăng giá trị bất động sản tại Vân Đồn không thể không nhắc đến sự phát triển của hạ tầng giao thông. Những dự án giao thông trọng điểm như cao tốc Hạ Long - Vân Đồn và đường cao tốc Vân Đồn - Móng Cái, đặc biệt là việc xây dựng sân bay quốc tế Vân Đồn, đóng vai trò quan trọng trong việc thu hút các nhà đầu tư và thúc đẩy sự tăng trưởng bất động sản tại khu vực.

Quy hoạch đô thị đồng bộ, kết hợp với tiềm năng du lịch biển và nghỉ dưỡng, đã tạo ra một không gian lý tưởng cho sự phát triển bền vững.

Phân tích giá đất tại Vân Đồn và tiềm năng đầu tư bất động sản

Giá đất tại Huyện Vân Đồn hiện nay dao động từ mức 5.500 VND/m2 ở các khu vực ít phát triển đến mức cao nhất là 30.000.000 VND/m2 tại các khu vực ven biển hoặc gần các dự án lớn như sân bay quốc tế. Giá trung bình tại khu vực này rơi vào khoảng 4.391.631 VND/m2. Sự chênh lệch giá đất giữa các khu vực trong huyện chủ yếu phụ thuộc vào vị trí, tiềm năng phát triển hạ tầng và gần các điểm du lịch, dự án đầu tư lớn.

Mức giá này cho thấy rằng đầu tư bất động sản tại Vân Đồn vẫn còn cơ hội, đặc biệt là trong dài hạn. Những khu vực xa trung tâm hoặc chưa phát triển có thể là lựa chọn hợp lý cho những nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận từ sự tăng trưởng của hạ tầng trong tương lai.

Ngược lại, những khu vực ven biển hay gần các dự án hạ tầng lớn đang phát triển có thể mang lại lợi nhuận nhanh chóng nếu nhà đầu tư quyết định chọn chiến lược ngắn hạn.

So với các khu vực khác trong tỉnh Quảng Ninh, giá đất tại Vân Đồn vẫn còn ở mức thấp hơn so với các thành phố lớn như Hạ Long, điều này cho thấy tiềm năng tăng giá mạnh trong tương lai khi các dự án hạ tầng và du lịch được triển khai mạnh mẽ.

Bên cạnh đó, sự phát triển mạnh mẽ của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch cũng thúc đẩy nhu cầu đất ở và đất cho các dự án xây dựng khu nghỉ dưỡng, biệt thự cao cấp tại Vân Đồn.

Chính vì vậy, các nhà đầu tư có thể tận dụng thời điểm giá đất còn thấp để đầu tư vào những khu vực có tiềm năng phát triển du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng trong thời gian tới.

Vân Đồn sở hữu tiềm năng lớn về bất động sản, đặc biệt trong lĩnh vực du lịch và nghỉ dưỡng. Với sự phát triển của hạ tầng giao thông và các dự án lớn đang được triển khai, khu vực này hứa hẹn sẽ mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Vân Đồn là: 30.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Vân Đồn là: 5.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Vân Đồn là: 4.441.014 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
509

Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Huyện Vân Đồn Thôn Bình Hải - Xã Ngọc Vừng (Xã miền núi) Đất còn lại của thôn 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
702 Huyện Vân Đồn Đường liên thôn - bám mặt đường - Thôn Bình Minh - Xã Ngọc Vừng (Xã miền núi) Từ giáp nhà ông Thành Hiến - Đến nhà ông Khương Dung (từ giáp thửa đất số 67 tờ bản đồ số 30 Đến thửa đất số 113 tờ bản đồ số 25) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
703 Huyện Vân Đồn Đường liên thôn - bám mặt đường - Thôn Bình Minh - Xã Ngọc Vừng (Xã miền núi) Từ giáp nhà Chung Vân - Đến hết nhà Hương Nghiêm (từ giáp thửa đất số 94 tờ bản đồ số 30 Đến thửa đất số 238 tờ bản đồ số 26) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
704 Huyện Vân Đồn Đường liên thôn - bám mặt đường - Thôn Bình Minh - Xã Ngọc Vừng (Xã miền núi) Từ giáp nhà ông Khương (thửa đất số 113 tờ bản đồ số 25) - Đến hồ ngọc Thủy (thửa đất số 01 tờ bản đồ số 23) 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
705 Huyện Vân Đồn Đường liên thôn - bám mặt đường - Thôn Bình Minh - Xã Ngọc Vừng (Xã miền núi) Từ nhà Tân Tiến - Đến giáp nhà Hương Nghiêm (từ thửa đất số 31 tờ bản đồ số 25 Đến giáp thửa đất số 238 tờ bản đồ số 26) 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
706 Huyện Vân Đồn Thôn Bình Minh - Xã Ngọc Vừng (Xã miền núi) Đất còn lại của thôn 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
707 Huyện Vân Đồn Khu TĐC xã Ngọc Vừng - Khu TĐC xã Ngọc Vừng - Xã Ngọc Vừng (Xã miền núi) Các thửa đất ở chỉ có một mặt tiếp giáp đường giao thông thuộc lô NO1 đến NO9 2.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
708 Huyện Vân Đồn Khu TĐC xã Ngọc Vừng - Khu TĐC xã Ngọc Vừng - Xã Ngọc Vừng (Xã miền núi) Các thửa đất ở chỉ có một mặt tiếp giáp đường giao thông và một mặt tiếp giáp hành lang đất cây xanh thuộc lô NO1 đến NO9 2.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
709 Huyện Vân Đồn Khu TĐC xã Ngọc Vừng - Khu TĐC xã Ngọc Vừng - Xã Ngọc Vừng (Xã miền núi) Các thửa đất ở có vị trí góc bám 2 mặt đường giao thông thuộc lô NO1 đến NO9 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
710 Huyện Vân Đồn Khu nhà ở liền kề 01 - Khu nhà ở liền kề trung tâm xã - Xã Ngọc Vừng (Xã miền núi) Từ ô 01 - Đến ô 16 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
711 Huyện Vân Đồn Khu nhà ở liền kề 02 - Xã Ngọc Vừng (Xã miền núi)Khu nhà ở liền kề trung tâm xã - Xã Ngọc Vừng (Xã miền núi) Từ ô 01 - Đến ô 04 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
712 Huyện Vân Đồn Đảo Vạn Cảnh, Đảo Phượng Hoàng, Đảo Nứt Đất - Khu TĐC xã Ngọc Vừng - Xã Ngọc Vừng (Xã miền núi) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
713 Huyện Vân Đồn Trục đường 334 - bám mặt đường - Thôn Cái Bầu - Xã Vạn Yên (Xã miền núi) Từ giáp ranh xã Hạ Long - Đến cầu Cái Bầu 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
714 Huyện Vân Đồn Trục đường 334 - đất tiếp giáp với các hộ bám mặt đường - Thôn Cái Bầu - Xã Vạn Yên (Xã miền núi) Từ giáp ranh xã Hạ Long - Đến cầu Cái Bầu 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
715 Huyện Vân Đồn Trục đường thôn - bám hai bên mặt đường - Thôn Cái Bầu - Xã Vạn Yên (Xã miền núi) Từ giáp ngã 3 Cái Bầu - Đến giáp thôn 10/10 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
716 Huyện Vân Đồn Thôn Cái Bầu - Xã Vạn Yên (Xã miền núi) Đất còn lại của thôn 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
717 Huyện Vân Đồn Trục đường thôn - bám hai bên mặt đường - Thôn 10/10 - Xã Vạn Yên (Xã miền núi) Từ giáp thôn Cái Bầu - Đến giáp Đoàn Kết, Bình Dân 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
718 Huyện Vân Đồn Trục đường thôn - bám hai bên mặt đường - Thôn 10/10 - Xã Vạn Yên (Xã miền núi) Từ nhà ông Tùng - Đến hết nhà ông Hùng Hoa 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
719 Huyện Vân Đồn Đất còn lại của thôn - Thôn 10/10 - Xã Vạn Yên (Xã miền núi) Đất còn lại của thôn 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
720 Huyện Vân Đồn Trục đường 334 - bám hai bên mặt đường - Thôn Đài Mỏ - Xã Vạn Yên (Xã miền núi) Từ Cầu Cái Bầu - Đến ngã ba đường 15 km ra Casino 3.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
721 Huyện Vân Đồn Các hộ bám hai bên mặt đường - Thôn Đài Mỏ - Xã Vạn Yên (Xã miền núi) Từ ngã ba công viên Phức Hợp nhà ông Đinh Văn Ty - Đến cầu Hạnh Phúc 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
722 Huyện Vân Đồn Các hộ bám hai bên mặt đường - Thôn Đài Mỏ - Xã Vạn Yên (Xã miền núi) Từ đầu đường TL334 - Đến nhà ông Trương Văn Thắng 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
723 Huyện Vân Đồn Đường từ nhà văn hóa thôn đến nhà bà Lê Thị Dần - Thôn Đài Mỏ - Xã Vạn Yên (Xã miền núi) Đường từ nhà văn hóa thôn - Đến nhà bà Lê Thị Dần 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
724 Huyện Vân Đồn Đất còn lại của thôn - Thôn Đài Mỏ - Xã Vạn Yên (Xã miền núi) Đất còn lại của thôn 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
725 Huyện Vân Đồn Trục đường 334 - bám hai bên mặt đường - Thôn Đài Làng - Xã Vạn Yên (Xã miền núi) Từ ngã 3 đường đấu nối 15 km ra Casino - Đến ngã ba công viên phức hợp Bình Lược 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
726 Huyện Vân Đồn Trục đường 334 - bám hai bên mặt đường - Thôn Đài Làng - Xã Vạn Yên (Xã miền núi) Từ ngã ba công viên phức hợp Bình Lược - Đến Cảng Vạn Hoa 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
727 Huyện Vân Đồn Trục đường thôn - bám hai bên mặt đường - Thôn Đài Làng - Xã Vạn Yên (Xã miền núi) Đài Làng từ giáp nhà ông Xuyên - Đến nhà bà Múi; Đến nhà ông Coỏng 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
728 Huyện Vân Đồn Trục đường 15 km - bám hai bên mặt đường - Thôn Đài Làng - Xã Vạn Yên (Xã miền núi) Từ đầu đường TL334 - Đến giáp xã Đài Xuyên 2.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
729 Huyện Vân Đồn Trục đường thôn - bám hai bên mặt đường - Thôn Đài Làng - Xã Vạn Yên (Xã miền núi) Từ Cầu thôn Đài Làng đi Sân Bóng và - Đến nhà bà Múi 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
730 Huyện Vân Đồn Các hộ bám hai bên đường - Thôn Đài Làng - Xã Vạn Yên (Xã miền núi) Từ giáp TL334 - Đến nhà ông An 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
731 Huyện Vân Đồn Thôn Đài Làng - Xã Vạn Yên (Xã miền núi) Đất còn lại của thôn 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
732 Huyện Vân Đồn Thôn Đài Chuối - Xã Vạn Yên (Xã miền núi) Bám trục đường liên thôn 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
733 Huyện Vân Đồn Thôn Đài Chuối - Xã Vạn Yên (Xã miền núi) Đường từ Khu tái định cư - Đến Khu công viên Phức hợp 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
734 Huyện Vân Đồn Thôn Đài Chuối - Xã Vạn Yên (Xã miền núi) Đất còn lại của thôn 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
735 Huyện Vân Đồn Thôn Cống Đông - Xã Thắng Lợi (Xã miền núi) Khu di dân lên bờ và bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai 740.000 - - - - Đất ở nông thôn
736 Huyện Vân Đồn Thôn Cống Đông - Xã Thắng Lợi (Xã miền núi) Các hộ bám mặt đường thuộc đảo Cống Đông 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
737 Huyện Vân Đồn Thôn Cống Đông - Xã Thắng Lợi (Xã miền núi) Các hộ còn lại của thôn 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
738 Huyện Vân Đồn Thôn Cống Tây - Thôn Cống Tây - Xã Thắng Lợi (Xã miền núi) Các hộ bám mặt đường bê tông từ nhà bà Tô Thị Thanh - Đến nhà ông Trần Đức Duy 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
739 Huyện Vân Đồn Thôn Cống Tây - Thôn Cống Tây - Xã Thắng Lợi (Xã miền núi) Các hộ bám mặt đường bê tông từ nhà bà Trần Đức Duy - Đến Trạm Cảng Vụ 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
740 Huyện Vân Đồn Thôn Cống Tây - Thôn Cống Tây - Xã Thắng Lợi (Xã miền núi) Các vị trí còn lại 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
741 Huyện Vân Đồn Thôn Quyết Thắng - Xã Thắng Lợi (Xã miền núi) Các hộ bám mặt đường bê tông 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
742 Huyện Vân Đồn Thôn Quyết Thắng - Xã Thắng Lợi (Xã miền núi) Các vị trí còn lại 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
743 Huyện Vân Đồn Thôn Thi Đua - Xã Thắng Lợi (Xã miền núi) Từ nhà ông Nguyễn Văn Thuộc - Đến hết nhà ông Vũ Văn Chiến 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
744 Huyện Vân Đồn Thôn Thi Đua - Xã Thắng Lợi (Xã miền núi) Từ nhà ông Phạm Văn Dương - Đến hết đường bê tông 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
745 Huyện Vân Đồn Thôn Thi Đua - Xã Thắng Lợi (Xã miền núi) Các vị trí còn lại 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
746 Huyện Vân Đồn Đảo Soi Dâu - Thôn Cống Tây - Xã Thắng Lợi (Xã miền núi) 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
747 Huyện Vân Đồn Đảo Vạn Duội - Thôn Cống Tây - Xã Thắng Lợi (Xã miền núi) 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
748 Huyện Vân Đồn Đảo Thẻ Vàng - Thôn Cống Tây - Xã Thắng Lợi (Xã miền núi) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
749 Huyện Vân Đồn Đường xuyên đảo Minh Châu - Quan Lạn - bám hai bên mặt đường - Thôn Ninh Hải (trục đường bê tông dọc đảo Vân Hải) - Xã Minh Châu (Xã miền núi) Từ thửa số 07 tờ BĐĐC số 45 - Đến hết lô đất BT số 06 khu đầu tư HTKT khu dân cư thôn ninh hải 9.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
750 Huyện Vân Đồn Đường xuyên đảo Minh Châu - Quan Lạn - bám hai bên mặt đường - Thôn Ninh Hải (trục đường bê tông dọc đảo Vân Hải) - Xã Minh Châu (Xã miền núi) Từ tiếp giáp lô đất BT số 06 khu đầu tư HTKT khu dân cư thôn ninh hải - Đến giáp thửa số 02 tờ BĐĐC số 57 thôn nam hải 7.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
751 Huyện Vân Đồn Các hộ bám hai bên mặt đường - Thôn Ninh Hải (trục đường bê tông dọc đảo Vân Hải) - Xã Minh Châu (Xã miền núi) Từ Cầu Cảng Cửa Đối - Đến giáp thửa số 07 tờ BĐĐC số 45 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
752 Huyện Vân Đồn Các hộ bám hai bên mặt đường - Thôn Ninh Hải (trục đường bê tông dọc đảo Vân Hải) - Xã Minh Châu (Xã miền núi) Từ giáp thửa số 06 tờ BĐĐC số 46 - Đến giáp nhà Văn hóa thôn Ninh Hải (giáp thửa số 130 tờ BĐĐC số 45) 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
753 Huyện Vân Đồn Các hộ bám hai bên mặt đường - Thôn Ninh Hải (trục đường bê tông dọc đảo Vân Hải) - Xã Minh Châu (Xã miền núi) Từ nhà Văn hóa thôn Ninh Hải (giáp thửa số 130 tờ BĐĐC số 45) - Đến hết thửa số 16 tờ BĐĐC số 49 - giáp thôn quang Trung (Cầu Bò ngứa) 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
754 Huyện Vân Đồn Thôn Ninh Hải (trục đường bê tông dọc đảo Vân Hải) - Xã Minh Châu (Xã miền núi) Các vị trí còn lại 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
755 Huyện Vân Đồn Thôn Ninh Hải - Xã Minh Châu Các hộ bám mặt đường bê tông rộng 5m khu đầu tư HTKT Khu dân cư thôn ninh hải 9.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
756 Huyện Vân Đồn Các hộ bám hai bên mặt đường bê tông dọc đảo Vân Hải - Thôn Quang Trung - Xã Minh Châu (Xã miền núi) Từ thửa số 07 tờ BĐĐC số 48 - khu Cầu Bò ngứa - Đến hết thửa số 337 và thửa số 104 tờ BĐĐC số 48 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
757 Huyện Vân Đồn Các hộ bám hai bên mặt đường bê tông dọc đảo Vân Hải - Thôn Quang Trung - Xã Minh Châu (Xã miền núi) Từ giáp thửa số 104 tờ BĐĐC số 48 - Đến hết thửa số 54 tờ BĐĐC số 53 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
758 Huyện Vân Đồn Các hộ bám hai bên mặt đường bê tông dọc đảo Vân Hải - Thôn Quang Trung - Xã Minh Châu (Xã miền núi) Từ giáp thửa số 337 tờ BĐĐC số 48 - Đến giáp Trạm y tế xã 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
759 Huyện Vân Đồn Trục đường bê tông (đường xóm Na) - Thôn Quang Trung - Xã Minh Châu (Xã miền núi) Từ giáp thửa số 254 tờ BĐĐC số 49 - Đến giáp thửa số 109 tờ BĐĐC số 53 thôn nam hải 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
760 Huyện Vân Đồn Thôn Quang Trung - Xã Minh Châu (Xã miền núi) Các vị trí còn lại 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
761 Huyện Vân Đồn Trục đường trường học Tiền Hải - Nam Hải - Thôn Tiền Hải (trục đường bê tông dọc đảo Vân Hải) - Xã Minh Châu (Xã miền núi) Từ giáp thửa số 28 tờ BĐĐC số 48 - Đến hết thửa số 142 tờ BĐĐC số 52 - giáp thôn nam hải 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
762 Huyện Vân Đồn Thôn Tiền Hải (trục đường bê tông dọc đảo Vân Hải) - Xã Minh Châu (Xã miền núi) Hai bên mặt đường từ Trạm y tế - Đến hết thửa số 27 tờ BĐĐC số 51 - bến cổng đồn 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
763 Huyện Vân Đồn Thôn Tiền Hải (trục đường bê tông dọc đảo Vân Hải) - Xã Minh Châu (Xã miền núi) Các vị trí còn lại 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
764 Huyện Vân Đồn Các hộ bám hai bên mặt đường bê tông dọc đảo Vân Hải - Thôn Nam Hải (trục đường bê tông dọc đảo Vân Hải) - Xã Minh Châu (Xã miền núi) Từ giáp thửa số 54 tờ BĐĐC số 53 - Đến hết thửa số 09 tờ BĐĐC số 61 - giáp xã quan Lạn 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
765 Huyện Vân Đồn Trục đường bê tông (Đường xóm Na) - Thôn Nam Hải (trục đường bê tông dọc đảo Vân Hải) - Xã Minh Châu (Xã miền núi) Từ giáp thôn quang Trung thửa số 109 tờ BĐĐC số 53 - Đến giáp thửa số 148 tờ BĐĐC số 53 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
766 Huyện Vân Đồn Thôn Nam Hải (trục đường bê tông dọc đảo Vân Hải) - Xã Minh Châu (Xã miền núi) Bám mặt đường thôn từ thửa 169 tờ BĐĐC số 52 - Đến giáp thửa số 02 tờ BĐĐC số 57 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
767 Huyện Vân Đồn Trục Đường thôn - Thôn Nam Hải (trục đường bê tông dọc đảo Vân Hải) - Xã Minh Châu (Xã miền núi) Bám mặt đường thôn từ giáp thửa số 177 tờ BĐĐC số 53 - Đến giáp thửa số 95 tờ BĐĐC số 56 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
768 Huyện Vân Đồn Đường xuyên đảo Minh Châu - Quan Lạn - bám hai bên mặt đường - Thôn Nam Hải (trục đường bê tông dọc đảo Vân Hải) - Xã Minh Châu (Xã miền núi) Từ thửa số 02 tờ BĐĐC số 57 - Đến giáp xã quan Lạn (bám hai bên mặt đường) 4.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
769 Huyện Vân Đồn Thôn Nam Hải (trục đường bê tông dọc đảo Vân Hải) - Xã Minh Châu (Xã miền núi) Các vị trí còn lại 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
770 Huyện Vân Đồn Thôn Cái Cõng Đá Bạc - Xã Minh Châu (Xã miền núi) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
771 Huyện Vân Đồn Khu đầu tư HTKT khu dân cư thôn Ninh Hải - Xã Minh Châu (Xã miền núi) Các ô đất tiếp giáp đường xuyên đảo 9.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
772 Huyện Vân Đồn Khu đầu tư HTKT khu dân cư thôn Ninh Hải - Xã Minh Châu (Xã miền núi) Các ô đất tiếp giáp đường quy hoạch rộng 5m 7.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
773 Huyện Vân Đồn Trục đường 334 - bám mặt đường - Thôn 1 - Xã Hạ Long (Xã trung du) Từ giáp xã Vạn Yên - Đến giáp đất nhà ông Khiêm 4.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
774 Huyện Vân Đồn Trục đường 334 - bám mặt đường - Thôn 1 - Xã Hạ Long (Xã trung du) Từ nhà ông Khiêm - Đến giáp cầu HCR (thửa 46 tờ BĐ số 38) 5.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
775 Huyện Vân Đồn Các hộ tiếp giáp với hộ bám mặt đường 334 phía trên đồi - Thôn 1 - Xã Hạ Long (Xã trung du) Từ nhà ông Khiêm - Đến giáp cầu HCR - thửa số 18 tờ BĐ số 38 4.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
776 Huyện Vân Đồn Trục đường 334 - Thôn 1 - Xã Hạ Long (Xã trung du) Từ nhà ông Khiêm (thửa số 1 tờ 35) - Đến giáp cầu HCR - thửa 46 tờ BĐ số 38 (đất còn lại giáp biển) 3.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
777 Huyện Vân Đồn Trục đường 334 - bám mặt đường - Thôn 1 - Xã Hạ Long (Xã trung du) Từ cầu HCR - Thửa số 3 tờ 38 - Đến hết nhà ông Phạm Hồng Thái - thửa 65 tờ BĐ số 42 5.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
778 Huyện Vân Đồn Các hộ tiếp giáp với hộ bám mặt đường 334 phía trên đồi - Thôn 1 - Xã Hạ Long (Xã trung du) Từ cầu HCR - thửa số 3 tờ 38 - Đến hết nhà ông Phạm Hồng Thái 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
779 Huyện Vân Đồn Xã Hạ Long (Xã trung du) Từ cầu HCR - Đến hết nhà bà Châm - thửa 56 tờ 42 (đất còn lại giáp biển) 3.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
780 Huyện Vân Đồn Các hộ tiếp giáp với hộ bám mặt đường 334 trở xuống giáp với các hộ giáp biển - Thôn 1 - Xã Hạ Long (Xã trung du) Từ cầu HCR - Đến hết nhà ông Phạm Thái 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
781 Huyện Vân Đồn Trục đường liên thôn - bám mặt đường - Thôn 1 - Xã Hạ Long (Xã trung du) Từ thửa số 29 tờ bản đồ địa chính số 41 - Đến giáp thửa số 113 tờ bản đồ số 41 4.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
782 Huyện Vân Đồn Thôn 1 - Xã Hạ Long Đất còn lại của thôn 1 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
783 Huyện Vân Đồn Trục đường liên thôn - bám mặt đường - Thôn 2 - Xã Hạ Long (Xã trung du) Từ thửa số 27 tờ bản đồ địa chính số 41 - Đến thửa số 113 tờ bản đồ địa chính số 41 4.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
784 Huyện Vân Đồn Trục đường liên thôn - bám mặt đường - Thôn 2 - Xã Hạ Long (Xã trung du) Từ thửa số 113 tờ bản đồ địa chính số 41 - Đến nhà ông Lợi 4.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
785 Huyện Vân Đồn Trục đường liên thôn - bám mặt đường - Thôn 2 - Xã Hạ Long (Xã trung du) Từ nhà ông Lợi - Đến hết đất Việt Mỹ 4.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
786 Huyện Vân Đồn Trục đường liên thôn - bám mặt đường - Thôn 2 - Xã Hạ Long (Xã trung du) Từ thửa số 113 tờ bản đồ địa chính số 41 - Đến giáp nhà ông Xoa 2.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
787 Huyện Vân Đồn Thôn 2 - Xã Hạ Long (Xã trung du) Đất còn lại của thôn 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
788 Huyện Vân Đồn Trục đường 334 - bám mặt đường - Thôn 3 - Xã Hạ Long (Xã trung du) Từ nhà ông Ly - Đến hết cầu Việt Thắng 5.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
789 Huyện Vân Đồn Trục đường liên thôn - bám mặt đường - Thôn 3 - Xã Hạ Long (Xã trung du) Từ giáp nhà bà Nga - Đến hết đất nhà bà Thanh 3.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
790 Huyện Vân Đồn Thôn 3 - Xã Hạ Long (Xã trung du) Đất còn lại của thôn 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
791 Huyện Vân Đồn Trục đường 334 - bám mặt đường - Thôn 4 - Xã Hạ Long (Xã trung du) Từ giáp cầu Việt Thắng - Đến hết cầu Hoà Bình 5.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
792 Huyện Vân Đồn Trục đường thôn liên thôn - bám mặt đường - Thôn 4 - Xã Hạ Long (Xã trung du) Từ thửa số 33 tờ bản đồ địa chính số 46 - Đến giáp nhà bà Mùi 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
793 Huyện Vân Đồn Các hộ từ sau nhà ông Nhượng đến nhà ông Trần - Thôn 4 - Xã Hạ Long (Xã trung du) Các hộ từ sau nhà ông Nhượng - Đến nhà ông Trần 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
794 Huyện Vân Đồn Thôn 4 - Xã Hạ Long (Xã trung du) Đất còn lại phía dưới đường 1.920.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
795 Huyện Vân Đồn Thôn 4 - Xã Hạ Long (Xã trung du) Đất còn lại phía trên đường 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
796 Huyện Vân Đồn Trục đường 334 - bám mặt đường - Thôn 5 - Xã Hạ Long (Xã trung du) Từ giáp cầu Hoà Bình - Đến hết thửa số 43 tờ bản đồ địa chính số 52 5.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
797 Huyện Vân Đồn Thôn 5 - Xã Hạ Long (Xã trung du) Đất còn lại thôn 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
798 Huyện Vân Đồn Thôn 5 - Xã Hạ Long Các thửa giáp mặt đường Khu Tái định cư xã hạ Long (Các ô đất ở tiếp giáp đường rộng 7,5m) 4.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
799 Huyện Vân Đồn Thôn 5 - Xã Hạ Long Đoạn từ giáp đường 334 - Đến dự án Tái định cư (Các ô đất ở tiếp giáp đường rộng 7,5m) 4.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
800 Huyện Vân Đồn Trục đường 334 - bám mặt đường - Thôn 6 - Xã Hạ Long (Xã trung du) Từ thửa số 6 tờ bản đồ địa chính số 51 - Đến giáp nhà ông Lê Minh Thuộc 5.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn