STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
701 | Huyện Vân Đồn | Thôn Bình Hải - Xã Ngọc Vừng (Xã miền núi) | Đất còn lại của thôn | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
702 | Huyện Vân Đồn | Đường liên thôn - bám mặt đường - Thôn Bình Minh - Xã Ngọc Vừng (Xã miền núi) | Từ giáp nhà ông Thành Hiến - Đến nhà ông Khương Dung (từ giáp thửa đất số 67 tờ bản đồ số 30 Đến thửa đất số 113 tờ bản đồ số 25) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
703 | Huyện Vân Đồn | Đường liên thôn - bám mặt đường - Thôn Bình Minh - Xã Ngọc Vừng (Xã miền núi) | Từ giáp nhà Chung Vân - Đến hết nhà Hương Nghiêm (từ giáp thửa đất số 94 tờ bản đồ số 30 Đến thửa đất số 238 tờ bản đồ số 26) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
704 | Huyện Vân Đồn | Đường liên thôn - bám mặt đường - Thôn Bình Minh - Xã Ngọc Vừng (Xã miền núi) | Từ giáp nhà ông Khương (thửa đất số 113 tờ bản đồ số 25) - Đến hồ ngọc Thủy (thửa đất số 01 tờ bản đồ số 23) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
705 | Huyện Vân Đồn | Đường liên thôn - bám mặt đường - Thôn Bình Minh - Xã Ngọc Vừng (Xã miền núi) | Từ nhà Tân Tiến - Đến giáp nhà Hương Nghiêm (từ thửa đất số 31 tờ bản đồ số 25 Đến giáp thửa đất số 238 tờ bản đồ số 26) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
706 | Huyện Vân Đồn | Thôn Bình Minh - Xã Ngọc Vừng (Xã miền núi) | Đất còn lại của thôn | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
707 | Huyện Vân Đồn | Khu TĐC xã Ngọc Vừng - Khu TĐC xã Ngọc Vừng - Xã Ngọc Vừng (Xã miền núi) | Các thửa đất ở chỉ có một mặt tiếp giáp đường giao thông thuộc lô NO1 đến NO9 | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
708 | Huyện Vân Đồn | Khu TĐC xã Ngọc Vừng - Khu TĐC xã Ngọc Vừng - Xã Ngọc Vừng (Xã miền núi) | Các thửa đất ở chỉ có một mặt tiếp giáp đường giao thông và một mặt tiếp giáp hành lang đất cây xanh thuộc lô NO1 đến NO9 | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
709 | Huyện Vân Đồn | Khu TĐC xã Ngọc Vừng - Khu TĐC xã Ngọc Vừng - Xã Ngọc Vừng (Xã miền núi) | Các thửa đất ở có vị trí góc bám 2 mặt đường giao thông thuộc lô NO1 đến NO9 | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
710 | Huyện Vân Đồn | Khu nhà ở liền kề 01 - Khu nhà ở liền kề trung tâm xã - Xã Ngọc Vừng (Xã miền núi) | Từ ô 01 - Đến ô 16 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
711 | Huyện Vân Đồn | Khu nhà ở liền kề 02 - Xã Ngọc Vừng (Xã miền núi)Khu nhà ở liền kề trung tâm xã - Xã Ngọc Vừng (Xã miền núi) | Từ ô 01 - Đến ô 04 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
712 | Huyện Vân Đồn | Đảo Vạn Cảnh, Đảo Phượng Hoàng, Đảo Nứt Đất - Khu TĐC xã Ngọc Vừng - Xã Ngọc Vừng (Xã miền núi) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
713 | Huyện Vân Đồn | Trục đường 334 - bám mặt đường - Thôn Cái Bầu - Xã Vạn Yên (Xã miền núi) | Từ giáp ranh xã Hạ Long - Đến cầu Cái Bầu | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
714 | Huyện Vân Đồn | Trục đường 334 - đất tiếp giáp với các hộ bám mặt đường - Thôn Cái Bầu - Xã Vạn Yên (Xã miền núi) | Từ giáp ranh xã Hạ Long - Đến cầu Cái Bầu | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
715 | Huyện Vân Đồn | Trục đường thôn - bám hai bên mặt đường - Thôn Cái Bầu - Xã Vạn Yên (Xã miền núi) | Từ giáp ngã 3 Cái Bầu - Đến giáp thôn 10/10 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
716 | Huyện Vân Đồn | Thôn Cái Bầu - Xã Vạn Yên (Xã miền núi) | Đất còn lại của thôn | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
717 | Huyện Vân Đồn | Trục đường thôn - bám hai bên mặt đường - Thôn 10/10 - Xã Vạn Yên (Xã miền núi) | Từ giáp thôn Cái Bầu - Đến giáp Đoàn Kết, Bình Dân | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
718 | Huyện Vân Đồn | Trục đường thôn - bám hai bên mặt đường - Thôn 10/10 - Xã Vạn Yên (Xã miền núi) | Từ nhà ông Tùng - Đến hết nhà ông Hùng Hoa | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
719 | Huyện Vân Đồn | Đất còn lại của thôn - Thôn 10/10 - Xã Vạn Yên (Xã miền núi) | Đất còn lại của thôn | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
720 | Huyện Vân Đồn | Trục đường 334 - bám hai bên mặt đường - Thôn Đài Mỏ - Xã Vạn Yên (Xã miền núi) | Từ Cầu Cái Bầu - Đến ngã ba đường 15 km ra Casino | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
721 | Huyện Vân Đồn | Các hộ bám hai bên mặt đường - Thôn Đài Mỏ - Xã Vạn Yên (Xã miền núi) | Từ ngã ba công viên Phức Hợp nhà ông Đinh Văn Ty - Đến cầu Hạnh Phúc | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
722 | Huyện Vân Đồn | Các hộ bám hai bên mặt đường - Thôn Đài Mỏ - Xã Vạn Yên (Xã miền núi) | Từ đầu đường TL334 - Đến nhà ông Trương Văn Thắng | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
723 | Huyện Vân Đồn | Đường từ nhà văn hóa thôn đến nhà bà Lê Thị Dần - Thôn Đài Mỏ - Xã Vạn Yên (Xã miền núi) | Đường từ nhà văn hóa thôn - Đến nhà bà Lê Thị Dần | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
724 | Huyện Vân Đồn | Đất còn lại của thôn - Thôn Đài Mỏ - Xã Vạn Yên (Xã miền núi) | Đất còn lại của thôn | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
725 | Huyện Vân Đồn | Trục đường 334 - bám hai bên mặt đường - Thôn Đài Làng - Xã Vạn Yên (Xã miền núi) | Từ ngã 3 đường đấu nối 15 km ra Casino - Đến ngã ba công viên phức hợp Bình Lược | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
726 | Huyện Vân Đồn | Trục đường 334 - bám hai bên mặt đường - Thôn Đài Làng - Xã Vạn Yên (Xã miền núi) | Từ ngã ba công viên phức hợp Bình Lược - Đến Cảng Vạn Hoa | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
727 | Huyện Vân Đồn | Trục đường thôn - bám hai bên mặt đường - Thôn Đài Làng - Xã Vạn Yên (Xã miền núi) | Đài Làng từ giáp nhà ông Xuyên - Đến nhà bà Múi; Đến nhà ông Coỏng | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
728 | Huyện Vân Đồn | Trục đường 15 km - bám hai bên mặt đường - Thôn Đài Làng - Xã Vạn Yên (Xã miền núi) | Từ đầu đường TL334 - Đến giáp xã Đài Xuyên | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
729 | Huyện Vân Đồn | Trục đường thôn - bám hai bên mặt đường - Thôn Đài Làng - Xã Vạn Yên (Xã miền núi) | Từ Cầu thôn Đài Làng đi Sân Bóng và - Đến nhà bà Múi | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
730 | Huyện Vân Đồn | Các hộ bám hai bên đường - Thôn Đài Làng - Xã Vạn Yên (Xã miền núi) | Từ giáp TL334 - Đến nhà ông An | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
731 | Huyện Vân Đồn | Thôn Đài Làng - Xã Vạn Yên (Xã miền núi) | Đất còn lại của thôn | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
732 | Huyện Vân Đồn | Thôn Đài Chuối - Xã Vạn Yên (Xã miền núi) | Bám trục đường liên thôn | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
733 | Huyện Vân Đồn | Thôn Đài Chuối - Xã Vạn Yên (Xã miền núi) | Đường từ Khu tái định cư - Đến Khu công viên Phức hợp | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
734 | Huyện Vân Đồn | Thôn Đài Chuối - Xã Vạn Yên (Xã miền núi) | Đất còn lại của thôn | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
735 | Huyện Vân Đồn | Thôn Cống Đông - Xã Thắng Lợi (Xã miền núi) | Khu di dân lên bờ và bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai | 740.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
736 | Huyện Vân Đồn | Thôn Cống Đông - Xã Thắng Lợi (Xã miền núi) | Các hộ bám mặt đường thuộc đảo Cống Đông | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
737 | Huyện Vân Đồn | Thôn Cống Đông - Xã Thắng Lợi (Xã miền núi) | Các hộ còn lại của thôn | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
738 | Huyện Vân Đồn | Thôn Cống Tây - Thôn Cống Tây - Xã Thắng Lợi (Xã miền núi) | Các hộ bám mặt đường bê tông từ nhà bà Tô Thị Thanh - Đến nhà ông Trần Đức Duy | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
739 | Huyện Vân Đồn | Thôn Cống Tây - Thôn Cống Tây - Xã Thắng Lợi (Xã miền núi) | Các hộ bám mặt đường bê tông từ nhà bà Trần Đức Duy - Đến Trạm Cảng Vụ | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
740 | Huyện Vân Đồn | Thôn Cống Tây - Thôn Cống Tây - Xã Thắng Lợi (Xã miền núi) | Các vị trí còn lại | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
741 | Huyện Vân Đồn | Thôn Quyết Thắng - Xã Thắng Lợi (Xã miền núi) | Các hộ bám mặt đường bê tông | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
742 | Huyện Vân Đồn | Thôn Quyết Thắng - Xã Thắng Lợi (Xã miền núi) | Các vị trí còn lại | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
743 | Huyện Vân Đồn | Thôn Thi Đua - Xã Thắng Lợi (Xã miền núi) | Từ nhà ông Nguyễn Văn Thuộc - Đến hết nhà ông Vũ Văn Chiến | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
744 | Huyện Vân Đồn | Thôn Thi Đua - Xã Thắng Lợi (Xã miền núi) | Từ nhà ông Phạm Văn Dương - Đến hết đường bê tông | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
745 | Huyện Vân Đồn | Thôn Thi Đua - Xã Thắng Lợi (Xã miền núi) | Các vị trí còn lại | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
746 | Huyện Vân Đồn | Đảo Soi Dâu - Thôn Cống Tây - Xã Thắng Lợi (Xã miền núi) | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
747 | Huyện Vân Đồn | Đảo Vạn Duội - Thôn Cống Tây - Xã Thắng Lợi (Xã miền núi) | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
748 | Huyện Vân Đồn | Đảo Thẻ Vàng - Thôn Cống Tây - Xã Thắng Lợi (Xã miền núi) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
749 | Huyện Vân Đồn | Đường xuyên đảo Minh Châu - Quan Lạn - bám hai bên mặt đường - Thôn Ninh Hải (trục đường bê tông dọc đảo Vân Hải) - Xã Minh Châu (Xã miền núi) | Từ thửa số 07 tờ BĐĐC số 45 - Đến hết lô đất BT số 06 khu đầu tư HTKT khu dân cư thôn ninh hải | 9.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
750 | Huyện Vân Đồn | Đường xuyên đảo Minh Châu - Quan Lạn - bám hai bên mặt đường - Thôn Ninh Hải (trục đường bê tông dọc đảo Vân Hải) - Xã Minh Châu (Xã miền núi) | Từ tiếp giáp lô đất BT số 06 khu đầu tư HTKT khu dân cư thôn ninh hải - Đến giáp thửa số 02 tờ BĐĐC số 57 thôn nam hải | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
751 | Huyện Vân Đồn | Các hộ bám hai bên mặt đường - Thôn Ninh Hải (trục đường bê tông dọc đảo Vân Hải) - Xã Minh Châu (Xã miền núi) | Từ Cầu Cảng Cửa Đối - Đến giáp thửa số 07 tờ BĐĐC số 45 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
752 | Huyện Vân Đồn | Các hộ bám hai bên mặt đường - Thôn Ninh Hải (trục đường bê tông dọc đảo Vân Hải) - Xã Minh Châu (Xã miền núi) | Từ giáp thửa số 06 tờ BĐĐC số 46 - Đến giáp nhà Văn hóa thôn Ninh Hải (giáp thửa số 130 tờ BĐĐC số 45) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
753 | Huyện Vân Đồn | Các hộ bám hai bên mặt đường - Thôn Ninh Hải (trục đường bê tông dọc đảo Vân Hải) - Xã Minh Châu (Xã miền núi) | Từ nhà Văn hóa thôn Ninh Hải (giáp thửa số 130 tờ BĐĐC số 45) - Đến hết thửa số 16 tờ BĐĐC số 49 - giáp thôn quang Trung (Cầu Bò ngứa) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
754 | Huyện Vân Đồn | Thôn Ninh Hải (trục đường bê tông dọc đảo Vân Hải) - Xã Minh Châu (Xã miền núi) | Các vị trí còn lại | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
755 | Huyện Vân Đồn | Thôn Ninh Hải - Xã Minh Châu | Các hộ bám mặt đường bê tông rộng 5m khu đầu tư HTKT Khu dân cư thôn ninh hải | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
756 | Huyện Vân Đồn | Các hộ bám hai bên mặt đường bê tông dọc đảo Vân Hải - Thôn Quang Trung - Xã Minh Châu (Xã miền núi) | Từ thửa số 07 tờ BĐĐC số 48 - khu Cầu Bò ngứa - Đến hết thửa số 337 và thửa số 104 tờ BĐĐC số 48 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
757 | Huyện Vân Đồn | Các hộ bám hai bên mặt đường bê tông dọc đảo Vân Hải - Thôn Quang Trung - Xã Minh Châu (Xã miền núi) | Từ giáp thửa số 104 tờ BĐĐC số 48 - Đến hết thửa số 54 tờ BĐĐC số 53 | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
758 | Huyện Vân Đồn | Các hộ bám hai bên mặt đường bê tông dọc đảo Vân Hải - Thôn Quang Trung - Xã Minh Châu (Xã miền núi) | Từ giáp thửa số 337 tờ BĐĐC số 48 - Đến giáp Trạm y tế xã | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
759 | Huyện Vân Đồn | Trục đường bê tông (đường xóm Na) - Thôn Quang Trung - Xã Minh Châu (Xã miền núi) | Từ giáp thửa số 254 tờ BĐĐC số 49 - Đến giáp thửa số 109 tờ BĐĐC số 53 thôn nam hải | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
760 | Huyện Vân Đồn | Thôn Quang Trung - Xã Minh Châu (Xã miền núi) | Các vị trí còn lại | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
761 | Huyện Vân Đồn | Trục đường trường học Tiền Hải - Nam Hải - Thôn Tiền Hải (trục đường bê tông dọc đảo Vân Hải) - Xã Minh Châu (Xã miền núi) | Từ giáp thửa số 28 tờ BĐĐC số 48 - Đến hết thửa số 142 tờ BĐĐC số 52 - giáp thôn nam hải | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
762 | Huyện Vân Đồn | Thôn Tiền Hải (trục đường bê tông dọc đảo Vân Hải) - Xã Minh Châu (Xã miền núi) | Hai bên mặt đường từ Trạm y tế - Đến hết thửa số 27 tờ BĐĐC số 51 - bến cổng đồn | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
763 | Huyện Vân Đồn | Thôn Tiền Hải (trục đường bê tông dọc đảo Vân Hải) - Xã Minh Châu (Xã miền núi) | Các vị trí còn lại | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
764 | Huyện Vân Đồn | Các hộ bám hai bên mặt đường bê tông dọc đảo Vân Hải - Thôn Nam Hải (trục đường bê tông dọc đảo Vân Hải) - Xã Minh Châu (Xã miền núi) | Từ giáp thửa số 54 tờ BĐĐC số 53 - Đến hết thửa số 09 tờ BĐĐC số 61 - giáp xã quan Lạn | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
765 | Huyện Vân Đồn | Trục đường bê tông (Đường xóm Na) - Thôn Nam Hải (trục đường bê tông dọc đảo Vân Hải) - Xã Minh Châu (Xã miền núi) | Từ giáp thôn quang Trung thửa số 109 tờ BĐĐC số 53 - Đến giáp thửa số 148 tờ BĐĐC số 53 | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
766 | Huyện Vân Đồn | Thôn Nam Hải (trục đường bê tông dọc đảo Vân Hải) - Xã Minh Châu (Xã miền núi) | Bám mặt đường thôn từ thửa 169 tờ BĐĐC số 52 - Đến giáp thửa số 02 tờ BĐĐC số 57 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
767 | Huyện Vân Đồn | Trục Đường thôn - Thôn Nam Hải (trục đường bê tông dọc đảo Vân Hải) - Xã Minh Châu (Xã miền núi) | Bám mặt đường thôn từ giáp thửa số 177 tờ BĐĐC số 53 - Đến giáp thửa số 95 tờ BĐĐC số 56 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
768 | Huyện Vân Đồn | Đường xuyên đảo Minh Châu - Quan Lạn - bám hai bên mặt đường - Thôn Nam Hải (trục đường bê tông dọc đảo Vân Hải) - Xã Minh Châu (Xã miền núi) | Từ thửa số 02 tờ BĐĐC số 57 - Đến giáp xã quan Lạn (bám hai bên mặt đường) | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
769 | Huyện Vân Đồn | Thôn Nam Hải (trục đường bê tông dọc đảo Vân Hải) - Xã Minh Châu (Xã miền núi) | Các vị trí còn lại | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
770 | Huyện Vân Đồn | Thôn Cái Cõng Đá Bạc - Xã Minh Châu (Xã miền núi) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
771 | Huyện Vân Đồn | Khu đầu tư HTKT khu dân cư thôn Ninh Hải - Xã Minh Châu (Xã miền núi) | Các ô đất tiếp giáp đường xuyên đảo | 9.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
772 | Huyện Vân Đồn | Khu đầu tư HTKT khu dân cư thôn Ninh Hải - Xã Minh Châu (Xã miền núi) | Các ô đất tiếp giáp đường quy hoạch rộng 5m | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
773 | Huyện Vân Đồn | Trục đường 334 - bám mặt đường - Thôn 1 - Xã Hạ Long (Xã trung du) | Từ giáp xã Vạn Yên - Đến giáp đất nhà ông Khiêm | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
774 | Huyện Vân Đồn | Trục đường 334 - bám mặt đường - Thôn 1 - Xã Hạ Long (Xã trung du) | Từ nhà ông Khiêm - Đến giáp cầu HCR (thửa 46 tờ BĐ số 38) | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
775 | Huyện Vân Đồn | Các hộ tiếp giáp với hộ bám mặt đường 334 phía trên đồi - Thôn 1 - Xã Hạ Long (Xã trung du) | Từ nhà ông Khiêm - Đến giáp cầu HCR - thửa số 18 tờ BĐ số 38 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
776 | Huyện Vân Đồn | Trục đường 334 - Thôn 1 - Xã Hạ Long (Xã trung du) | Từ nhà ông Khiêm (thửa số 1 tờ 35) - Đến giáp cầu HCR - thửa 46 tờ BĐ số 38 (đất còn lại giáp biển) | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
777 | Huyện Vân Đồn | Trục đường 334 - bám mặt đường - Thôn 1 - Xã Hạ Long (Xã trung du) | Từ cầu HCR - Thửa số 3 tờ 38 - Đến hết nhà ông Phạm Hồng Thái - thửa 65 tờ BĐ số 42 | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
778 | Huyện Vân Đồn | Các hộ tiếp giáp với hộ bám mặt đường 334 phía trên đồi - Thôn 1 - Xã Hạ Long (Xã trung du) | Từ cầu HCR - thửa số 3 tờ 38 - Đến hết nhà ông Phạm Hồng Thái | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
779 | Huyện Vân Đồn | Xã Hạ Long (Xã trung du) | Từ cầu HCR - Đến hết nhà bà Châm - thửa 56 tờ 42 (đất còn lại giáp biển) | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
780 | Huyện Vân Đồn | Các hộ tiếp giáp với hộ bám mặt đường 334 trở xuống giáp với các hộ giáp biển - Thôn 1 - Xã Hạ Long (Xã trung du) | Từ cầu HCR - Đến hết nhà ông Phạm Thái | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
781 | Huyện Vân Đồn | Trục đường liên thôn - bám mặt đường - Thôn 1 - Xã Hạ Long (Xã trung du) | Từ thửa số 29 tờ bản đồ địa chính số 41 - Đến giáp thửa số 113 tờ bản đồ số 41 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
782 | Huyện Vân Đồn | Thôn 1 - Xã Hạ Long | Đất còn lại của thôn 1 | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
783 | Huyện Vân Đồn | Trục đường liên thôn - bám mặt đường - Thôn 2 - Xã Hạ Long (Xã trung du) | Từ thửa số 27 tờ bản đồ địa chính số 41 - Đến thửa số 113 tờ bản đồ địa chính số 41 | 4.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
784 | Huyện Vân Đồn | Trục đường liên thôn - bám mặt đường - Thôn 2 - Xã Hạ Long (Xã trung du) | Từ thửa số 113 tờ bản đồ địa chính số 41 - Đến nhà ông Lợi | 4.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
785 | Huyện Vân Đồn | Trục đường liên thôn - bám mặt đường - Thôn 2 - Xã Hạ Long (Xã trung du) | Từ nhà ông Lợi - Đến hết đất Việt Mỹ | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
786 | Huyện Vân Đồn | Trục đường liên thôn - bám mặt đường - Thôn 2 - Xã Hạ Long (Xã trung du) | Từ thửa số 113 tờ bản đồ địa chính số 41 - Đến giáp nhà ông Xoa | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
787 | Huyện Vân Đồn | Thôn 2 - Xã Hạ Long (Xã trung du) | Đất còn lại của thôn | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
788 | Huyện Vân Đồn | Trục đường 334 - bám mặt đường - Thôn 3 - Xã Hạ Long (Xã trung du) | Từ nhà ông Ly - Đến hết cầu Việt Thắng | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
789 | Huyện Vân Đồn | Trục đường liên thôn - bám mặt đường - Thôn 3 - Xã Hạ Long (Xã trung du) | Từ giáp nhà bà Nga - Đến hết đất nhà bà Thanh | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
790 | Huyện Vân Đồn | Thôn 3 - Xã Hạ Long (Xã trung du) | Đất còn lại của thôn | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
791 | Huyện Vân Đồn | Trục đường 334 - bám mặt đường - Thôn 4 - Xã Hạ Long (Xã trung du) | Từ giáp cầu Việt Thắng - Đến hết cầu Hoà Bình | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
792 | Huyện Vân Đồn | Trục đường thôn liên thôn - bám mặt đường - Thôn 4 - Xã Hạ Long (Xã trung du) | Từ thửa số 33 tờ bản đồ địa chính số 46 - Đến giáp nhà bà Mùi | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
793 | Huyện Vân Đồn | Các hộ từ sau nhà ông Nhượng đến nhà ông Trần - Thôn 4 - Xã Hạ Long (Xã trung du) | Các hộ từ sau nhà ông Nhượng - Đến nhà ông Trần | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
794 | Huyện Vân Đồn | Thôn 4 - Xã Hạ Long (Xã trung du) | Đất còn lại phía dưới đường | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
795 | Huyện Vân Đồn | Thôn 4 - Xã Hạ Long (Xã trung du) | Đất còn lại phía trên đường | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
796 | Huyện Vân Đồn | Trục đường 334 - bám mặt đường - Thôn 5 - Xã Hạ Long (Xã trung du) | Từ giáp cầu Hoà Bình - Đến hết thửa số 43 tờ bản đồ địa chính số 52 | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
797 | Huyện Vân Đồn | Thôn 5 - Xã Hạ Long (Xã trung du) | Đất còn lại thôn | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
798 | Huyện Vân Đồn | Thôn 5 - Xã Hạ Long | Các thửa giáp mặt đường Khu Tái định cư xã hạ Long (Các ô đất ở tiếp giáp đường rộng 7,5m) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
799 | Huyện Vân Đồn | Thôn 5 - Xã Hạ Long | Đoạn từ giáp đường 334 - Đến dự án Tái định cư (Các ô đất ở tiếp giáp đường rộng 7,5m) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
800 | Huyện Vân Đồn | Trục đường 334 - bám mặt đường - Thôn 6 - Xã Hạ Long (Xã trung du) | Từ thửa số 6 tờ bản đồ địa chính số 51 - Đến giáp nhà ông Lê Minh Thuộc | 5.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Vân Đồn, Quảng Ninh: Thôn Bình Hải - Xã Ngọc Vừng (Xã Miền Núi) - Đất Nông Thôn
Bảng giá đất tại huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh cho đoạn thôn Bình Hải, thuộc Xã Ngọc Vừng (Xã Miền Núi), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho khu vực thôn Bình Hải.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn thôn Bình Hải, từ đất còn lại của thôn, có mức giá 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá được xác định dựa trên các yếu tố như vị trí và đặc điểm của thửa đất trong khu vực thôn Bình Hải.
Bảng giá đất theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và văn bản sửa đổi bổ sung số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại thôn Bình Hải, Xã Ngọc Vừng (Xã Miền Núi), huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Đường Liên Thôn - Thôn Bình Minh - Xã Ngọc Vừng, Huyện Vân Đồn, Quảng Ninh
Bảng giá đất cho khu vực Đường liên thôn thuộc Thôn Bình Minh - Xã Ngọc Vừng (xã miền núi), loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho các lô đất bám mặt đường liên thôn tại khu vực Thôn Bình Minh, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin chính xác khi thực hiện giao dịch đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn đường liên thôn thuộc Thôn Bình Minh - Xã Ngọc Vừng, có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này kéo dài từ giáp nhà ông Thành Hiến (thửa đất số 67 tờ bản đồ số 30) đến nhà ông Khương Dung (thửa đất số 113 tờ bản đồ số 25). Mức giá này phản ánh giá trị của đất bám mặt đường liên thôn, dựa trên vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực. Giá trị cao này cho thấy sự quan tâm và giá trị của đất dọc theo tuyến đường chính trong thôn, phù hợp cho các hoạt động đầu tư và phát triển bất động sản.
Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức khi định giá đất tại khu vực Đường liên thôn, Thôn Bình Minh - Xã Ngọc Vừng. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể giúp trong việc ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Vân Đồn, Quảng Ninh: Thôn Bình Minh - Xã Ngọc Vừng (Xã miền núi)
Bảng giá đất của huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh cho thôn Bình Minh, xã Ngọc Vừng (xã miền núi), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực này:
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại thôn Bình Minh, xã Ngọc Vừng có mức giá 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đoạn từ "Đất còn lại của thôn". Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại khu vực miền núi, và được xác định dựa trên các yếu tố như vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên và cơ sở hạ tầng hiện có.
Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư, giúp họ có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thôn Bình Minh, xã Ngọc Vừng. Việc hiểu rõ mức giá tại khu vực này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể trong khu vực miền núi.
Bảng Giá Đất Huyện Vân Đồn, Quảng Ninh: Khu Tái Định Cư Xã Ngọc Vừng
Bảng giá đất tại khu tái định cư xã Ngọc Vừng, huyện Vân Đồn, Quảng Ninh, áp dụng cho loại đất ở nông thôn. Bảng giá này áp dụng cho các thửa đất chỉ có một mặt tiếp giáp với đường giao thông thuộc lô NO1 đến NO9. Bảng giá được ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và được sửa đổi, bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020.
Vị trí 1: 2.100.000 VNĐ/m²
Các thửa đất từ lô NO1 đến NO9 tại khu tái định cư xã Ngọc Vừng, chỉ có một mặt tiếp giáp với đường giao thông, có mức giá là 2.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nông thôn miền núi, với mức giá hợp lý cho các thửa đất có một mặt tiếp giáp đường giao thông. Mức giá này phản ánh sự phát triển và nhu cầu đầu tư tại khu vực miền núi, nơi đất đai có giá trị thấp hơn so với các khu vực khác nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất được ban hành theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu tái định cư xã Ngọc Vừng. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định hợp lý về đầu tư và phát triển bất động sản tại khu vực nông thôn miền núi này.
Bảng Giá Đất Huyện Vân Đồn, Quảng Ninh: Khu Nhà Ở Liền Kề 01 - Trung Tâm Xã Ngọc Vừng
Bảng giá đất tại khu nhà ở liền kề 01, khu nhà ở liền kề trung tâm xã Ngọc Vừng, huyện Vân Đồn, Quảng Ninh, áp dụng cho loại đất ở nông thôn. Bảng giá này được áp dụng cho các ô đất từ ô 01 đến ô 16 trong khu nhà ở liền kề. Bảng giá được ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và được sửa đổi, bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020.
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Các ô đất từ ô 01 đến ô 16 tại khu nhà ở liền kề 01, trung tâm xã Ngọc Vừng, có mức giá là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nông thôn miền núi, với mức giá đất hợp lý cho các dự án phát triển nhà ở liền kề. Mức giá này phản ánh giá trị của đất tại khu vực nông thôn có tiềm năng phát triển, đặc biệt là trong bối cảnh các dự án nhà ở tại khu vực miền núi đang được triển khai. Vị trí này là lựa chọn tốt cho những ai muốn đầu tư vào bất động sản nông thôn với giá cả phải chăng.
Bảng giá đất được ban hành theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu nhà ở liền kề 01, trung tâm xã Ngọc Vừng. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra các quyết định hợp lý về đầu tư và phát triển bất động sản tại khu vực nông thôn miền núi này.