STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Vân Đồn | Đường liên thôn - bám mặt đường - Thôn Bình Minh - Xã Ngọc Vừng (Xã miền núi) | Từ giáp nhà ông Thành Hiến - Đến nhà ông Khương Dung (từ giáp thửa đất số 67 tờ bản đồ số 30 Đến thửa đất số 113 tờ bản đồ số 25) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Vân Đồn | Đường liên thôn - bám mặt đường - Thôn Bình Minh - Xã Ngọc Vừng (Xã miền núi) | Từ giáp nhà Chung Vân - Đến hết nhà Hương Nghiêm (từ giáp thửa đất số 94 tờ bản đồ số 30 Đến thửa đất số 238 tờ bản đồ số 26) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Vân Đồn | Đường liên thôn - bám mặt đường - Thôn Bình Minh - Xã Ngọc Vừng (Xã miền núi) | Từ giáp nhà ông Khương (thửa đất số 113 tờ bản đồ số 25) - Đến hồ ngọc Thủy (thửa đất số 01 tờ bản đồ số 23) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Vân Đồn | Đường liên thôn - bám mặt đường - Thôn Bình Minh - Xã Ngọc Vừng (Xã miền núi) | Từ nhà Tân Tiến - Đến giáp nhà Hương Nghiêm (từ thửa đất số 31 tờ bản đồ số 25 Đến giáp thửa đất số 238 tờ bản đồ số 26) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5 | Huyện Vân Đồn | Đường liên thôn - bám mặt đường - Thôn Bình Minh - Xã Ngọc Vừng (Xã miền núi) | Từ giáp nhà ông Thành Hiến - Đến nhà ông Khương Dung (từ giáp thửa đất số 67 tờ bản đồ số 30 Đến thửa đất số 113 tờ bản đồ số 25) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Vân Đồn | Đường liên thôn - bám mặt đường - Thôn Bình Minh - Xã Ngọc Vừng (Xã miền núi) | Từ giáp nhà Chung Vân - Đến hết nhà Hương Nghiêm (từ giáp thửa đất số 94 tờ bản đồ số 30 Đến thửa đất số 238 tờ bản đồ số 26) | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Vân Đồn | Đường liên thôn - bám mặt đường - Thôn Bình Minh - Xã Ngọc Vừng (Xã miền núi) | Từ giáp nhà ông Khương (thửa đất số 113 tờ bản đồ số 25) - Đến hồ ngọc Thủy (thửa đất số 01 tờ bản đồ số 23) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
8 | Huyện Vân Đồn | Đường liên thôn - bám mặt đường - Thôn Bình Minh - Xã Ngọc Vừng (Xã miền núi) | Từ nhà Tân Tiến - Đến giáp nhà Hương Nghiêm (từ thửa đất số 31 tờ bản đồ số 25 Đến giáp thửa đất số 238 tờ bản đồ số 26) | 880.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
9 | Huyện Vân Đồn | Đường liên thôn - bám mặt đường - Thôn Bình Minh - Xã Ngọc Vừng (Xã miền núi) | Từ giáp nhà ông Thành Hiến - Đến nhà ông Khương Dung (từ giáp thửa đất số 67 tờ bản đồ số 30 Đến thửa đất số 113 tờ bản đồ số 25) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
10 | Huyện Vân Đồn | Đường liên thôn - bám mặt đường - Thôn Bình Minh - Xã Ngọc Vừng (Xã miền núi) | Từ giáp nhà Chung Vân - Đến hết nhà Hương Nghiêm (từ giáp thửa đất số 94 tờ bản đồ số 30 Đến thửa đất số 238 tờ bản đồ số 26) | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
11 | Huyện Vân Đồn | Đường liên thôn - bám mặt đường - Thôn Bình Minh - Xã Ngọc Vừng (Xã miền núi) | Từ giáp nhà ông Khương (thửa đất số 113 tờ bản đồ số 25) - Đến hồ ngọc Thủy (thửa đất số 01 tờ bản đồ số 23) | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
12 | Huyện Vân Đồn | Đường liên thôn - bám mặt đường - Thôn Bình Minh - Xã Ngọc Vừng (Xã miền núi) | Từ nhà Tân Tiến - Đến giáp nhà Hương Nghiêm (từ thửa đất số 31 tờ bản đồ số 25 Đến giáp thửa đất số 238 tờ bản đồ số 26) | 660.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường Liên Thôn - Thôn Bình Minh - Xã Ngọc Vừng, Huyện Vân Đồn, Quảng Ninh
Bảng giá đất cho khu vực Đường liên thôn thuộc Thôn Bình Minh - Xã Ngọc Vừng (xã miền núi), loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho các lô đất bám mặt đường liên thôn tại khu vực Thôn Bình Minh, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin chính xác khi thực hiện giao dịch đất đai tại khu vực này.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn đường liên thôn thuộc Thôn Bình Minh - Xã Ngọc Vừng, có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này kéo dài từ giáp nhà ông Thành Hiến (thửa đất số 67 tờ bản đồ số 30) đến nhà ông Khương Dung (thửa đất số 113 tờ bản đồ số 25). Mức giá này phản ánh giá trị của đất bám mặt đường liên thôn, dựa trên vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực. Giá trị cao này cho thấy sự quan tâm và giá trị của đất dọc theo tuyến đường chính trong thôn, phù hợp cho các hoạt động đầu tư và phát triển bất động sản.
Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức khi định giá đất tại khu vực Đường liên thôn, Thôn Bình Minh - Xã Ngọc Vừng. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể giúp trong việc ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.