STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Vân Đồn | Các hộ tiếp giáp với hộ bám mặt đường 334 phía trên đồi - Thôn 1 - Xã Hạ Long (Xã trung du) | Từ nhà ông Khiêm - Đến giáp cầu HCR - thửa số 18 tờ BĐ số 38 | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Vân Đồn | Các hộ tiếp giáp với hộ bám mặt đường 334 phía trên đồi - Thôn 1 - Xã Hạ Long (Xã trung du) | Từ cầu HCR - thửa số 3 tờ 38 - Đến hết nhà ông Phạm Hồng Thái | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Vân Đồn | Các hộ tiếp giáp với hộ bám mặt đường 334 phía trên đồi - Thôn 1 - Xã Hạ Long (Xã trung du) | Từ nhà ông Khiêm - Đến giáp cầu HCR - thửa số 18 tờ BĐ số 38 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Vân Đồn | Các hộ tiếp giáp với hộ bám mặt đường 334 phía trên đồi - Thôn 1 - Xã Hạ Long (Xã trung du) | Từ cầu HCR - thửa số 3 tờ 38 - Đến hết nhà ông Phạm Hồng Thái | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Vân Đồn | Các hộ tiếp giáp với hộ bám mặt đường 334 phía trên đồi - Thôn 1 - Xã Hạ Long (Xã trung du) | Từ nhà ông Khiêm - Đến giáp cầu HCR - thửa số 18 tờ BĐ số 38 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Vân Đồn | Các hộ tiếp giáp với hộ bám mặt đường 334 phía trên đồi - Thôn 1 - Xã Hạ Long (Xã trung du) | Từ cầu HCR - thửa số 3 tờ 38 - Đến hết nhà ông Phạm Hồng Thái | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Vân Đồn, Quảng Ninh: Các Hộ Tiếp Giáp Mặt Đường 334 Phía Trên Đồi - Thôn 1 - Xã Hạ Long
Bảng giá đất của huyện Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh cho các hộ tiếp giáp với mặt đường 334 phía trên đồi tại Thôn 1, Xã Hạ Long (Xã trung du), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 5.000.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn đường từ nhà ông Khiêm đến giáp cầu HCR, bao gồm thửa số 18, tờ BĐ số 38. Khu vực này có giá trị cao nhờ vào vị trí thuận lợi trên đồi và sự gần gũi với các cơ sở hạ tầng quan trọng, điều này làm tăng giá trị của đất trong khu vực này so với các khu vực khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và văn bản số 11/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Thôn 1, Xã Hạ Long. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.