STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Vân Đồn | Khu nhà ở liền kề 01 - Khu nhà ở liền kề trung tâm xã - Xã Ngọc Vừng (Xã miền núi) | Từ ô 01 - Đến ô 16 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Vân Đồn | Khu nhà ở liền kề 01 - Khu nhà ở liền kề trung tâm xã - Xã Ngọc Vừng (Xã miền núi) | Từ ô 01 - Đến ô 16 | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Vân Đồn | Khu nhà ở liền kề 01 - Khu nhà ở liền kề trung tâm xã - Xã Ngọc Vừng (Xã miền núi) | Từ ô 01 - Đến ô 16 | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Vân Đồn, Quảng Ninh: Khu Nhà Ở Liền Kề 01 - Trung Tâm Xã Ngọc Vừng
Bảng giá đất tại khu nhà ở liền kề 01, khu nhà ở liền kề trung tâm xã Ngọc Vừng, huyện Vân Đồn, Quảng Ninh, áp dụng cho loại đất ở nông thôn. Bảng giá này được áp dụng cho các ô đất từ ô 01 đến ô 16 trong khu nhà ở liền kề. Bảng giá được ban hành kèm theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và được sửa đổi, bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020.
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Các ô đất từ ô 01 đến ô 16 tại khu nhà ở liền kề 01, trung tâm xã Ngọc Vừng, có mức giá là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nông thôn miền núi, với mức giá đất hợp lý cho các dự án phát triển nhà ở liền kề. Mức giá này phản ánh giá trị của đất tại khu vực nông thôn có tiềm năng phát triển, đặc biệt là trong bối cảnh các dự án nhà ở tại khu vực miền núi đang được triển khai. Vị trí này là lựa chọn tốt cho những ai muốn đầu tư vào bất động sản nông thôn với giá cả phải chăng.
Bảng giá đất được ban hành theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu nhà ở liền kề 01, trung tâm xã Ngọc Vừng. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra các quyết định hợp lý về đầu tư và phát triển bất động sản tại khu vực nông thôn miền núi này.