Bảng giá đất tại Huyện Hải Hà - Quảng Ninh: Phân tích tiềm năng đầu tư và xu hướng phát triển

Huyện Hải Hà, Quảng Ninh là khu vực có nhiều tiềm năng phát triển bất động sản, với giá đất giao động từ 6.000 đồng/m² đến 18.070.000 đồng/m². Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh là căn cứ pháp lý cho giá trị đất tại khu vực này. Đây là điểm đến tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản với hạ tầng đang được cải thiện mạnh mẽ.

Tổng quan về Huyện Hải Hà

Huyện Hải Hà là một trong những khu vực có vị trí chiến lược tại tỉnh Quảng Ninh. Nằm giáp với tỉnh Quảng Tây (Trung Quốc) và biển Đông, Hải Hà không chỉ thuận lợi về giao thương mà còn nổi bật về cảnh quan thiên nhiên đẹp, thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Đặc biệt, khu vực này còn là điểm du lịch tiềm năng với các bãi biển đẹp và khu nghỉ dưỡng.

Với các dự án hạ tầng được đầu tư mạnh mẽ, Hải Hà đang dần trở thành một khu vực phát triển mạnh mẽ về bất động sản. Các tuyến đường giao thông huyết mạch kết nối với các tỉnh lân cận và các khu vực trọng điểm đang được hoàn thiện.

Cảng biển Hải Hà cũng đang được nâng cấp để trở thành cửa ngõ xuất nhập khẩu quan trọng, thúc đẩy kinh tế và tạo cơ hội cho các dự án bất động sản phát triển.

Yếu tố hạ tầng là một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Hải Hà. Các khu công nghiệp, khu đô thị mới và các khu nghỉ dưỡng đang được triển khai, tạo ra sự sôi động trên thị trường bất động sản của khu vực này.

Phân tích giá đất và tiềm năng đầu tư

Giá đất tại Hải Hà hiện nay đang dao động từ 6.000 đồng/m² đối với các khu vực nông thôn và ven biển, đến mức cao nhất là 18.070.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm, gần các khu công nghiệp và khu đô thị phát triển. Giá đất trung bình ở huyện này khoảng 1.382.267 đồng/m², tạo cơ hội hấp dẫn cho các nhà đầu tư có kế hoạch dài hạn.

Theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh, mức giá này đã được xác định và áp dụng trong suốt thời gian qua.

Dù giá đất tại Hải Hà còn thấp hơn so với các thành phố lớn như Hạ Long hay Móng Cái, nhưng với sự phát triển của hạ tầng và các khu công nghiệp đang triển khai, khu vực này có tiềm năng tăng giá trong tương lai.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, các nhà đầu tư có thể xem đây là cơ hội đầu tư dài hạn, đặc biệt là đối với các dự án bất động sản khu đô thị và nghỉ dưỡng.

Các nhà đầu tư ngắn hạn cũng có thể cân nhắc đầu tư vào các khu đất gần các khu công nghiệp đang xây dựng, vì đây là những khu vực có tiềm năng phát triển lớn trong thời gian tới.

Tiềm năng đầu tư tại Huyện Hải Hà Quảng Ninh là rất lớn, nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các dự án lớn đang triển khai. Đây là cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai muốn tìm kiếm bất động sản tại một khu vực đầy tiềm năng trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hải Hà là: 18.070.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hải Hà là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hải Hà là: 1.369.769 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
342

Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ giáp nhà An Tiệm - đến nhà ông Lai 300.000 - - - - Đất ở đô thị
102 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ giáp nhà ông Dần - đến sân vận động 300.000 - - - - Đất ở đô thị
103 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ giáp nhà Thái Huệ - đến giáp thị trấn 300.000 - - - - Đất ở đô thị
104 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Các khu còn lại thuộc ranh giới xã Quảng Trung cũ (khi chưa sáp nhập) 200.000 - - - - Đất ở đô thị
105 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ ngã 3 Quảng Long, Quảng Trung cũ - đến cống đối diện giáp với ranh giới xã Quang Trung cũ (nay thuộc thị trấn) 520.000 - - - - Đất ở đô thị
106 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ cống đối diện giáp ranh giới xã Quảng Trung cũ (nay thuộc thị trấn) - đến giáp đường vào cảng khu CN 720.000 - - - - Đất ở đô thị
107 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ cửa hàng Quảng Phong - đến bến tàu cũ 200.000 - - - - Đất ở đô thị
108 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ giáp cửa hàng Quảng Phong - đến Quảng Long (cả 2 bên đường Quảng Phong, Quảng Điền cũ (nay thuộc thị trấn)) 320.000 - - - - Đất ở đô thị
109 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ ngã 3 bảng tin - đến giáp Quảng Phong 200.000 - - - - Đất ở đô thị
110 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ ngã 3 Quảng Trung cũ, Quảng Long, Quảng Điền cũ theo đường Thanh niên - đến hết ranh giới xã Quảng Điền cũ (nay thuộc thị trấn Quảng Hà) 250.000 - - - - Đất ở đô thị
111 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ ngõ nhà ông dân đi nông trường - đến mốc giới Quảng Phong, Quảng Long, Quảng Điền cũ (nay thuộc thị trấn Quảng Hà) 200.000 - - - - Đất ở đô thị
112 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ giáp đường vào khu CN - đến giáp xã Quảng Phong 650.000 - - - - Đất ở đô thị
113 Huyện Hải Hà Khu tái định cư 8 ha xã Quảng Điền (nay thuộc thị trấn)- Thị trấn Quảng Hà Các ô đất một mặt tiền hướng ra đường 22m 1.880.000 - - - - Đất ở đô thị
114 Huyện Hải Hà Khu tái định cư 8 ha xã Quảng Điền (nay thuộc thị trấn)- Thị trấn Quảng Hà Các ô đất mặt tiền còn lại 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
115 Huyện Hải Hà Các khu tái định cư LK1, LK2, LK3, LK4 (khu 4,1 ha) - Thị trấn Quảng Hà Các ô 01 mặt tiền thuộc HTKT khu tái định cư lô LK1, LK2, LK3, LK4 1.671.000 - - - - Đất ở đô thị
116 Huyện Hải Hà Các khu tái định cư LK1, LK2, LK3, LK4 (khu 4,1 ha) - Thị trấn Quảng Hà Các ô 02 mặt tiền thuộc HTKT khu tái định cư lô LK1, LK2, LK3, LK4 2.005.000 - - - - Đất ở đô thị
117 Huyện Hải Hà Khu tái định cư khu công nghiệp cảng biển Hải Hà (2,9ha) - Thị trấn Quảng Hà Các ô đất tái định cư 02 mặt tiền 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
118 Huyện Hải Hà Khu tái định cư khu công nghiệp cảng biển Hải Hà (2,9ha) - Thị trấn Quảng Hà Các ô đất tái định cư 01 mặt tiền 850.000 - - - - Đất ở đô thị
119 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Đoạn từ sau nhà ông Vấn thôn 4 - đến giáp xã Quảng Long 300.000 - - - - Đất ở đô thị
120 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ sau nhà ông Giang - đến nhà bà Toan 300.000 - - - - Đất ở đô thị
121 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ nhà ông Trường - đến dốc ông Gọi 250.000 - - - - Đất ở đô thị
122 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ dốc ông gọi - đến nghĩa trang khu phố 2 (xã Quảng Điền cũ) 300.000 - - - - Đất ở đô thị
123 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ nhà ông Chuyền - đến nhà VH khu phố 1 (xã Quảng Điền cũ) 230.000 - - - - Đất ở đô thị
124 Huyện Hải Hà Đất bám Đường từ QL18A vào khu CN cảng biển Hải Hà - Thị trấn Quảng Hà Đoạn giáp xã Quảng Long - đến nhà VH khu phố 3 650.000 - - - - Đất ở đô thị
125 Huyện Hải Hà Đất bám Đường từ QL18A vào khu CN cảng biển Hải Hà - Thị trấn Quảng Hà Đoạn từ nhà VH khu phố 3 xuống cảng biển Hải Hà 500.000 - - - - Đất ở đô thị
126 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Các khu còn lại thuộc phạm vi ranh giới xã Quảng Điền cũ (khi chưa sáp nhập) 200.000 - - - - Đất ở đô thị
127 Huyện Hải Hà Khu dân cư phố Phan Đình Phùng - Thị trấn Quảng Hà Các ô quay hướng giáp với mặt đường công vụ và đoạn đường từ nhà ông bà Sùng hinh - Đến Cầu mới: LK03A (1-12A); LK05 (1-15); LK12 (1-7); LK12A (1-20); LK12B (1-8) 18.070.000 - - - - Đất ở đô thị
128 Huyện Hải Hà Khu dân cư phố Phan Đình Phùng - Thị trấn Quảng Hà Các ô giáp đường 15 m: LK 12A (21-32); LK 12B (9-21) 10.640.000 - - - - Đất ở đô thị
129 Huyện Hải Hà Khu dân cư phố Phan Đình Phùng - Thị trấn Quảng Hà Các ô giáp mặt đường 11 m: LK12 (8-1 1); KL09 (1-9); LK10 (1-8); LK11 (1-12); LK08 (1-8); LK07 (1-8); LK06 (1-12); LK05 (27-30) 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
130 Huyện Hải Hà Khu dân cư phố Phan Đình Phùng - Thị trấn Quảng Hà Các lô biệt thự đối diện, giáp ô CX2; CX1: BT01 (6-8); BT02 (2-9); BT03A (1-8) 7.840.000 - - - - Đất ở đô thị
131 Huyện Hải Hà Khu dân cư phố Phan Đình Phùng - Thị trấn Quảng Hà Các ô biệt thự còn lại: BT01 (1-5 và 9-15); BT02 (1); BT03 (1-3) 7.580.000 - - - - Đất ở đô thị
132 Huyện Hải Hà Khu dân cư phố Phan Đình Phùng - Thị trấn Quảng Hà Các ô giáp đường Lâm nghiệp: LK 01 (1-8); LK 02 (1-5); LK 03 (8-17); LK 03A (12B-17) 11.270.000 - - - - Đất ở đô thị
133 Huyện Hải Hà Khu dân cư phố Phan Đình Phùng - Thị trấn Quảng Hà Các ô còn lại giáp đường 7m 7.610.000 - - - - Đất ở đô thị
134 Huyện Hải Hà Khu dân cư cải tạo chỉnh trang ký hiệu ĐDC1 và ĐDC2 thuộc ranh giới dự án khu dân cư phố Phan Đình Phùng - Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường Lâm nghiệp (khu ĐDC1) 11.270.000 - - - - Đất ở đô thị
135 Huyện Hải Hà Khu dân cư cải tạo chỉnh trang ký hiệu ĐDC1 và ĐDC2 thuộc ranh giới dự án khu dân cư phố Phan Đình Phùng - Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường rộng 7 m (thuộc khu ĐDC1 và ĐDC2) 7.610.000 - - - - Đất ở đô thị
136 Huyện Hải Hà Khu dân cư cải tạo chỉnh trang ký hiệu ĐDC1 và ĐDC2 thuộc ranh giới dự án khu dân cư phố Phan Đình Phùng - Thị trấn Quảng Hà Các vị trí còn lại (thuộc khu ĐDC1 và ĐDC2) 4.990.000 - - - - Đất ở đô thị
137 Huyện Hải Hà Khu tái định cư phía nam đường Lâm nghiệp - Thị trấn Quảng Hà Các ô giáp đường Lâm nghiệp 6.260.000 - - - - Đất ở đô thị
138 Huyện Hải Hà Khu tái định cư phía nam đường Lâm nghiệp - Thị trấn Quảng Hà Các ô còn lại giáp đường 7m 5.240.000 - - - - Đất ở đô thị
139 Huyện Hải Hà Khu tái định cư TDC3, TDC4, TDC5, TDC6, TDC7 thuộc khu quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu nhà ở công nhân và khu đô thị phụ trợ phục vụ triển khai đầu tư xây dựng KCn Texhong hải hà, giai đoạn 1, huyện hải hà - Thị trấn Quảng Hà Các ô thường bám đường nội bộ trong quy hoạch tái định cư) gồm: các ô từ ô 1 - Đến ô 80 - Lô TDC3; các ô từ 22 đến ô 42 - Lô TDC4; các ô từ 22 đến ô 40 - Lô TDC5; các ô từ ô 1 đến ô 44 - Lô TDC6; các ô từ ô 1 đến ô 41- Lô TDC7. 4.060.000 - - - - Đất ở đô thị
140 Huyện Hải Hà Khu tái định cư TDC3, TDC4, TDC5, TDC6, TDC7 thuộc khu quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu nhà ở công nhân và khu đô thị phụ trợ phục vụ triển khai đầu tư xây dựng KCn Texhong hải hà, giai đoạn 1, huyện hải hà - Thị trấn Quảng Hà Các ô bám đường công vụ, gồm: Từ ô 1 - Đến ô 21 - Lô TDC4; các ô từ ô 1 đến ô 21 - Lô TDC5. 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
141 Huyện Hải Hà Đường 18A - Thị trấn Quảng Hà Đất bám 2 bên đường từ ngã 3 đường Lâm Nghiệp (giáp xã Quảng Chính) - đến cà phê Cảm Giác 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
142 Huyện Hải Hà Đường 18A - Thị trấn Quảng Hà Đất bám 2 bên đường từ cà phê Cảm Giác - đến hết nhà ông Chấp 4.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
143 Huyện Hải Hà Đường 18A - Thị trấn Quảng Hà Đất bám 2 bên đường từ kế tiếp nhà ông Chấp - đến ngã tư Ngân hàng 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
144 Huyện Hải Hà Đường 18A - Thị trấn Quảng Hà Đất bám 2 bên đường từ nhà ông Thưởng Thược - đến đầu cầu Hải Hà 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
145 Huyện Hải Hà Đường Bưu điện, phố Chu văn An, Nguyễn Du đối diện chợ trung tâm - Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ Trạm vật tư nông nghiệp - đến hết Bưu điện 3.640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
146 Huyện Hải Hà Đường Bưu điện, phố Chu văn An, Nguyễn Du đối diện chợ trung tâm - Thị trấn Quảng Hà Đất bám 2 bên đường từ Khách sạn Sơn Hà - đến hết nhà ông Hồng Xiêm 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
147 Huyện Hải Hà Đường Bưu điện, phố Chu văn An, Nguyễn Du đối diện chợ trung tâm - Thị trấn Quảng Hà Đất bám 2 bên đường từ nhà ông Đào liên - đến ngã 3 Lâm Nghiệp (giáp xã Quảng Chính) 1.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
148 Huyện Hải Hà Đường Bưu điện, phố Chu văn An, Nguyễn Du đối diện chợ trung tâm - Thị trấn Quảng Hà Đất bám 2 bên đường từ trụ sở Viễn Thông - đến hết nhà ông Hoàng Việt 1.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
149 Huyện Hải Hà Đường phố Trần Khánh Dư, Ngô Quyền, Lý Thường Kiệt, Lê Quý Đôn - Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ Đội Thuế thị trấn - đến hết nhà Chiến Nghiêm 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
150 Huyện Hải Hà Đường phố Trần Khánh Dư, Ngô Quyền, Lý Thường Kiệt, Lê Quý Đôn - Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ giáp nhà Chiến Nghiêm vòng quanh nhà văn hoá - đến hết nhà ông Ngọc 760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
151 Huyện Hải Hà Đường phố Trần Khánh Dư, Ngô Quyền, Lý Thường Kiệt, Lê Quý Đôn - Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ nhà ông Éng - đến đường rẽ vào Trường tiểu học thị trấn 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
152 Huyện Hải Hà Đường phố Trần Khánh Dư, Ngô Quyền, Lý Thường Kiệt, Lê Quý Đôn - Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ tiếp giáp lối rẽ vào Trường tiểu học thị trấn - đến nhà ông Công Nội và ông Tiến Gái (ngã 4 Quảng Trung) 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
153 Huyện Hải Hà Đường phố Trần Khánh Dư, Ngô Quyền, Lý Thường Kiệt, Lê Quý Đôn - Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ nhà ông Lợi Quyên theo đường phố Trần Khánh Dư - đến hết nhà ông Quảng Thứ 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
154 Huyện Hải Hà Đường phố Trần Khánh Dư, Ngô Quyền, Lý Thường Kiệt, Lê Quý Đôn - Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ nhà Nghiên Kiều - đến cầu ngầm II 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
155 Huyện Hải Hà Đường phố Trần Khánh Dư, Ngô Quyền, Lý Thường Kiệt, Lê Quý Đôn - Thị trấn Quảng Hà Từ nhà bà Chúng - đến QL 18 680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
156 Huyện Hải Hà Phố bờ sông và các khu dân cư khác - Thị trấn Quảng Hà Từ nhà bà Cần - đến lối rẽ vào sân vận động 1.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
157 Huyện Hải Hà Phố bờ sông và các khu dân cư khác - Thị trấn Quảng Hà Phố bờ sông My sơn, Trần Khánh Dư, Chu Văn An và đất bám đường vào sân vận động 600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
158 Huyện Hải Hà Phố bờ sông và các khu dân cư khác - Thị trấn Quảng Hà Từ ngã 3 Lâm nghiệp - đến giáp nhà ông Công Nội (ngã 4 Quảng Trung) 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
159 Huyện Hải Hà Phố bờ sông và các khu dân cư khác - Thị trấn Quảng Hà Từ nhà ông Lâm - đến nhà ông Thừa 1.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
160 Huyện Hải Hà Phố bờ sông và các khu dân cư khác - Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ Trạm y tế thị trấn - đến hết nhà ông Trường Hương 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
161 Huyện Hải Hà Phố bờ sông và các khu dân cư khác - Thị trấn Quảng Hà Điểm dân cư sau đường Trung tâm (phố Nguyễn Du) 2.640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
162 Huyện Hải Hà Phố bờ sông và các khu dân cư khác - Thị trấn Quảng Hà Các khu còn lại của phố Ngô Quyền 600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
163 Huyện Hải Hà Phố bờ sông và các khu dân cư khác - Thị trấn Quảng Hà Đất dân cư khu vực phố Phan Đình Phùng, phố Hoàng Hoa Thám (trừ các hộ thuộc dự án Khu dân cư phố Phan Đình Phùng) 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
164 Huyện Hải Hà Phố bờ sông và các khu dân cư khác - Thị trấn Quảng Hà Từ giáp nhà ông Ngô Song Toàn bám đường lâm nghiệp - Đến giáp ranh giới dự án Khu dân cư phố Phan Đình Phùng 1.048.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
165 Huyện Hải Hà Khu đô thị mới phía Nam - Thị trấn Quảng Hà Các lô đã hoàn thành cơ sở hạ tầng kỹ thuật (gồm các lô: A, B, C, D) 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
166 Huyện Hải Hà Khu đô thị mới phía Nam - Thị trấn Quảng Hà Các khu vực còn lại chưa đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo dự án được duyệt 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
167 Huyện Hải Hà Phố bờ sông và các khu dân cư khác - Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ nhà ông bà Sùng Hinh - đến cầu mới 2.720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
168 Huyện Hải Hà Phố bờ sông và các khu dân cư khác - Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ giáp đường Trung tâm - đến giáp đường xã Phú Hải cũ (nay thuộc thị trấn) 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
169 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô bám đường trung tâm thị trấn - Thị trấn Quảng Hà Các ô bám đường trung tâm thị trấn: 6.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
170 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô bám đường trung tâm thị trấn - Thị trấn Quảng Hà Lô 01B-1 - đến lô 01B-4; 6.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
171 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô bám đường trung tâm thị trấn - Thị trấn Quảng Hà Lô 09B-1 - đến 09B-4; 6.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
172 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô bám chợ dân sinh có lợi thế về kinh doanh, mặt tiền hướng về phía chợ - Thị trấn Quảng Hà Lô 01B-5 - đến lô 01B-18; 4.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
173 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô bám chợ dân sinh có lợi thế về kinh doanh, mặt tiền hướng về phía chợ - Thị trấn Quảng Hà Lô 02B-3 - đến 02B-14; 4.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
174 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô bám chợ dân sinh có lợi thế về kinh doanh, mặt tiền hướng về phía chợ - Thị trấn Quảng Hà Lô 03A-1 - đến 03A-12; 4.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
175 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô bám chợ dân sinh có lợi thế về kinh doanh, mặt tiền hướng về phía chợ - Thị trấn Quảng Hà Lô 04A-1 - đến 04A-12; 4.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
176 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô bám chợ dân sinh có lợi thế về kinh doanh, mặt tiền hướng về phía chợ - Thị trấn Quảng Hà Lô 07B-1 - đến 07B-12; 4.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
177 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô bám chợ dân sinh có lợi thế về kinh doanh, mặt tiền hướng về phía chợ - Thị trấn Quảng Hà Lô 09B-5 - đến 07B-20; 4.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
178 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô nằm phía sau của dự án- Thị trấn Quảng Hà Lô 01A-1 - đến 01A-12; Lô 01B-19 đến 01B-20 3.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
179 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô nằm phía sau của dự án- Thị trấn Quảng Hà Lô 02B-1 - đến 02B-2; Lô 02A-1 đến 02A-12; Lô 02B-15 đến 02B-20 3.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
180 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô nằm phía sau của dự án- Thị trấn Quảng Hà Lô 03B-1 - đến 03B-12; 3.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
181 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô nằm phía sau của dự án- Thị trấn Quảng Hà Lô 04B-1 - đến 04B-12; 3.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
182 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô nằm phía sau của dự án- Thị trấn Quảng Hà Lô 07B-13 - đến 07B-21; Lô 07A-1 đến 07A-13 3.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
183 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô nằm phía sau của dự án- Thị trấn Quảng Hà Lô 08B-1 - đến 08B-21; Lô 08A-1 đến 08A-13; 3.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
184 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô nằm phía sau của dự án- Thị trấn Quảng Hà Lô 09B-21 - đến 09B-22 3.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
185 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô gần khu dân cư hiện trạng, nằm sau phía trong của sự án và các khu biệt thự - Thị trấn Quảng Hà Lô NL06 (09 ô); 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
186 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô gần khu dân cư hiện trạng, nằm sau phía trong của sự án và các khu biệt thự - Thị trấn Quảng Hà Lô 09A-1 - đến 09A-14; 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
187 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô gần khu dân cư hiện trạng, nằm sau phía trong của sự án và các khu biệt thự - Thị trấn Quảng Hà Các ô biệt thự (18m ô): B1-1 đến B1-3; B2-1 đến B2-8; B3-1 đến B3-7 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
188 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô giành cho khu dân cư tái định cư - Thị trấn Quảng Hà Lô NL05-1 - đến NL05-25 2.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
189 Huyện Hải Hà Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà Lô LK1: Từ ô số 01 - đến ô số 17; 6.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
190 Huyện Hải Hà Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà Lô LK4: Từ ô số 01 - đến ô số 18 6.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
191 Huyện Hải Hà Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà Lô LK2: Từ ô số 01 - đến ô số 07; 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
192 Huyện Hải Hà Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà Lô LK3: Từ ô số 01 - đến ô số 17; 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
193 Huyện Hải Hà Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà Lô LK4: Từ ô số 19 - đến ô số 36; 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
194 Huyện Hải Hà Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà Lô LK10: Từ ô số 01 - đến ô số 08; 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
195 Huyện Hải Hà Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà Lô LK12: Ô số 10, 11 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
196 Huyện Hải Hà Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà Lô LK5: Từ ô số 01 - đến ô số 22; 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
197 Huyện Hải Hà Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà Lô LK6: Từ ô số 01 - đến ô số 19; 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
198 Huyện Hải Hà Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà Lô LK7: Từ ô số 01 - đến ô 16; từ ô số 18 đến ô 32; 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
199 Huyện Hải Hà Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà Lô LK8: Từ ô số 01 - đến ô số 9; từ ô 14 đến ô 28, từ ô 34 đến ô 39; 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
200 Huyện Hải Hà Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà Lô LK9: Ô 20, 21, 40, 41, 42; 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị