STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Hải Hà | Đường 18A - Thị trấn Quảng Hà | Đất bám 2 bên đường từ ngã 3 đường Lâm Nghiệp (giáp xã Quảng Chính) - đến cà phê Cảm Giác | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Hải Hà | Đường 18A - Thị trấn Quảng Hà | Đất bám 2 bên đường từ cà phê Cảm Giác - đến hết nhà ông Chấp | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Hải Hà | Đường 18A - Thị trấn Quảng Hà | Đất bám 2 bên đường từ kế tiếp nhà ông Chấp - đến ngã tư Ngân hàng | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Hải Hà | Đường 18A - Thị trấn Quảng Hà | Đất bám 2 bên đường từ nhà ông Thưởng Thược - đến đầu cầu Hải Hà | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Hải Hà | Đường Bưu điện, phố Chu văn An, Nguyễn Du đối diện chợ trung tâm - Thị trấn Quảng Hà | Đất bám đường từ Trạm vật tư nông nghiệp - đến hết Bưu điện | 4.550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Hải Hà | Đường Bưu điện, phố Chu văn An, Nguyễn Du đối diện chợ trung tâm - Thị trấn Quảng Hà | Đất bám 2 bên đường từ Khách sạn Sơn Hà - đến hết nhà ông Hồng Xiêm | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Hải Hà | Đường Bưu điện, phố Chu văn An, Nguyễn Du đối diện chợ trung tâm - Thị trấn Quảng Hà | Đất bám 2 bên đường từ nhà ông Đào liên - đến ngã 3 Lâm Nghiệp (giáp xã Quảng Chính) | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Hải Hà | Đường Bưu điện, phố Chu văn An, Nguyễn Du đối diện chợ trung tâm - Thị trấn Quảng Hà | Đất bám 2 bên đường từ trụ sở Viễn Thông - đến hết nhà ông Hoàng Việt | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Hải Hà | Đường phố Trần Khánh Dư, Ngô Quyền, Lý Thường Kiệt, Lê Quý Đôn - Thị trấn Quảng Hà | Đất bám đường từ Đội Thuế thị trấn - đến hết nhà Chiến Nghiêm | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Hải Hà | Đường phố Trần Khánh Dư, Ngô Quyền, Lý Thường Kiệt, Lê Quý Đôn - Thị trấn Quảng Hà | Đất bám đường từ giáp nhà Chiến Nghiêm vòng quanh nhà văn hoá - đến hết nhà ông Ngọc | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Hải Hà | Đường phố Trần Khánh Dư, Ngô Quyền, Lý Thường Kiệt, Lê Quý Đôn - Thị trấn Quảng Hà | Đất bám đường từ nhà ông Éng - đến đường rẽ vào Trường tiểu học thị trấn | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Hải Hà | Đường phố Trần Khánh Dư, Ngô Quyền, Lý Thường Kiệt, Lê Quý Đôn - Thị trấn Quảng Hà | Đất bám đường từ tiếp giáp lối rẽ vào Trường tiểu học thị trấn - đến nhà ông Công Nội và ông Tiến Gái (ngã 4 Quảng Trung) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Hải Hà | Đường phố Trần Khánh Dư, Ngô Quyền, Lý Thường Kiệt, Lê Quý Đôn - Thị trấn Quảng Hà | Đất bám đường từ nhà ông Lợi Quyên theo đường phố Trần Khánh Dư - đến hết nhà ông Quảng Thứ | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Hải Hà | Đường phố Trần Khánh Dư, Ngô Quyền, Lý Thường Kiệt, Lê Quý Đôn - Thị trấn Quảng Hà | Đất bám đường từ nhà Nghiên Kiều - đến cầu ngầm II | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Hải Hà | Đường phố Trần Khánh Dư, Ngô Quyền, Lý Thường Kiệt, Lê Quý Đôn - Thị trấn Quảng Hà | Từ nhà bà Chúng - đến QL 18 | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Hải Hà | Phố bờ sông và các khu dân cư khác - Thị trấn Quảng Hà | Từ nhà bà Cần - đến lối rẽ vào sân vận động | 1.250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Hải Hà | Phố bờ sông và các khu dân cư khác - Thị trấn Quảng Hà | Phố bờ sông My sơn, Trần Khánh Dư, Chu Văn An và đất bám đường vào sân vận động | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Hải Hà | Phố bờ sông và các khu dân cư khác - Thị trấn Quảng Hà | Từ ngã 3 Lâm nghiệp - đến giáp nhà ông Công Nội (ngã 4 Quảng Trung) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Hải Hà | Phố bờ sông và các khu dân cư khác - Thị trấn Quảng Hà | Từ nhà ông Lâm - đến nhà ông Thừa | 1.850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Hải Hà | Phố bờ sông và các khu dân cư khác - Thị trấn Quảng Hà | Đất bám đường từ Trạm y tế thị trấn - đến hết nhà ông Trường Hương | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Hải Hà | Phố bờ sông và các khu dân cư khác - Thị trấn Quảng Hà | Điểm dân cư sau đường Trung tâm (phố Nguyễn Du) | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Hải Hà | Phố bờ sông và các khu dân cư khác - Thị trấn Quảng Hà | Các khu còn lại của phố Ngô Quyền | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Hải Hà | Phố bờ sông và các khu dân cư khác - Thị trấn Quảng Hà | Đất dân cư khu vực phố Phan Đình Phùng, phố Hoàng Hoa Thám (trừ các hộ thuộc dự án Khu dân cư phố Phan Đình Phùng) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Hải Hà | Phố bờ sông và các khu dân cư khác - Thị trấn Quảng Hà | Từ giáp nhà ông Ngô Song Toàn bám đường lâm nghiệp - Đến giáp ranh giới dự án Khu dân cư phố Phan Đình Phùng | 1.310.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Hải Hà | Khu đô thị mới phía Nam - Thị trấn Quảng Hà | Các lô đã hoàn thành cơ sở hạ tầng kỹ thuật (gồm các lô: A, B, C, D) | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Hải Hà | Khu đô thị mới phía Nam - Thị trấn Quảng Hà | Các khu vực còn lại chưa đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo dự án được duyệt | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Hải Hà | Phố bờ sông và các khu dân cư khác - Thị trấn Quảng Hà | Đất bám đường từ nhà ông bà Sùng Hinh - đến cầu mới | 3.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Hải Hà | Phố bờ sông và các khu dân cư khác - Thị trấn Quảng Hà | Đất bám đường từ giáp đường Trung tâm - đến giáp đường xã Phú Hải cũ (nay thuộc thị trấn) | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Hải Hà | Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô bám đường trung tâm thị trấn - Thị trấn Quảng Hà | Các ô bám đường trung tâm thị trấn: | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Hải Hà | Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô bám đường trung tâm thị trấn - Thị trấn Quảng Hà | Lô 01B-1 - đến lô 01B-4; | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Hải Hà | Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô bám đường trung tâm thị trấn - Thị trấn Quảng Hà | Lô 09B-1 - đến 09B-4; | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Hải Hà | Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô bám chợ dân sinh có lợi thế về kinh doanh, mặt tiền hướng về phía chợ - Thị trấn Quảng Hà | Lô 01B-5 - đến lô 01B-18; | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Hải Hà | Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô bám chợ dân sinh có lợi thế về kinh doanh, mặt tiền hướng về phía chợ - Thị trấn Quảng Hà | Lô 02B-3 - đến 02B-14; | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Hải Hà | Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô bám chợ dân sinh có lợi thế về kinh doanh, mặt tiền hướng về phía chợ - Thị trấn Quảng Hà | Lô 03A-1 - đến 03A-12; | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Hải Hà | Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô bám chợ dân sinh có lợi thế về kinh doanh, mặt tiền hướng về phía chợ - Thị trấn Quảng Hà | Lô 04A-1 - đến 04A-12; | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Hải Hà | Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô bám chợ dân sinh có lợi thế về kinh doanh, mặt tiền hướng về phía chợ - Thị trấn Quảng Hà | Lô 07B-1 - đến 07B-12; | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Hải Hà | Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô bám chợ dân sinh có lợi thế về kinh doanh, mặt tiền hướng về phía chợ - Thị trấn Quảng Hà | Lô 09B-5 - đến 07B-20; | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Hải Hà | Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô nằm phía sau của dự án- Thị trấn Quảng Hà | Lô 01A-1 - đến 01A-12; Lô 01B-19 đến 01B-20 | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Hải Hà | Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô nằm phía sau của dự án- Thị trấn Quảng Hà | Lô 02B-1 - đến 02B-2; Lô 02A-1 đến 02A-12; Lô 02B-15 đến 02B-20 | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Hải Hà | Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô nằm phía sau của dự án- Thị trấn Quảng Hà | Lô 03B-1 - đến 03B-12; | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Hải Hà | Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô nằm phía sau của dự án- Thị trấn Quảng Hà | Lô 04B-1 - đến 04B-12; | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Hải Hà | Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô nằm phía sau của dự án- Thị trấn Quảng Hà | Lô 07B-13 - đến 07B-21; Lô 07A-1 đến 07A-13 | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Hải Hà | Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô nằm phía sau của dự án- Thị trấn Quảng Hà | Lô 08B-1 - đến 08B-21; Lô 08A-1 đến 08A-13; | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Hải Hà | Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô nằm phía sau của dự án- Thị trấn Quảng Hà | Lô 09B-21 - đến 09B-22 | 4.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Hải Hà | Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô gần khu dân cư hiện trạng, nằm sau phía trong của sự án và các khu biệt thự - Thị trấn Quảng Hà | Lô NL06 (09 ô); | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Hải Hà | Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô gần khu dân cư hiện trạng, nằm sau phía trong của sự án và các khu biệt thự - Thị trấn Quảng Hà | Lô 09A-1 - đến 09A-14; | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Hải Hà | Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô gần khu dân cư hiện trạng, nằm sau phía trong của sự án và các khu biệt thự - Thị trấn Quảng Hà | Các ô biệt thự (18m ô): B1-1 đến B1-3; B2-1 đến B2-8; B3-1 đến B3-7 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Hải Hà | Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô giành cho khu dân cư tái định cư - Thị trấn Quảng Hà | Lô NL05-1 - đến NL05-25 | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Hải Hà | Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà | Lô LK1: Từ ô số 01 - đến ô số 17; | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Hải Hà | Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà | Lô LK4: Từ ô số 01 - đến ô số 18 | 8.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Hải Hà | Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà | Lô LK2: Từ ô số 01 - đến ô số 07; | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Hải Hà | Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà | Lô LK3: Từ ô số 01 - đến ô số 17; | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Hải Hà | Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà | Lô LK4: Từ ô số 19 - đến ô số 36; | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Hải Hà | Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà | Lô LK10: Từ ô số 01 - đến ô số 08; | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Hải Hà | Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà | Lô LK12: Ô số 10, 11 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Hải Hà | Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà | Lô LK5: Từ ô số 01 - đến ô số 22; | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Hải Hà | Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà | Lô LK6: Từ ô số 01 - đến ô số 19; | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Hải Hà | Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà | Lô LK7: Từ ô số 01 - đến ô 16; từ ô số 18 đến ô 32; | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Hải Hà | Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà | Lô LK8: Từ ô số 01 - đến ô số 9; từ ô 14 đến ô 28, từ ô 34 đến ô 39; | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Hải Hà | Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà | Lô LK9: Ô 20, 21, 40, 41, 42; | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Huyện Hải Hà | Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà | Lô LK10: Từ ô 16 - đến ô 27; | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Huyện Hải Hà | Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà | Lô LK11: Từ ô 01 - đến ô 07; | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Huyện Hải Hà | Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà | Lô LK12: Từ ô 01 - đến ô 09 | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Huyện Hải Hà | Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà | Lô LK13: Từ ô 01 - đến ô 15 | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Huyện Hải Hà | Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà | Lô sân vườn SV1: Ô 1, 2, 3, 4; từ ô 10 - đến ô 16; | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Huyện Hải Hà | Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà | từ ô 18 - đến ô 20; | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Huyện Hải Hà | Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà | Ô sân vườn SV2: Từ ô 01 - đến ô 06 | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Huyện Hải Hà | Khu dân cư phố Ngô Quyền (cạnh sông Tài Chi) - Thị trấn Quảng Hà | Lô 01: Từ ô 01 - đến ô 14; | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
69 | Huyện Hải Hà | Khu dân cư phố Ngô Quyền (cạnh sông Tài Chi) - Thị trấn Quảng Hà | Lô 02: Từ ô 01 - đến ô 24; | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Huyện Hải Hà | Khu dân cư phố Ngô Quyền (cạnh sông Tài Chi) - Thị trấn Quảng Hà | Lô 03: Từ ô 01 - đến ô 46; | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Huyện Hải Hà | Khu dân cư phố Ngô Quyền (cạnh sông Tài Chi) - Thị trấn Quảng Hà | Lô 04: Từ ô 01 - đến ô 13; | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Huyện Hải Hà | Khu dân cư phố Ngô Quyền (cạnh sông Tài Chi) - Thị trấn Quảng Hà | Các ô đất thuộc Lô 05; | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Huyện Hải Hà | Khu dân cư phố Ngô Quyền (cạnh sông Tài Chi) - Thị trấn Quảng Hà | Lô 06: Từ ô 01 - đến ô 23 | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Huyện Hải Hà | Thị trấn Quảng Hà | Đất bám đường từ 18A vào khu công nghiệp cảng biển hải hà (Đường công vụ) trừ các hộ thuộc dự án Khu dân cư phố Phan Đình Phùng | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
75 | Huyện Hải Hà | Thị trấn Quảng Hà | Các khu còn lại thuộc ranh giới thị trấn trước khi sáp nhập | 780.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Huyện Hải Hà | Thị trấn Quảng Hà | Đường từ nhà ông Tiến Liên ngã 4 Quảng Trung cũ - đến ông Xuân | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
77 | Huyện Hải Hà | Thị trấn Quảng Hà | Đất bám đường từ ông Xoà - đến cầu 6 tấn | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
78 | Huyện Hải Hà | Thị trấn Quảng Hà | Đất bám đường từ giáp cầu 6 tấn - đến giáp xã Quảng Điền cũ (nay thuộc thị trấn) | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
79 | Huyện Hải Hà | Thị trấn Quảng Hà | Đất bám đường từ giáp nhà ông Xuyên - đến cầu ngầm | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
80 | Huyện Hải Hà | Thị trấn Quảng Hà | Từ giáp nhà ông Tiến Liên ngã 4 Quảng Trung cũ - Đến giáp ranh giới dự án khu TĐC phía nam đường Lâm nghiệp | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
81 | Huyện Hải Hà | Thị trấn Quảng Hà | Đất bám đường từ 18A vào khu công nghiệp cảng biển Hải Hà thuộc địa bàn xã Quảng Trung cũ (nay thuộc thị trấn) - (Đường công vụ) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
82 | Huyện Hải Hà | Thị trấn Quảng Hà | Các khu còn lại thuộc ranh giới xã Quảng Trung khi chưa sáp nhập | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
83 | Huyện Hải Hà | Thị trấn Quảng Hà | Từ đầu cầu Hải Hà - đến lối rẽ vào sân vận động | 1.150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
84 | Huyện Hải Hà | Thị trấn Quảng Hà | Đất bám đường từ lối rẽ sân vận động - đến hết nhà ông Nam | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
85 | Huyện Hải Hà | Thị trấn Quảng Hà | Từ phía sau nhà ông Minh - đến trạm xăng dầu | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
86 | Huyện Hải Hà | Thị trấn Quảng Hà | Từ lối rẽ vào bến đá - đến nhà ông Kiều La | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
87 | Huyện Hải Hà | Thị trấn Quảng Hà | Từ phía sau nhà ông Chẩm - đến bến đền | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
88 | Huyện Hải Hà | Thị trấn Quảng Hà | Từ sau nhà bà bé - đến trạm y tế xã Phú Hải cũ (nay thuộc thị trấn) | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
89 | Huyện Hải Hà | Thị trấn Quảng Hà | Giáp nhà ông Đông - đến nhà ông Tằng | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
90 | Huyện Hải Hà | Thị trấn Quảng Hà | Từ bến đá (theo đường lâm nghiệp) - đến giáp ranh giới xã Quảng Trung cũ, thị trấn Quảng Hà cũ (khi chưa sáp nhập) | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
91 | Huyện Hải Hà | Thị trấn Quảng Hà | Từ giáp nhà ông Kiều - đến Khe La | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
92 | Huyện Hải Hà | Thị trấn Quảng Hà | Từ sau nhà bà Lợi - đến giáp xã Quảng Trung cũ (nay thuộc thị trấn) | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
93 | Huyện Hải Hà | Thị trấn Quảng Hà | Từ sau nhà ông Hùng theo đường vào khu phố Bắc - đến nhà bà Hiền | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
94 | Huyện Hải Hà | Thị trấn Quảng Hà | từ nhà ông Tập - đến nhà ông Chu Liềng | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
95 | Huyện Hải Hà | Thị trấn Quảng Hà | Từ nhà ông Kiều - đến giáp ranh giới Quảng Trung cũ (nay thuộc thị trấn) | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
96 | Huyện Hải Hà | Dự án khu dân cư xã Phú Hải, huyện Hải Hà (nay thuộc thị trấn) - Thị trấn Quảng Hà | Lô NO1: Từ ô 01 - đến ô 16; | 2.140.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
97 | Huyện Hải Hà | Dự án khu dân cư xã Phú Hải, huyện Hải Hà (nay thuộc thị trấn) - Thị trấn Quảng Hà | Lô NO2: Từ ô 01 - đến ô 28; | 2.140.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
98 | Huyện Hải Hà | Dự án khu dân cư xã Phú Hải, huyện Hải Hà (nay thuộc thị trấn) - Thị trấn Quảng Hà | Lô NO3: Từ ô 01 - đến ô 18; | 2.140.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
99 | Huyện Hải Hà | Dự án khu dân cư xã Phú Hải, huyện Hải Hà (nay thuộc thị trấn) - Thị trấn Quảng Hà | Lô NO4: Từ ô 01 - đến ô 34 | 2.140.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
100 | Huyện Hải Hà | Thị trấn Quảng Hà | Từ giáp nhà ông Châu Quý - đến trường học | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Hải Hà, Quảng Ninh: Đường 18A - Thị Trấn Quảng Hà
Bảng giá đất của huyện Hải Hà, Quảng Ninh cho đoạn đường 18A tại Thị Trấn Quảng Hà đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh, và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cho loại đất ở đô thị dọc theo đường 18A, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Mức giá cho vị trí 1 trên đường 18A tại Thị Trấn Quảng Hà là 5.000.000 VNĐ/m². Đoạn đường này kéo dài từ ngã 3 đường Lâm Nghiệp (giáp xã Quảng Chính) đến cà phê Cảm Giác. Đây là mức giá áp dụng cho đất ở đô thị, phản ánh giá trị cao của khu vực có điều kiện hạ tầng tốt và vị trí đắc địa.
Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị dọc đường 18A tại Thị Trấn Quảng Hà. Hiểu rõ mức giá này sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định hợp lý về đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực này.
Bảng Giá Đất Huyện Hải Hà, Quảng Ninh: Đường Bưu Điện, Phố Chu Văn An, Nguyễn Du - Thị Trấn Quảng Hà
Bảng giá đất tại huyện Hải Hà, Quảng Ninh cho đoạn đường Bưu Điện, phố Chu Văn An, Nguyễn Du ở Thị Trấn Quảng Hà được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh, và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho đất ở đô thị tại khu vực này, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch đất đai.
Vị trí 1: 4.550.000 VNĐ/m²
Mức giá cho vị trí 1 tại đường Bưu Điện, phố Chu Văn An, Nguyễn Du đối diện chợ trung tâm là 4.550.000 VNĐ/m². Đoạn đường này kéo dài từ Trạm vật tư nông nghiệp đến hết Bưu điện. Đây là mức giá cao, phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị tại khu vực trung tâm sôi động và có hạ tầng phát triển.
Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại khu vực đường Bưu Điện, phố Chu Văn An, Nguyễn Du. Việc nắm rõ mức giá này sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định hợp lý trong đầu tư hoặc giao dịch đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực này.
Bảng Giá Đất Huyện Hải Hà, Quảng Ninh: Đường Phố Trần Khánh Dư, Ngô Quyền, Lý Thường Kiệt, Lê Quý Đôn - Thị Trấn Quảng Hà
Bảng giá đất của huyện Hải Hà, Quảng Ninh cho các đoạn đường phố Trần Khánh Dư, Ngô Quyền, Lý Thường Kiệt, và Lê Quý Đôn tại Thị Trấn Quảng Hà được quy định theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cho đất ở đô thị trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch đất đai.
Vị trí 1: 1.400.000 VNĐ/m²
Mức giá cho vị trí 1 tại đường phố Trần Khánh Dư, Ngô Quyền, Lý Thường Kiệt, và Lê Quý Đôn là 1.400.000 VNĐ/m². Đoạn đường này kéo dài từ Đội Thuế thị trấn đến hết nhà Chiến Nghiêm. Đây là mức giá đại diện cho khu vực có sự phát triển đô thị, với các tiện ích và cơ sở hạ tầng đầy đủ.
Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại các phố Trần Khánh Dư, Ngô Quyền, Lý Thường Kiệt, và Lê Quý Đôn. Hiểu rõ mức giá này sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác trong đầu tư hoặc giao dịch đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực đô thị.
Bảng Giá Đất Huyện Hải Hà, Quảng Ninh: Phố Bờ Sông và Các Khu Dân Cư Khác - Thị Trấn Quảng Hà
Bảng giá đất của huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh cho khu vực phố bờ sông và các khu dân cư khác tại thị trấn Quảng Hà, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ nhà bà Cần đến lối rẽ vào sân vận động, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 1.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ nhà bà Cần đến lối rẽ vào sân vận động có mức giá 1.250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất ở đô thị tại thị trấn Quảng Hà, phản ánh giá trị đất tại một vị trí có tiềm năng phát triển cao. Mức giá này cao hơn so với các khu vực khác, nhờ vào sự thuận tiện về giao thông, các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển.
Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực phố bờ sông và các khu dân cư khác ở thị trấn Quảng Hà. Việc hiểu rõ giá trị đất tại từng khu vực sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Hải Hà, Quảng Ninh: Khu Đô Thị Mới Phía Nam - Thị Trấn Quảng Hà
Bảng giá đất của huyện Hải Hà, Quảng Ninh cho loại đất ở đô thị tại khu đô thị mới phía Nam - Thị trấn Quảng Hà được quy định theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh, và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho các lô đất đã hoàn thành cơ sở hạ tầng kỹ thuật trong khu đô thị mới phía Nam.
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Mức giá cho vị trí 1 tại khu đô thị mới phía Nam - Thị trấn Quảng Hà là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cụ thể cho các lô đã hoàn thành cơ sở hạ tầng kỹ thuật, bao gồm các lô: A, B, C, D. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực đã được phát triển đầy đủ về hạ tầng, đáp ứng nhu cầu định cư và đầu tư.
Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại khu đô thị mới phía Nam. Việc hiểu rõ mức giá sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư chính xác và hợp lý.