Bảng giá đất Huyện Hải Hà Quảng Ninh

Giá đất cao nhất tại Huyện Hải Hà là: 18.070.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hải Hà là: 6.000
Giá đất trung bình tại Huyện Hải Hà là: 1.382.267
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Hải Hà Đường 18A - Thị trấn Quảng Hà Đất bám 2 bên đường từ ngã 3 đường Lâm Nghiệp (giáp xã Quảng Chính) - đến cà phê Cảm Giác 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Hải Hà Đường 18A - Thị trấn Quảng Hà Đất bám 2 bên đường từ cà phê Cảm Giác - đến hết nhà ông Chấp 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Hải Hà Đường 18A - Thị trấn Quảng Hà Đất bám 2 bên đường từ kế tiếp nhà ông Chấp - đến ngã tư Ngân hàng 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Hải Hà Đường 18A - Thị trấn Quảng Hà Đất bám 2 bên đường từ nhà ông Thưởng Thược - đến đầu cầu Hải Hà 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Hải Hà Đường Bưu điện, phố Chu văn An, Nguyễn Du đối diện chợ trung tâm - Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ Trạm vật tư nông nghiệp - đến hết Bưu điện 4.550.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Hải Hà Đường Bưu điện, phố Chu văn An, Nguyễn Du đối diện chợ trung tâm - Thị trấn Quảng Hà Đất bám 2 bên đường từ Khách sạn Sơn Hà - đến hết nhà ông Hồng Xiêm 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Hải Hà Đường Bưu điện, phố Chu văn An, Nguyễn Du đối diện chợ trung tâm - Thị trấn Quảng Hà Đất bám 2 bên đường từ nhà ông Đào liên - đến ngã 3 Lâm Nghiệp (giáp xã Quảng Chính) 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Hải Hà Đường Bưu điện, phố Chu văn An, Nguyễn Du đối diện chợ trung tâm - Thị trấn Quảng Hà Đất bám 2 bên đường từ trụ sở Viễn Thông - đến hết nhà ông Hoàng Việt 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Hải Hà Đường phố Trần Khánh Dư, Ngô Quyền, Lý Thường Kiệt, Lê Quý Đôn - Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ Đội Thuế thị trấn - đến hết nhà Chiến Nghiêm 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Hải Hà Đường phố Trần Khánh Dư, Ngô Quyền, Lý Thường Kiệt, Lê Quý Đôn - Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ giáp nhà Chiến Nghiêm vòng quanh nhà văn hoá - đến hết nhà ông Ngọc 950.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Hải Hà Đường phố Trần Khánh Dư, Ngô Quyền, Lý Thường Kiệt, Lê Quý Đôn - Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ nhà ông Éng - đến đường rẽ vào Trường tiểu học thị trấn 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Hải Hà Đường phố Trần Khánh Dư, Ngô Quyền, Lý Thường Kiệt, Lê Quý Đôn - Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ tiếp giáp lối rẽ vào Trường tiểu học thị trấn - đến nhà ông Công Nội và ông Tiến Gái (ngã 4 Quảng Trung) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Hải Hà Đường phố Trần Khánh Dư, Ngô Quyền, Lý Thường Kiệt, Lê Quý Đôn - Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ nhà ông Lợi Quyên theo đường phố Trần Khánh Dư - đến hết nhà ông Quảng Thứ 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Hải Hà Đường phố Trần Khánh Dư, Ngô Quyền, Lý Thường Kiệt, Lê Quý Đôn - Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ nhà Nghiên Kiều - đến cầu ngầm II 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Hải Hà Đường phố Trần Khánh Dư, Ngô Quyền, Lý Thường Kiệt, Lê Quý Đôn - Thị trấn Quảng Hà Từ nhà bà Chúng - đến QL 18 850.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Hải Hà Phố bờ sông và các khu dân cư khác - Thị trấn Quảng Hà Từ nhà bà Cần - đến lối rẽ vào sân vận động 1.250.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Hải Hà Phố bờ sông và các khu dân cư khác - Thị trấn Quảng Hà Phố bờ sông My sơn, Trần Khánh Dư, Chu Văn An và đất bám đường vào sân vận động 750.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Hải Hà Phố bờ sông và các khu dân cư khác - Thị trấn Quảng Hà Từ ngã 3 Lâm nghiệp - đến giáp nhà ông Công Nội (ngã 4 Quảng Trung) 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Hải Hà Phố bờ sông và các khu dân cư khác - Thị trấn Quảng Hà Từ nhà ông Lâm - đến nhà ông Thừa 1.850.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Hải Hà Phố bờ sông và các khu dân cư khác - Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ Trạm y tế thị trấn - đến hết nhà ông Trường Hương 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Hải Hà Phố bờ sông và các khu dân cư khác - Thị trấn Quảng Hà Điểm dân cư sau đường Trung tâm (phố Nguyễn Du) 3.300.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Hải Hà Phố bờ sông và các khu dân cư khác - Thị trấn Quảng Hà Các khu còn lại của phố Ngô Quyền 750.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Huyện Hải Hà Phố bờ sông và các khu dân cư khác - Thị trấn Quảng Hà Đất dân cư khu vực phố Phan Đình Phùng, phố Hoàng Hoa Thám (trừ các hộ thuộc dự án Khu dân cư phố Phan Đình Phùng) 800.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Huyện Hải Hà Phố bờ sông và các khu dân cư khác - Thị trấn Quảng Hà Từ giáp nhà ông Ngô Song Toàn bám đường lâm nghiệp - Đến giáp ranh giới dự án Khu dân cư phố Phan Đình Phùng 1.310.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Huyện Hải Hà Khu đô thị mới phía Nam - Thị trấn Quảng Hà Các lô đã hoàn thành cơ sở hạ tầng kỹ thuật (gồm các lô: A, B, C, D) 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Huyện Hải Hà Khu đô thị mới phía Nam - Thị trấn Quảng Hà Các khu vực còn lại chưa đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo dự án được duyệt 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Huyện Hải Hà Phố bờ sông và các khu dân cư khác - Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ nhà ông bà Sùng Hinh - đến cầu mới 3.400.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Huyện Hải Hà Phố bờ sông và các khu dân cư khác - Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ giáp đường Trung tâm - đến giáp đường xã Phú Hải cũ (nay thuộc thị trấn) 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô bám đường trung tâm thị trấn - Thị trấn Quảng Hà Các ô bám đường trung tâm thị trấn: 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô bám đường trung tâm thị trấn - Thị trấn Quảng Hà Lô 01B-1 - đến lô 01B-4; 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô bám đường trung tâm thị trấn - Thị trấn Quảng Hà Lô 09B-1 - đến 09B-4; 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô bám chợ dân sinh có lợi thế về kinh doanh, mặt tiền hướng về phía chợ - Thị trấn Quảng Hà Lô 01B-5 - đến lô 01B-18; 5.200.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô bám chợ dân sinh có lợi thế về kinh doanh, mặt tiền hướng về phía chợ - Thị trấn Quảng Hà Lô 02B-3 - đến 02B-14; 5.200.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô bám chợ dân sinh có lợi thế về kinh doanh, mặt tiền hướng về phía chợ - Thị trấn Quảng Hà Lô 03A-1 - đến 03A-12; 5.200.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô bám chợ dân sinh có lợi thế về kinh doanh, mặt tiền hướng về phía chợ - Thị trấn Quảng Hà Lô 04A-1 - đến 04A-12; 5.200.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô bám chợ dân sinh có lợi thế về kinh doanh, mặt tiền hướng về phía chợ - Thị trấn Quảng Hà Lô 07B-1 - đến 07B-12; 5.200.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô bám chợ dân sinh có lợi thế về kinh doanh, mặt tiền hướng về phía chợ - Thị trấn Quảng Hà Lô 09B-5 - đến 07B-20; 5.200.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô nằm phía sau của dự án- Thị trấn Quảng Hà Lô 01A-1 - đến 01A-12; Lô 01B-19 đến 01B-20 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô nằm phía sau của dự án- Thị trấn Quảng Hà Lô 02B-1 - đến 02B-2; Lô 02A-1 đến 02A-12; Lô 02B-15 đến 02B-20 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô nằm phía sau của dự án- Thị trấn Quảng Hà Lô 03B-1 - đến 03B-12; 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô nằm phía sau của dự án- Thị trấn Quảng Hà Lô 04B-1 - đến 04B-12; 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô nằm phía sau của dự án- Thị trấn Quảng Hà Lô 07B-13 - đến 07B-21; Lô 07A-1 đến 07A-13 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô nằm phía sau của dự án- Thị trấn Quảng Hà Lô 08B-1 - đến 08B-21; Lô 08A-1 đến 08A-13; 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô nằm phía sau của dự án- Thị trấn Quảng Hà Lô 09B-21 - đến 09B-22 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô gần khu dân cư hiện trạng, nằm sau phía trong của sự án và các khu biệt thự - Thị trấn Quảng Hà Lô NL06 (09 ô); 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô gần khu dân cư hiện trạng, nằm sau phía trong của sự án và các khu biệt thự - Thị trấn Quảng Hà Lô 09A-1 - đến 09A-14; 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô gần khu dân cư hiện trạng, nằm sau phía trong của sự án và các khu biệt thự - Thị trấn Quảng Hà Các ô biệt thự (18m ô): B1-1 đến B1-3; B2-1 đến B2-8; B3-1 đến B3-7 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô giành cho khu dân cư tái định cư - Thị trấn Quảng Hà Lô NL05-1 - đến NL05-25 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Huyện Hải Hà Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà Lô LK1: Từ ô số 01 - đến ô số 17; 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Huyện Hải Hà Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà Lô LK4: Từ ô số 01 - đến ô số 18 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Huyện Hải Hà Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà Lô LK2: Từ ô số 01 - đến ô số 07; 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Huyện Hải Hà Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà Lô LK3: Từ ô số 01 - đến ô số 17; 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
53 Huyện Hải Hà Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà Lô LK4: Từ ô số 19 - đến ô số 36; 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Huyện Hải Hà Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà Lô LK10: Từ ô số 01 - đến ô số 08; 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Huyện Hải Hà Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà Lô LK12: Ô số 10, 11 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
56 Huyện Hải Hà Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà Lô LK5: Từ ô số 01 - đến ô số 22; 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
57 Huyện Hải Hà Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà Lô LK6: Từ ô số 01 - đến ô số 19; 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
58 Huyện Hải Hà Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà Lô LK7: Từ ô số 01 - đến ô 16; từ ô số 18 đến ô 32; 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
59 Huyện Hải Hà Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà Lô LK8: Từ ô số 01 - đến ô số 9; từ ô 14 đến ô 28, từ ô 34 đến ô 39; 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
60 Huyện Hải Hà Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà Lô LK9: Ô 20, 21, 40, 41, 42; 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
61 Huyện Hải Hà Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà Lô LK10: Từ ô 16 - đến ô 27; 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
62 Huyện Hải Hà Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà Lô LK11: Từ ô 01 - đến ô 07; 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
63 Huyện Hải Hà Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà Lô LK12: Từ ô 01 - đến ô 09 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
64 Huyện Hải Hà Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà Lô LK13: Từ ô 01 - đến ô 15 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
65 Huyện Hải Hà Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà Lô sân vườn SV1: Ô 1, 2, 3, 4; từ ô 10 - đến ô 16; 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
66 Huyện Hải Hà Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà từ ô 18 - đến ô 20; 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
67 Huyện Hải Hà Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà Ô sân vườn SV2: Từ ô 01 - đến ô 06 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
68 Huyện Hải Hà Khu dân cư phố Ngô Quyền (cạnh sông Tài Chi) - Thị trấn Quảng Hà Lô 01: Từ ô 01 - đến ô 14; 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
69 Huyện Hải Hà Khu dân cư phố Ngô Quyền (cạnh sông Tài Chi) - Thị trấn Quảng Hà Lô 02: Từ ô 01 - đến ô 24; 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
70 Huyện Hải Hà Khu dân cư phố Ngô Quyền (cạnh sông Tài Chi) - Thị trấn Quảng Hà Lô 03: Từ ô 01 - đến ô 46; 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
71 Huyện Hải Hà Khu dân cư phố Ngô Quyền (cạnh sông Tài Chi) - Thị trấn Quảng Hà Lô 04: Từ ô 01 - đến ô 13; 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
72 Huyện Hải Hà Khu dân cư phố Ngô Quyền (cạnh sông Tài Chi) - Thị trấn Quảng Hà Các ô đất thuộc Lô 05; 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
73 Huyện Hải Hà Khu dân cư phố Ngô Quyền (cạnh sông Tài Chi) - Thị trấn Quảng Hà Lô 06: Từ ô 01 - đến ô 23 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
74 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ 18A vào khu công nghiệp cảng biển hải hà (Đường công vụ) trừ các hộ thuộc dự án Khu dân cư phố Phan Đình Phùng 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
75 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Các khu còn lại thuộc ranh giới thị trấn trước khi sáp nhập 780.000 - - - - Đất ở đô thị
76 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Đường từ nhà ông Tiến Liên ngã 4 Quảng Trung cũ - đến ông Xuân 800.000 - - - - Đất ở đô thị
77 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ ông Xoà - đến cầu 6 tấn 550.000 - - - - Đất ở đô thị
78 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ giáp cầu 6 tấn - đến giáp xã Quảng Điền cũ (nay thuộc thị trấn) 550.000 - - - - Đất ở đô thị
79 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ giáp nhà ông Xuyên - đến cầu ngầm 280.000 - - - - Đất ở đô thị
80 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ giáp nhà ông Tiến Liên ngã 4 Quảng Trung cũ - Đến giáp ranh giới dự án khu TĐC phía nam đường Lâm nghiệp 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
81 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ 18A vào khu công nghiệp cảng biển Hải Hà thuộc địa bàn xã Quảng Trung cũ (nay thuộc thị trấn) - (Đường công vụ) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
82 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Các khu còn lại thuộc ranh giới xã Quảng Trung khi chưa sáp nhập 200.000 - - - - Đất ở đô thị
83 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ đầu cầu Hải Hà - đến lối rẽ vào sân vận động 1.150.000 - - - - Đất ở đô thị
84 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ lối rẽ sân vận động - đến hết nhà ông Nam 850.000 - - - - Đất ở đô thị
85 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ phía sau nhà ông Minh - đến trạm xăng dầu 550.000 - - - - Đất ở đô thị
86 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ lối rẽ vào bến đá - đến nhà ông Kiều La 850.000 - - - - Đất ở đô thị
87 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ phía sau nhà ông Chẩm - đến bến đền 380.000 - - - - Đất ở đô thị
88 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ sau nhà bà bé - đến trạm y tế xã Phú Hải cũ (nay thuộc thị trấn) 380.000 - - - - Đất ở đô thị
89 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Giáp nhà ông Đông - đến nhà ông Tằng 380.000 - - - - Đất ở đô thị
90 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ bến đá (theo đường lâm nghiệp) - đến giáp ranh giới xã Quảng Trung cũ, thị trấn Quảng Hà cũ (khi chưa sáp nhập) 850.000 - - - - Đất ở đô thị
91 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ giáp nhà ông Kiều - đến Khe La 850.000 - - - - Đất ở đô thị
92 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ sau nhà bà Lợi - đến giáp xã Quảng Trung cũ (nay thuộc thị trấn) 380.000 - - - - Đất ở đô thị
93 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ sau nhà ông Hùng theo đường vào khu phố Bắc - đến nhà bà Hiền 250.000 - - - - Đất ở đô thị
94 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà từ nhà ông Tập - đến nhà ông Chu Liềng 250.000 - - - - Đất ở đô thị
95 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ nhà ông Kiều - đến giáp ranh giới Quảng Trung cũ (nay thuộc thị trấn) 380.000 - - - - Đất ở đô thị
96 Huyện Hải Hà Dự án khu dân cư xã Phú Hải, huyện Hải Hà (nay thuộc thị trấn) - Thị trấn Quảng Hà Lô NO1: Từ ô 01 - đến ô 16; 2.140.000 - - - - Đất ở đô thị
97 Huyện Hải Hà Dự án khu dân cư xã Phú Hải, huyện Hải Hà (nay thuộc thị trấn) - Thị trấn Quảng Hà Lô NO2: Từ ô 01 - đến ô 28; 2.140.000 - - - - Đất ở đô thị
98 Huyện Hải Hà Dự án khu dân cư xã Phú Hải, huyện Hải Hà (nay thuộc thị trấn) - Thị trấn Quảng Hà Lô NO3: Từ ô 01 - đến ô 18; 2.140.000 - - - - Đất ở đô thị
99 Huyện Hải Hà Dự án khu dân cư xã Phú Hải, huyện Hải Hà (nay thuộc thị trấn) - Thị trấn Quảng Hà Lô NO4: Từ ô 01 - đến ô 34 2.140.000 - - - - Đất ở đô thị
100 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ giáp nhà ông Châu Quý - đến trường học 350.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Hải Hà, Quảng Ninh: Đường 18A - Thị Trấn Quảng Hà

Bảng giá đất của huyện Hải Hà, Quảng Ninh cho đoạn đường 18A tại Thị Trấn Quảng Hà đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh, và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cho loại đất ở đô thị dọc theo đường 18A, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Mức giá cho vị trí 1 trên đường 18A tại Thị Trấn Quảng Hà là 5.000.000 VNĐ/m². Đoạn đường này kéo dài từ ngã 3 đường Lâm Nghiệp (giáp xã Quảng Chính) đến cà phê Cảm Giác. Đây là mức giá áp dụng cho đất ở đô thị, phản ánh giá trị cao của khu vực có điều kiện hạ tầng tốt và vị trí đắc địa.

Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị dọc đường 18A tại Thị Trấn Quảng Hà. Hiểu rõ mức giá này sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định hợp lý về đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực này.


Bảng Giá Đất Huyện Hải Hà, Quảng Ninh: Đường Bưu Điện, Phố Chu Văn An, Nguyễn Du - Thị Trấn Quảng Hà

Bảng giá đất tại huyện Hải Hà, Quảng Ninh cho đoạn đường Bưu Điện, phố Chu Văn An, Nguyễn Du ở Thị Trấn Quảng Hà được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh, và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho đất ở đô thị tại khu vực này, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch đất đai.

Vị trí 1: 4.550.000 VNĐ/m²

Mức giá cho vị trí 1 tại đường Bưu Điện, phố Chu Văn An, Nguyễn Du đối diện chợ trung tâm là 4.550.000 VNĐ/m². Đoạn đường này kéo dài từ Trạm vật tư nông nghiệp đến hết Bưu điện. Đây là mức giá cao, phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị tại khu vực trung tâm sôi động và có hạ tầng phát triển.

Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại khu vực đường Bưu Điện, phố Chu Văn An, Nguyễn Du. Việc nắm rõ mức giá này sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định hợp lý trong đầu tư hoặc giao dịch đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực này.


Bảng Giá Đất Huyện Hải Hà, Quảng Ninh: Đường Phố Trần Khánh Dư, Ngô Quyền, Lý Thường Kiệt, Lê Quý Đôn - Thị Trấn Quảng Hà

Bảng giá đất của huyện Hải Hà, Quảng Ninh cho các đoạn đường phố Trần Khánh Dư, Ngô Quyền, Lý Thường Kiệt, và Lê Quý Đôn tại Thị Trấn Quảng Hà được quy định theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cho đất ở đô thị trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch đất đai.

Vị trí 1: 1.400.000 VNĐ/m²

Mức giá cho vị trí 1 tại đường phố Trần Khánh Dư, Ngô Quyền, Lý Thường Kiệt, và Lê Quý Đôn là 1.400.000 VNĐ/m². Đoạn đường này kéo dài từ Đội Thuế thị trấn đến hết nhà Chiến Nghiêm. Đây là mức giá đại diện cho khu vực có sự phát triển đô thị, với các tiện ích và cơ sở hạ tầng đầy đủ.

Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại các phố Trần Khánh Dư, Ngô Quyền, Lý Thường Kiệt, và Lê Quý Đôn. Hiểu rõ mức giá này sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định chính xác trong đầu tư hoặc giao dịch đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực đô thị.


Bảng Giá Đất Huyện Hải Hà, Quảng Ninh: Phố Bờ Sông và Các Khu Dân Cư Khác - Thị Trấn Quảng Hà

Bảng giá đất của huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh cho khu vực phố bờ sông và các khu dân cư khác tại thị trấn Quảng Hà, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ nhà bà Cần đến lối rẽ vào sân vận động, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 1.250.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ nhà bà Cần đến lối rẽ vào sân vận động có mức giá 1.250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất ở đô thị tại thị trấn Quảng Hà, phản ánh giá trị đất tại một vị trí có tiềm năng phát triển cao. Mức giá này cao hơn so với các khu vực khác, nhờ vào sự thuận tiện về giao thông, các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển.

Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực phố bờ sông và các khu dân cư khác ở thị trấn Quảng Hà. Việc hiểu rõ giá trị đất tại từng khu vực sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Hải Hà, Quảng Ninh: Khu Đô Thị Mới Phía Nam - Thị Trấn Quảng Hà

Bảng giá đất của huyện Hải Hà, Quảng Ninh cho loại đất ở đô thị tại khu đô thị mới phía Nam - Thị trấn Quảng Hà được quy định theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh, và sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho các lô đất đã hoàn thành cơ sở hạ tầng kỹ thuật trong khu đô thị mới phía Nam.

Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²

Mức giá cho vị trí 1 tại khu đô thị mới phía Nam - Thị trấn Quảng Hà là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cụ thể cho các lô đã hoàn thành cơ sở hạ tầng kỹ thuật, bao gồm các lô: A, B, C, D. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị trong khu vực đã được phát triển đầy đủ về hạ tầng, đáp ứng nhu cầu định cư và đầu tư.

Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại khu đô thị mới phía Nam. Việc hiểu rõ mức giá sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư chính xác và hợp lý.