Bảng giá đất Tại Thị trấn Quảng Hà Huyện Hải Hà Quảng Ninh

Bảng Giá Đất Huyện Hải Hà, Quảng Ninh: Thị Trấn Quảng Hà - Đoạn Từ Đường 18A vào Khu Công Nghiệp Cảng Biển Hải Hà

Bảng giá đất của huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh cho khu vực thị trấn Quảng Hà, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh và được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho vị trí cụ thể trong đoạn đường từ đường 18A vào khu công nghiệp cảng biển Hải Hà (đường công vụ), ngoại trừ các hộ thuộc dự án Khu dân cư phố Phan Đình Phùng.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ đường 18A vào khu công nghiệp cảng biển Hải Hà có mức giá 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất ở đô thị có giá trị cao nhất trong bảng giá, phản ánh vị trí đắc địa với sự phát triển cơ sở hạ tầng và giao thông thuận lợi. Mức giá cao này cho thấy khu vực này có tiềm năng lớn trong việc phát triển thương mại và công nghiệp, thu hút đầu tư và các hoạt động kinh doanh.

Bảng giá đất theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND và Văn bản số 11/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại thị trấn Quảng Hà, đặc biệt là đoạn từ đường 18A vào khu công nghiệp cảng biển Hải Hà. Nắm bắt thông tin giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực.

Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ 18A vào khu công nghiệp cảng biển hải hà (Đường công vụ) trừ các hộ thuộc dự án Khu dân cư phố Phan Đình Phùng 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Các khu còn lại thuộc ranh giới thị trấn trước khi sáp nhập 780.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Đường từ nhà ông Tiến Liên ngã 4 Quảng Trung cũ - đến ông Xuân 800.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ ông Xoà - đến cầu 6 tấn 550.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ giáp cầu 6 tấn - đến giáp xã Quảng Điền cũ (nay thuộc thị trấn) 550.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ giáp nhà ông Xuyên - đến cầu ngầm 280.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ giáp nhà ông Tiến Liên ngã 4 Quảng Trung cũ - Đến giáp ranh giới dự án khu TĐC phía nam đường Lâm nghiệp 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ 18A vào khu công nghiệp cảng biển Hải Hà thuộc địa bàn xã Quảng Trung cũ (nay thuộc thị trấn) - (Đường công vụ) 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Các khu còn lại thuộc ranh giới xã Quảng Trung khi chưa sáp nhập 200.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ đầu cầu Hải Hà - đến lối rẽ vào sân vận động 1.150.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ lối rẽ sân vận động - đến hết nhà ông Nam 850.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ phía sau nhà ông Minh - đến trạm xăng dầu 550.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ lối rẽ vào bến đá - đến nhà ông Kiều La 850.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ phía sau nhà ông Chẩm - đến bến đền 380.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ sau nhà bà bé - đến trạm y tế xã Phú Hải cũ (nay thuộc thị trấn) 380.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Giáp nhà ông Đông - đến nhà ông Tằng 380.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ bến đá (theo đường lâm nghiệp) - đến giáp ranh giới xã Quảng Trung cũ, thị trấn Quảng Hà cũ (khi chưa sáp nhập) 850.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ giáp nhà ông Kiều - đến Khe La 850.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ sau nhà bà Lợi - đến giáp xã Quảng Trung cũ (nay thuộc thị trấn) 380.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ sau nhà ông Hùng theo đường vào khu phố Bắc - đến nhà bà Hiền 250.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà từ nhà ông Tập - đến nhà ông Chu Liềng 250.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ nhà ông Kiều - đến giáp ranh giới Quảng Trung cũ (nay thuộc thị trấn) 380.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ giáp nhà ông Châu Quý - đến trường học 350.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ giáp nhà An Tiệm - đến nhà ông Lai 300.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ giáp nhà ông Dần - đến sân vận động 300.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ giáp nhà Thái Huệ - đến giáp thị trấn 300.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Các khu còn lại thuộc ranh giới xã Quảng Trung cũ (khi chưa sáp nhập) 200.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ ngã 3 Quảng Long, Quảng Trung cũ - đến cống đối diện giáp với ranh giới xã Quang Trung cũ (nay thuộc thị trấn) 520.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ cống đối diện giáp ranh giới xã Quảng Trung cũ (nay thuộc thị trấn) - đến giáp đường vào cảng khu CN 720.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ cửa hàng Quảng Phong - đến bến tàu cũ 200.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ giáp cửa hàng Quảng Phong - đến Quảng Long (cả 2 bên đường Quảng Phong, Quảng Điền cũ (nay thuộc thị trấn)) 320.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ ngã 3 bảng tin - đến giáp Quảng Phong 200.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ ngã 3 Quảng Trung cũ, Quảng Long, Quảng Điền cũ theo đường Thanh niên - đến hết ranh giới xã Quảng Điền cũ (nay thuộc thị trấn Quảng Hà) 250.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ ngõ nhà ông dân đi nông trường - đến mốc giới Quảng Phong, Quảng Long, Quảng Điền cũ (nay thuộc thị trấn Quảng Hà) 200.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ giáp đường vào khu CN - đến giáp xã Quảng Phong 650.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Đoạn từ sau nhà ông Vấn thôn 4 - đến giáp xã Quảng Long 300.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ sau nhà ông Giang - đến nhà bà Toan 300.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ nhà ông Trường - đến dốc ông Gọi 250.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ dốc ông gọi - đến nghĩa trang khu phố 2 (xã Quảng Điền cũ) 300.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ nhà ông Chuyền - đến nhà VH khu phố 1 (xã Quảng Điền cũ) 230.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Các khu còn lại thuộc phạm vi ranh giới xã Quảng Điền cũ (khi chưa sáp nhập) 200.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ 18A vào khu công nghiệp cảng biển hải hà (Đường công vụ) trừ các hộ thuộc dự án Khu dân cư phố Phan Đình Phùng 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Các khu còn lại thuộc ranh giới thị trấn trước khi sáp nhập 624.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Đường từ nhà ông Tiến Liên ngã 4 Quảng Trung cũ - đến ông Xuân 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ ông Xoà - đến cầu 6 tấn 440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ giáp cầu 6 tấn - đến giáp xã Quảng Điền cũ (nay thuộc thị trấn) 440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ giáp nhà ông Xuyên - đến cầu ngầm 224.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ giáp nhà ông Tiến Liên ngã 4 Quảng Trung cũ - Đến giáp ranh giới dự án khu TĐC phía nam đường Lâm nghiệp 880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ 18A vào khu công nghiệp cảng biển Hải Hà thuộc địa bàn xã Quảng Trung cũ (nay thuộc thị trấn) - (Đường công vụ) 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Các khu còn lại thuộc ranh giới xã Quảng Trung khi chưa sáp nhập 160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ đầu cầu Hải Hà - đến lối rẽ vào sân vận động 920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ lối rẽ sân vận động - đến hết nhà ông Nam 680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ phía sau nhà ông Minh - đến trạm xăng dầu 440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ lối rẽ vào bến đá - đến nhà ông Kiều La 680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ phía sau nhà ông Chẩm - đến bến đền 304.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ sau nhà bà bé - đến trạm y tế xã Phú Hải cũ (nay thuộc thị trấn) 304.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Giáp nhà ông Đông - đến nhà ông Tằng 304.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ bến đá (theo đường lâm nghiệp) - đến giáp ranh giới xã Quảng Trung cũ, thị trấn Quảng Hà cũ (khi chưa sáp nhập) 680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ giáp nhà ông Kiều - đến Khe La 680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ sau nhà bà Lợi - đến giáp xã Quảng Trung cũ (nay thuộc thị trấn) 304.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ sau nhà ông Hùng theo đường vào khu phố Bắc - đến nhà bà Hiền 200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà từ nhà ông Tập - đến nhà ông Chu Liềng 200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ nhà ông Kiều - đến giáp ranh giới Quảng Trung cũ (nay thuộc thị trấn) 304.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ giáp nhà ông Châu Quý - đến trường học 280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ giáp nhà An Tiệm - đến nhà ông Lai 240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ giáp nhà ông Dần - đến sân vận động 240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ giáp nhà Thái Huệ - đến giáp thị trấn 240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Các khu còn lại thuộc ranh giới xã Quảng Trung cũ (khi chưa sáp nhập) 160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ ngã 3 Quảng Long, Quảng Trung cũ - đến cống đối diện giáp với ranh giới xã Quang Trung cũ (nay thuộc thị trấn) 416.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ cống đối diện giáp ranh giới xã Quảng Trung cũ (nay thuộc thị trấn) - đến giáp đường vào cảng khu CN 576.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ cửa hàng Quảng Phong - đến bến tàu cũ 160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ giáp cửa hàng Quảng Phong - đến Quảng Long (cả 2 bên đường Quảng Phong, Quảng Điền cũ (nay thuộc thị trấn)) 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ ngã 3 bảng tin - đến giáp Quảng Phong 160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ ngã 3 Quảng Trung cũ, Quảng Long, Quảng Điền cũ theo đường Thanh niên - đến hết ranh giới xã Quảng Điền cũ (nay thuộc thị trấn Quảng Hà) 200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ ngõ nhà ông dân đi nông trường - đến mốc giới Quảng Phong, Quảng Long, Quảng Điền cũ (nay thuộc thị trấn Quảng Hà) 160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ giáp đường vào khu CN - đến giáp xã Quảng Phong 520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Đoạn từ sau nhà ông Vấn thôn 4 - đến giáp xã Quảng Long 240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ sau nhà ông Giang - đến nhà bà Toan 240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ nhà ông Trường - đến dốc ông Gọi 200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ dốc ông gọi - đến nghĩa trang khu phố 2 (xã Quảng Điền cũ) 240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ nhà ông Chuyền - đến nhà VH khu phố 1 (xã Quảng Điền cũ) 184.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Các khu còn lại thuộc phạm vi ranh giới xã Quảng Điền cũ (khi chưa sáp nhập) 160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ 18A vào khu công nghiệp cảng biển hải hà (Đường công vụ) trừ các hộ thuộc dự án Khu dân cư phố Phan Đình Phùng 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
84 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Các khu còn lại thuộc ranh giới thị trấn trước khi sáp nhập 468.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
85 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Đường từ nhà ông Tiến Liên ngã 4 Quảng Trung cũ - đến ông Xuân 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
86 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ ông Xoà - đến cầu 6 tấn 330.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
87 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ giáp cầu 6 tấn - đến giáp xã Quảng Điền cũ (nay thuộc thị trấn) 330.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
88 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ giáp nhà ông Xuyên - đến cầu ngầm 168.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
89 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ giáp nhà ông Tiến Liên ngã 4 Quảng Trung cũ - Đến giáp ranh giới dự án khu TĐC phía nam đường Lâm nghiệp 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
90 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ 18A vào khu công nghiệp cảng biển Hải Hà thuộc địa bàn xã Quảng Trung cũ (nay thuộc thị trấn) - (Đường công vụ) 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
91 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Các khu còn lại thuộc ranh giới xã Quảng Trung khi chưa sáp nhập 120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
92 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ đầu cầu Hải Hà - đến lối rẽ vào sân vận động 690.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
93 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ lối rẽ sân vận động - đến hết nhà ông Nam 510.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
94 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ phía sau nhà ông Minh - đến trạm xăng dầu 330.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
95 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ lối rẽ vào bến đá - đến nhà ông Kiều La 510.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
96 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ phía sau nhà ông Chẩm - đến bến đền 228.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
97 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ sau nhà bà bé - đến trạm y tế xã Phú Hải cũ (nay thuộc thị trấn) 228.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
98 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Giáp nhà ông Đông - đến nhà ông Tằng 228.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
99 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ bến đá (theo đường lâm nghiệp) - đến giáp ranh giới xã Quảng Trung cũ, thị trấn Quảng Hà cũ (khi chưa sáp nhập) 510.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
100 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ giáp nhà ông Kiều - đến Khe La 510.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện

Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ