Bảng giá đất tại Huyện Hải Hà - Quảng Ninh: Phân tích tiềm năng đầu tư và xu hướng phát triển

Huyện Hải Hà, Quảng Ninh là khu vực có nhiều tiềm năng phát triển bất động sản, với giá đất giao động từ 6.000 đồng/m² đến 18.070.000 đồng/m². Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh là căn cứ pháp lý cho giá trị đất tại khu vực này. Đây là điểm đến tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản với hạ tầng đang được cải thiện mạnh mẽ.

Tổng quan về Huyện Hải Hà

Huyện Hải Hà là một trong những khu vực có vị trí chiến lược tại tỉnh Quảng Ninh. Nằm giáp với tỉnh Quảng Tây (Trung Quốc) và biển Đông, Hải Hà không chỉ thuận lợi về giao thương mà còn nổi bật về cảnh quan thiên nhiên đẹp, thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Đặc biệt, khu vực này còn là điểm du lịch tiềm năng với các bãi biển đẹp và khu nghỉ dưỡng.

Với các dự án hạ tầng được đầu tư mạnh mẽ, Hải Hà đang dần trở thành một khu vực phát triển mạnh mẽ về bất động sản. Các tuyến đường giao thông huyết mạch kết nối với các tỉnh lân cận và các khu vực trọng điểm đang được hoàn thiện.

Cảng biển Hải Hà cũng đang được nâng cấp để trở thành cửa ngõ xuất nhập khẩu quan trọng, thúc đẩy kinh tế và tạo cơ hội cho các dự án bất động sản phát triển.

Yếu tố hạ tầng là một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Hải Hà. Các khu công nghiệp, khu đô thị mới và các khu nghỉ dưỡng đang được triển khai, tạo ra sự sôi động trên thị trường bất động sản của khu vực này.

Phân tích giá đất và tiềm năng đầu tư

Giá đất tại Hải Hà hiện nay đang dao động từ 6.000 đồng/m² đối với các khu vực nông thôn và ven biển, đến mức cao nhất là 18.070.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm, gần các khu công nghiệp và khu đô thị phát triển. Giá đất trung bình ở huyện này khoảng 1.382.267 đồng/m², tạo cơ hội hấp dẫn cho các nhà đầu tư có kế hoạch dài hạn.

Theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh, mức giá này đã được xác định và áp dụng trong suốt thời gian qua.

Dù giá đất tại Hải Hà còn thấp hơn so với các thành phố lớn như Hạ Long hay Móng Cái, nhưng với sự phát triển của hạ tầng và các khu công nghiệp đang triển khai, khu vực này có tiềm năng tăng giá trong tương lai.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, các nhà đầu tư có thể xem đây là cơ hội đầu tư dài hạn, đặc biệt là đối với các dự án bất động sản khu đô thị và nghỉ dưỡng.

Các nhà đầu tư ngắn hạn cũng có thể cân nhắc đầu tư vào các khu đất gần các khu công nghiệp đang xây dựng, vì đây là những khu vực có tiềm năng phát triển lớn trong thời gian tới.

Tiềm năng đầu tư tại Huyện Hải Hà Quảng Ninh là rất lớn, nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các dự án lớn đang triển khai. Đây là cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai muốn tìm kiếm bất động sản tại một khu vực đầy tiềm năng trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hải Hà là: 18.070.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hải Hà là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hải Hà là: 1.369.769 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
342

Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Hải Hà Phố bờ sông và các khu dân cư khác - Thị trấn Quảng Hà Điểm dân cư sau đường Trung tâm (phố Nguyễn Du) 1.980.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
302 Huyện Hải Hà Phố bờ sông và các khu dân cư khác - Thị trấn Quảng Hà Các khu còn lại của phố Ngô Quyền 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
303 Huyện Hải Hà Phố bờ sông và các khu dân cư khác - Thị trấn Quảng Hà Đất dân cư khu vực phố Phan Đình Phùng, phố Hoàng Hoa Thám (trừ các hộ thuộc dự án Khu dân cư phố Phan Đình Phùng) 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
304 Huyện Hải Hà Phố bờ sông và các khu dân cư khác - Thị trấn Quảng Hà Từ giáp nhà ông Ngô Song Toàn bám đường lâm nghiệp - Đến giáp ranh giới dự án Khu dân cư phố Phan Đình Phùng 786.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
305 Huyện Hải Hà Khu đô thị mới phía Nam - Thị trấn Quảng Hà Các lô đã hoàn thành cơ sở hạ tầng kỹ thuật (gồm các lô: A, B, C, D) 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
306 Huyện Hải Hà Khu đô thị mới phía Nam - Thị trấn Quảng Hà Các khu vực còn lại chưa đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo dự án được duyệt 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
307 Huyện Hải Hà Phố bờ sông và các khu dân cư khác - Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ nhà ông bà Sùng Hinh - đến cầu mới 2.040.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
308 Huyện Hải Hà Phố bờ sông và các khu dân cư khác - Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ giáp đường Trung tâm - đến giáp đường xã Phú Hải cũ (nay thuộc thị trấn) 810.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
309 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô bám đường trung tâm thị trấn - Thị trấn Quảng Hà Các ô bám đường trung tâm thị trấn: 4.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
310 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô bám đường trung tâm thị trấn - Thị trấn Quảng Hà Lô 01B-1 - đến lô 01B-4; 4.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
311 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô bám đường trung tâm thị trấn - Thị trấn Quảng Hà Lô 09B-1 - đến 09B-4; 4.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
312 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô bám chợ dân sinh có lợi thế về kinh doanh, mặt tiền hướng về phía chợ - Thị trấn Quảng Hà Lô 01B-5 - đến lô 01B-18; 3.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
313 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô bám chợ dân sinh có lợi thế về kinh doanh, mặt tiền hướng về phía chợ - Thị trấn Quảng Hà Lô 02B-3 - đến 02B-14; 3.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
314 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô bám chợ dân sinh có lợi thế về kinh doanh, mặt tiền hướng về phía chợ - Thị trấn Quảng Hà Lô 03A-1 - đến 03A-12; 3.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
315 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô bám chợ dân sinh có lợi thế về kinh doanh, mặt tiền hướng về phía chợ - Thị trấn Quảng Hà Lô 04A-1 - đến 04A-12; 3.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
316 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô bám chợ dân sinh có lợi thế về kinh doanh, mặt tiền hướng về phía chợ - Thị trấn Quảng Hà Lô 07B-1 - đến 07B-12; 3.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
317 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô bám chợ dân sinh có lợi thế về kinh doanh, mặt tiền hướng về phía chợ - Thị trấn Quảng Hà Lô 09B-5 - đến 07B-20; 3.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
318 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô nằm phía sau của dự án- Thị trấn Quảng Hà Lô 01A-1 - đến 01A-12; Lô 01B-19 đến 01B-20 2.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
319 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô nằm phía sau của dự án- Thị trấn Quảng Hà Lô 02B-1 - đến 02B-2; Lô 02A-1 đến 02A-12; Lô 02B-15 đến 02B-20 2.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
320 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô nằm phía sau của dự án- Thị trấn Quảng Hà Lô 03B-1 - đến 03B-12; 2.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
321 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô nằm phía sau của dự án- Thị trấn Quảng Hà Lô 04B-1 - đến 04B-12; 2.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
322 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô nằm phía sau của dự án- Thị trấn Quảng Hà Lô 07B-13 - đến 07B-21; Lô 07A-1 đến 07A-13 2.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
323 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô nằm phía sau của dự án- Thị trấn Quảng Hà Lô 08B-1 - đến 08B-21; Lô 08A-1 đến 08A-13; 2.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
324 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô nằm phía sau của dự án- Thị trấn Quảng Hà Lô 09B-21 - đến 09B-22 2.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
325 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô gần khu dân cư hiện trạng, nằm sau phía trong của sự án và các khu biệt thự - Thị trấn Quảng Hà Lô NL06 (09 ô); 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
326 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô gần khu dân cư hiện trạng, nằm sau phía trong của sự án và các khu biệt thự - Thị trấn Quảng Hà Lô 09A-1 - đến 09A-14; 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
327 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô gần khu dân cư hiện trạng, nằm sau phía trong của sự án và các khu biệt thự - Thị trấn Quảng Hà Các ô biệt thự (18m ô): B1-1 đến B1-3; B2-1 đến B2-8; B3-1 đến B3-7 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
328 Huyện Hải Hà Khu trung tâm thương mại dịch vụ, chợ dân sinh và dân cư phía nam Hải Hà - Các ô giành cho khu dân cư tái định cư - Thị trấn Quảng Hà Lô NL05-1 - đến NL05-25 1.620.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
329 Huyện Hải Hà Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà Lô LK1: Từ ô số 01 - đến ô số 17; 4.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
330 Huyện Hải Hà Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà Lô LK4: Từ ô số 01 - đến ô số 18 4.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
331 Huyện Hải Hà Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà Lô LK2: Từ ô số 01 - đến ô số 07; 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
332 Huyện Hải Hà Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà Lô LK3: Từ ô số 01 - đến ô số 17; 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
333 Huyện Hải Hà Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà Lô LK4: Từ ô số 19 - đến ô số 36; 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
334 Huyện Hải Hà Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà Lô LK10: Từ ô số 01 - đến ô số 08; 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
335 Huyện Hải Hà Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà Lô LK12: Ô số 10, 11 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
336 Huyện Hải Hà Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà Lô LK5: Từ ô số 01 - đến ô số 22; 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
337 Huyện Hải Hà Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà Lô LK6: Từ ô số 01 - đến ô số 19; 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
338 Huyện Hải Hà Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà Lô LK7: Từ ô số 01 - đến ô 16; từ ô số 18 đến ô 32; 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
339 Huyện Hải Hà Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà Lô LK8: Từ ô số 01 - đến ô số 9; từ ô 14 đến ô 28, từ ô 34 đến ô 39; 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
340 Huyện Hải Hà Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà Lô LK9: Ô 20, 21, 40, 41, 42; 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
341 Huyện Hải Hà Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà Lô LK10: Từ ô 16 - đến ô 27; 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
342 Huyện Hải Hà Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà Lô LK11: Từ ô 01 - đến ô 07; 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
343 Huyện Hải Hà Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà Lô LK12: Từ ô 01 - đến ô 09 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
344 Huyện Hải Hà Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà Lô LK13: Từ ô 01 - đến ô 15 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
345 Huyện Hải Hà Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà Lô sân vườn SV1: Ô 1, 2, 3, 4; từ ô 10 - đến ô 16; 1.260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
346 Huyện Hải Hà Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà từ ô 18 - đến ô 20; 1.260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
347 Huyện Hải Hà Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà Ô sân vườn SV2: Từ ô 01 - đến ô 06 1.260.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
348 Huyện Hải Hà Khu dân cư phố Ngô Quyền (cạnh sông Tài Chi) - Thị trấn Quảng Hà Lô 01: Từ ô 01 - đến ô 14; 1.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
349 Huyện Hải Hà Khu dân cư phố Ngô Quyền (cạnh sông Tài Chi) - Thị trấn Quảng Hà Lô 02: Từ ô 01 - đến ô 24; 1.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
350 Huyện Hải Hà Khu dân cư phố Ngô Quyền (cạnh sông Tài Chi) - Thị trấn Quảng Hà Lô 03: Từ ô 01 - đến ô 46; 1.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
351 Huyện Hải Hà Khu dân cư phố Ngô Quyền (cạnh sông Tài Chi) - Thị trấn Quảng Hà Lô 04: Từ ô 01 - đến ô 13; 1.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
352 Huyện Hải Hà Khu dân cư phố Ngô Quyền (cạnh sông Tài Chi) - Thị trấn Quảng Hà Các ô đất thuộc Lô 05; 1.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
353 Huyện Hải Hà Khu dân cư phố Ngô Quyền (cạnh sông Tài Chi) - Thị trấn Quảng Hà Lô 06: Từ ô 01 - đến ô 23 1.560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
354 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ 18A vào khu công nghiệp cảng biển hải hà (Đường công vụ) trừ các hộ thuộc dự án Khu dân cư phố Phan Đình Phùng 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
355 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Các khu còn lại thuộc ranh giới thị trấn trước khi sáp nhập 468.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
356 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Đường từ nhà ông Tiến Liên ngã 4 Quảng Trung cũ - đến ông Xuân 480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
357 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ ông Xoà - đến cầu 6 tấn 330.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
358 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ giáp cầu 6 tấn - đến giáp xã Quảng Điền cũ (nay thuộc thị trấn) 330.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
359 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ giáp nhà ông Xuyên - đến cầu ngầm 168.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
360 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ giáp nhà ông Tiến Liên ngã 4 Quảng Trung cũ - Đến giáp ranh giới dự án khu TĐC phía nam đường Lâm nghiệp 660.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
361 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ 18A vào khu công nghiệp cảng biển Hải Hà thuộc địa bàn xã Quảng Trung cũ (nay thuộc thị trấn) - (Đường công vụ) 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
362 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Các khu còn lại thuộc ranh giới xã Quảng Trung khi chưa sáp nhập 120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
363 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ đầu cầu Hải Hà - đến lối rẽ vào sân vận động 690.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
364 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ lối rẽ sân vận động - đến hết nhà ông Nam 510.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
365 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ phía sau nhà ông Minh - đến trạm xăng dầu 330.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
366 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ lối rẽ vào bến đá - đến nhà ông Kiều La 510.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
367 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ phía sau nhà ông Chẩm - đến bến đền 228.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
368 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ sau nhà bà bé - đến trạm y tế xã Phú Hải cũ (nay thuộc thị trấn) 228.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
369 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Giáp nhà ông Đông - đến nhà ông Tằng 228.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
370 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ bến đá (theo đường lâm nghiệp) - đến giáp ranh giới xã Quảng Trung cũ, thị trấn Quảng Hà cũ (khi chưa sáp nhập) 510.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
371 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ giáp nhà ông Kiều - đến Khe La 510.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
372 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ sau nhà bà Lợi - đến giáp xã Quảng Trung cũ (nay thuộc thị trấn) 228.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
373 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ sau nhà ông Hùng theo đường vào khu phố Bắc - đến nhà bà Hiền 150.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
374 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà từ nhà ông Tập - đến nhà ông Chu Liềng 150.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
375 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ nhà ông Kiều - đến giáp ranh giới Quảng Trung cũ (nay thuộc thị trấn) 228.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
376 Huyện Hải Hà Dự án khu dân cư xã Phú Hải, huyện Hải Hà (nay thuộc thị trấn) - Thị trấn Quảng Hà Lô NO1: Từ ô 01 - đến ô 16; 1.284.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
377 Huyện Hải Hà Dự án khu dân cư xã Phú Hải, huyện Hải Hà (nay thuộc thị trấn) - Thị trấn Quảng Hà Lô NO2: Từ ô 01 - đến ô 28; 1.284.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
378 Huyện Hải Hà Dự án khu dân cư xã Phú Hải, huyện Hải Hà (nay thuộc thị trấn) - Thị trấn Quảng Hà Lô NO3: Từ ô 01 - đến ô 18; 1.284.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
379 Huyện Hải Hà Dự án khu dân cư xã Phú Hải, huyện Hải Hà (nay thuộc thị trấn) - Thị trấn Quảng Hà Lô NO4: Từ ô 01 - đến ô 34 1.284.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
380 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ giáp nhà ông Châu Quý - đến trường học 210.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
381 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ giáp nhà An Tiệm - đến nhà ông Lai 180.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
382 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ giáp nhà ông Dần - đến sân vận động 180.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
383 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ giáp nhà Thái Huệ - đến giáp thị trấn 180.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
384 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Các khu còn lại thuộc ranh giới xã Quảng Trung cũ (khi chưa sáp nhập) 120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
385 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ ngã 3 Quảng Long, Quảng Trung cũ - đến cống đối diện giáp với ranh giới xã Quang Trung cũ (nay thuộc thị trấn) 312.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
386 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ cống đối diện giáp ranh giới xã Quảng Trung cũ (nay thuộc thị trấn) - đến giáp đường vào cảng khu CN 432.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
387 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ cửa hàng Quảng Phong - đến bến tàu cũ 120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
388 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ giáp cửa hàng Quảng Phong - đến Quảng Long (cả 2 bên đường Quảng Phong, Quảng Điền cũ (nay thuộc thị trấn)) 192.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
389 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ ngã 3 bảng tin - đến giáp Quảng Phong 120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
390 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ ngã 3 Quảng Trung cũ, Quảng Long, Quảng Điền cũ theo đường Thanh niên - đến hết ranh giới xã Quảng Điền cũ (nay thuộc thị trấn Quảng Hà) 150.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
391 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ ngõ nhà ông dân đi nông trường - đến mốc giới Quảng Phong, Quảng Long, Quảng Điền cũ (nay thuộc thị trấn Quảng Hà) 120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
392 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ giáp đường vào khu CN - đến giáp xã Quảng Phong 390.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
393 Huyện Hải Hà Khu tái định cư 8 ha xã Quảng Điền (nay thuộc thị trấn)- Thị trấn Quảng Hà Các ô đất một mặt tiền hướng ra đường 22m 1.128.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
394 Huyện Hải Hà Khu tái định cư 8 ha xã Quảng Điền (nay thuộc thị trấn)- Thị trấn Quảng Hà Các ô đất mặt tiền còn lại 780.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
395 Huyện Hải Hà Các khu tái định cư LK1, LK2, LK3, LK4 (khu 4,1 ha) - Thị trấn Quảng Hà Các ô 01 mặt tiền thuộc HTKT khu tái định cư lô LK1, LK2, LK3, LK4 1.002.600 - - - - Đất SX-KD đô thị
396 Huyện Hải Hà Các khu tái định cư LK1, LK2, LK3, LK4 (khu 4,1 ha) - Thị trấn Quảng Hà Các ô 02 mặt tiền thuộc HTKT khu tái định cư lô LK1, LK2, LK3, LK4 1.203.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
397 Huyện Hải Hà Khu tái định cư khu công nghiệp cảng biển Hải Hà (2,9ha) - Thị trấn Quảng Hà Các ô đất tái định cư 02 mặt tiền 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
398 Huyện Hải Hà Khu tái định cư khu công nghiệp cảng biển Hải Hà (2,9ha) - Thị trấn Quảng Hà Các ô đất tái định cư 01 mặt tiền 510.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
399 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Đoạn từ sau nhà ông Vấn thôn 4 - đến giáp xã Quảng Long 180.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
400 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ sau nhà ông Giang - đến nhà bà Toan 180.000 - - - - Đất SX-KD đô thị