Bảng giá đất tại Huyện Hải Hà - Quảng Ninh: Phân tích tiềm năng đầu tư và xu hướng phát triển

Huyện Hải Hà, Quảng Ninh là khu vực có nhiều tiềm năng phát triển bất động sản, với giá đất giao động từ 6.000 đồng/m² đến 18.070.000 đồng/m². Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh là căn cứ pháp lý cho giá trị đất tại khu vực này. Đây là điểm đến tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản với hạ tầng đang được cải thiện mạnh mẽ.

Tổng quan về Huyện Hải Hà

Huyện Hải Hà là một trong những khu vực có vị trí chiến lược tại tỉnh Quảng Ninh. Nằm giáp với tỉnh Quảng Tây (Trung Quốc) và biển Đông, Hải Hà không chỉ thuận lợi về giao thương mà còn nổi bật về cảnh quan thiên nhiên đẹp, thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Đặc biệt, khu vực này còn là điểm du lịch tiềm năng với các bãi biển đẹp và khu nghỉ dưỡng.

Với các dự án hạ tầng được đầu tư mạnh mẽ, Hải Hà đang dần trở thành một khu vực phát triển mạnh mẽ về bất động sản. Các tuyến đường giao thông huyết mạch kết nối với các tỉnh lân cận và các khu vực trọng điểm đang được hoàn thiện.

Cảng biển Hải Hà cũng đang được nâng cấp để trở thành cửa ngõ xuất nhập khẩu quan trọng, thúc đẩy kinh tế và tạo cơ hội cho các dự án bất động sản phát triển.

Yếu tố hạ tầng là một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Hải Hà. Các khu công nghiệp, khu đô thị mới và các khu nghỉ dưỡng đang được triển khai, tạo ra sự sôi động trên thị trường bất động sản của khu vực này.

Phân tích giá đất và tiềm năng đầu tư

Giá đất tại Hải Hà hiện nay đang dao động từ 6.000 đồng/m² đối với các khu vực nông thôn và ven biển, đến mức cao nhất là 18.070.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm, gần các khu công nghiệp và khu đô thị phát triển. Giá đất trung bình ở huyện này khoảng 1.382.267 đồng/m², tạo cơ hội hấp dẫn cho các nhà đầu tư có kế hoạch dài hạn.

Theo Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh, mức giá này đã được xác định và áp dụng trong suốt thời gian qua.

Dù giá đất tại Hải Hà còn thấp hơn so với các thành phố lớn như Hạ Long hay Móng Cái, nhưng với sự phát triển của hạ tầng và các khu công nghiệp đang triển khai, khu vực này có tiềm năng tăng giá trong tương lai.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, các nhà đầu tư có thể xem đây là cơ hội đầu tư dài hạn, đặc biệt là đối với các dự án bất động sản khu đô thị và nghỉ dưỡng.

Các nhà đầu tư ngắn hạn cũng có thể cân nhắc đầu tư vào các khu đất gần các khu công nghiệp đang xây dựng, vì đây là những khu vực có tiềm năng phát triển lớn trong thời gian tới.

Tiềm năng đầu tư tại Huyện Hải Hà Quảng Ninh là rất lớn, nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các dự án lớn đang triển khai. Đây là cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai muốn tìm kiếm bất động sản tại một khu vực đầy tiềm năng trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hải Hà là: 18.070.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hải Hà là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hải Hà là: 1.369.769 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
342

Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Hải Hà Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà Lô LK10: Từ ô 16 - đến ô 27; 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
202 Huyện Hải Hà Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà Lô LK11: Từ ô 01 - đến ô 07; 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
203 Huyện Hải Hà Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà Lô LK12: Từ ô 01 - đến ô 09 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
204 Huyện Hải Hà Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà Lô LK13: Từ ô 01 - đến ô 15 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
205 Huyện Hải Hà Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà Lô sân vườn SV1: Ô 1, 2, 3, 4; từ ô 10 - đến ô 16; 1.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
206 Huyện Hải Hà Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà từ ô 18 - đến ô 20; 1.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
207 Huyện Hải Hà Khu đô thị phía Bắc đường mới thị trấn Quảng Hà - Thị trấn Quảng Hà Ô sân vườn SV2: Từ ô 01 - đến ô 06 1.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
208 Huyện Hải Hà Khu dân cư phố Ngô Quyền (cạnh sông Tài Chi) - Thị trấn Quảng Hà Lô 01: Từ ô 01 - đến ô 14; 2.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
209 Huyện Hải Hà Khu dân cư phố Ngô Quyền (cạnh sông Tài Chi) - Thị trấn Quảng Hà Lô 02: Từ ô 01 - đến ô 24; 2.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
210 Huyện Hải Hà Khu dân cư phố Ngô Quyền (cạnh sông Tài Chi) - Thị trấn Quảng Hà Lô 03: Từ ô 01 - đến ô 46; 2.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
211 Huyện Hải Hà Khu dân cư phố Ngô Quyền (cạnh sông Tài Chi) - Thị trấn Quảng Hà Lô 04: Từ ô 01 - đến ô 13; 2.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
212 Huyện Hải Hà Khu dân cư phố Ngô Quyền (cạnh sông Tài Chi) - Thị trấn Quảng Hà Các ô đất thuộc Lô 05; 2.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
213 Huyện Hải Hà Khu dân cư phố Ngô Quyền (cạnh sông Tài Chi) - Thị trấn Quảng Hà Lô 06: Từ ô 01 - đến ô 23 2.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
214 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ 18A vào khu công nghiệp cảng biển hải hà (Đường công vụ) trừ các hộ thuộc dự án Khu dân cư phố Phan Đình Phùng 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
215 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Các khu còn lại thuộc ranh giới thị trấn trước khi sáp nhập 624.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
216 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Đường từ nhà ông Tiến Liên ngã 4 Quảng Trung cũ - đến ông Xuân 640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
217 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ ông Xoà - đến cầu 6 tấn 440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
218 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ giáp cầu 6 tấn - đến giáp xã Quảng Điền cũ (nay thuộc thị trấn) 440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
219 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ giáp nhà ông Xuyên - đến cầu ngầm 224.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
220 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ giáp nhà ông Tiến Liên ngã 4 Quảng Trung cũ - Đến giáp ranh giới dự án khu TĐC phía nam đường Lâm nghiệp 880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
221 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ 18A vào khu công nghiệp cảng biển Hải Hà thuộc địa bàn xã Quảng Trung cũ (nay thuộc thị trấn) - (Đường công vụ) 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
222 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Các khu còn lại thuộc ranh giới xã Quảng Trung khi chưa sáp nhập 160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
223 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ đầu cầu Hải Hà - đến lối rẽ vào sân vận động 920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
224 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ lối rẽ sân vận động - đến hết nhà ông Nam 680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
225 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ phía sau nhà ông Minh - đến trạm xăng dầu 440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
226 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ lối rẽ vào bến đá - đến nhà ông Kiều La 680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
227 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ phía sau nhà ông Chẩm - đến bến đền 304.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
228 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ sau nhà bà bé - đến trạm y tế xã Phú Hải cũ (nay thuộc thị trấn) 304.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
229 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Giáp nhà ông Đông - đến nhà ông Tằng 304.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
230 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ bến đá (theo đường lâm nghiệp) - đến giáp ranh giới xã Quảng Trung cũ, thị trấn Quảng Hà cũ (khi chưa sáp nhập) 680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
231 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ giáp nhà ông Kiều - đến Khe La 680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
232 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ sau nhà bà Lợi - đến giáp xã Quảng Trung cũ (nay thuộc thị trấn) 304.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
233 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ sau nhà ông Hùng theo đường vào khu phố Bắc - đến nhà bà Hiền 200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
234 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà từ nhà ông Tập - đến nhà ông Chu Liềng 200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
235 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ nhà ông Kiều - đến giáp ranh giới Quảng Trung cũ (nay thuộc thị trấn) 304.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
236 Huyện Hải Hà Dự án khu dân cư xã Phú Hải, huyện Hải Hà (nay thuộc thị trấn) - Thị trấn Quảng Hà Lô NO1: Từ ô 01 - đến ô 16; 1.712.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
237 Huyện Hải Hà Dự án khu dân cư xã Phú Hải, huyện Hải Hà (nay thuộc thị trấn) - Thị trấn Quảng Hà Lô NO2: Từ ô 01 - đến ô 28; 1.712.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
238 Huyện Hải Hà Dự án khu dân cư xã Phú Hải, huyện Hải Hà (nay thuộc thị trấn) - Thị trấn Quảng Hà Lô NO3: Từ ô 01 - đến ô 18; 1.712.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
239 Huyện Hải Hà Dự án khu dân cư xã Phú Hải, huyện Hải Hà (nay thuộc thị trấn) - Thị trấn Quảng Hà Lô NO4: Từ ô 01 - đến ô 34 1.712.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
240 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ giáp nhà ông Châu Quý - đến trường học 280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
241 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ giáp nhà An Tiệm - đến nhà ông Lai 240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
242 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ giáp nhà ông Dần - đến sân vận động 240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
243 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ giáp nhà Thái Huệ - đến giáp thị trấn 240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
244 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Các khu còn lại thuộc ranh giới xã Quảng Trung cũ (khi chưa sáp nhập) 160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
245 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ ngã 3 Quảng Long, Quảng Trung cũ - đến cống đối diện giáp với ranh giới xã Quang Trung cũ (nay thuộc thị trấn) 416.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
246 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ cống đối diện giáp ranh giới xã Quảng Trung cũ (nay thuộc thị trấn) - đến giáp đường vào cảng khu CN 576.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
247 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ cửa hàng Quảng Phong - đến bến tàu cũ 160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
248 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ giáp cửa hàng Quảng Phong - đến Quảng Long (cả 2 bên đường Quảng Phong, Quảng Điền cũ (nay thuộc thị trấn)) 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
249 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ ngã 3 bảng tin - đến giáp Quảng Phong 160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
250 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ ngã 3 Quảng Trung cũ, Quảng Long, Quảng Điền cũ theo đường Thanh niên - đến hết ranh giới xã Quảng Điền cũ (nay thuộc thị trấn Quảng Hà) 200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
251 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ ngõ nhà ông dân đi nông trường - đến mốc giới Quảng Phong, Quảng Long, Quảng Điền cũ (nay thuộc thị trấn Quảng Hà) 160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
252 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ giáp đường vào khu CN - đến giáp xã Quảng Phong 520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
253 Huyện Hải Hà Khu tái định cư 8 ha xã Quảng Điền (nay thuộc thị trấn)- Thị trấn Quảng Hà Các ô đất một mặt tiền hướng ra đường 22m 1.504.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
254 Huyện Hải Hà Khu tái định cư 8 ha xã Quảng Điền (nay thuộc thị trấn)- Thị trấn Quảng Hà Các ô đất mặt tiền còn lại 1.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
255 Huyện Hải Hà Các khu tái định cư LK1, LK2, LK3, LK4 (khu 4,1 ha) - Thị trấn Quảng Hà Các ô 01 mặt tiền thuộc HTKT khu tái định cư lô LK1, LK2, LK3, LK4 1.336.800 - - - - Đất TM-DV đô thị
256 Huyện Hải Hà Các khu tái định cư LK1, LK2, LK3, LK4 (khu 4,1 ha) - Thị trấn Quảng Hà Các ô 02 mặt tiền thuộc HTKT khu tái định cư lô LK1, LK2, LK3, LK4 1.604.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
257 Huyện Hải Hà Khu tái định cư khu công nghiệp cảng biển Hải Hà (2,9ha) - Thị trấn Quảng Hà Các ô đất tái định cư 02 mặt tiền 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
258 Huyện Hải Hà Khu tái định cư khu công nghiệp cảng biển Hải Hà (2,9ha) - Thị trấn Quảng Hà Các ô đất tái định cư 01 mặt tiền 680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
259 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Đoạn từ sau nhà ông Vấn thôn 4 - đến giáp xã Quảng Long 240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
260 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ sau nhà ông Giang - đến nhà bà Toan 240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
261 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ nhà ông Trường - đến dốc ông Gọi 200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
262 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ dốc ông gọi - đến nghĩa trang khu phố 2 (xã Quảng Điền cũ) 240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
263 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Từ nhà ông Chuyền - đến nhà VH khu phố 1 (xã Quảng Điền cũ) 184.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
264 Huyện Hải Hà Đất bám Đường từ QL18A vào khu CN cảng biển Hải Hà - Thị trấn Quảng Hà Đoạn giáp xã Quảng Long - đến nhà VH khu phố 3 520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
265 Huyện Hải Hà Đất bám Đường từ QL18A vào khu CN cảng biển Hải Hà - Thị trấn Quảng Hà Đoạn từ nhà VH khu phố 3 xuống cảng biển Hải Hà 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
266 Huyện Hải Hà Thị trấn Quảng Hà Các khu còn lại thuộc phạm vi ranh giới xã Quảng Điền cũ (khi chưa sáp nhập) 160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
267 Huyện Hải Hà Khu dân cư phố Phan Đình Phùng - Thị trấn Quảng Hà Các ô quay hướng giáp với mặt đường công vụ và đoạn đường từ nhà ông bà Sùng hinh - Đến Cầu mới: LK03A (1-12A); LK05 (1-15); LK12 (1-7); LK12A (1-20); LK12B (1-8) 14.460.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
268 Huyện Hải Hà Khu dân cư phố Phan Đình Phùng - Thị trấn Quảng Hà Các ô giáp đường 15 m: LK 12A (21-32); LK 12B (9-21) 8.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
269 Huyện Hải Hà Khu dân cư phố Phan Đình Phùng - Thị trấn Quảng Hà Các ô giáp mặt đường 11 m: LK12 (8-1 1); KL09 (1-9); LK10 (1-8); LK11 (1-12); LK08 (1-8); LK07 (1-8); LK06 (1-12); LK05 (27-30) 7.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
270 Huyện Hải Hà Khu dân cư phố Phan Đình Phùng - Thị trấn Quảng Hà Các lô biệt thự đối diện, giáp ô CX2; CX1: BT01 (6-8); BT02 (2-9); BT03A (1-8) 6.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
271 Huyện Hải Hà Khu dân cư phố Phan Đình Phùng - Thị trấn Quảng Hà Các ô biệt thự còn lại: BT01 (1-5 và 9-15); BT02 (1); BT03 (1-3) 6.070.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
272 Huyện Hải Hà Khu dân cư phố Phan Đình Phùng - Thị trấn Quảng Hà Các ô giáp đường Lâm nghiệp: LK 01 (1-8); LK 02 (1-5); LK 03 (8-17); LK 03A (12B-17) 9.020.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
273 Huyện Hải Hà Khu dân cư phố Phan Đình Phùng - Thị trấn Quảng Hà Các ô còn lại giáp đường 7m 6.090.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
274 Huyện Hải Hà Khu dân cư cải tạo chỉnh trang ký hiệu ĐDC1 và ĐDC2 thuộc ranh giới dự án khu dân cư phố Phan Đình Phùng - Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường Lâm nghiệp (khu ĐDC1) 9.020.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
275 Huyện Hải Hà Khu dân cư cải tạo chỉnh trang ký hiệu ĐDC1 và ĐDC2 thuộc ranh giới dự án khu dân cư phố Phan Đình Phùng - Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường rộng 7 m (thuộc khu ĐDC1 và ĐDC2) 6.090.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
276 Huyện Hải Hà Khu dân cư cải tạo chỉnh trang ký hiệu ĐDC1 và ĐDC2 thuộc ranh giới dự án khu dân cư phố Phan Đình Phùng - Thị trấn Quảng Hà Các vị trí còn lại (thuộc khu ĐDC1 và ĐDC2) 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
277 Huyện Hải Hà Khu tái định cư phía nam đường Lâm nghiệp - Thị trấn Quảng Hà Các ô giáp đường Lâm nghiệp 5.010.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
278 Huyện Hải Hà Khu tái định cư phía nam đường Lâm nghiệp - Thị trấn Quảng Hà Các ô còn lại giáp đường 7m 4.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
279 Huyện Hải Hà Khu tái định cư TDC3, TDC4, TDC5, TDC6, TDC7 thuộc khu quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu nhà ở công nhân và khu đô thị phụ trợ phục vụ triển khai đầu tư xây dựng KCn Texhong hải hà, giai đoạn 1, huyện hải hà - Thị trấn Quảng Hà Các ô thường bám đường nội bộ trong quy hoạch tái định cư) gồm: các ô từ ô 1 - Đến ô 80 - Lô TDC3; các ô từ 22 đến ô 42 - Lô TDC4; các ô từ 22 đến ô 40 - Lô TDC5; các ô từ ô 1 đến ô 44 - Lô TDC6; các ô từ ô 1 đến ô 41- Lô TDC7. 3.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
280 Huyện Hải Hà Khu tái định cư TDC3, TDC4, TDC5, TDC6, TDC7 thuộc khu quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu nhà ở công nhân và khu đô thị phụ trợ phục vụ triển khai đầu tư xây dựng KCn Texhong hải hà, giai đoạn 1, huyện hải hà - Thị trấn Quảng Hà Các ô bám đường công vụ, gồm: Từ ô 1 - Đến ô 21 - Lô TDC4; các ô từ ô 1 đến ô 21 - Lô TDC5. 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
281 Huyện Hải Hà Đường 18A - Thị trấn Quảng Hà Đất bám 2 bên đường từ ngã 3 đường Lâm Nghiệp (giáp xã Quảng Chính) - đến cà phê Cảm Giác 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
282 Huyện Hải Hà Đường 18A - Thị trấn Quảng Hà Đất bám 2 bên đường từ cà phê Cảm Giác - đến hết nhà ông Chấp 3.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
283 Huyện Hải Hà Đường 18A - Thị trấn Quảng Hà Đất bám 2 bên đường từ kế tiếp nhà ông Chấp - đến ngã tư Ngân hàng 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
284 Huyện Hải Hà Đường 18A - Thị trấn Quảng Hà Đất bám 2 bên đường từ nhà ông Thưởng Thược - đến đầu cầu Hải Hà 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
285 Huyện Hải Hà Đường Bưu điện, phố Chu văn An, Nguyễn Du đối diện chợ trung tâm - Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ Trạm vật tư nông nghiệp - đến hết Bưu điện 2.730.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
286 Huyện Hải Hà Đường Bưu điện, phố Chu văn An, Nguyễn Du đối diện chợ trung tâm - Thị trấn Quảng Hà Đất bám 2 bên đường từ Khách sạn Sơn Hà - đến hết nhà ông Hồng Xiêm 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
287 Huyện Hải Hà Đường Bưu điện, phố Chu văn An, Nguyễn Du đối diện chợ trung tâm - Thị trấn Quảng Hà Đất bám 2 bên đường từ nhà ông Đào liên - đến ngã 3 Lâm Nghiệp (giáp xã Quảng Chính) 1.380.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
288 Huyện Hải Hà Đường Bưu điện, phố Chu văn An, Nguyễn Du đối diện chợ trung tâm - Thị trấn Quảng Hà Đất bám 2 bên đường từ trụ sở Viễn Thông - đến hết nhà ông Hoàng Việt 1.020.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
289 Huyện Hải Hà Đường phố Trần Khánh Dư, Ngô Quyền, Lý Thường Kiệt, Lê Quý Đôn - Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ Đội Thuế thị trấn - đến hết nhà Chiến Nghiêm 840.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
290 Huyện Hải Hà Đường phố Trần Khánh Dư, Ngô Quyền, Lý Thường Kiệt, Lê Quý Đôn - Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ giáp nhà Chiến Nghiêm vòng quanh nhà văn hoá - đến hết nhà ông Ngọc 570.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
291 Huyện Hải Hà Đường phố Trần Khánh Dư, Ngô Quyền, Lý Thường Kiệt, Lê Quý Đôn - Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ nhà ông Éng - đến đường rẽ vào Trường tiểu học thị trấn 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
292 Huyện Hải Hà Đường phố Trần Khánh Dư, Ngô Quyền, Lý Thường Kiệt, Lê Quý Đôn - Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ tiếp giáp lối rẽ vào Trường tiểu học thị trấn - đến nhà ông Công Nội và ông Tiến Gái (ngã 4 Quảng Trung) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
293 Huyện Hải Hà Đường phố Trần Khánh Dư, Ngô Quyền, Lý Thường Kiệt, Lê Quý Đôn - Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ nhà ông Lợi Quyên theo đường phố Trần Khánh Dư - đến hết nhà ông Quảng Thứ 810.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
294 Huyện Hải Hà Đường phố Trần Khánh Dư, Ngô Quyền, Lý Thường Kiệt, Lê Quý Đôn - Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ nhà Nghiên Kiều - đến cầu ngầm II 810.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
295 Huyện Hải Hà Đường phố Trần Khánh Dư, Ngô Quyền, Lý Thường Kiệt, Lê Quý Đôn - Thị trấn Quảng Hà Từ nhà bà Chúng - đến QL 18 510.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
296 Huyện Hải Hà Phố bờ sông và các khu dân cư khác - Thị trấn Quảng Hà Từ nhà bà Cần - đến lối rẽ vào sân vận động 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
297 Huyện Hải Hà Phố bờ sông và các khu dân cư khác - Thị trấn Quảng Hà Phố bờ sông My sơn, Trần Khánh Dư, Chu Văn An và đất bám đường vào sân vận động 450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
298 Huyện Hải Hà Phố bờ sông và các khu dân cư khác - Thị trấn Quảng Hà Từ ngã 3 Lâm nghiệp - đến giáp nhà ông Công Nội (ngã 4 Quảng Trung) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
299 Huyện Hải Hà Phố bờ sông và các khu dân cư khác - Thị trấn Quảng Hà Từ nhà ông Lâm - đến nhà ông Thừa 1.110.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
300 Huyện Hải Hà Phố bờ sông và các khu dân cư khác - Thị trấn Quảng Hà Đất bám đường từ Trạm y tế thị trấn - đến hết nhà ông Trường Hương 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị