Bảng giá đất tại Huyện Ba Chẽ, Quảng Ninh: Tiềm năng phát triển và cơ hội đầu tư bất động sản

Bảng giá đất tại Huyện Ba Chẽ, Quảng Ninh cho thấy sự phân bố giá đất rất đa dạng, từ 4.500 đồng/m2 đến 6.800.000 đồng/m2, với giá trung bình khoảng 1.015.292 đồng/m2. Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh, đã xác định các mức giá này. Khu vực này đang phát triển mạnh mẽ với nhiều cơ hội đầu tư trong tương lai.

Tổng quan về Huyện Ba Chẽ và những yếu tố ảnh hưởng đến giá đất

Huyện Ba Chẽ là một huyện miền núi thuộc tỉnh Quảng Ninh, nằm ở phía tây của tỉnh, cách trung tâm thành phố Hạ Long một quãng đường khá xa, nhưng lại có vị trí chiến lược đối với giao thương và phát triển khu vực Tây Bắc Quảng Ninh.

Đặc trưng nổi bật của Ba Chẽ là vẻ đẹp tự nhiên hoang sơ, với nhiều khu rừng và núi non hùng vĩ, rất phù hợp cho phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Với vị trí này, Ba Chẽ đang được chú trọng phát triển các dự án hạ tầng giao thông, tạo cơ hội kết nối khu vực này với các thành phố lớn trong tỉnh, như Hạ Long và Uông Bí, đồng thời tạo ra các tuyến đường đi tới các khu du lịch nổi tiếng của Quảng Ninh.

Dự kiến trong vài năm tới, các dự án giao thông sẽ cải thiện rõ rệt tình hình giao thông tại Ba Chẽ, thúc đẩy sự phát triển của thị trường bất động sản, đồng thời làm tăng giá trị đất đai trong khu vực.

Ngoài ra, chính quyền tỉnh Quảng Ninh đang triển khai nhiều chương trình phát triển du lịch sinh thái tại Ba Chẽ, với mục tiêu thu hút khách du lịch trong và ngoài nước. Hệ thống các khu nghỉ dưỡng cao cấp, khu du lịch sinh thái và các tiện ích phụ trợ sẽ làm gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh, đã đưa ra khung giá đất cho các khu vực trong huyện, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về mức giá phù hợp cho từng loại đất.

Phân tích giá đất tại Huyện Ba Chẽ và tiềm năng đầu tư

Giá đất tại Huyện Ba Chẽ dao động trong khoảng từ 4.500 đồng/m2 đến 6.800.000 đồng/m2, với mức giá trung bình vào khoảng 1.015.292 đồng/m2. Mức giá này phản ánh sự phân hóa mạnh mẽ giữa các khu vực đất trong huyện, với các khu vực gần trung tâm huyện hoặc gần các tuyến đường chính có giá đất cao hơn, trong khi các khu vực xa trung tâm hoặc nằm trong vùng nông thôn sẽ có giá đất thấp hơn nhiều.

Một điểm đặc biệt trong phân tích giá đất tại Ba Chẽ là các khu vực có giá thấp nhất lại có tiềm năng phát triển rất lớn. Việc đầu tư vào đất nông thôn, đất rừng có thể mang lại lợi nhuận cao trong tương lai khi hạ tầng giao thông được nâng cấp và các dự án du lịch sinh thái bắt đầu triển khai.

Ngoài ra, với mức giá đất hiện tại, đây có thể là cơ hội tốt cho những nhà đầu tư dài hạn, khi các công trình hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường kết nối Ba Chẽ với các khu vực du lịch trọng điểm trong tỉnh, bắt đầu hoàn thiện.

So với các huyện khác trong tỉnh Quảng Ninh, giá đất tại Ba Chẽ vẫn còn khá thấp, nhưng với sự phát triển của các dự án hạ tầng và du lịch, giá đất tại đây có thể sẽ tăng mạnh trong vài năm tới. Nhà đầu tư có thể xem đây là cơ hội để đầu tư vào những khu đất có giá trị gia tăng cao khi hạ tầng phát triển đồng bộ.

Đối với những người mua đất để ở, Ba Chẽ là lựa chọn phù hợp với không gian sống yên tĩnh, thiên nhiên trong lành và không khí trong sạch. Tuy nhiên, nếu mục tiêu là đầu tư ngắn hạn, nhà đầu tư nên xem xét các khu vực có hạ tầng hoàn thiện hơn hoặc nằm gần các điểm du lịch nổi tiếng trong tỉnh.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Ba Chẽ

Huyện Ba Chẽ không chỉ nổi bật với cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp mà còn có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái mạnh mẽ.

Các dự án lớn về du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng đang được triển khai, có thể thúc đẩy nhu cầu đất đai và bất động sản tại khu vực này. Bên cạnh đó, việc phát triển các khu công nghiệp, các khu dân cư mới, cũng như các chương trình bảo tồn thiên nhiên sẽ mang lại cơ hội đầu tư lâu dài cho các nhà đầu tư bất động sản.

Với chiến lược phát triển du lịch bền vững, các cơ hội đầu tư tại Ba Chẽ đặc biệt hấp dẫn đối với những ai quan tâm đến bất động sản nghỉ dưỡng và các dự án sinh thái. Hạ tầng giao thông đang được cải thiện đáng kể, sẽ giúp kết nối Ba Chẽ với các thành phố du lịch khác trong tỉnh, từ đó tạo ra sự tăng trưởng mạnh mẽ về nhu cầu bất động sản.

Tóm lại, Huyện Ba Chẽ, Quảng Ninh là một thị trường bất động sản với nhiều cơ hội phát triển trong tương lai. Với mức giá đất còn thấp và tiềm năng phát triển du lịch, hạ tầng mạnh mẽ, đây là khu vực lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn. Tuy nhiên, nhà đầu tư cần theo dõi sát sao tiến độ triển khai các dự án để đưa ra quyết định hợp lý.

Giá đất cao nhất tại Huyện Ba Chẽ là: 6.800.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Ba Chẽ là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Ba Chẽ là: 1.041.613 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 42/2019/QĐ-UBND ngày 27/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 11/2020/QĐ-UBND ngày 23/04/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
90

Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Quảng Ninh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Ba Chẽ Xã Đạp Thanh (Xã miền núi) Từ nhà ông Nịnh Chính - thôn Bắc Tập - Đến Trường Tiểu học Đạp Thanh (bám 2 bên đường) 96.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
402 Huyện Ba Chẽ Trung tâm cụm xã - Xã Thanh Lâm (Xã miền núi) từ trường PTCS Thanh Lâm - Đến Tây Cầu Thác Mẹt (bám 2 bên đường) 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
403 Huyện Ba Chẽ Trung tâm chợ Khe Nháng - Xã Thanh Lâm (Xã miền núi) khu vực không bám đường tỉnh 330 230.400 - - - - Đất SX-KD nông thôn
404 Huyện Ba Chẽ Xã Thanh Lâm (Xã miền núi) Từ giáp trường PTCS Thanh Lâm - Đến nhà ông Đàm Văn Tám - thôn Pha Lán (bám 2 bên đường) 153.600 - - - - Đất SX-KD nông thôn
405 Huyện Ba Chẽ Xã Thanh Lâm (Xã miền núi) Từ Tây Cầu Thác Mẹt - Đến giáp đất xã Đạp Thanh 108.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
406 Huyện Ba Chẽ Xã Thanh Lâm (Xã miền núi) đoạn từ giáp nhà ông Đàm Văn Tám - thôn Pha Lán - Đến giáp đất xã Thanh Sơn (bám 2 bên đường) 108.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
407 Huyện Ba Chẽ Xã Thanh Lâm (Xã miền núi) Thôn Khe Nháng, Pha Lán (trừ vị trí bám đường tỉnh 330) 792.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
408 Huyện Ba Chẽ Xã Thanh Lâm (Xã miền núi) Thôn Đồng Loóng (trừ vị trí bám đường tỉnh 330) 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
409 Huyện Ba Chẽ Xã Thanh Lâm (Xã miền núi) Thôn Làng Dạ, Làng Lốc, Khe Ốn (trừ vị trí bám đường tỉnh 330) và thôn Đồng Thầm 648.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
410 Huyện Ba Chẽ Xã Thanh Lâm (Xã miền núi) Thôn Khe Tính, Vàng Chè 648.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
411 Huyện Ba Chẽ Điểm dân cư Khe Pén - Xã Thanh Lâm (Xã miền núi) Điểm dân cư Khe Pén 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
412 Huyện Ba Chẽ Quy hoạch khu dân cư thôn Đồng Loóng - Xã Thanh Lâm (Xã miền núi) trừ vị trí bám đường tỉnh 330 96.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
413 Huyện Ba Chẽ Trung tâm cụm xã - Xã Thanh Sơn (Xã miền núi) từ nhà ông Chảy - Đến cầu chân dốc Bồ Đề (bám 2 bên đường) 384.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
414 Huyện Ba Chẽ Xã Thanh Sơn (Xã miền núi) Từ nhà ông Nịnh Chung - Đến Khe Cát (bám 2 bên đường) 172.800 - - - - Đất SX-KD nông thôn
415 Huyện Ba Chẽ Xã Thanh Sơn (Xã miền núi) Từ Khe Cát - Đến giáp đất xã Nam Sơn 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
416 Huyện Ba Chẽ Xã Thanh Sơn (Xã miền núi) đoạn từ giáp cầu chân dốc Bồ Đề - Đến giáp đất xã Thanh Lâm (bám 2 bên đường) 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
417 Huyện Ba Chẽ Xã Thanh Sơn (Xã miền núi) Thôn Khe Lọng ngoài (trừ vị trí bám đường tỉnh 330) 672.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
418 Huyện Ba Chẽ Xã Thanh Sơn (Xã miền núi) Thôn Khe Lọng trong, Khe Pụt trong, Khe Pụt ngoài, Khe Nà, Bắc Văn, Khe Lò 624.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
419 Huyện Ba Chẽ Xã Thanh Sơn (Xã miền núi) Thôn Loỏng Toỏng, Thác Lào 576.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
420 Huyện Ba Chẽ Khu dân cư thôn Khe Lọng Ngoài (gần UBND xã) - Xã Thanh Sơn (Xã miền núi) 216.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
421 Huyện Ba Chẽ Xã Đồn Đạc (Xã miền núi) Từ giáp đất khu 1, thị trấn Ba Chẽ - Đến Bắc cầu Nà Mò (bám 2 bên đường) 110.400 - - - - Đất SX-KD nông thôn
422 Huyện Ba Chẽ Xã Đồn Đạc (Xã miền núi) Từ Nam cầu Nà Mò - Đến nhà ông Hoàng Văn Toàn - thôn Tân Tiến (bám 2 bên đường) 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
423 Huyện Ba Chẽ Xã Đồn Đạc (Xã miền núi) Từ Tây cầu Nà Phốc - Đến giáp phía sau nhà ông Đoàn Đức Lập, đối diện nhà ông Hoàng Văn Hoàng (bám 2 bên đường) 816.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
424 Huyện Ba Chẽ Khu quy hoạch dân cư thôn Làng Mô - Xã Đồn Đạc (Xã miền núi) giáp Trường Tiểu học, trừ vị trí bám đường Ba Chẽ- Nà Làng 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
425 Huyện Ba Chẽ Xã Đồn Đạc (Xã miền núi) Từ giáp ngã ba đường rẽ đi Làng Han - Đến lò gạch nhà ông Dương gần Cửa gió (bám 2 bên đường) 384.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
426 Huyện Ba Chẽ Xã Đồn Đạc (Xã miền núi) Từ giáp nhà ông Hoàng Văn Toàn - thôn Tân Tiến - Đến nhà ông Dịp Cường - thôn Làng Mô (bám 2 bên đường) 230.400 - - - - Đất SX-KD nông thôn
427 Huyện Ba Chẽ Xã Đồn Đạc (Xã miền núi) Từ giáp nhà ông Dịp Cường - thôn Làng Mô - Đến đỉnh đèo Phật Chỉ (bám 2 bên đường) 115.200 - - - - Đất SX-KD nông thôn
428 Huyện Ba Chẽ Khu dân cư Chợ Tầu Tiên - Xã Đồn Đạc (Xã miền núi) trừ vị trí bám đường Ba Chẽ - Khe Vang 153.600 - - - - Đất SX-KD nông thôn
429 Huyện Ba Chẽ Xã Đồn Đạc (Xã miền núi) Từ Nam đèo Phật Chỉ - Đến ngã ba đường Khe Tẩu (bám 2 bên đường) 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
430 Huyện Ba Chẽ Đường tỉnh 329 - Xã Đồn Đạc (Xã miền núi) từ giáp đất xã Nam Sơn - Đến nhà ông Lý Hình - thôn Nam Kim (bám 2 bên đường) 230.400 - - - - Đất SX-KD nông thôn
431 Huyện Ba Chẽ Đường tỉnh 329 - Xã Đồn Đạc (Xã miền núi) từ giáp nhà ông Lý Hình - thôn Nam Kim - Đến giáp đất thành phố Cẩm Phả (bám 2 bên đường) 192.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
432 Huyện Ba Chẽ Xã Đồn Đạc (Xã miền núi) Đường nhánh từ nhà bà Chung - Đến nhà bà Phong (bám 2 bên đường) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
433 Huyện Ba Chẽ Xã Đồn Đạc (Xã miền núi) Đường nhánh từ giáp nhà bà Chung - Đến nhà ông Đông - thôn Tân Tiến (bám 2 bên đường) 432.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
434 Huyện Ba Chẽ Xã Đồn Đạc (Xã miền núi) Đường nhánh từ sau nhà ông Cung - Đến nhà ông Quy - thôn Tân Tiến (bám 2 bên đường) 336.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
435 Huyện Ba Chẽ Xã Đồn Đạc (Xã miền núi) Đường nhánh từ Hoàng Đăng - Đến nhà ông Hoàng Hiệt - Thôn Tân Tiến (bám 2 bên đường) - Gần Bưu điện xã 336.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
436 Huyện Ba Chẽ Đường nhánh - Xã Đồn Đạc (Xã miền núi) Đường nhánh từ nhà bà Sinh - Đến nhà ông Triệu Văn Dũng thôn Tân Tiến 528.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
437 Huyện Ba Chẽ Đường nhánh vào thôn Khe Mười - Xã Đồn Đạc (Xã miền núi) từ giáp nhà ông Hoàng Chu - Đến nhà ông Phòng thôn Làng Mô (bám 2 bên đường) 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
438 Huyện Ba Chẽ Xã Đồn Đạc (Xã miền núi) Thôn Tân Tiến, Làng Mô (trừ vị trí bám đường chính) 144.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
439 Huyện Ba Chẽ Xã Đồn Đạc (Xã miền núi) Thôn Làng Han, Pắc Cáy, Khe Mười, Nam Kim và điểm dân cư Nước Đừng, Lang Cang (ngoài) 864.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
440 Huyện Ba Chẽ Xã Đồn Đạc (Xã miền núi) Thôn Làng Cổng, Tầu Tiên (trừ vị trí bám đường chính) 768.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
441 Huyện Ba Chẽ Xã Đồn Đạc (Xã miền núi) Thôn Nà Bắp, Khe Mằn 72.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
442 Huyện Ba Chẽ Xã Đồn Đạc (Xã miền núi) Thôn Nà Làng, Khe Vang và điểm dân cư Nam Kim Ngọn, Lang Cang (trong) 624.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
443 Huyện Ba Chẽ Khu vực trung tâm thôn Nam Hả ngoài - Xã Nam Sơn (Xã miền núi) Từ nhà Hoàng Ba - Đến cầu Nam hả ngoài (Cả 2 bên đường) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
444 Huyện Ba Chẽ Xã Nam Sơn (Xã miền núi) Từ cầu số 4 (giáp ranh đất thị trấn) - Đến giáp nhà Hoàng Ba - thôn Nam Hả ngoài (cả 2 bên đường) 345.600 - - - - Đất SX-KD nông thôn
445 Huyện Ba Chẽ Xã Nam Sơn (Xã miền núi) Từ nhà Đặng Lương (giáp Cầu Nam Hả ngoài) - Đến đầu đường sang nhà Lý Quy Cường trên tuyến đường TL330 (cả 2 bên đường) thôn Nam Hả trong 259.200 - - - - Đất SX-KD nông thôn
446 Huyện Ba Chẽ Xã Nam Sơn (Xã miền núi) Thôn Bằng Lau, Thôn Cái Gian, Thôn Sơn Hải (2 bên đường TL330B) 124.800 - - - - Đất SX-KD nông thôn
447 Huyện Ba Chẽ Xã Nam Sơn (Xã miền núi) Thôn Lò Vôi, thôn Khe Sâu (2 bên đường TL329) 124.800 - - - - Đất SX-KD nông thôn
448 Huyện Ba Chẽ Khu dân cư thôn Khe Sâu - Xã Nam Sơn (Xã miền núi) Trừ vị trí bám đường tỉnh 329 100.800 - - - - Đất SX-KD nông thôn
449 Huyện Ba Chẽ Tuyến đường tránh lũ thôn Bằng Lau - Xã Nam Sơn (Xã miền núi) giáp Trường PTDT bán trú TH&THCS, bám 2 bên đường 96.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
450 Huyện Ba Chẽ Xã Nam Sơn (Xã miền núi) Các thôn còn lại 67.200 - - - - Đất SX-KD nông thôn
451 Huyện Ba Chẽ Thị trấn Ba Chẽ 44.000 - - - - Đất trồng lúa
452 Huyện Ba Chẽ Thôn Tân Tiến, Làng Mô - Xã Đồn Đạc 43.000 - - - - Đất trồng lúa
453 Huyện Ba Chẽ Thôn Nam Hả trong, Nam Hả ngoài - Xã Nam Sơn 43.000 - - - - Đất trồng lúa
454 Huyện Ba Chẽ Thôn Khe Lọng ngoài, Khe Lọng trong - Xã Thanh Sơn 43.000 - - - - Đất trồng lúa
455 Huyện Ba Chẽ Thôn Khe Nháng, Đồng Loóng - Xã Thanh Lâm 43.000 - - - - Đất trồng lúa
456 Huyện Ba Chẽ Thôn Bắc Xa, thôn Bắc Tập - Xã Đạp Thanh 43.000 - - - - Đất trồng lúa
457 Huyện Ba Chẽ Thôn Đồng Doong, thôn Đồng Tán - Xã Minh Cầm 43.000 - - - - Đất trồng lúa
458 Huyện Ba Chẽ Thôn Đồng Giảng B, thôn Đồng Giảng A - Xã Lương Mông 43.000 - - - - Đất trồng lúa
459 Huyện Ba Chẽ Các khu vực còn lại 42.000 - - - - Đất trồng lúa
460 Huyện Ba Chẽ Thị trấn Ba Chẽ 44.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
461 Huyện Ba Chẽ Thôn Tân Tiến, Làng Mô - Xã Đồn Đạc 43.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
462 Huyện Ba Chẽ Thôn Nam Hả trong, Nam Hả ngoài - Xã Nam Sơn 43.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
463 Huyện Ba Chẽ Thôn Khe Lọng ngoài, Khe Lọng trong - Xã Thanh Sơn 43.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
464 Huyện Ba Chẽ Thôn Khe Nháng, Đồng Loóng - Xã Thanh Lâm 43.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
465 Huyện Ba Chẽ Thôn Bắc Xa, thôn Bắc Tập - Xã Đạp Thanh 43.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
466 Huyện Ba Chẽ Thôn Đồng Doong, thôn Đồng Tán - Xã Minh Cầm 43.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
467 Huyện Ba Chẽ Thôn Đồng Giảng B, thôn Đồng Giảng A - Xã Lương Mông 43.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
468 Huyện Ba Chẽ Các khu vực còn lại 42.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
469 Huyện Ba Chẽ Thị trấn Ba Chẽ 32.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
470 Huyện Ba Chẽ Thôn Tân Tiến, Làng Mô - Xã Đồn Đạc 31.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
471 Huyện Ba Chẽ Thôn Nam Hả trong, Nam Hả ngoài - Xã Nam Sơn 31.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
472 Huyện Ba Chẽ Thôn Khe Lọng ngoài, Khe Lọng trong - Xã Thanh Sơn 31.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
473 Huyện Ba Chẽ Thôn Khe Nháng, Đồng Loóng - Xã Thanh Lâm 31.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
474 Huyện Ba Chẽ Thôn Bắc Xa, thôn Bắc Tập - Xã Đạp Thanh 31.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
475 Huyện Ba Chẽ Thôn Đồng Doong, thôn Đồng Tán - Xã Minh Cầm 31.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
476 Huyện Ba Chẽ Thôn Đồng Giảng B, thôn Đồng Giảng A - Xã Lương Mông 31.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
477 Huyện Ba Chẽ Các khu vực còn lại 30.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
478 Huyện Ba Chẽ Huyện Ba Chẽ 5.100 - - - - Đất rừng sản xuất
479 Huyện Ba Chẽ Huyện Ba Chẽ 4.500 - - - - Đất rừng sản xuất
480 Huyện Ba Chẽ Huyện Ba Chẽ 5.100 - - - - Đất rừng phòng hộ
481 Huyện Ba Chẽ Huyện Ba Chẽ 4.500 - - - - Đất rừng phòng hộ
482 Huyện Ba Chẽ Huyện Ba Chẽ 5.100 - - - - Đất rừng đặc dụng
483 Huyện Ba Chẽ Huyện Ba Chẽ 4.500 - - - - Đất rừng đặc dụng
484 Huyện Ba Chẽ Thị trấn Ba Chẽ 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
485 Huyện Ba Chẽ Thôn Tân Tiến, Làng Mô - Xã Đồn Đạc 25.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
486 Huyện Ba Chẽ Thôn Nam Hả trong, Nam Hả ngoài - Xã Nam Sơn 25.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
487 Huyện Ba Chẽ Thôn Khe Lọng ngoài, Khe Lọng trong - Xã Thanh Sơn 25.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
488 Huyện Ba Chẽ Thôn Khe Nháng, Đồng Loóng - Xã Thanh Lâm 25.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
489 Huyện Ba Chẽ Thôn Bắc Xa, thôn Bắc Tập - Xã Đạp Thanh 25.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
490 Huyện Ba Chẽ Thôn Đồng Doong, thôn Đồng Tán - Xã Minh Cầm 25.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
491 Huyện Ba Chẽ Thôn Đồng Giảng B, thôn Đồng Giảng A - Xã Lương Mông 25.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
492 Huyện Ba Chẽ Các khu vực còn lại 24.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
493 Huyện Ba Chẽ Thị trấn Ba Chẽ Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 26.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
494 Huyện Ba Chẽ Thôn Tân Tiến, Làng Mô - Xã Đồn Đạc Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 25.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
495 Huyện Ba Chẽ Thôn Nam Hả trong, Nam Hả ngoài - Xã Nam Sơn Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 25.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
496 Huyện Ba Chẽ Thôn Khe Lọng ngoài, Khe Lọng trong - Xã Thanh Sơn Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 25.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
497 Huyện Ba Chẽ Thôn Khe Nháng, Đồng Loóng - Xã Thanh Lâm Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 25.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
498 Huyện Ba Chẽ Thôn Bắc Xa, thôn Bắc Tập - Xã Đạp Thanh Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 25.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
499 Huyện Ba Chẽ Thôn Đồng Doong, thôn Đồng Tán - Xã Minh Cầm Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 25.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
500 Huyện Ba Chẽ Thôn Đồng Giảng B, thôn Đồng Giảng A - Xã Lương Mông Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 25.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản